|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2001/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Tạn
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ 24/2001/QĐ-TTG
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 24/2001/QĐ-TTG NGÀY 01
THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Đất đai ngày 11 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về kết quả Tổng kiểm kê đất
đai toàn quốc năm 2000 (Tờ trình số 125/TT-TCĐC ngày 06 tháng 02 năm 2001),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 thực hiện theo Chỉ thị số
24/1999/CT-TTg ngày 18 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ:
Tổng diện tích tự nhiên cả nước
có: 32.924.061 ha.
Bao gồm:
- Diện tích đất nông nghiệp: 9.345.346
ha
- Diện tích đất lâm nghiệp có
rừng: 11.575.429 ha
- Diện tích đất chuyên dùng:
1.532.843 ha
- Diện tích đất ở:
443.178 ha
- Diện tích đất chưa sử dụng và
sông suối, núi đá: 10.027.265
ha.
(Số liệu chi tiết theo biểu
thống kê hiện trạng sử dụng đất năm 2000 toàn quốc và các tỉnh kèm theo Quyết
định này).
Điều 2. Số
liệu kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 toàn quốc và của từng đơn vị hành
chính các cấp đã xác định trong kiểm kê được sử dụng thống nhất trong cả nước
trong giai đoạn 2001 - 2005; hàng năm, Tổng cục Địa chính và Uỷ ban nhân dân
các cấp có trách nhiệm tổ chức thống kê định kỳ để cập nhật những thay đổi
trong quá trình sử dụng.
Điều 3. Kết
quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 được thống nhất sử dụng làm căn cứ để các Bộ,
ngành, Uỷ ban nhân dân các cấp nghiên cứu tính toán các chỉ tiêu kế hoạch và
hoạch định các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội nói chung;
quy hoạch, kế hoạch sử dụng tài nguyên đất nói riêng và các mục đích khác có
liên quan.
Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Địa chính, các Bộ, ngành có liên quan có
trách nhiệm tổ chức khai thác sử dụng có hiệu quả kết quả đã kiểm kê.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2000 TOÀN QUỐC
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị tính: (ha)
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích trong địa giới hành chính toàn quốc
|
Đất
đã giao, cho thuê phân theo đối tượng sử dụng
|
Đất
chưa giao cho thuê sử dụng
|
|
|
|
Tổng
số
|
hộ
gia đình cá nhân
|
Các
tổ chức kinh tế
|
Nước
ngoài và liên doanh với nước ngoài
|
UBND
xã quản lý sử dụng
|
Các
tổ chức khác
|
|
A
|
B
|
1
= 2+8
|
2=3+4+5+6+7
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tổng
diện tích
|
01
|
32924061
|
23840505
|
11651939
|
5629587
|
68263
|
3144675
|
3346041
|
908355
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
9345346
|
9345346
|
8013349
|
839308
|
7585
|
364336
|
120768
|
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
6129518
|
6129518
|
5644890
|
172770
|
1760
|
254494
|
55604
|
|
1.1- Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
4267849
|
4267849
|
4029226
|
71327
|
229
|
143738
|
23329
|
|
1.2- Đất nương rẫy
|
09
|
644443
|
644443
|
582006
|
20421
|
101
|
36269
|
5646
|
|
1.3- Đất trồng cây hàng năm
khác
|
12
|
1217226
|
1217226
|
1033658
|
81022
|
1430
|
74487
|
26629
|
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
628464
|
628464
|
616312
|
5581
|
3
|
4276
|
2292
|
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
2181943
|
2181943
|
1497919
|
600082
|
3713
|
30379
|
49850
|
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
37575
|
37575
|
483
|
5927
|
235
|
28640
|
2290
|
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
367846
|
367846
|
253745
|
54948
|
1874
|
46547
|
10732
|
|
II- Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
11575429
|
9805758
|
1968301
|
3785539
|
37519
|
1411375
|
2603024
|
176967
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
9774483
|
8033514
|
1170079
|
3212882
|
396
|
1288963
|
2361194
|
174096
|
1.1- Đất có rừng sản xuất
|
32
|
3543158
|
3118916
|
495085
|
1964577
|
30
|
250327
|
408897
|
42424
|
1.2- Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
4852692
|
3649631
|
620304
|
1043513
|
6
|
944040
|
1041768
|
120306
|
1.3- Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
1378633
|
1264967
|
54690
|
204792
|
360
|
94596
|
910529
|
11366
|
2- Rừng trồng
|
35
|
1800544
|
1771842
|
798133
|
572431
|
37123
|
122373
|
241782
|
28702
|
2.1- Đất có rừng sản xuất
|
36
|
1190526
|
1180302
|
634177
|
386791
|
37100
|
48015
|
74219
|
10224
|
2.2- Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
545489
|
527080
|
159063
|
174761
|
9
|
71633
|
121614
|
18409
|
2.3- Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
64529
|
64460
|
4893
|
10879
|
14
|
2725
|
45949
|
69
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
402
|
402
|
89
|
226
|
0
|
39
|
48
|
0
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
1532843
|
1532843
|
29832
|
179637
|
10092
|
977953
|
335329
|
0
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
126491
|
126491
|
1485
|
34058
|
6653
|
42848
|
41447
|
0
|
2- Đất giao thông
|
42
|
437965
|
437965
|
5819
|
26185
|
222
|
388458
|
17281
|
0
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
557010
|
557010
|
1190
|
91878
|
270
|
368588
|
95084
|
0
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
6493
|
6493
|
7
|
38
|
0
|
2551
|
3897
|
0
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
191680
|
191680
|
16
|
761
|
8
|
54734
|
136161
|
0
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
15942
|
15942
|
67
|
12520
|
1663
|
1352
|
340
|
0
|
7- Đất làm nguyên vật liệu
xây dựng
|
47
|
15381
|
15381
|
1388
|
6476
|
562
|
6314
|
641
|
0
|
8- Đất làm muối
|
48
|
18904
|
18904
|
11432
|
3057
|
371
|
2965
|
1079
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
93741
|
93741
|
4977
|
459
|
1
|
85867
|
2437
|
0
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
69236
|
69236
|
3451
|
4205
|
342
|
24276
|
36962
|
0
|
IV-
Đất ở
|
51
|
443178
|
443178
|
434719
|
6014
|
3
|
1163
|
1279
|
0
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
72158
|
72158
|
70103
|
1444
|
1
|
192
|
418
|
0
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
371020
|
371020
|
364616
|
4570
|
2
|
971
|
861
|
0
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối núi đá
|
54
|
10027265
|
2713380
|
1205738
|
819089
|
13064
|
389848
|
285641
|
7313885
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
589374
|
196470
|
50519
|
43446
|
10348
|
43625
|
48532
|
392904
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
7699383
|
2357476
|
1109250
|
748553
|
326
|
277600
|
221747
|
5341907
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
148634
|
30865
|
5198
|
3818
|
12
|
16942
|
4895
|
117769
|
4- Sông suối
|
58
|
744547
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
744547
|
5- Núi đá không có rừng cây
|
59
|
619397
|
81871
|
34392
|
10836
|
0
|
30908
|
5735
|
537526
|
5- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
225930
|
46698
|
6379
|
12436
|
2378
|
20773
|
4732
|
179232
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
NÔNG NGHIỆP NĂM 2000
TOÀN
QUỐC
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: (ha)
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
số
|
Phân theo các đối tượng sử dụng
|
|
|
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
Các
tổ chức kinh tế
|
Nước
ngoài và liên doanh với nước ngoài
|
UBND
xã quản lý sử dụng
|
Các
tổ chức khác
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
02
|
9345346
|
8013349
|
839308
|
7585
|
364336
|
12076
|
1. Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
6129518
|
5644890
|
172770
|
1760
|
254494
|
55604
|
1.1. Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
4267849
|
4029226
|
71327
|
229
|
143738
|
23329
|
1.1.1- Ruộng 3 vụ
|
05
|
465958
|
457825
|
853
|
0
|
6790
|
490
|
1.1.2- Ruộng 2 vụ
|
06
|
2681323
|
2544454
|
39937
|
19
|
84439
|
1247
|
1.1.3- Ruộng 1 vụ
|
07
|
1069181
|
979017
|
30248
|
210
|
49399
|
1030
|
1.1.4- Đất chuyên mạ
|
08
|
51387
|
47930
|
289
|
0
|
3110
|
58
|
1.2. Đất nương rẫy
|
09
|
644443
|
582006
|
20421
|
101
|
36269
|
5646
|
1.2.1- Nương trồng lúa
|
10
|
199921
|
187737
|
3139
|
2
|
8130
|
912
|
1.2.2- Nương rãy khác
|
11
|
444522
|
394269
|
17282
|
99
|
28139
|
4733
|
1.3. Đất trồng cây hàng năm
khác
|
12
|
1217226
|
1033658
|
81022
|
1430
|
74487
|
26629
|
1.3.1- Đất chuyên màu và cây
CN hàng năm
|
13
|
1032964
|
877218
|
70001
|
729
|
65470
|
19546
|
1.3.2- Đất chuyên rau
|
14
|
17586
|
16594
|
328
|
29
|
589
|
46
|
1.3.3- Đất chuyên cói, bàng
|
15
|
8360
|
6751
|
636
|
0
|
793
|
180
|
1.3.4- Đất trồng cây hàng năm
khác còn lại
|
16
|
158316
|
133095
|
10057
|
672
|
7635
|
6857
|
2. Đất vườn tạp
|
17
|
628464
|
616312
|
5581
|
3
|
4276
|
2292
|
3. Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
2181943
|
1497919
|
60082
|
3713
|
30379
|
49850
|
3.1- Đất trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
19
|
1601591
|
963287
|
573177
|
3492
|
19383
|
42252
|
3.2- Đất trồng cây ăn quả
|
20
|
369313
|
343569
|
16899
|
158
|
4444
|
4243
|
3.3- Đất trồng cây lâu năm
khác
|
21
|
209845
|
190737
|
9805
|
62
|
6446
|
2795
|
3.4- Đất ươm cây giống
|
22
|
1194
|
326
|
201
|
1
|
106
|
560
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
37575
|
483
|
5927
|
235
|
28640
|
2290
|
4.1- Đất trồng cỏ
|
24
|
3909
|
162
|
2905
|
235
|
599
|
8
|
4.2- Đất cỏ tự nhiên cải tạo
|
25
|
33666
|
321
|
3022
|
0
|
28041
|
2282
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
367846
|
253745
|
54948
|
1874
|
46547
|
10732
|
5.1- Chuyên nuôi cá
|
27
|
97656
|
55350
|
7016
|
50
|
31354
|
3886
|
5.2- Chuyên nuôi tôm
|
28
|
246863
|
184394
|
45566
|
1766
|
8959
|
6178
|
5.3- Nuôi trồng thuỷ sản khác
|
29
|
23327
|
14001
|
2366
|
58
|
6234
|
668
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
CHUYÊN DÙNG NĂM 2000
TOÀN
QUỐC
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
số
|
Phân theo các đối tượng sử dụng
|
|
|
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
Các
tổ chức kinh tế
|
Nước
ngoài và liên doanh với nước ngoài
|
UBND
xã quản lý sử dụng
|
Các
tổ chức khác
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG
|
40
|
1532843
|
29832
|
179637
|
10092
|
977953
|
33532
|
1. Đất xây dựng
|
41
|
126491
|
1485
|
34058
|
6653
|
42848
|
4144
|
1.1- Đất các công trình công
nghiệp
|
41.1
|
22620
|
563
|
14671
|
4285
|
194
|
290
|
1.2- Đất các công trình kinh
doanh dịch vụ, thương mại
|
41.2
|
15234
|
339
|
9960
|
1483
|
2284
|
116
|
1.3- Đất trụ sở cơ quan
|
41.3
|
19281
|
3
|
3974
|
134
|
7925
|
724
|
1.4- Đất các cơ sở y tế
|
41.4
|
4559
|
3
|
202
|
1
|
1965
|
238
|
1.5- Đất trường học
|
41.5
|
27170
|
14
|
421
|
0
|
12714
|
1402
|
1.6- Đất các công trình thể
dục - thể thao
|
41.6
|
8773
|
12
|
328
|
113
|
6917
|
140
|
1.7- Đất các công trình xây
dựng khác
|
41.7
|
28854
|
551
|
4502
|
637
|
10849
|
1231
|
2. Đất giao thông
|
42
|
437965
|
5819
|
26185
|
222
|
388458
|
1728
|
3. Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
557011
|
1190
|
91877
|
270
|
368589
|
9508
|
3.1- Kênh, mương
|
43.1
|
265603
|
585
|
15773
|
12
|
245932
|
330
|
3.2-Đê, đập
|
43.2
|
41502
|
21
|
3140
|
7
|
36302
|
203
|
3.3- Mặt nước chuyên dùng
|
43.3
|
249906
|
584
|
72964
|
251
|
86355
|
8975
|
4. Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
6491
|
7
|
38
|
0
|
2550
|
389
|
5. Đất quốc phòng an ninh
|
45
|
191680
|
16
|
761
|
8
|
54734
|
13616
|
6. Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
15942
|
67
|
12520
|
1663
|
1352
|
342
|
7. Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
15382
|
1388
|
6477
|
562
|
6314
|
64
|
8. Đất làm muối
|
48
|
18904
|
11432
|
3057
|
371
|
2965
|
1079
|
9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
93741
|
4977
|
459
|
1
|
85867
|
2437
|
10. Đất chuyên dùng khác
|
50
|
69236
|
3451
|
4205
|
342
|
24276
|
36962
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2000
TOÀN
QUỐC PHÂN THEO VÙNG
(kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Loại
đất chưa sử dụng
|
Tổng
diện tích đất chưa sử dụng
|
Miền
núi và Trung du Bắc bộ
|
Đồng
bằng Bắc bộ
|
Bắc
Trung bộ
|
Duyên
hải Nam trung bộ
|
Tây
Nguyên
|
Đông
nam bộ
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
1. Đất bằng chưa sử dụng
|
589371
|
56409
|
24754
|
115095
|
18654
|
63146
|
47548
|
101768
|
1.1- Đất cồn cát, bãi cát
|
103681
|
10444
|
3437
|
46098
|
28058
|
11976
|
375
|
3293
|
1.2- Đất bãi bồi ven sông suối
|
42431
|
9529
|
5691
|
10806
|
12374
|
1789
|
544
|
1698
|
1.3- Đất bãi bồi ven biển
|
78429
|
18190
|
6937
|
14999
|
12992
|
0
|
231
|
25080
|
1.4- Đất bằng chưa sử dụng
khác
|
364833
|
18246
|
8689
|
43192
|
127230
|
49381
|
46398
|
71697
|
2. Đất đồi núi chưa sử dụng
|
7699383
|
3987658
|
13601
|
1505034
|
1272910
|
879777
|
29385
|
11018
|
2.1- Đất có cỏ, lau lách
|
1785802
|
1159831
|
1646
|
301115
|
179706
|
137321
|
5102
|
1081
|
2.2- Đất có cỏ xen cây lùm bụi
|
2771522
|
1423488
|
5025
|
576240
|
515848
|
230451
|
17047
|
3423
|
2.3- Đất có cây lùm bụi xen
cây thân gỗ rải rác
|
2989549
|
1355655
|
4785
|
5657222
|
549211
|
501763
|
5899
|
6514
|
2.4- Đất sói mòn trơ sỏi đá
|
152510
|
48684
|
2145
|
61957
|
28145
|
10242
|
1337
|
0
|
3. Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
148634
|
27695
|
23913
|
46742
|
22146
|
4979
|
9917
|
13242
|
3.1- Ao, hồ, thùng đào thùng
đấu (5ha)
|
60911
|
10980
|
18308
|
14761
|
5252
|
363
|
2614
|
8633
|
3.2- Hồ, đầm, phá, .... (trên
5 ha)
|
87723
|
16715
|
5605
|
31981
|
16894
|
4616
|
7303
|
4609
|
4. Núi đá không có rừng cây
|
619397
|
431839
|
17766
|
116079
|
46323
|
4855
|
1347
|
1188
|
5. Đất chưa sử dụng khác
|
225930
|
104894
|
16212
|
26025
|
29540
|
30197
|
6316
|
12746
|
Tồng cộng
|
9282718
|
4608495
|
96246
|
1808975
|
1551573
|
982954
|
94513
|
139962
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2000
CHIA
THEO TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị tính: (ha)
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích đã sử dụng
|
Đất
chưa sử dụng và sông suối núi đá
|
|
|
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
lâm nghiệp có rừng
|
Đất
chuyên dùng
|
Đất
ở
|
|
|
Toàn
quốc
|
32924061
|
9345346
|
11575429
|
1532843
|
443178
|
10027265
|
I
|
Miền núi và trung du
|
10313876
|
1423808
|
3741972
|
295160
|
84662
|
4768274
|
1
|
Hà Giang
|
788437
|
134184
|
334101
|
5676
|
4412
|
310064
|
2
|
Tuyên Quang
|
586800
|
71980
|
357354
|
11456
|
4800
|
141210
|
3
|
Cao Bằng
|
669072
|
64652
|
263447
|
6571
|
2255
|
332147
|
4
|
Lạng Sơn
|
830521
|
68959
|
277394
|
12040
|
4762
|
467366
|
5
|
Bắc Kạn
|
485721
|
30509
|
301722
|
8006
|
2124
|
143360
|
6
|
Thái Nguyên
|
354110
|
94563
|
152275
|
20539
|
8198
|
78535
|
7
|
Lai Châu
|
1691924
|
1504544
|
511565
|
8849
|
3923
|
1017043
|
8
|
Hoà Bình
|
466253
|
66759
|
194308
|
27364
|
5807
|
172015
|
9
|
Lào Cai
|
805708
|
89273
|
249447
|
11379
|
3118
|
452491
|
10
|
Yên Bái
|
688292
|
67278
|
264066
|
28718
|
3728
|
324502
|
11
|
Quảng Ninh
|
589957
|
56550
|
228682
|
23798
|
6444
|
274483
|
12
|
Sơn La
|
1405500
|
190070
|
331120
|
22327
|
5756
|
856227
|
13
|
Phú Thọ
|
351858
|
95987
|
134888
|
21080
|
7408
|
92495
|
14
|
Vĩnh Phúc
|
137136
|
66781
|
30433
|
18693
|
5158
|
16071
|
15
|
Bắc Ninh
|
80387
|
51986
|
570
|
13772
|
5165
|
8894
|
16
|
Bắc Giang
|
382200
|
123733
|
110600
|
54892
|
11604
|
81371
|
II
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
1261404
|
738748
|
88099
|
200551
|
80818
|
153188
|
17
|
Hà Nội
|
92097
|
43612
|
6128
|
20534
|
11689
|
10134
|
18
|
Hải Phòng
|
151919
|
72584
|
21681
|
20932
|
6589
|
30133
|
19
|
Hải Dương
|
164837
|
105669
|
9147
|
26539
|
11089
|
12393
|
20
|
Hưng Yên
|
92309
|
64176
|
0
|
14669
|
7291
|
6173
|
21
|
Hà Tây
|
219161
|
123399
|
16690
|
39489
|
12584
|
26999
|
22
|
Hà Nam
|
84953
|
51829
|
9437
|
11615
|
4282
|
7790
|
23
|
Nam Định
|
163740
|
106662
|
4723
|
25312
|
9399
|
17644
|
24
|
Thái Bình
|
154189
|
103187
|
2560
|
25851
|
12877
|
9714
|
25
|
Ninh Bình
|
138199
|
67630
|
17733
|
15610
|
5018
|
32208
|
III
|
Bắc Trung Bộ
|
5150069
|
725428
|
2222057
|
231309
|
52677
|
1918598
|
26
|
Thanh Hóa
|
1110609
|
239842
|
430424
|
67111
|
19293
|
353939
|
27
|
Nghệ An
|
1648728
|
195944
|
685504
|
59221
|
14893
|
693166
|
28
|
Hà Tĩnh
|
605574
|
98171
|
240529
|
45672
|
6799
|
214403
|
29
|
Quảng Bình
|
805186
|
63546
|
491262
|
19936
|
4145
|
226297
|
30
|
Quảng Trị
|
474573
|
68929
|
149813
|
18256
|
3590
|
233985
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
505399
|
58996
|
224525
|
21113
|
3957
|
196808
|
IV
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ
|
4425574
|
807033
|
1703076
|
244790
|
41391
|
1629284
|
32
|
Đà Nẵng
|
125624
|
12385
|
51854
|
37436
|
2764
|
21185
|
33
|
Quảng Nam
|
1040747
|
110606
|
430032
|
26110
|
6991
|
467008
|
34
|
Quảng Ngãi
|
513520
|
99055
|
144164
|
20797
|
6594
|
242910
|
35
|
Bình Định
|
602555
|
116886
|
193659
|
29370
|
6400
|
256240
|
36
|
Phú Yên
|
504531
|
124815
|
165916
|
17363
|
4203
|
192234
|
37
|
Khánh Hòa
|
519745
|
81813
|
180740
|
80793
|
5427
|
170972
|
38
|
Ninh Thuận
|
336006
|
60373
|
157302
|
11518
|
2681
|
104132
|
39
|
Bình Thuận
|
782846
|
201100
|
379409
|
21403
|
6331
|
174603
|
V
|
Tây Nguyên
|
5447450
|
1233699
|
2993257
|
137065
|
33218
|
1050211
|
40
|
Kon Tum
|
961450
|
92352
|
606669
|
12253
|
3332
|
246844
|
41
|
Gia Lai
|
1549571
|
375536
|
750819
|
51746
|
9906
|
361564
|
42
|
Đắc Lăk
|
1959950
|
524908
|
1017955
|
51895
|
13643
|
351549
|
43
|
Lâm Đồng
|
976479
|
240903
|
617814
|
21171
|
6337
|
90254
|
VI
|
Đông Nam Bộ
|
2354456
|
1446296
|
489280
|
200452
|
49099
|
169329
|
44
|
Đồng Nai
|
589474
|
302845
|
179808
|
68019
|
10547
|
28255
|
45
|
Bình Dương
|
269554
|
215476
|
12791
|
22563
|
5845
|
12879
|
46
|
Bình Phước
|
685599
|
431751
|
187599
|
26133
|
5251
|
34865
|
47
|
Tây Ninh
|
402812
|
285474
|
41017
|
36597
|
7135
|
32589
|
48
|
Tp Hồ Chí Minh
|
209502
|
95288
|
33472
|
23845
|
16686
|
40211
|
49
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
197515
|
115462
|
34593
|
23295
|
3635
|
20530
|
VII
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
3971232
|
2970334
|
337688
|
223516
|
101313
|
338381
|
50
|
Long An
|
449187
|
331286
|
45374
|
28574
|
10968
|
32985
|
51
|
Tiền Giang
|
236663
|
181505
|
8265
|
15887
|
7646
|
23360
|
52
|
Bến Tre
|
231502
|
167301
|
6163
|
11389
|
7005
|
39644
|
53
|
Đồng Tháp
|
323805
|
249377
|
14315
|
21439
|
15599
|
23075
|
54
|
Vĩnh Long
|
147520
|
119659
|
0
|
7492
|
4421
|
15948
|
55
|
Trà Vinh
|
222567
|
182050
|
5670
|
8986
|
3213
|
22648
|
56
|
Cần Thơ
|
298561
|
254581
|
3356
|
18044
|
8795
|
13785
|
57
|
Sóc Trăng
|
322330
|
263831
|
9287
|
19611
|
4725
|
24876
|
58
|
An Giang
|
340623
|
256179
|
11789
|
26298
|
19835
|
26522
|
59
|
Kiên Giang
|
626904
|
402644
|
122774
|
35412
|
10090
|
55984
|
60
|
Bạc Liêu
|
252063
|
210577
|
5879
|
13312
|
3514
|
18781
|
61
|
Cà Mau
|
519507
|
351344
|
104816
|
17072
|
5502
|
40773
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
MIỀN NÚI VÀ TRUNG DU
BẮC BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Lào
Cai
|
Sơn
La
|
Yên
Bái
|
Quảng
Ninh
|
Phú
Thọ
|
Vĩnh
Phúc
|
Bắc
Ninh
|
Bắc
Giang
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
805708
|
1405500
|
688292
|
589957
|
351858
|
137136
|
80387
|
382200
|
I- Đất nông nghiệp
|
02
|
89273
|
190070
|
67278
|
56550
|
95987
|
66781
|
51986
|
123733
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
63927
|
161266
|
39328
|
34287
|
59235
|
53857
|
47589
|
80626
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
20322
|
15317
|
19704
|
29399
|
48437
|
46233
|
45175
|
74379
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
32963
|
133337
|
14877
|
479
|
159
|
136
|
0
|
1122
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
10642
|
12612
|
4747
|
4409
|
10639
|
7488
|
2414
|
5125
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
6455
|
9584
|
6878
|
3824
|
22301
|
9599
|
1753
|
10882
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
7904
|
16424
|
17937
|
5563
|
12074
|
1139
|
129
|
29614
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
9634
|
1168
|
2045
|
6
|
56
|
15
|
1
|
70
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
1353
|
1628
|
1090
|
12870
|
2321
|
2171
|
2514
|
2541
|
II-
ĐẤT LÂM NGHIỆP CÓ RỪNG
|
30
|
249447
|
331120
|
264066
|
228682
|
134888
|
30433
|
570
|
110600
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
204834
|
301082
|
180437
|
169792
|
67400
|
9588
|
0
|
63932
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
25040
|
36010
|
64530
|
74599
|
41513
|
41
|
0
|
27579
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
166918
|
245405
|
115907
|
77330
|
20470
|
1279
|
0
|
29352
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
12876
|
19667
|
0
|
17863
|
5417
|
8268
|
0
|
7001
|
2- Rừng trồng
|
35
|
44607
|
30034
|
83628
|
58879
|
67484
|
20841
|
568
|
46638
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
23484
|
3566
|
68545
|
39676
|
61140
|
10772
|
128
|
35442
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
20350
|
26431
|
15083
|
17372
|
6242
|
6506
|
329
|
11030
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
773
|
37
|
0
|
1831
|
102
|
3563
|
111
|
166
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
6
|
4
|
1
|
11
|
4
|
4
|
2
|
30
|
III-
ĐẤT CHUYÊN DÙNG
|
40
|
11379
|
22327
|
28718
|
23798
|
21080
|
18693
|
13772
|
54892
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
1360
|
1461
|
969
|
2449
|
2595
|
1756
|
1094
|
2496
|
2- Đất giao thông
|
42
|
5346
|
6494
|
4677
|
5494
|
8407
|
6721
|
4679
|
11955
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
1033
|
8957
|
20681
|
7894
|
5916
|
7411
|
6501
|
12894
|
4- Đất di tích lịch sử
văn hoá
|
44
|
6
|
20
|
4
|
171
|
114
|
98
|
103
|
156
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
1576
|
1159
|
1370
|
3183
|
1758
|
1018
|
139
|
24145
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
1051
|
240
|
232
|
2304
|
332
|
0
|
1
|
119
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
119
|
168
|
166
|
367
|
263
|
388
|
215
|
505
|
8- Đất làm muối
|
48
|
0
|
0
|
0
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
440
|
3687
|
552
|
913
|
01296
|
885
|
884
|
1871
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
448
|
141
|
67
|
1001
|
399
|
416
|
156
|
751
|
IV-
ĐẤT Ở
|
51
|
3118
|
5756
|
3728
|
6444
|
7408
|
5158
|
5165
|
11604
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
503
|
410
|
684
|
2381
|
764
|
501
|
390
|
611
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
2615
|
5346
|
3044
|
4063
|
6644
|
4657
|
4775
|
10993
|
V-
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SÔNG SUỐI, NÚI ĐÁ
|
54
|
452491
|
856227
|
324502
|
274483
|
92495
|
16071
|
8894
|
81371
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
1892
|
380
|
1600
|
26968
|
2438
|
1426
|
611
|
3063
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
405083
|
734018
|
299488
|
195559
|
68836
|
7608
|
314
|
55126
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
7
|
59
|
333
|
16644
|
2808
|
553
|
3114
|
3170
|
4- Sông suối
|
58
|
15733
|
9793
|
9736
|
22135
|
14674
|
6098
|
4286
|
9940
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
29597
|
64376
|
7282
|
9157
|
1479
|
160
|
224
|
994
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
179
|
47601
|
6063
|
4020
|
2260
|
226
|
345
|
9078
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
MIỀN
NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Hà
Giang
|
Tuyên
Quang
|
Cao
Bằng
|
Lạng
Sơn
|
Bắc
Kạn
|
Thái
Nguyên
|
Lai
Châu
|
Hoà
Bình
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
10313876
|
788437
|
586800
|
669072
|
830521
|
485721
|
354110
|
1691924
|
466252
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
1423808
|
134184
|
71980
|
64652
|
68959
|
30509
|
94563
|
150544
|
66759
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
1080734
|
110023
|
48719
|
59410
|
53373
|
24332
|
56387
|
143329
|
45046
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
524771
|
22732
|
28284
|
28989
|
38876
|
15550
|
43240
|
18874
|
29260
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
380345
|
49214
|
11356
|
5491
|
5638
|
4551
|
2177
|
116110
|
2735
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
175618
|
38077
|
9079
|
24930
|
8859
|
4231
|
10970
|
8345
|
13051
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
138496
|
5671
|
13248
|
2378
|
5985
|
3137
|
16493
|
3978
|
16330
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
152249
|
16817
|
8114
|
1061
|
8129
|
2426
|
18348
|
2517
|
4053
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
17329
|
1061
|
0
|
1623
|
847
|
127
|
246
|
0
|
430
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
35000
|
612
|
1899
|
180
|
625
|
487
|
3089
|
720
|
900
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
3741972
|
334101
|
357354
|
263447
|
277394
|
301722
|
152275
|
511565
|
194308
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
3020969
|
281196
|
287606
|
248879
|
185456
|
270350
|
105272
|
498675
|
146470
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
647487
|
34897
|
28917
|
3771
|
74700
|
135605
|
38633
|
0
|
61652
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
2042462
|
190395
|
213849
|
242872
|
94890
|
112815
|
40902
|
420870
|
69208
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
331020
|
55904
|
44840
|
2236
|
15866
|
21930
|
25737
|
77805
|
15610
|
2- Rừng trồng
|
35
|
720874
|
52900
|
69737
|
14568
|
91907
|
31368
|
46995
|
12889
|
47831
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
499370
|
34912
|
44057
|
4858
|
71941
|
27428
|
35971
|
0
|
37450
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
201878
|
9419
|
24009
|
9544
|
19949
|
3940
|
8571
|
12881
|
10222
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
19626
|
8569
|
1671
|
166
|
17
|
0
|
2453
|
8
|
159
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
129
|
5
|
11
|
0
|
31
|
4
|
8
|
1
|
7
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
295160
|
5676
|
11456
|
6571
|
12040
|
8006
|
20539
|
8849
|
27364
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
22720
|
922
|
1260
|
468
|
1137
|
505
|
2003
|
657
|
1588
|
2- Đất giao thông
|
42
|
93269
|
3831
|
5613
|
3435
|
6502
|
2446
|
7545
|
4889
|
5235
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
99988
|
179
|
2671
|
925
|
1759
|
558
|
6551
|
1895
|
14163
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
1427
|
11
|
33
|
26
|
58
|
454
|
83
|
59
|
31
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
45336
|
359
|
582
|
345
|
1299
|
1836
|
2074
|
415
|
4078
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
8710
|
65
|
191
|
752
|
451
|
1952
|
804
|
149
|
67
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
3179
|
70
|
173
|
76
|
141
|
40
|
255
|
77
|
156
|
8- Đất làm muối
|
48
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
15595
|
219
|
708
|
394
|
415
|
105
|
676
|
694
|
1856
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
4914
|
20
|
225
|
150
|
278
|
110
|
548
|
14
|
190
|
IV-
Đất ở
|
51
|
84662
|
4412
|
4800
|
2255
|
4762
|
2124
|
8198
|
3923
|
5807
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
10950
|
564
|
355
|
338
|
708
|
321
|
1391
|
455
|
574
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
73712
|
3848
|
4445
|
1917
|
4054
|
1803
|
6807
|
3468
|
5233
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
4768274
|
310064
|
141210
|
332147
|
467366
|
143360
|
78535
|
1017043
|
172015
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
56409
|
1042
|
2769
|
2422
|
885
|
2334
|
1795
|
3658
|
3126
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
3987658
|
239026
|
120965
|
180409
|
402615
|
111818
|
53542
|
978241
|
135010
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
27695
|
266
|
24
|
50
|
65
|
45
|
148
|
8
|
401
|
4- Sông suối
|
58
|
159779
|
7121
|
12613
|
4631
|
8252
|
5447
|
9140
|
13795
|
6385
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
431839
|
62609
|
4243
|
140160
|
50190
|
10054
|
10683
|
16185
|
24446
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
104894
|
0
|
596
|
4475
|
5359
|
13662
|
3227
|
5156
|
2647
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐỒNG
BẰNG BẮC BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Hà
Nội
|
Hải
Phòng
|
Hải
Dương
|
Hưng
Yên
|
Hà
Tây
|
Hà
Nam
|
Nam Định
|
Thái
Bình
|
Ninh
Bình
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
1261404
|
92097
|
151919
|
164837
|
92309
|
219161
|
84953
|
163740
|
154189
|
13819
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
738748
|
43612
|
72584
|
105669
|
64176
|
123399
|
51829
|
106662
|
103187
|
67636
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
621794
|
39066
|
53255
|
83124
|
57074
|
104270
|
44074
|
91067
|
94240
|
55625
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
575870
|
32840
|
52314
|
80085
|
52185
|
92809
|
40180
|
88430
|
87832
|
49195
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
205
|
0
|
81
|
22
|
0
|
30
|
24
|
0
|
0
|
48
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
45719
|
6226
|
860
|
3017
|
4889
|
11431
|
3870
|
2637
|
6408
|
6381
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
43018
|
511
|
7820
|
4619
|
2398
|
9812
|
3100
|
7388
|
1814
|
5556
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
18413
|
764
|
549
|
10636
|
716
|
3491
|
146
|
65
|
312
|
1734
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
1633
|
101
|
13
|
14
|
0
|
566
|
1
|
22
|
141
|
775
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
53890
|
3170
|
10947
|
7276
|
3988
|
5260
|
4508
|
8120
|
6680
|
3941
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
88099
|
6128
|
21681
|
9147
|
0
|
16690
|
9437
|
4723
|
2560
|
17733
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
45001
|
0
|
17564
|
2384
|
0
|
4073
|
7753
|
0
|
0
|
13227
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
2740
|
0
|
28
|
2384
|
0
|
301
|
0
|
0
|
0
|
27
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
25453
|
0
|
17481
|
0
|
0
|
82
|
7753
|
0
|
0
|
137
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
16808
|
0
|
55
|
0
|
0
|
3690
|
0
|
0
|
0
|
13063
|
2- Rừng trồng
|
35
|
43057
|
6109
|
4115
|
6763
|
0
|
12599
|
1684
|
4721
|
2560
|
4506
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
17905
|
1709
|
233
|
6763
|
0
|
8346
|
0
|
9
|
0
|
845
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
19788
|
2995
|
3625
|
0
|
0
|
702
|
1684
|
4712
|
2560
|
3510
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
5364
|
1405
|
257
|
0
|
0
|
3551
|
0
|
0
|
0
|
151
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
41
|
19
|
2
|
0
|
0
|
18
|
0
|
2
|
0
|
0
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
200551
|
20534
|
20932
|
26539
|
14669
|
39489
|
11615
|
25312
|
25851
|
15610
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
22115
|
5558
|
3017
|
2223
|
1185
|
3361
|
1180
|
1868
|
2357
|
1366
|
2- Đất giao thông
|
42
|
60988
|
5619
|
5847
|
7424
|
6005
|
11270
|
4274
|
8136
|
7075
|
5338
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
86474
|
5585
|
8086
|
13584
|
5902
|
15858
|
4866
|
11954
|
14263
|
6376
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
1085
|
262
|
140
|
95
|
68
|
409
|
24
|
31
|
34
|
22
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
9978
|
2061
|
1720
|
269
|
74
|
4779
|
80
|
92
|
134
|
769
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
641
|
7
|
0
|
487
|
0
|
105
|
0
|
0
|
6
|
36
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
3199
|
357
|
435
|
334
|
274
|
844
|
367
|
224
|
167
|
197
|
8- Đất làm muối
|
48
|
1716
|
0
|
311
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1197
|
208
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
11386
|
752
|
1044
|
1432
|
912
|
1842
|
758
|
1707
|
1549
|
1390
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
2969
|
333
|
332
|
691
|
249
|
1021
|
66
|
103
|
58
|
116
|
IV-
Đất ở
|
51
|
80818
|
11689
|
6589
|
11089
|
7291
|
12584
|
4282
|
9399
|
12877
|
5018
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
8148
|
2872
|
1577
|
850
|
497
|
661
|
179
|
723
|
326
|
463
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
72670
|
8817
|
5012
|
10239
|
6794
|
11923
|
4103
|
8676
|
12551
|
4555
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
153188
|
10134
|
30133
|
12393
|
6173
|
26999
|
7790
|
17644
|
9714
|
32208
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
24754
|
1051
|
4317
|
581
|
484
|
3298
|
225
|
5533
|
3313
|
5952
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
13601
|
1700
|
773
|
328
|
0
|
3849
|
1334
|
67
|
0
|
5550
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
23913
|
939
|
3634
|
1364
|
1973
|
3024
|
2328
|
4714
|
2620
|
3317
|
4- Sông suối
|
58
|
56942
|
5913
|
9063
|
9976
|
3685
|
11587
|
3251
|
6121
|
3759
|
3587
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
17766
|
64
|
1007
|
118
|
0
|
3332
|
239
|
57
|
0
|
12949
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
16212
|
467
|
11339
|
26
|
31
|
1909
|
413
|
1152
|
22
|
853
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
BẮC
TRUNG BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Hà
Tĩnh
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Trị
|
Thừa
Thiên Huế
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
5150069
|
1110609
|
1648728
|
605574
|
805186
|
474573
|
505399
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
725428
|
239842
|
195944
|
98171
|
63546
|
68929
|
58996
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
543009
|
193499
|
142333
|
76234
|
45165
|
40899
|
44879
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
395840
|
141779
|
98988
|
65160
|
33563
|
25729
|
30621
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
20166
|
8222
|
3916
|
0
|
393
|
5408
|
2227
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
127003
|
43498
|
39429
|
11074
|
11209
|
9762
|
12031
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
103002
|
21036
|
37681
|
17979
|
8301
|
9323
|
8682
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
53421
|
10583
|
12401
|
2964
|
6039
|
18038
|
3396
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
9609
|
6064
|
277
|
47
|
3119
|
0
|
102
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
16387
|
8660
|
3252
|
947
|
922
|
669
|
1937
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
2222057
|
430424
|
685504
|
240529
|
491262
|
149813
|
224525
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
1877994
|
335667
|
622534
|
194108
|
447801
|
101468
|
176416
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
603489
|
98014
|
132060
|
40815
|
251917
|
40106
|
40577
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
937747
|
182173
|
336377
|
92873
|
155281
|
61269
|
109774
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
336758
|
55480
|
154097
|
60420
|
40603
|
93
|
26065
|
2- Rừng trồng
|
35
|
343943
|
94725
|
62962
|
46399
|
43432
|
48333
|
48092
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
198122
|
66918
|
29597
|
16501
|
25121
|
34076
|
25909
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
133485
|
25959
|
29326
|
29543
|
18268
|
14257
|
16132
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
12336
|
1848
|
4039
|
355
|
43
|
0
|
6051
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
120
|
32
|
8
|
22
|
29
|
12
|
17
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
231309
|
67111
|
59221
|
45672
|
19936
|
18256
|
21113
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
20585
|
5733
|
6565
|
3081
|
1415
|
1464
|
2327
|
2- Đất giao thông
|
42
|
74144
|
23878
|
21220
|
12332
|
6230
|
5825
|
4659
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
78121
|
24808
|
19407
|
15405
|
8346
|
5434
|
4721
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
950
|
211
|
135
|
200
|
49
|
52
|
303
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
10199
|
4176
|
2472
|
819
|
575
|
1253
|
904
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
2458
|
887
|
917
|
346
|
77
|
25
|
206
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
2240
|
651
|
561
|
401
|
179
|
196
|
252
|
8- Đất làm muối
|
48
|
1989
|
436
|
930
|
496
|
112
|
15
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
29285
|
5033
|
6067
|
6433
|
2272
|
3661
|
7619
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
11338
|
1298
|
947
|
7959
|
681
|
331
|
122
|
IV-
Đất ở
|
51
|
52677
|
19293
|
14893
|
6799
|
4145
|
3590
|
3957
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
5539
|
1113
|
1005
|
529
|
412
|
1388
|
1092
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
47138
|
18180
|
13888
|
6270
|
3733
|
2202
|
2865
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
1918598
|
353939
|
693166
|
214403
|
226297
|
233985
|
196808
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
115095
|
13771
|
17454
|
22564
|
18156
|
22807
|
20343
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
1505034
|
259424
|
608617
|
160187
|
142705
|
194148
|
139953
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
46742
|
5338
|
4634
|
5629
|
2500
|
2458
|
26183
|
4- Sông suối
|
58
|
109623
|
28556
|
27934
|
20216
|
13381
|
11247
|
8289
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
116079
|
36981
|
29764
|
4065
|
43562
|
992
|
715
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
26025
|
9869
|
4763
|
1742
|
5993
|
2333
|
1325
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
DUYÊN
HẢI NAM TRUNG BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Đà
Nẵng
|
Quảng
Nam
|
Quảng
Ngãi
|
Bình
Định
|
Phú
Yên
|
Khánh
Hòa
|
Ninh
Thuận
|
Bình
Thuận
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
4425574
|
125624
|
1040747
|
513520
|
602555
|
504531
|
519745
|
336006
|
782846
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
807033
|
12385
|
110606
|
99055
|
116886
|
124815
|
81813
|
60373
|
201100
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
617529
|
8783
|
82732
|
73694
|
84638
|
107749
|
57432
|
53403
|
149098
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
279644
|
6041
|
49097
|
40933
|
53554
|
32710
|
24465
|
15863
|
56981
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
81380
|
0
|
10168
|
8164
|
4880
|
30971
|
3018
|
17771
|
6408
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
256505
|
2742
|
23467
|
24597
|
26204
|
44068
|
29949
|
19769
|
85709
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
80600
|
2877
|
19424
|
16250
|
15222
|
6481
|
10933
|
1743
|
7670
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
92532
|
510
|
6705
|
8516
|
14368
|
6458
|
8216
|
4308
|
43451
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
2642
|
0
|
57
|
1
|
10
|
2084
|
314
|
90
|
86
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
13730
|
215
|
1688
|
594
|
2648
|
2043
|
4918
|
829
|
795
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
1703076
|
51854
|
430032
|
144164
|
193659
|
165916
|
180740
|
157302
|
379409
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
1477966
|
36730
|
388804
|
102125
|
151532
|
142688
|
159133
|
152304
|
344650
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
372711
|
13504
|
121669
|
16233
|
34624
|
42158
|
56198
|
20910
|
67415
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
950180
|
11450
|
182477
|
83974
|
116686
|
87765
|
102446
|
120454
|
244928
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
155075
|
11776
|
84658
|
1918
|
222
|
12765
|
489
|
10940
|
32307
|
2- Rừng trồng
|
35
|
225043
|
15124
|
41217
|
42033
|
42127
|
23225
|
21605
|
4998
|
34714
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
152481
|
8583
|
29333
|
30522
|
30865
|
14983
|
17942
|
249
|
20004
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
65308
|
2382
|
11084
|
11511
|
11262
|
6995
|
3663
|
4141
|
14270
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
7254
|
4159
|
800
|
0
|
0
|
1247
|
0
|
608
|
440
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
67
|
0
|
11
|
6
|
0
|
3
|
2
|
0
|
45
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
244790
|
37436
|
26110
|
20797
|
29370
|
17363
|
80793
|
11518
|
21403
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
14192
|
1439
|
2133
|
1731
|
2295
|
1567
|
2383
|
759
|
1885
|
2- Đất giao thông
|
42
|
41335
|
1352
|
6148
|
6682
|
6938
|
5283
|
4948
|
3406
|
6578
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
46022
|
674
|
8429
|
5949
|
9401
|
7694
|
3169
|
2315
|
8391
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
748
|
35
|
64
|
103
|
82
|
41
|
69
|
297
|
57
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
80369
|
2375
|
3068
|
514
|
3788
|
495
|
67009
|
2421
|
699
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
2195
|
13
|
1182
|
33
|
300
|
51
|
394
|
0
|
222
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
1760
|
33
|
342
|
193
|
289
|
148
|
249
|
97
|
409
|
8- Đất làm muối
|
48
|
4062
|
0
|
35
|
134
|
269
|
188
|
1101
|
1413
|
922
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
21501
|
831
|
4235
|
5268
|
5915
|
1689
|
1065
|
753
|
1745
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
32606
|
30684
|
474
|
190
|
93
|
207
|
406
|
57
|
495
|
IV-
Đất ở
|
51
|
41391
|
2764
|
6991
|
6594
|
6400
|
4203
|
5427
|
2681
|
6331
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
9020
|
1707
|
914
|
854
|
914
|
636
|
1976
|
479
|
1540
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
32371
|
1057
|
6077
|
5740
|
5486
|
3567
|
3451
|
2202
|
4791
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
1629284
|
21185
|
467008
|
242910
|
256240
|
192234
|
170972
|
104132
|
174603
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
180654
|
2106
|
28702
|
11675
|
21808
|
16183
|
8864
|
19354
|
71962
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
1272910
|
15228
|
399239
|
203590
|
205220
|
154219
|
143892
|
72725
|
78797
|
3-Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
57
|
22146
|
715
|
2598
|
1637
|
8271
|
4718
|
387
|
1044
|
2776
|
4-Sông suối
|
58
|
77711
|
2676
|
21365
|
11944
|
11671
|
12623
|
5420
|
3424
|
8588
|
5-Núi đã không có rừng cây
|
59
|
46323
|
278
|
2890
|
6704
|
7948
|
3324
|
8532
|
7581
|
9066
|
6-Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
29540
|
182
|
12214
|
7360
|
1322
|
1167
|
3877
|
4
|
3414
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TÂY
NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Kon
Tum
|
Gia
Lai
|
Đăk
Lăk
|
Lâm
Đồng
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
5447450
|
961450
|
1549571
|
1959950
|
976479
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
1233699
|
92352
|
375536
|
524908
|
240903
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
507852
|
55324
|
192815
|
196281
|
63432
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
126492
|
9091
|
44878
|
49893
|
22630
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
144680
|
25306
|
82334
|
36604
|
436
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
236680
|
20927
|
65603
|
109784
|
40366
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
66134
|
6147
|
37033
|
22615
|
339
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
652855
|
30677
|
144760
|
301471
|
175947
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
3978
|
0
|
821
|
3147
|
10
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
2880
|
204
|
107
|
1394
|
1175
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
2993257
|
606669
|
750819
|
1017955
|
617814
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
2917851
|
594103
|
728372
|
1008080
|
587296
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
1763555
|
311280
|
541461
|
664240
|
246574
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
744547
|
206771
|
150830
|
156733
|
230213
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
409749
|
76052
|
36081
|
187107
|
110509
|
2- Rừng trồng
|
35
|
75385
|
12548
|
22447
|
9874
|
30516
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
43626
|
3798
|
17391
|
5878
|
16559
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
23923
|
8519
|
4351
|
3957
|
7096
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
7836
|
231
|
705
|
39
|
6861
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
21
|
18
|
0
|
1
|
2
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
137065
|
12253
|
51746
|
51895
|
21171
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
8549
|
755
|
2545
|
3286
|
1963
|
2- Đất giao thông
|
42
|
72851
|
2754
|
28423
|
33373
|
8301
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
32615
|
6252
|
10127
|
10347
|
5889
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
731
|
17
|
376
|
303
|
35
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
8951
|
1296
|
5689
|
1663
|
303
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
720
|
56
|
123
|
15
|
526
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
1793
|
198
|
875
|
538
|
182
|
8- Đất làm muối
|
48
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
4245
|
339
|
1128
|
1533
|
1245
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
6610
|
586
|
2460
|
837
|
2727
|
IV-
Đất ở
|
51
|
33218
|
3332
|
9906
|
13643
|
6337
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
6843
|
892
|
2292
|
1855
|
1804
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
26375
|
2440
|
7614
|
11788
|
4533
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
1050211
|
246844
|
361564
|
351549
|
90254
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
63146
|
2668
|
18555
|
30568
|
11355
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
879777
|
232570
|
314609
|
279849
|
52749
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
4979
|
16
|
306
|
4206
|
451
|
4- Sông suối
|
58
|
67257
|
8274
|
21581
|
26693
|
10709
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
4855
|
55
|
3862
|
861
|
77
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
30197
|
3261
|
2651
|
9372
|
14913
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐÔNG
NAM BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Đồng
Nai
|
Bình
Dương
|
Bình
Phước
|
Tây
Ninh
|
TP
Hồ Chí Minh
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
2354456
|
589474
|
269554
|
685599
|
402812
|
209502
|
197515
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
1446296
|
302845
|
215476
|
431751
|
285474
|
95288
|
115462
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
532330
|
126631
|
45160
|
28393
|
220432
|
68712
|
43002
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
282570
|
55830
|
24316
|
11891
|
114770
|
55072
|
20691
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
8161
|
0
|
11
|
7370
|
0
|
0
|
780
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
241599
|
70801
|
20833
|
9132
|
105662
|
13640
|
21531
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
79897
|
8088
|
25692
|
9893
|
22831
|
11294
|
2099
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
815096
|
162712
|
143866
|
392002
|
41601
|
10856
|
64059
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
2366
|
1069
|
349
|
626
|
42
|
277
|
3
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
16607
|
4345
|
409
|
837
|
568
|
4149
|
6299
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
489280
|
179808
|
12791
|
187599
|
41017
|
33472
|
34593
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
353207
|
131485
|
4384
|
156717
|
34731
|
10150
|
15740
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
140601
|
69058
|
2796
|
68241
|
292
|
214
|
0
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
116164
|
22351
|
1488
|
57771
|
20544
|
9935
|
4075
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
96442
|
40076
|
100
|
30705
|
13895
|
1
|
11665
|
2- Rừng trồng
|
35
|
136073
|
48323
|
8407
|
30882
|
6286
|
23322
|
18853
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
72965
|
36403
|
8369
|
15382
|
271
|
1269
|
11271
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
60654
|
11646
|
22
|
15500
|
4679
|
22000
|
6807
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
2454
|
274
|
16
|
0
|
1336
|
53
|
775
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
200452
|
68019
|
22563
|
26133
|
36597
|
23845
|
23295
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
24125
|
4699
|
4255
|
1787
|
1549
|
8534
|
3301
|
2- Đất giao thông
|
42
|
45210
|
11519
|
7432
|
7863
|
7685
|
6001
|
4710
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
84861
|
34760
|
5679
|
13746
|
24833
|
2977
|
2866
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
640
|
35
|
120
|
46
|
326
|
30
|
83
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
31281
|
14691
|
2441
|
1281
|
1000
|
2570
|
9298
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
700
|
124
|
286
|
41
|
15
|
9
|
225
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
2103
|
644
|
483
|
84
|
214
|
89
|
589
|
8- Đất làm muối
|
48
|
3271
|
41
|
0
|
0
|
0
|
1959
|
1271
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
4468
|
1006
|
1022
|
479
|
579
|
998
|
384
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
3793
|
500
|
845
|
806
|
396
|
678
|
568
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV-
Đất ở
|
51
|
49099
|
10547
|
5845
|
5251
|
7135
|
16686
|
3635
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
18821
|
3111
|
1707
|
701
|
896
|
11173
|
1233
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
30278
|
7436
|
4138
|
4550
|
6239
|
5513
|
2402
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
169329
|
28255
|
12879
|
34865
|
32589
|
40211
|
20530
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
47548
|
3684
|
4793
|
2776
|
23869
|
4409
|
8017
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
29385
|
4364
|
1103
|
20183
|
318
|
0
|
3417
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
9917
|
2096
|
184
|
2590
|
1212
|
3143
|
692
|
4- Sông suối
|
58
|
74816
|
17932
|
5748
|
6805
|
4355
|
32586
|
7390
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
1347
|
178
|
4
|
579
|
191
|
5
|
390
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
6316
|
1
|
1047
|
1932
|
2644
|
68
|
624
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm
theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất
|
Mã
số
|
Tổng
diện tích tự nhiên toàn vùng
|
Long
An
|
Tiền
Giang
|
Bến
tre
|
Đồng
Tháp
|
Vĩnh
Long
|
Trà
Vinh
|
Cần
Thơ
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
3971232
|
449187
|
236663
|
231502
|
323805
|
147520
|
222567
|
298561
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
2970334
|
331286
|
181505
|
167301
|
249377
|
119659
|
182050
|
254581
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
2226270
|
304666
|
112832
|
70978
|
227384
|
80401
|
120968
|
204022
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
2082662
|
275649
|
106641
|
50461
|
220730
|
78434
|
111610
|
191412
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
9506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
134102
|
29017
|
6191
|
20517
|
6654
|
1967
|
9357
|
12610
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
117317
|
18918
|
8491
|
1640
|
4815
|
1627
|
2035
|
1636
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
397377
|
6193
|
57505
|
71612
|
15883
|
37107
|
37796
|
48764
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
18
|
12
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
229352
|
1497
|
2677
|
23068
|
1295
|
524
|
21251
|
159
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
337688
|
45374
|
8265
|
6163
|
14315
|
0
|
5670
|
3356
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
81495
|
108
|
306
|
71
|
0
|
0
|
868
|
0
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
12575
|
88
|
0
|
26
|
0
|
0
|
175
|
0
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
36139
|
20
|
306
|
45
|
0
|
0
|
693
|
0
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
32781
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2- Rừng trồng
|
35
|
256169
|
45266
|
7959
|
6092
|
14315
|
0
|
4802
|
3356
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
206057
|
44940
|
4471
|
2127
|
8408
|
0
|
4462
|
2535
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
40453
|
79
|
3387
|
3965
|
216
|
0
|
340
|
29
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
9659
|
247
|
101
|
0
|
5691
|
0
|
0
|
792
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
223516
|
28574
|
15887
|
11389
|
21439
|
7492
|
8986
|
18044
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
14205
|
1685
|
1163
|
889
|
1350
|
704
|
741
|
1551
|
2- Đất giao thông
|
42
|
50168
|
7646
|
3424
|
2116
|
3262
|
2356
|
1861
|
3962
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
128929
|
16971
|
9484
|
4412
|
11970
|
3111
|
5039
|
10756
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
912
|
16
|
33
|
18
|
374
|
6
|
14
|
5
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
5566
|
174
|
653
|
117
|
290
|
455
|
104
|
768
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
518
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
1107
|
0
|
7
|
5
|
16
|
109
|
0
|
30
|
8- Đất làm muối
|
48
|
7844
|
0
|
217
|
28
|
48
|
0
|
417
|
0
|
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
49
|
7261
|
1027
|
835
|
746
|
172
|
747
|
570
|
687
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
7006
|
1055
|
71
|
238
|
4005
|
4
|
240
|
285
|
IV-
Đất ở
|
51
|
101313
|
10968
|
7646
|
7005
|
15599
|
4421
|
3213
|
8795
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
12837
|
1604
|
686
|
456
|
4550
|
276
|
396
|
1263
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
88476
|
9364
|
6960
|
6549
|
14049
|
4145
|
2817
|
7532
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
338381
|
32985
|
23360
|
39644
|
23075
|
15948
|
22648
|
13785
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
101768
|
19564
|
4391
|
2366
|
327
|
108
|
1211
|
814
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
11018
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
13242
|
882
|
11
|
470
|
2440
|
0
|
163
|
1812
|
4- Sông suối
|
58
|
198419
|
12502
|
18958
|
36791
|
20272
|
15840
|
21265
|
10811
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
1188
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
12746
|
37
|
0
|
17
|
36
|
0
|
9
|
348
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT
ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại
đất
|
Mã
số
|
Sóc
Trăng
|
An
Giang
|
Kiên
Giang
|
Bạc
Liêu
|
Cà
Mau
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
01
|
322330
|
340623
|
626904
|
252063
|
519507
|
I-
Đất nông nghiệp
|
02
|
263831
|
256179
|
402644
|
210577
|
351344
|
1- Đất trồng cây hàng năm
|
03
|
208882
|
248466
|
327468
|
133905
|
186298
|
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu
|
04
|
188067
|
234186
|
315452
|
131286
|
178734
|
b/ Đất nương rẫy
|
09
|
0
|
9497
|
8
|
0
|
0
|
c/ Đất trồng cây hàng năm khác
|
12
|
20815
|
4783
|
12008
|
2619
|
7564
|
2- Đất vườn tạp
|
17
|
22955
|
2480
|
29271
|
16189
|
7260
|
3- Đất trồng cây lâu năm
|
18
|
21257
|
4530
|
37101
|
14930
|
44699
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
23
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản
|
26
|
10737
|
703
|
8801
|
45553
|
113087
|
II-
Đất lâm nghiệp có rừng
|
30
|
9287
|
11789
|
122774
|
5879
|
104816
|
1- Rừng tự nhiên
|
31
|
50
|
583
|
59523
|
2253
|
17733
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
32
|
0
|
0
|
7521
|
129
|
4636
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
33
|
50
|
583
|
22892
|
2001
|
9549
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
34
|
0
|
0
|
29110
|
123
|
3548
|
2- Rừng trồng
|
35
|
9214
|
11206
|
63250
|
3626
|
87083
|
a/ Đất có rừng sản xuất
|
36
|
4205
|
1860
|
55176
|
0
|
77873
|
b/ Đất có rừng phòng hộ
|
37
|
4885
|
9346
|
6347
|
3626
|
8233
|
c/ Đất có rừng đặc dụng
|
38
|
124
|
0
|
1727
|
0
|
977
|
3- Đất ươm cây giống
|
39
|
23
|
0
|
1
|
0
|
0
|
III-
Đất chuyên dùng
|
40
|
19611
|
26298
|
35412
|
13312
|
17072
|
1- Đất xây dựng
|
41
|
1129
|
1452
|
1909
|
535
|
1097
|
2- Đất giao thông
|
42
|
3041
|
5548
|
11765
|
1933
|
3254
|
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước
chuyên dùng
|
43
|
12650
|
18038
|
17584
|
6811
|
12103
|
4- Đất di tích lịch sử văn hoá
|
44
|
7
|
29
|
383
|
23
|
4
|
5- Đất an ninh quốc phòng
|
45
|
359
|
804
|
1406
|
283
|
153
|
6- Đất khai thác khoáng sản
|
46
|
0
|
26
|
492
|
0
|
0
|
7- Đất làm nguyên vật liệu xây
dựng
|
47
|
22
|
167
|
750
|
0
|
1
|
8- Đất làm muối
|
48
|
1402
|
0
|
0
|
2871
|
89
|
9- Đất nghiã trang, nghĩa địa
|
49
|
944
|
201
|
389
|
729
|
214
|
10- Đất chuyên dùng khác
|
50
|
57
|
33
|
734
|
127
|
157
|
IV-
Đất ở
|
51
|
4725
|
19835
|
10090
|
3514
|
5502
|
1- Đất ở đô thị
|
52
|
592
|
2387
|
2166
|
783
|
678
|
2- Đất ở nông thôn
|
53
|
4133
|
17448
|
7924
|
2731
|
4824
|
V-
Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá
|
54
|
24876
|
26522
|
55984
|
18781
|
40773
|
1- Đất bằng chưa sử dụng
|
55
|
2553
|
594
|
35486
|
12833
|
21521
|
2- Đất đồi núi chưa sử dụng
|
56
|
0
|
3436
|
7582
|
0
|
0
|
3- Đất có mặt nước chưa sử
dụng
|
57
|
466
|
2998
|
2942
|
88
|
970
|
4- Sông suối
|
58
|
21855
|
13177
|
6045
|
5441
|
15462
|
5- Núi đã không có rừng cây
|
59
|
0
|
733
|
425
|
0
|
30
|
6- Đất chưa sử dụng khác
|
60
|
2
|
5584
|
3504
|
419
|
2790
|
Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
THE
PRIME MINISTER OF GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
-------
|
No:
24/2001/QD-TTg
|
Hanoi, March 01, 2001
|
DECISION RATIFYING THE
RESULTS OF THE 2000 GENERAL LAND INVENTORY THE PRIME MINISTER Pursuant to the Law on Organization of the
Government of September 30, 1992;
Pursuant to the June 14, 1993 Land Law and the December 11, 1999 Law amending
and supplementing a number of articles of the Land Law;
At the proposal of the General Director of Land Administration on the results
of the 2000 national general land inventory (Report No. 125/TT-TCDC of February
6, 2001), DECIDES: Article 1.- To ratify the
results of the 2000 national general land inventory which has been carried out
under the Prime Ministers Directive No. 24/1999/CT-TTg of August 18, 1999: Total area of natural land of the country:
32,924,061 ha. Including: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Area of forestry land with forest: 11,575,429
ha - Area of special-use land: 1,532.843 ha - Area of residential land: 443,178 ha - Area of unused land and rivers, streams, rocky
mountains: 10,027,265 ha Article 2.- Data of the
2000 general land inventory results of the whole country and each
administrative unit of all levels, determined in the inventory, shall be
uniformly used throughout the country in the 2001-2005 period; annually, the
General Land Administration and Peoples Committees of all levels shall have to
make the periodical statistics to update the changes in the use process. Article 3.- The results of
the 2000 general land inventory shall be uniformly used as basis for the
ministries, branches and Peoples Committees of all levels to study and
calculate the plan norms, and draw out the socio-economic development
strategies and policies in general; the plans on land resource use in
particular and other relevant schemes. The Peoples Committees of provinces and
centrally-run cities, the General Land Administration, the concerned ministries
and branches shall have to organize the effective exploitation and use of
inventory results. Article 4.- This Decision
takes effect 15 days after its signing. The ministers, the heads of
ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the
Government, the presidents of the Peoples Committees of the provinces and
centrally-run cities shall have to implement this Decision. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Cong Tan
Quyết định 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/03/2001 phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
5.757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|