|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 238/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
31 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUYÊN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12
năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng
02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình: Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày
10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số
127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị
quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023;
Xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm
2023 của UBND huyện Tuyên Hóa về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Tuyên Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
2024:
- Tổng diện tích tự nhiên: 112.874,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 103.515,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.512,99 ha;
- Đất chưa sử dụng: 2.846,10 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Tổng diện tích thu hồi: 161,61 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 101,98 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 59,63 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
109,46 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 56,29 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 1,49 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích là: 64,98 ha. Trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp:
20,23 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp:
44,75 ha;
(Chi tiết có Phụ
lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm
2024:
(Chi tiết có Phụ
lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải,
Công Thương; Giám đốc các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Tuyên Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xã Cao Quảng
|
Xã Châu Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xã Đức Hóa
|
Xã Hương Hóa
|
Xã Kim Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xã Ngư Hóa
|
Xã Phong Hóa
|
Xã Sơn Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Thạch
|
Xã Thuận Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Loại đất
|
|
112,874.91
|
1,022.29
|
11,440.56
|
1,765.73
|
4,329.58
|
3,739.75
|
10,287.75
|
18,272.11
|
10,061.40
|
2,280.19
|
3,121.05
|
6,048.31
|
2,750.09
|
3,128.08
|
7,467.62
|
13,458.89
|
2,926.27
|
4,490.54
|
3,780.72
|
2,503.98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103,515.82
|
835.30
|
10,708.87
|
1,188.13
|
4,022.59
|
3,283.46
|
9,874.96
|
16,975.19
|
9,769.49
|
1,936.87
|
2,614.17
|
5,910.07
|
2,199.80
|
2,612.97
|
6,957.27
|
13,066.96
|
2,740.66
|
4,195.13
|
3,058.22
|
1,565.71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,705.60
|
34.11
|
56.37
|
140.29
|
51.95
|
155.33
|
45.58
|
59.28
|
14.50
|
65.66
|
164.01
|
11.92
|
127.97
|
132.24
|
207.85
|
68.28
|
3.56
|
27.37
|
184.02
|
155.31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,551.65
|
30.58
|
56.37
|
127.76
|
51.95
|
145.58
|
45.58
|
58.75
|
14.50
|
65.66
|
164.01
|
|
127.90
|
59.19
|
177.24
|
66.74
|
3.56
|
27.37
|
184.02
|
144.89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2,652.16
|
17.91
|
319.68
|
124.66
|
209.13
|
162.76
|
112.39
|
128.14
|
59.47
|
103.28
|
130.27
|
23.62
|
168.37
|
180.74
|
299.61
|
192.74
|
72.53
|
113.77
|
114.82
|
118.27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,983.54
|
210.99
|
199.86
|
38.77
|
147.50
|
145.69
|
277.91
|
866.08
|
62.55
|
398.34
|
114.21
|
37.05
|
139.11
|
452.64
|
413.94
|
157.32
|
61.49
|
59.29
|
120.28
|
80.52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30,802.08
|
|
1,462.25
|
|
|
|
6,207.40
|
6,844.73
|
5,963.07
|
|
708.95
|
|
|
|
|
9,328.00
|
|
287.68
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
509.24
|
|
|
|
159.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.52
|
223.48
|
|
|
68.21
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63,463.72
|
566.59
|
8,664.04
|
879.90
|
3,452.02
|
2,811.52
|
3,222.88
|
9,068.91
|
3,667.47
|
1,362.82
|
1,480.27
|
5,587.25
|
1,753.97
|
1,776.35
|
5,803.54
|
3,311.46
|
2,599.60
|
3,637.40
|
2,624.09
|
1,193.64
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
47,770.64
|
41.97
|
7,419.99
|
753.14
|
3,150.34
|
2,114.59
|
2,478.34
|
7,856.26
|
2,273.45
|
620.90
|
556.92
|
3,609.05
|
1,195.69
|
1,351.54
|
4,957.84
|
1,529.30
|
1,787.01
|
3,199.63
|
1,995.15
|
879.53
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
51.70
|
5.70
|
0.60
|
|
|
0.66
|
1.07
|
4.05
|
2.43
|
1.77
|
1.90
|
0.32
|
2.44
|
4.76
|
4.94
|
3.76
|
0.26
|
0.24
|
1.83
|
14.97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
347.78
|
|
6.07
|
4.51
|
2.96
|
7.50
|
7.73
|
4.00
|
|
5.00
|
14.56
|
249.91
|
7.94
|
7.72
|
3.91
|
5.40
|
3.22
|
1.17
|
13.18
|
3.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,512.99
|
181.63
|
313.08
|
389.67
|
219.79
|
271.76
|
305.97
|
938.05
|
140.18
|
299.15
|
464.31
|
101.83
|
348.14
|
463.60
|
386.99
|
280.44
|
123.93
|
212.46
|
594.43
|
477.58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
715.25
|
6.16
|
1.62
|
|
|
|
|
301.29
|
|
122.93
|
|
|
|
276.30
|
|
3.91
|
0.77
|
|
2.27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.51
|
1.40
|
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
0.20
|
0.10
|
|
0.28
|
0.20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.27
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
16.37
|
2.21
|
0.11
|
|
0.08
|
0.21
|
|
0.14
|
|
0.30
|
1.71
|
|
0.95
|
1.77
|
|
|
0.04
|
|
4.69
|
4.16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
139.86
|
1.95
|
3.97
|
0.05
|
|
1.09
|
6.65
|
0.28
|
|
8.45
|
0.19
|
|
0.54
|
0.13
|
|
|
|
0.15
|
17.57
|
98.84
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
100.98
|
|
|
1.63
|
|
|
19.39
|
24.93
|
|
|
|
|
|
|
5.11
|
|
|
|
|
49.92
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
354.43
|
|
|
80.62
|
|
7.85
|
15.25
|
12.52
|
0.50
|
|
34.37
|
|
8.55
|
0.74
|
7.87
|
|
|
24.61
|
135.08
|
26.47
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,945.17
|
94.77
|
119.80
|
109.34
|
71.18
|
90.33
|
131.74
|
163.94
|
26.00
|
71.40
|
143.55
|
29.73
|
142.95
|
107.13
|
133.99
|
123.56
|
27.70
|
51.00
|
204.45
|
102.61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,360.04
|
65.45
|
93.42
|
66.54
|
48.57
|
64.67
|
93.72
|
129.36
|
20.90
|
52.40
|
97.88
|
24.43
|
83.62
|
79.57
|
87.52
|
75.98
|
17.54
|
43.82
|
144.96
|
69.69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
88.89
|
1.10
|
1.49
|
6.44
|
5.11
|
4.54
|
6.68
|
1.53
|
0.49
|
1.15
|
7.74
|
0.24
|
4.09
|
1.47
|
13.35
|
4.74
|
1.15
|
1.28
|
15.47
|
10.83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2.85
|
1.21
|
|
|
|
0.28
|
|
0.84
|
0.16
|
|
|
|
0.20
|
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
7.15
|
2.40
|
0.55
|
0.12
|
0.23
|
0.18
|
0.45
|
0.23
|
0.18
|
0.13
|
0.16
|
0.27
|
0.24
|
0.19
|
0.40
|
0.42
|
0.19
|
0.16
|
0.34
|
0.31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
72.24
|
8.15
|
4.16
|
2.85
|
3.32
|
3.80
|
2.74
|
6.12
|
1.34
|
2.47
|
5.68
|
1.32
|
5.65
|
2.96
|
4.68
|
4.54
|
1.67
|
1.88
|
6.54
|
2.37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
34.24
|
2.35
|
5.98
|
2.64
|
0.89
|
1.40
|
1.49
|
0.77
|
0.25
|
1.45
|
3.86
|
0.71
|
1.71
|
0.82
|
2.82
|
1.66
|
0.11
|
0.49
|
3.72
|
1.12
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
25.96
|
1.24
|
0.04
|
|
0.13
|
0.15
|
16.91
|
0.08
|
|
0.20
|
0.48
|
|
0.45
|
0.14
|
0.12
|
|
|
|
0.41
|
5.61
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1.31
|
0.45
|
0.04
|
0.02
|
|
0.03
|
0.10
|
0.02
|
|
0.03
|
0.15
|
|
0.27
|
|
0.04
|
0.15
|
|
|
0.01
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
9.07
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.55
|
|
|
0.02
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
8.08
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.97
|
|
|
|
|
|
|
|
1.01
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9.03
|
|
|
0.94
|
0.97
|
0.14
|
|
2.42
|
|
0.20
|
0.81
|
|
0.44
|
|
0.16
|
0.85
|
1.49
|
0.18
|
0.35
|
0.08
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
319.42
|
6.62
|
13.61
|
29.71
|
11.84
|
14.79
|
8.82
|
22.04
|
1.05
|
13.37
|
24.28
|
2.53
|
45.83
|
21.61
|
24.60
|
27.20
|
5.32
|
3.13
|
30.93
|
12.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.89
|
0.70
|
0.51
|
0.08
|
0.12
|
0.35
|
0.83
|
0.53
|
0.13
|
|
0.54
|
0.23
|
0.45
|
0.37
|
0.24
|
0.47
|
0.23
|
|
0.69
|
0.42
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15.49
|
0.84
|
0.99
|
0.72
|
0.88
|
0.86
|
0.34
|
1.09
|
0.37
|
0.46
|
1.06
|
0.44
|
0.44
|
1.31
|
0.75
|
1.26
|
0.09
|
0.47
|
2.05
|
1.07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3.64
|
1.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
2.24
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
742.37
|
|
49.60
|
46.04
|
32.99
|
55.43
|
35.38
|
48.28
|
10.51
|
21.77
|
69.42
|
5.24
|
54.45
|
32.08
|
76.02
|
49.10
|
20.36
|
28.62
|
66.69
|
40.39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
43.22
|
43.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19.00
|
4.53
|
0.95
|
0.52
|
0.39
|
0.41
|
2.01
|
0.66
|
0.59
|
1.86
|
0.61
|
0.32
|
0.87
|
0.53
|
0.98
|
0.60
|
1.27
|
0.19
|
1.26
|
0.45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.25
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6.43
|
|
|
0.56
|
|
0.18
|
|
|
|
|
0.20
|
|
0.46
|
|
1.49
|
|
|
0.50
|
1.28
|
1.76
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,217.74
|
18.90
|
136.04
|
143.33
|
112.65
|
112.18
|
93.52
|
383.49
|
101.98
|
71.32
|
107.54
|
64.86
|
134.28
|
43.31
|
157.31
|
92.59
|
73.60
|
106.03
|
129.11
|
135.70
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
168.01
|
5.26
|
|
6.86
|
1.62
|
3.22
|
1.52
|
1.43
|
0.23
|
0.66
|
105.63
|
1.24
|
4.65
|
0.30
|
3.31
|
9.03
|
|
0.85
|
6.19
|
16.01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,846.10
|
5.36
|
418.61
|
187.93
|
87.20
|
184.53
|
106.82
|
358.87
|
151.73
|
44.17
|
42.57
|
36.41
|
202.15
|
51.51
|
123.36
|
111.49
|
61.68
|
82.95
|
128.07
|
460.69
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1,022.29
|
1,022.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7,086.17
|
298.95
|
314.27
|
197.65
|
241.15
|
349.89
|
402.32
|
1,147.96
|
93.21
|
570.91
|
326.86
|
308.14
|
314.19
|
707.86
|
735.13
|
272.69
|
83.77
|
103.64
|
353.70
|
263.89
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
94,303.20
|
532.02
|
10,787.96
|
788.10
|
3,453.47
|
2,647.18
|
9,272.27
|
16,688.92
|
9,496.86
|
1,240.21
|
2,061.22
|
5,637.92
|
1,609.14
|
1,687.85
|
6,083.58
|
12,497.62
|
2,436.64
|
3,844.48
|
2,458.93
|
1,078.83
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
148.03
|
148.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
9,927.27
|
|
794.74
|
317.62
|
518.93
|
500.48
|
571.82
|
1,255.76
|
210.29
|
645.09
|
484.03
|
173.15
|
526.95
|
823.62
|
948.31
|
528.86
|
216.78
|
406.26
|
519.00
|
485.60
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xã Cao Quảng
|
Xã Châu Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xã Đức Hóa
|
Xã Hương Hóa
|
Xã Kim Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xã Ngư Hóa
|
Xã Phong Hóa
|
Xã Sơn Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Thạch
|
Xã Thuận Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+( 23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101.98
|
8.16
|
1.03
|
2.50
|
0.45
|
0.89
|
11.32
|
22.58
|
1.80
|
2.14
|
2.28
|
|
1.07
|
23.62
|
8.70
|
5.42
|
1.16
|
1.69
|
4.90
|
2.27
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.98
|
1.14
|
0.05
|
|
|
0.24
|
0.05
|
0.14
|
|
0.07
|
1.12
|
|
0.31
|
0.85
|
0.42
|
1.15
|
|
|
2.38
|
1.06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.32
|
1.08
|
0.05
|
|
|
0.24
|
0.05
|
0.14
|
|
0.07
|
1.12
|
|
0.31
|
0.39
|
0.28
|
1.15
|
|
|
2.38
|
1.06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
17.31
|
1.02
|
0.64
|
1.80
|
|
0.65
|
0.77
|
1.44
|
|
0.22
|
0.96
|
|
0.75
|
3.53
|
2.49
|
0.87
|
0.10
|
0.55
|
1.01
|
0.51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
21.24
|
5.60
|
0.20
|
0.70
|
0.45
|
|
0.41
|
8.42
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
2.35
|
0.95
|
0.11
|
0.01
|
0.99
|
0.31
|
0.34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
53.78
|
0.34
|
0.14
|
|
|
|
10.08
|
12.58
|
1.80
|
1.65
|
|
|
|
16.82
|
4.67
|
3.29
|
1.05
|
0.15
|
1.20
|
0.01
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.86
|
|
|
|
|
|
0.86
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0.67
|
0.06
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.07
|
0.17
|
|
|
|
|
0.35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
59.63
|
4.89
|
2.44
|
0.89
|
|
1.04
|
10.10
|
3.19
|
|
0.51
|
1.87
|
|
1.44
|
2.18
|
1.38
|
0.91
|
0.21
|
0.95
|
0.56
|
27.07
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
25.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.96
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
27.47
|
2.98
|
2.25
|
0.11
|
|
0.84
|
9.65
|
2.60
|
|
0.48
|
1.83
|
|
1.28
|
1.84
|
0.79
|
0.70
|
0.21
|
0.82
|
0.55
|
0.54
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
24.51
|
2.54
|
2.14
|
0.10
|
|
0.74
|
9.59
|
2.33
|
|
0.48
|
1.28
|
|
1.23
|
1.76
|
0.74
|
0.22
|
|
0.80
|
0.32
|
0.24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.76
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
0.02
|
|
|
0.13
|
0.29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.26
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.30
|
0.09
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0.26
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.41
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.15
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
0.02
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.49
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
0.16
|
|
|
0.08
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.42
|
|
0.16
|
0.08
|
|
|
0.04
|
0.45
|
|
|
0.01
|
|
0.10
|
0.16
|
0.14
|
0.21
|
|
|
0.01
|
0.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.22
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.97
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.92
|
0.31
|
0.02
|
0.70
|
|
|
0.26
|
0.14
|
|
0.03
|
|
|
|
0.18
|
0.13
|
|
|
0.05
|
|
0.10
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xã Cao Quảng
|
Xã Châu Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xã Đức Hóa
|
Xã Hương Hóa
|
Xã Kim Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xã Ngư Hóa
|
Xã Phong Hóa
|
Xã Sơn Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Thạch
|
Xã Thuận Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
109.46
|
11.46
|
1.40
|
2.70
|
1.02
|
1.21
|
11.85
|
22.83
|
2.00
|
2.80
|
2.76
|
0.20
|
1.78
|
24.25
|
5.27
|
5.98
|
1.55
|
2.14
|
5.55
|
2.71
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9.00
|
1.14
|
0.05
|
|
|
0.24
|
0.05
|
0.14
|
|
0.07
|
1.12
|
|
0.33
|
0.85
|
0.42
|
1.15
|
|
|
2.38
|
1.06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.34
|
1.08
|
0.05
|
|
|
0.24
|
0.05
|
0.14
|
|
0.07
|
1.12
|
|
0.33
|
0.39
|
0.28
|
1.15
|
|
|
2.38
|
1.06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
19.54
|
2.16
|
0.64
|
1.80
|
0.37
|
0.97
|
0.85
|
1.49
|
|
0.24
|
0.96
|
0.10
|
1.02
|
3.82
|
1.41
|
0.97
|
0.14
|
0.88
|
1.12
|
0.60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
28.77
|
7.60
|
0.57
|
0.90
|
0.65
|
|
0.81
|
8.62
|
0.20
|
0.84
|
0.68
|
0.10
|
0.42
|
2.69
|
1.11
|
0.57
|
0.36
|
1.11
|
0.85
|
0.69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
51.46
|
0.34
|
0.14
|
|
|
|
10.13
|
12.58
|
1.80
|
1.65
|
|
|
|
16.82
|
2.30
|
3.29
|
1.05
|
0.15
|
1.20
|
0.01
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1.86
|
|
|
|
|
|
0.86
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0.69
|
0.22
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.07
|
0.03
|
|
|
|
|
0.35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
56.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
56.29
|
|
0.62
|
|
|
|
|
4.00
|
12.00
|
|
9.20
|
5.00
|
|
3.20
|
2.37
|
5.00
|
2.36
|
0.94
|
11.60
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1.49
|
0.15
|
|
0.02
|
|
0.30
|
|
|
|
|
0.14
|
|
0.05
|
0.05
|
0.16
|
|
|
0.10
|
0.26
|
0.26
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xã Cao Quảng
|
Xã Châu Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xã Đức Hóa
|
Xã Hương Hóa
|
Xã Kim Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xã Ngư Hóa
|
Xã Phong Hóa
|
Xã Sơn Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Thạch
|
Xã Thuận Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.23
|
|
1.00
|
4.51
|
0.33
|
7.50
|
|
|
|
|
0.37
|
|
|
4.52
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20.23
|
|
1.00
|
4.51
|
0.33
|
7.50
|
|
|
|
|
0.37
|
|
|
4.52
|
|
|
|
|
|
2.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
44.75
|
1.44
|
1.11
|
|
0.22
|
0.25
|
0.38
|
1.20
|
1.00
|
0.26
|
0.78
|
|
1.56
|
1.04
|
0.37
|
0.83
|
0.16
|
0.23
|
6.26
|
27.66
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.79
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
2.26
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
24.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.54
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.92
|
1.12
|
|
|
|
0.15
|
0.38
|
0.74
|
|
0.23
|
0.21
|
|
1.56
|
0.94
|
0.37
|
0.70
|
0.16
|
0.16
|
0.35
|
0.85
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.32
|
0.08
|
|
|
|
|
0.38
|
0.05
|
|
0.03
|
|
|
0.28
|
0.80
|
0.23
|
|
0.16
|
0.16
|
0.13
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.67
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.61
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
3.15
|
1.01
|
|
|
|
0.15
|
|
0.08
|
|
0.20
|
0.20
|
|
0.22
|
0.14
|
0.12
|
|
|
|
0.20
|
0.83
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.78
|
|
1.11
|
|
0.22
|
|
|
0.46
|
1.00
|
0.03
|
0.57
|
|
|
0.10
|
|
0.13
|
|
0.07
|
0.08
|
0.01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (6)+ (7) +
(8) + (9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
21.57
|
0.20
|
-
|
-
|
21.37
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
20.74
|
0.20
|
-
|
-
|
20.54
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
20.08
|
-
|
-
|
-
|
20.08
|
1.1.1.1
|
Khu tập trung quân dự bị động viên (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
4.08
|
-
|
-
|
-
|
4.08
|
1.1.1.2
|
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập, chuyển
trạng thái sẵn sàng chiến đấu huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
13.00
|
-
|
-
|
-
|
13.00
|
1.1.1.3
|
Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4 thuộc Đoàn Kinh
tế quốc phòng 92/Quân khu 4 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
3.00
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
0.66
|
0.20
|
-
|
-
|
0.46
|
1.1.2.1
|
Trụ sở công an xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
0.16
|
1.1.2.2
|
Trụ sở công an xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2.3
|
Trụ sở công an xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
1.1.2.4
|
Trụ sở công an xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
0.83
|
-
|
-
|
-
|
0.83
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
0.83
|
-
|
-
|
-
|
0.83
|
1.2.2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
0.83
|
-
|
-
|
-
|
0.83
|
1.2.2.1.1
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
0.83
|
-
|
-
|
-
|
0.83
|
1.2.2.1.1.1
|
Đường dây 500 KV Quảng Trạch- Dốc Sỏi (Đã thu hồi
đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.83
|
-
|
-
|
-
|
0.83
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
304.53
|
8.80
|
-
|
-
|
295.73
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
123.34
|
8.00
|
-
|
-
|
115.34
|
2.1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
6.91
|
-
|
-
|
-
|
6.91
|
2.1.1.1
|
Cụm công nghiệp Tiến Hóa (đã thu hồi đất) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.79
|
-
|
-
|
-
|
5.79
|
2.1.1.2
|
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp
Tiến Hóa (giai đoạn 1)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.12
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
2.1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
98.24
|
6.98
|
-
|
-
|
91.26
|
2.1.2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
80.67
|
5.42
|
-
|
-
|
75.25
|
2.1.2.1.1
|
Dự án cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến
đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Hương Hóa,
Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
37.06
|
-
|
-
|
-
|
37.06
|
2.1.2.1.2
|
Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa
và Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Hương Hóa,
Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
4.04
|
0.30
|
-
|
-
|
3.74
|
2.1.2.1.3
|
Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê
Hóa-Kim Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Kim Hóa,
Lê Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.42
|
0.11
|
-
|
-
|
5.31
|
2.1.2.1.4
|
Tuyến đường liên xã phía Tây thị trấn Đồng Lê
(Giai đoạn 2)
|
Các xã: Sơn Hóa,
Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
4.49
|
0.88
|
-
|
-
|
3.61
|
2.1.2.1.5
|
Đường giao thông liên xã phía Tây thị trấn (giai
đoạn 1) (Phần còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.25
|
0.07
|
-
|
-
|
1.18
|
2.1.2.1.6
|
Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị
trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.16
|
0.54
|
-
|
-
|
2.62
|
2.1.2.1.7
|
Hạ tầng các tuyến đường nội thị, thị trấn Đồng
Lê, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.42
|
0.19
|
-
|
-
|
3.23
|
2.1.2.1.8
|
Khắc phục khẩn cấp đường nội thị Thị trấn Đồng Lê
(Phần còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.23
|
0.02
|
-
|
-
|
0.21
|
2.1.2.1.9
|
Nâng cấp đường Ngô Quyền đoạn từ đường Lê Lợi đi
đường Trần Phú (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
2.1.2.1.10
|
Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê;
Các xã: Sơn Hóa, Thuận Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
4.11
|
-
|
-
|
-
|
4.11
|
2.1.2.1.11
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường phụ cận giữa thị trấn
Đồng Lê và xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê;
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.90
|
0.05
|
-
|
-
|
0.85
|
2.1.2.1.12
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi
xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê;
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.05
|
0.10
|
-
|
-
|
1.95
|
2.1.2.1.13
|
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn
trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Cao Quảng
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.32
|
0.05
|
-
|
-
|
3.27
|
2.1.2.1.14
|
Đường nội đồng Phúc Tùng - Cồn Cam
|
Xã Đức Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.98
|
0.24
|
-
|
-
|
0.74
|
2.1.2.1.15
|
Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên
Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.16
|
0.41
|
-
|
-
|
1.75
|
2.1.2.1.16
|
Khắc phục khẩn cấp cầu Lim - Động Hương (Đã thu hồi
đất đợt 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.29
|
0.02
|
-
|
-
|
0.27
|
2.1.2.1.17
|
Đường nối từ Hà Nam vào trung tâm xã Thạch Hóa,
huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.19
|
0.19
|
-
|
-
|
3.00
|
2.1.2.1.18
|
Đường bê tông vào khu trồng keo từ Cha Lao đi đường
Mọ xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.44
|
-
|
-
|
-
|
0.44
|
2.1.2.1.19
|
Đường bê tông vào khu trồng keo từ Khe Dam đi đường
mòn, xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.78
|
-
|
-
|
-
|
0.78
|
2.1.2.1.20
|
Tuyến đường kết nối trục chính qua khu hạ tầng Tam
Đa xã Tiến Hóa đi xã Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.65
|
1.19
|
-
|
-
|
0.46
|
2.1.2.1.21
|
Đường giao thông xóm Bền thôn Xuân Hạ từ cầu vượt
đường sắt đến giao đường 559 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.50
|
1.06
|
-
|
-
|
0.44
|
2.1.2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
2.56
|
-
|
-
|
-
|
2.56
|
2.1.2.2.1
|
Chống sạt lở mái taluy khu tái định cư thôn Đạm
Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
0.40
|
2.1.2.2.2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Gianh đoạn qua thôn Lạc
Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa (Giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.01
|
-
|
-
|
-
|
2.01
|
2.1.2.2.3
|
Xử lý khẩn cấp khắc phục đập Đồng Thờ, xã Tiến Hóa
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
2.1.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
1.02
|
-
|
-
|
-
|
1.02
|
2.1.2.3.1
|
Trung tâm văn hóa huyện Tuyên Hóa (Đã thu hồi đất
đợt 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.02
|
-
|
-
|
-
|
1.02
|
2.1.2.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
3.43
|
1.09
|
-
|
-
|
2.34
|
2.1.2.4.1
|
Trường mầm non Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.89
|
0.64
|
-
|
-
|
0.25
|
2.1.2.4.2
|
Mở rộng trường mầm non Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.25
|
0.20
|
-
|
-
|
0.05
|
2.1.2.4.3
|
Mở rộng trường mầm non Bắc Sơn (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.08
|
0.03
|
-
|
-
|
0.05
|
2.1.2.4.4
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường mầm non Huyền
Thủy, xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
0.37
|
2.1.2.4.5
|
Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng Trường mầm non Tân Thủy
(Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.61
|
-
|
-
|
-
|
0.61
|
2.1.2.4.6
|
Xây dựng nhà lớp học trường mầm non Thanh Lạng
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.26
|
0.20
|
-
|
-
|
0.06
|
2.1.2.4.7
|
Cải tạo mặt bằng xây dựng Trường mầm non Đồng Lê (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.97
|
0.02
|
-
|
-
|
0.95
|
2.1.2.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
1.06
|
-
|
-
|
-
|
1.06
|
2.1.2.5.1
|
Khu thể thao xã Phong Hóa (Đã thu hồi đất) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.06
|
-
|
-
|
-
|
1.06
|
2.1.2.6
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
2.32
|
-
|
-
|
-
|
2.32
|
2.1.2.6.1
|
Trạm biến áp 110kV Tuyên Hóa và đấu nối (Đã thu hồi
đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê;
Các xã: Đức Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.94
|
-
|
-
|
-
|
1.94
|
2.1.2.6.2
|
Tuyến đường dây 110kV từ Nhà máy Thủy điện La Trọng
đấu nối vào Hệ thống điện Quốc gia thuộc dự án Thủy điện La Trọng (Đã thu hồi
đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê; Xã
Lê Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
2.1.2.6.3
|
Trạm biến áp 110kV Kim Hóa (đã thu hồi đất) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
3.84
|
0.47
|
-
|
-
|
3.37
|
2.1.2.7.1
|
Trận địa pháo Bắc Katang
|
Các xã: Lâm Hóa,
Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.79
|
-
|
-
|
-
|
1.79
|
2.1.2.7.2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu di tích lịch sử cấp Quốc gia
Hang Lèn Hà
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.05
|
0.47
|
-
|
-
|
1.58
|
2.1.2.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
2.81
|
-
|
-
|
-
|
2.81
|
2.1.2.8.1
|
Nhà thờ giáo họ Lạc Thủy (người dân tự nguyện trả
lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
2.1.2.8.2
|
Giáo họ Xuân Hòa (người dân tự nguyện trả lại đất)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
0.24
|
2.1.2.8.3
|
Giáo họ Phong Phú (người dân tự nguyện trả lại đất)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.2.8.4
|
Nhà nguyện khu vực Đồng Lim (người dân tự nguyện trả
lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
0.21
|
2.1.2.8.5
|
Giáo xứ Minh Tú
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
2.1.2.8.6
|
Mở rộng nhà thờ giáo xứ Tân Hội (người dân tự
nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Đồng Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
0.37
|
2.1.2.8.7
|
Chùa Vĩnh Phúc (Người dân tự nguyện trả lại đất)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.2.8.8
|
Mở rộng nhà thờ xứ Kim Lũ (người dân tự nguyện trả
lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.94
|
-
|
-
|
-
|
0.94
|
2.1.2.8.9
|
Mở rộng nhà thờ giáo họ Đình Sơn (người dân tự
nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
2.1.2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
0.14
|
2.1.2.9.1
|
Nghĩa trang liệt sĩ xã Châu Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
0.14
|
2.1.2.10
|
Đất chợ
|
|
|
0.39
|
-
|
-
|
-
|
0.39
|
2.1.2.10.1
|
Chợ trung tâm xã (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hương Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.39
|
-
|
-
|
-
|
0.39
|
2.1.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
1.02
|
0.26
|
-
|
-
|
0.76
|
2.1.3.1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Đồng Văn (Đã thu
hồi đất, phục vụ giao đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
0.21
|
2.1.3.2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Lưu Thuận (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
0.12
|
2.1.3.3
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Tam Đa xã Tiến
Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.20
|
0.15
|
-
|
-
|
0.05
|
2.1.3.4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Bàu 3, xã Tiến Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
2.1.3.5
|
Nhà văn hóa thôn Bàu, xã Tiến Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
2.1.3.6
|
Nhà văn hóa thôn Đông Tân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.11
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
2.1.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
15.80
|
0.50
|
-
|
-
|
15.30
|
2.1.4.1
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Cao Quảng
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.26
|
-
|
-
|
-
|
1.26
|
2.1.4.2
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.48
|
-
|
-
|
-
|
0.48
|
2.1.4.3
|
Dự án phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại
thôn Lâm Lang
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
0.37
|
2.1.4.4
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Đồng Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
2.1.4.5
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Đức Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
2.1.4.6
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Hương Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
2.1.4.7
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.65
|
0.04
|
-
|
-
|
0.61
|
2.1.4.8
|
Dự án cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến
đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh; Hạng mục: Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu tái định cư xã Kim Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.63
|
-
|
-
|
-
|
2.63
|
2.1.4.9
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Lâm Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.30
|
-
|
-
|
-
|
1.30
|
2.1.4.10
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Lê Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.44
|
0.04
|
-
|
-
|
0.40
|
2.1.4.11
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.90
|
-
|
-
|
-
|
0.90
|
2.1.4.12
|
Phát triển quỹ đất tại thôn Liên Hóa (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
2.1.4.13
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.62
|
0.06
|
-
|
-
|
0.56
|
2.1.4.14
|
Đất ở nông thôn xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.16
|
0.08
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.4.15
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.95
|
0.03
|
-
|
-
|
0.92
|
2.1.4.16
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.73
|
-
|
-
|
-
|
0.73
|
2.1.4.17
|
Dự án phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại
thôn Hòa Bình, thôn 4 Thiết Sơn
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.47
|
-
|
-
|
-
|
0.47
|
2.1.4.18
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.78
|
0.25
|
-
|
-
|
0.53
|
2.1.4.19
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Thuận Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.29
|
-
|
-
|
-
|
1.29
|
2.1.4.20
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.80
|
-
|
-
|
-
|
0.80
|
2.1.4.21
|
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến
Hóa (Đợt 1) (Phần còn lại)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.29
|
-
|
-
|
-
|
0.29
|
2.1.4.22
|
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.62
|
-
|
-
|
-
|
0.62
|
2.1.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
0.92
|
0.24
|
-
|
-
|
0.68
|
2.1.5.1
|
Đất ở tại đô thị (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.19
|
0.04
|
-
|
-
|
0.15
|
2.1.5.2
|
Dự án tạo quỹ đất ở đô thị tại tiểu khu Đồng Văn,
tiểu khu Tam Đồng
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.11
|
0.09
|
-
|
-
|
0.02
|
2.1.5.3
|
Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Đồng Văn (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.27
|
0.06
|
-
|
-
|
0.21
|
2.1.5.4
|
Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Tam Đồng (giai đoạn
1) (phần DT còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.35
|
0.05
|
-
|
-
|
0.30
|
2.1.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0.45
|
0.02
|
-
|
-
|
0.43
|
2.1.6.1
|
Trụ sở làm việc cơ quan Tòa án nhân dân huyện
Tuyên Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.45
|
0.02
|
-
|
-
|
0.43
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
174.86
|
0.80
|
-
|
-
|
174.06
|
2.2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
12.00
|
-
|
-
|
-
|
12.00
|
2.2.1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp xã Lâm Hóa (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lâm Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
12.00
|
-
|
-
|
-
|
12.00
|
2.2.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
92.62
|
-
|
-
|
-
|
92.62
|
2.2.2.1
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Cao Quảng
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.92
|
-
|
-
|
-
|
1.92
|
2.2.2.2
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Cao Quảng
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.01
|
-
|
-
|
-
|
3.01
|
2.2.2.3
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Cao Quảng (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Cao Quảng
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.14
|
-
|
-
|
-
|
1.14
|
2.2.2.4
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
4.51
|
-
|
-
|
-
|
4.51
|
2.2.2.5
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Đồng Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.96
|
-
|
-
|
-
|
2.96
|
2.2.2.6
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Đức Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
7.50
|
-
|
-
|
-
|
7.50
|
2.2.2.7
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Hương Hóa (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hương Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
7.73
|
-
|
-
|
-
|
7.73
|
2.2.2.8
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
4.00
|
2.2.2.9
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Lê Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lê Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
2.2.2.10
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Mai Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
11.17
|
-
|
-
|
-
|
11.17
|
2.2.2.11
|
Đất gia trại chăn nuôi
|
Xã Ngư Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
2.2.2.12
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Phong Hóa (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.06
|
-
|
-
|
-
|
3.06
|
2.2.2.13
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
7.72
|
-
|
-
|
-
|
7.72
|
2.2.2.14
|
Đất gia trại chăn nuôi
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.91
|
-
|
-
|
-
|
3.91
|
2.2.2.15
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
2.2.2.16
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
3.22
|
-
|
-
|
-
|
3.22
|
2.2.2.17
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Thuận Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.17
|
-
|
-
|
-
|
1.17
|
2.2.2.18
|
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
11.60
|
-
|
-
|
-
|
11.60
|
2.2.2.19
|
Đất gia trại chăn nuôi xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.2.2.20
|
Vườn trồng cây ăn quả xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
2.2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
8.13
|
0.80
|
-
|
-
|
7.33
|
2.2.3.1
|
Khu dịch vụ mua bán VLXD, mộc dân dụng Phương
Khanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Đồng Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.2.3.2
|
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Vĩnh Ngân của
ông Lê Văn Vĩnh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.07
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3.3
|
Đấu giá trụ sở phòng khám đa khoa xã Mai Hóa chuyển
qua đất thương mại (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.52
|
-
|
-
|
-
|
0.52
|
2.2.3.4
|
Lò giết mổ xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.40
|
-
|
-
|
-
|
1.40
|
2.2.3.5
|
Xây dựng cửa hàng bách hóa tổng hợp Tiềm Loan
|
Xã Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
2.2.3.6
|
Cửa hàng tạp hóa Văn Toàn của ông Trần Văn Toàn
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
2.2.3.7
|
Cảng thủy nội địa Mai Thanh - Quảng Bình (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.24
|
-
|
-
|
-
|
5.24
|
2.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
0.75
|
-
|
-
|
-
|
0.75
|
2.2.4.1
|
Trạm trộn Bê tông nhựa 483
|
Xã Đức Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.75
|
-
|
-
|
-
|
0.75
|
2.2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
50.11
|
-
|
-
|
-
|
50.11
|
2.2.5.1
|
Bãi tập kết cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại Cồn Soi, xã Thạch Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
2.2.5.2
|
Đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực phía Bắc mỏ
lèn Đứt Chân, xã Văn Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
49.92
|
-
|
-
|
-
|
49.92
|
2.2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
7.95
|
-
|
-
|
-
|
7.95
|
2.2.6.1
|
Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại
nông thôn
|
Các xã: Cao Quảng,
Châu Hóa, Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lâm Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa,
Ngư Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến
Hóa, Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
2.2.6.2
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại
nông thôn (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết
minh tổng hợp)
|
Các xã: Cao Quảng,
Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa,
Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.95
|
-
|
-
|
-
|
2.95
|
2.2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
3.30
|
-
|
-
|
-
|
3.30
|
2.2.7.1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị
(chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp)
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
1.30
|
-
|
-
|
-
|
1.30
|
2.2.7.2
|
Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại
đô thị
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
|
|
6.33
|
-
|
-
|
-
|
6.33
|
2.3.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
6.33
|
-
|
-
|
-
|
6.33
|
2.3.1.1
|
Cho thuê đất tại cụm công nghiệp Tiến Hóa (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
6.33
|
-
|
-
|
-
|
6.33
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
326.10
|
9.00
|
-
|
-
|
317.10
|
Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|