|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2398/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày
16 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện,
thành phố;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hưng Yên tại Tờ
trình số 261/TTr-UBND ngày 19/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 434/TTr-STNMT ngày 10/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố
Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
HT năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh địa giới)
|
DT (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên phân bổ (ha)
|
TP xác định (ha)
|
Tổng số
|
Cấp trên phân bổ (ha)
|
TP xác định (ha)
|
Tổng số
|
DT (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
DT (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
4698.16
|
100.00
|
4698.16
|
|
4698.16
|
100.00
|
7342.08
|
|
7342.08
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2229.28
|
47.45
|
810.50
|
|
810.50
|
17.25
|
2184.59
|
|
2184.59
|
29.75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1115.43
|
23.74
|
141.31
|
|
141.31
|
3.01
|
344.94
|
|
344.94
|
4.70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên
|
|
|
141.31
|
|
141.31
|
3.01
|
344.94
|
|
344.94
|
4.70
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
458.31
|
9.76
|
154.30
|
|
154.30
|
3.28
|
473.67
|
|
473.67
|
6.45
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
135.29
|
2.88
|
54.73
|
|
54.73
|
1.16
|
190.82
|
|
190.82
|
2.60
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2356.74
|
50.16
|
3887.66
|
|
3887.66
|
82.75
|
5133.03
|
|
5133.03
|
69.91
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, CTSN
|
46.77
|
1.00
|
60.06
|
|
60.06
|
1.28
|
62.22
|
|
62.22
|
0.85
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
16.62
|
0.35
|
19.79
|
|
19.79
|
0.42
|
19.79
|
|
19.79
|
0.27
|
2.3
|
Đất an ninh
|
10.50
|
0.22
|
11.15
|
|
11.15
|
0.24
|
11.22
|
|
11.22
|
0.15
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
60.00
|
|
60.00
|
1.28
|
60.00
|
|
60.00
|
0.82
|
-
|
Đất xây dựng
khu CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cụm CN
|
|
|
60.00
|
|
60.00
|
1.28
|
60.00
|
|
60.00
|
0.82
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
82.12
|
1.75
|
116.07
|
|
116.07
|
2.47
|
139.97
|
|
139.97
|
1.91
|
2.6
|
Đất sản xuất
VLXD, gốm sứ
|
10.67
|
0.23
|
30.67
|
|
30.67
|
0.65
|
80.42
|
|
80.42
|
1.10
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích, danh
thắng
|
2.95
|
0.06
|
26.66
|
|
26.66
|
0.57
|
27.28
|
|
27.28
|
0.37
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn
lấp chất thải nguy hại
|
9.90
|
0.21
|
27.06
|
|
27.06
|
0.58
|
30.64
|
|
30.64
|
0.42
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
21.08
|
0.45
|
28.69
|
|
28.69
|
0.61
|
36.85
|
|
36.85
|
0.50
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
44.69
|
0.95
|
42.49
|
|
42.49
|
0.90
|
72.15
|
|
72.15
|
0.98
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
574.40
|
12.23
|
72.03
|
|
72.03
|
1.53
|
102.38
|
|
102.38
|
1.39
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
687.91
|
14.64
|
1776.14
|
|
1776.14
|
37.81
|
2115.92
|
|
2115.92
|
28.82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hoá
|
38.06
|
0.81
|
41.88
|
|
41.88
|
0.89
|
44.34
|
|
44.34
|
0.60
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
19.49
|
0.41
|
23.82
|
|
23.82
|
0.51
|
24.47
|
|
24.47
|
0.33
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
56.83
|
1.21
|
764.59
|
|
764.59
|
16.27
|
774.13
|
|
774.13
|
10.54
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
4.88
|
0.10
|
36.42
|
|
36.42
|
0.78
|
42.70
|
|
42.70
|
0.58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
363.30
|
7.73
|
654.90
|
|
654.90
|
13.94
|
654.90
|
|
654.90
|
8.92
|
2.15
|
Đất ở tại nông
thôn
|
485.83
|
10.34
|
499.70
|
|
499.70
|
10.64
|
728.07
|
|
728.07
|
9.92
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
112.14
|
2.39
|
|
|
|
|
24.46
|
|
24.46
|
0.33
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
2026.37
|
43.13
|
2538.08
|
|
2538.08
|
54.02
|
2538.08
|
|
2538.08
|
34.57
|
2
|
Đất khu du lịch
|
|
|
300.00
|
|
300.00
|
6.39
|
709.30
|
|
709.30
|
9.66
|
3
|
Đất
khu dân cư nông thôn
|
2671.12
|
56.86
|
2159.41
|
|
2159.41
|
45.96
|
2754.40
|
|
2754.40
|
37.52
|
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN
|
1504.63
|
1595.47
|
673.32
|
720.75
|
831.31
|
875.41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
983.59
|
1001.29
|
480.41
|
492.70
|
503.18
|
508.59
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
138.39
|
160.27
|
27.07
|
38.52
|
111.32
|
121.75
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
89.80
|
93.66
|
38.65
|
41.50
|
51.15
|
52.16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất NN
|
196.90
|
274.68
|
42.30
|
60.88
|
154.60
|
213.80
|
3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử
dụng
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
75.10
|
178.81
|
75.10
|
178.81
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22.43
|
22.43
|
22.43
|
22.43
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước 2 vụ trở lên
|
22.43
|
22.43
|
22.43
|
22.43
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
75.74
|
|
75.74
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
37.04
|
70.92
|
37.04
|
70.92
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
10.32
|
39.26
|
10.32
|
39.26
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
0.42
|
|
0.42
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26.40
|
28.40
|
26.40
|
28.40
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hoá
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
3.44
|
3.44
|
3.44
|
3.44
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
0.12
|
2.49
|
0.12
|
2.49
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng
đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ
1/10.000 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên xác lập ngày
28/10/2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
DTHT năm 2010
|
Các năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Trước khi điều chỉnh địa giới
|
Sau khi điều chỉnh địa giới
|
Trước khi điều chỉnh địa giới
|
Sau khi điều chỉnh địa giới
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
4698.16
|
4698.16
|
4698.16
|
4698.16
|
4698.16
|
7342.08
|
4698.16
|
7342.08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2229.28
|
2208.09
|
2079.45
|
1993.72
|
1835.32
|
3158.40
|
1641.81
|
3059.31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1115.43
|
1095.77
|
999.70
|
918.57
|
805.44
|
1022.29
|
644.49
|
852.84
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên
|
1115.43
|
1095.77
|
999.70
|
918.57
|
805.44
|
1022.29
|
644.49
|
852.84
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
458.31
|
456.44
|
450.47
|
448.23
|
431.91
|
660.14
|
420.22
|
722.43
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
135.29
|
134.80
|
122.65
|
127.87
|
121.05
|
213.71
|
105.88
|
211.21
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2356.74
|
2378.13
|
2512.03
|
2606.39
|
2776.11
|
3963.54
|
3056.35
|
4258.31
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở CQ, CTSN
|
46.77
|
49.37
|
56.47
|
56.37
|
58.30
|
60.58
|
60.06
|
62.34
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
16.62
|
16.62
|
18.00
|
18.00
|
18.00
|
18.00
|
19.79
|
19.79
|
2.3
|
Đất an ninh
|
10.50
|
10.70
|
11.62
|
11.62
|
11.62
|
11.62
|
11.15
|
11.22
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
12.65
|
19.91
|
31.41
|
31.41
|
60.00
|
60.00
|
-
|
Đất xây dựng
khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cụm công nghiệp
|
|
|
12.65
|
19.91
|
31.41
|
31.41
|
60.00
|
60.00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
82.12
|
82.41
|
82.05
|
84.22
|
90.44
|
115.34
|
104.00
|
128.90
|
2.6
|
Đất sản xuất
VLXD, gốm sứ
|
10.67
|
10.67
|
10.67
|
15.67
|
25.67
|
63.69
|
30.67
|
70.53
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích,
danh thắng
|
2.95
|
2.95
|
9.05
|
9.05
|
15.05
|
15.67
|
15.20
|
15.82
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn
lấp chất thải nguy hại
|
9.90
|
10.06
|
26.46
|
26.59
|
26.59
|
28.57
|
26.63
|
29.39
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
21.08
|
21.19
|
26.77
|
26.65
|
26.65
|
34.03
|
28.69
|
36.66
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
44.69
|
44.69
|
47.12
|
45.04
|
45.04
|
74.09
|
44.93
|
73.98
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
147.08
|
146.14
|
145.65
|
131.93
|
123.35
|
384.83
|
113.97
|
355.82
|
2.13
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
687.91
|
701.35
|
788.53
|
878.24
|
990.96
|
1271.88
|
1217.56
|
1527.58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hoá
|
38.06
|
38.55
|
40.49
|
41.33
|
41.76
|
44.22
|
41.78
|
44.24
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
19.49
|
19.67
|
20.25
|
20.18
|
20.21
|
20.95
|
23.82
|
24.56
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
56.83
|
69.13
|
120.63
|
192.54
|
279.64
|
288.74
|
387.65
|
396.76
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
4.88
|
5.88
|
6.21
|
7.23
|
8.57
|
13.02
|
13.51
|
18.66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
363.30
|
366.39
|
360.75
|
363.73
|
380.31
|
380.31
|
428.16
|
428.16
|
2.15
|
Đất ở tại nông
thôn
|
485.83
|
488.27
|
491.92
|
497.06
|
510.41
|
729.90
|
493.83
|
715.10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
112.14
|
111.94
|
106.68
|
98.05
|
86.73
|
220.14
|
|
24.46
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
2026.37
|
2026.37
|
2036.36
|
2086.36
|
2136.36
|
2136.36
|
2208.37
|
2208.37
|
2
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
589.30
|
|
589.30
|
3
|
Đất
khu dân cư nông thôn
|
2671.12
|
2671.12
|
2661.13
|
2611.13
|
2561.13
|
3136.64
|
2416.12
|
2998.19
|
2. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển
MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang PNN
|
673.32
|
21.94
|
129.39
|
98.79
|
158.40
|
166.43
|
264.80
|
280.09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
480.41
|
15.66
|
90.79
|
77.45
|
113.13
|
113.78
|
183.38
|
191.88
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27.07
|
1.87
|
5.97
|
2.69
|
8.97
|
10.52
|
7.57
|
9.36
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
38.65
|
0.49
|
12.15
|
4.02
|
6.82
|
7.08
|
15.17
|
16.50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
42.30
|
8.65
|
14.56
|
7.62
|
7.35
|
7.35
|
4.12
|
12.90
|
3. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử
dụng
|
DT đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
Trước khi điều
chỉnh địa giới
|
Sau khi điều
chỉnh địa giới
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
75.10
|
|
|
3.81
|
|
|
71.29
|
175.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22.43
|
|
|
|
|
|
22.43
|
22.43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở
lên
|
22.43
|
|
|
|
|
|
22.43
|
22.43
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
75.74
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
37.04
|
0.20
|
5.26
|
4.82
|
11.32
|
12.36
|
15.44
|
20.68
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
10.32
|
|
|
|
5.32
|
5.32
|
5.00
|
6.84
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
0.42
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26.40
|
0.14
|
5.12
|
4.70
|
6.00
|
6.00
|
10.44
|
12.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hoá
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục – thể
thao
|
3.44
|
|
|
|
|
|
3.44
|
3.44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
0.20
|
0.06
|
0.14
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
0.47
|
|
1.40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND thành phố Hưng
Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp
huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc
phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các
nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của thành phố;
3. Khai hoang, mở rộng diện tích đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp
do bị chuyển mục đích sử dụng;
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp,
đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền, theo quy định của pháp luật;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả;
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy
hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng;
7. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân thành phố
có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên
và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch
UBND thành phố Hưng Yên; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Ngọc
|
Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2398/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
3.878
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|