|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2386/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Can Lộc Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2386/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh về việc Thông qua danh mục các công trình,
dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất bổ
sung 6 tháng cuối năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc
tại Tờ trình số 3271/TTr-UBND ngày 09/9/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4012/TTr-STMMT ngày 01/11/2022; thực hiện Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022
tại Thông báo số 432/TB-UBND ngày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
thực hiện trong năm 2022:
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích đất tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm
|
Vị
trí trên bản đồ BS KHSD đất năm 2022
|
Ghi
chú
|
Diện
tích
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
4,50
|
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,50
|
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
Kim Song Trường
|
DKH1
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
18,01
|
|
18,01
|
11,10
|
|
|
7,00
|
|
|
|
2
|
Đường cao tốc
Bắc Nam
|
DGT
|
17,30
|
|
17,30
|
10,30
|
|
|
7,00
|
Gia Hanh, thị trấn Đồng Lộc, Quang
Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc,
Khánh Vĩnh Yên, Thượng Lộc
|
DKH41
|
|
3
|
Đường giao thông trục xã thôn Hồng
Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Vượng
Lộc
|
|
Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
II
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
4
|
Nhà máy nước Phú Lộc
|
SKC
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Phú
Lộc
|
DKH48
|
Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,97
|
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
DNL
|
0,97
|
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
Mỹ Lộc,
Sơn Lộc, TT Đồng Lộc
|
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
III
|
Đất ở đô thị
|
|
3,00
|
|
3,00
|
1,97
|
|
|
1,03
|
|
|
|
6
|
Bổ sung Khu đô
thị thị trấn
|
ODT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
TDP6,
thị trấn Nghèn
|
KH39
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Quy hoạch đất ở đô thị
|
ODT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,47
|
|
|
0,33
|
TDP
4, thị trấn Nghèn
|
DKH5
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đất ở đô thị
vùng Cầu Lày (Chà Quạt)
|
ODT
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
TDP
4, thị trấn Nghèn
|
DKH6
|
Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập trỗ khuyết tật Can Lộc
|
ODT
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
TT
Nghèn
|
DKH5.1
|
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
21,02
|
|
21,02
|
18,59
|
|
|
2,43
|
|
|
|
10
|
Đất ở thôn Hồng Tân
|
ONT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Xã Thiên
Lộc
|
DKH13
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đất ở vùng Bệ
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã Thiên
Lộc
|
DKH14
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
12
|
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mỹ
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Trung
Lộc
|
DKH15
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
QH đất ở ở Đông Đập, Cửa ao
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Tùng
Lộc
|
DKH17
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
14
|
Quy hoạch đất ở thôn Thái Xá
|
ONT
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Mỹ Lộc
|
DKH20
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
15
|
Quy hoạch đất ở đồi Cụp Trùa, thôn
Nhật Tân
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Mỹ Lộc
|
DKH19
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
16
|
Cửa Niềng, Thôn Bắc Trung Sơn
|
ONT
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Gia
Hanh
|
DKH23
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đất ở Đồng Chùa Nghì thôn Thạch Ngọc, đồng Nương Cộ thôn Đông Lĩnh
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
Xã Khánh
Vĩnh Yên
|
DKH24
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đất ở Thôn Thăng Bình
|
ONT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Khánh
Vĩnh Yên
|
DKH27
|
|
19
|
Đất ở Thôn Đập Lã
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã
Sơn Lộc
|
DKH28
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
20
|
Đất ở Thôn Trung Sơn
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã Sơn
Lộc
|
DKH29
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
21
|
Quy hoạch đất ở Đồng Hói Trảng,
thôn Làng Lau
|
ONT
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Xã Vượng
Lộc
|
DKH32
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
22
|
Đất ở thôn Đông Mỹ
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Vượng
Lộc
|
DKH32.1
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
23
|
Quy hoạch TĐC + đất ở Thôn Mới
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
DKH33
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
24
|
Quy hoạch đất ở Trung Xá
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
DKH34
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư NTM Văn Cử
|
ONT
|
9,80
|
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
DKH36
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
26
|
Quy hoạch đất ở Thượng lội
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quang
Lộc
|
DKH38
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
27
|
Quy hoạch đất ở Trại lê
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Quang
Lộc
|
DKH39
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
|
6,60
|
|
6,60
|
6,60
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất thể dục thể
thao trong Khu đô thị thị trấn Nghèn
|
DTT
|
6,60
|
|
6,60
|
6,60
|
|
|
|
TDP6,
thị trấn Nghèn
|
KH39.1
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
II
|
Đất an ninh
|
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Tùng
Lộc
|
DKH2
|
|
30
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Thượng
Lộc
|
DKH3
|
|
III
|
Đất quốc phòng
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
31
|
Mở rộng trụ sở BCQ quân sự huyện
|
CQP
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thị
trấn Nghèn
|
DKH4
|
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
4,00
|
|
4,00
|
3,20
|
|
|
0,80
|
|
|
|
32
|
QH khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
4,00
|
|
4,00
|
3,20
|
|
|
0,80
|
Đồng
Cầu, Xã Tùng Lộc
|
DKH50
|
|
Tổng:
32 công trình, dự án
|
|
182,52
|
|
182,52
|
151,33
|
|
|
31,19
|
|
|
|
2. Tổng hợp số
liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
ĐVT: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích đã được UBND phê duyệt, bổ sung
|
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
30.212,58
|
30.212,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.460,58
|
21.406,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.396,77
|
9.351,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.908,26
|
8.863,43
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
488,50
|
488,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.070,74
|
1.056,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.722,79
|
3.723,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.389,69
|
3.389,69
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.244,33
|
3.244,33
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
387,43
|
387,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
248,84
|
252,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.827,02
|
7.881,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
513,40
|
513,46
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,88
|
2,25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
15,03
|
15,03
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,53
|
37,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,83
|
42,83
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,25
|
63,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,35
|
9,35
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
98,02
|
98,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.734,87
|
3.760,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.292,61
|
2.310,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
757,80
|
757,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,26
|
8,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,09
|
10,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
76,92
|
76,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,75
|
87,35
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,42
|
14,39
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,75
|
2,75
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
28,09
|
28,09
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,69
|
12,69
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
36,51
|
36,51
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
405,87
|
405,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,12
|
9,12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,19
|
4,19
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
34,98
|
34,98
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,22
|
2,22
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.129,28
|
1.150,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
253,30
|
254,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,97
|
22,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,14
|
2,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,05
|
56,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
828,71
|
828,71
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
983,01
|
983,01
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
924,98
|
924,98
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có
trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 (đã được bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTr HĐND huyện Can Lộc;
- Phó CVP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NL
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Quyết định 2386/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2386/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/11/2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
1.053
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|