Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 238/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 31/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 238/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 31 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUYÊN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình: Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023;

Xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND huyện Tuyên Hóa về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2024:

- Tổng diện tích tự nhiên: 112.874,91 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 103.515,82 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.512,99 ha;

- Đất chưa sử dụng: 2.846,10 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

Tổng diện tích thu hồi: 161,61 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 101,98 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 59,63 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 109,46 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 56,29 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,49 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 64,98 ha. Trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 20,23 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 44,75 ha;

(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2024:

(Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương; Giám đốc các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lê

Xã Cao Quảng

Xã Châu Hóa

Xã Đồng Hóa

Xã Đức Hóa

Xã Hương Hóa

Xã Kim Hóa

Xã Lâm Hóa

Xã Lê Hóa

Xã Mai Hóa

Xã Ngư Hóa

Xã Phong Hóa

Xã Sơn Hóa

Xã Thạch Hóa

Xã Thanh Hóa

Xã Thanh Thạch

Xã Thuận Hóa

Xã Tiến Hóa

Xã Văn Hóa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

112,874.91

1,022.29

11,440.56

1,765.73

4,329.58

3,739.75

10,287.75

18,272.11

10,061.40

2,280.19

3,121.05

6,048.31

2,750.09

3,128.08

7,467.62

13,458.89

2,926.27

4,490.54

3,780.72

2,503.98

1

Đất nông nghiệp

NNP

103,515.82

835.30

10,708.87

1,188.13

4,022.59

3,283.46

9,874.96

16,975.19

9,769.49

1,936.87

2,614.17

5,910.07

2,199.80

2,612.97

6,957.27

13,066.96

2,740.66

4,195.13

3,058.22

1,565.71

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,705.60

34.11

56.37

140.29

51.95

155.33

45.58

59.28

14.50

65.66

164.01

11.92

127.97

132.24

207.85

68.28

3.56

27.37

184.02

155.31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,551.65

30.58

56.37

127.76

51.95

145.58

45.58

58.75

14.50

65.66

164.01

127.90

59.19

177.24

66.74

3.56

27.37

184.02

144.89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,652.16

17.91

319.68

124.66

209.13

162.76

112.39

128.14

59.47

103.28

130.27

23.62

168.37

180.74

299.61

192.74

72.53

113.77

114.82

118.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,983.54

210.99

199.86

38.77

147.50

145.69

277.91

866.08

62.55

398.34

114.21

37.05

139.11

452.64

413.94

157.32

61.49

59.29

120.28

80.52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,802.08

1,462.25

6,207.40

6,844.73

5,963.07

708.95

9,328.00

287.68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

509.24

159.03

58.52

223.48

68.21

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63,463.72

566.59

8,664.04

879.90

3,452.02

2,811.52

3,222.88

9,068.91

3,667.47

1,362.82

1,480.27

5,587.25

1,753.97

1,776.35

5,803.54

3,311.46

2,599.60

3,637.40

2,624.09

1,193.64

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

47,770.64

41.97

7,419.99

753.14

3,150.34

2,114.59

2,478.34

7,856.26

2,273.45

620.90

556.92

3,609.05

1,195.69

1,351.54

4,957.84

1,529.30

1,787.01

3,199.63

1,995.15

879.53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

51.70

5.70

0.60

0.66

1.07

4.05

2.43

1.77

1.90

0.32

2.44

4.76

4.94

3.76

0.26

0.24

1.83

14.97

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

347.78

6.07

4.51

2.96

7.50

7.73

4.00

5.00

14.56

249.91

7.94

7.72

3.91

5.40

3.22

1.17

13.18

3.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,512.99

181.63

313.08

389.67

219.79

271.76

305.97

938.05

140.18

299.15

464.31

101.83

348.14

463.60

386.99

280.44

123.93

212.46

594.43

477.58

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

715.25

6.16

1.62

301.29

122.93

276.30

3.91

0.77

2.27

2.2

Đất an ninh

CAN

2.51

1.40

0.17

0.16

0.20

0.10

0.28

0.20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

21.27

21.27

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16.37

2.21

0.11

0.08

0.21

0.14

0.30

1.71

0.95

1.77

0.04

4.69

4.16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139.86

1.95

3.97

0.05

1.09

6.65

0.28

8.45

0.19

0.54

0.13

0.15

17.57

98.84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

100.98

1.63

19.39

24.93

5.11

49.92

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

354.43

80.62

7.85

15.25

12.52

0.50

34.37

8.55

0.74

7.87

24.61

135.08

26.47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,945.17

94.77

119.80

109.34

71.18

90.33

131.74

163.94

26.00

71.40

143.55

29.73

142.95

107.13

133.99

123.56

27.70

51.00

204.45

102.61

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,360.04

65.45

93.42

66.54

48.57

64.67

93.72

129.36

20.90

52.40

97.88

24.43

83.62

79.57

87.52

75.98

17.54

43.82

144.96

69.69

-

Đất thủy lợi

DTL

88.89

1.10

1.49

6.44

5.11

4.54

6.68

1.53

0.49

1.15

7.74

0.24

4.09

1.47

13.35

4.74

1.15

1.28

15.47

10.83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.85

1.21

0.28

0.84

0.16

0.20

0.06

0.06

0.04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.15

2.40

0.55

0.12

0.23

0.18

0.45

0.23

0.18

0.13

0.16

0.27

0.24

0.19

0.40

0.42

0.19

0.16

0.34

0.31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72.24

8.15

4.16

2.85

3.32

3.80

2.74

6.12

1.34

2.47

5.68

1.32

5.65

2.96

4.68

4.54

1.67

1.88

6.54

2.37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34.24

2.35

5.98

2.64

0.89

1.40

1.49

0.77

0.25

1.45

3.86

0.71

1.71

0.82

2.82

1.66

0.11

0.49

3.72

1.12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25.96

1.24

0.04

0.13

0.15

16.91

0.08

0.20

0.48

0.45

0.14

0.12

0.41

5.61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.31

0.45

0.04

0.02

0.03

0.10

0.02

0.03

0.15

0.27

0.04

0.15

0.01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9.07

1.50

7.55

0.02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.08

5.10

1.97

1.01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.03

0.94

0.97

0.14

2.42

0.20

0.81

0.44

0.16

0.85

1.49

0.18

0.35

0.08

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

319.42

6.62

13.61

29.71

11.84

14.79

8.82

22.04

1.05

13.37

24.28

2.53

45.83

21.61

24.60

27.20

5.32

3.13

30.93

12.14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

6.89

0.70

0.51

0.08

0.12

0.35

0.83

0.53

0.13

0.54

0.23

0.45

0.37

0.24

0.47

0.23

0.69

0.42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15.49

0.84

0.99

0.72

0.88

0.86

0.34

1.09

0.37

0.46

1.06

0.44

0.44

1.31

0.75

1.26

0.09

0.47

2.05

1.07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.64

1.36

0.04

2.24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

742.37

49.60

46.04

32.99

55.43

35.38

48.28

10.51

21.77

69.42

5.24

54.45

32.08

76.02

49.10

20.36

28.62

66.69

40.39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43.22

43.22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19.00

4.53

0.95

0.52

0.39

0.41

2.01

0.66

0.59

1.86

0.61

0.32

0.87

0.53

0.98

0.60

1.27

0.19

1.26

0.45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.25

1.03

0.03

0.19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6.43

0.56

0.18

0.20

0.46

1.49

0.50

1.28

1.76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,217.74

18.90

136.04

143.33

112.65

112.18

93.52

383.49

101.98

71.32

107.54

64.86

134.28

43.31

157.31

92.59

73.60

106.03

129.11

135.70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

168.01

5.26

6.86

1.62

3.22

1.52

1.43

0.23

0.66

105.63

1.24

4.65

0.30

3.31

9.03

0.85

6.19

16.01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,846.10

5.36

418.61

187.93

87.20

184.53

106.82

358.87

151.73

44.17

42.57

36.41

202.15

51.51

123.36

111.49

61.68

82.95

128.07

460.69

II

Khu chức năng

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

3

Đất đô thị

KDT

1,022.29

1,022.29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7,086.17

298.95

314.27

197.65

241.15

349.89

402.32

1,147.96

93.21

570.91

326.86

308.14

314.19

707.86

735.13

272.69

83.77

103.64

353.70

263.89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

94,303.20

532.02

10,787.96

788.10

3,453.47

2,647.18

9,272.27

16,688.92

9,496.86

1,240.21

2,061.22

5,637.92

1,609.14

1,687.85

6,083.58

12,497.62

2,436.64

3,844.48

2,458.93

1,078.83

6

Khu du lịch

KDL

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

148.03

148.03

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9,927.27

794.74

317.62

518.93

500.48

571.82

1,255.76

210.29

645.09

484.03

173.15

526.95

823.62

948.31

528.86

216.78

406.26

519.00

485.60

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lê

Xã Cao Quảng

Xã Châu Hóa

Xã Đồng Hóa

Xã Đức Hóa

Xã Hương Hóa

Xã Kim Hóa

Xã Lâm Hóa

Xã Lê Hóa

Xã Mai Hóa

Xã Ngư Hóa

Xã Phong Hóa

Xã Sơn Hóa

Xã Thạch Hóa

Xã Thanh Hóa

Xã Thanh Thạch

Xã Thuận Hóa

Xã Tiến Hóa

Xã Văn Hóa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+( 23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.98

8.16

1.03

2.50

0.45

0.89

11.32

22.58

1.80

2.14

2.28

1.07

23.62

8.70

5.42

1.16

1.69

4.90

2.27

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.98

1.14

0.05

0.24

0.05

0.14

0.07

1.12

0.31

0.85

0.42

1.15

2.38

1.06

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.32

1.08

0.05

0.24

0.05

0.14

0.07

1.12

0.31

0.39

0.28

1.15

2.38

1.06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17.31

1.02

0.64

1.80

0.65

0.77

1.44

0.22

0.96

0.75

3.53

2.49

0.87

0.10

0.55

1.01

0.51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.24

5.60

0.20

0.70

0.45

0.41

8.42

0.20

0.20

2.35

0.95

0.11

0.01

0.99

0.31

0.34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

53.78

0.34

0.14

10.08

12.58

1.80

1.65

16.82

4.67

3.29

1.05

0.15

1.20

0.01

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.86

0.86

1.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.67

0.06

0.01

0.01

0.07

0.17

0.35

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59.63

4.89

2.44

0.89

1.04

10.10

3.19

0.51

1.87

1.44

2.18

1.38

0.91

0.21

0.95

0.56

27.07

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.18

0.18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.15

0.15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25.96

25.96

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27.47

2.98

2.25

0.11

0.84

9.65

2.60

0.48

1.83

1.28

1.84

0.79

0.70

0.21

0.82

0.55

0.54

Trong đó:

-

-

Đất giao thông

DGT

24.51

2.54

2.14

0.10

0.74

9.59

2.33

0.48

1.28

1.23

1.76

0.74

0.22

0.80

0.32

0.24

-

Đất thủy lợi

DTL

0.76

0.06

0.06

0.06

0.05

0.01

0.03

0.02

0.03

0.02

0.13

0.29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.26

0.25

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.52

0.52

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.30

0.09

0.10

0.02

0.09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.26

0.05

0.21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

0.02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.26

0.26

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.41

0.01

0.22

0.18

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.15

0.02

0.06

0.02

0.02

0.02

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0.02

0.01

0.01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.49

0.01

0.01

0.18

0.05

0.16

0.08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.42

0.16

0.08

0.04

0.45

0.01

0.10

0.16

0.14

0.21

0.01

0.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.43

0.43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.22

0.01

0.02

0.03

0.16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.97

0.97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.01

0.01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.92

0.31

0.02

0.70

0.26

0.14

0.03

0.18

0.13

0.05

0.10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.41

0.41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lê

Xã Cao Quảng

Xã Châu Hóa

Xã Đồng Hóa

Xã Đức Hóa

Xã Hương Hóa

Xã Kim Hóa

Xã Lâm Hóa

Xã Lê Hóa

Xã Mai Hóa

Xã Ngư Hóa

Xã Phong Hóa

Xã Sơn Hóa

Xã Thạch Hóa

Xã Thanh Hóa

Xã Thanh Thạch

Xã Thuận Hóa

Xã Tiến Hóa

Xã Văn Hóa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

109.46

11.46

1.40

2.70

1.02

1.21

11.85

22.83

2.00

2.80

2.76

0.20

1.78

24.25

5.27

5.98

1.55

2.14

5.55

2.71

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9.00

1.14

0.05

0.24

0.05

0.14

0.07

1.12

0.33

0.85

0.42

1.15

2.38

1.06

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8.34

1.08

0.05

0.24

0.05

0.14

0.07

1.12

0.33

0.39

0.28

1.15

2.38

1.06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19.54

2.16

0.64

1.80

0.37

0.97

0.85

1.49

0.24

0.96

0.10

1.02

3.82

1.41

0.97

0.14

0.88

1.12

0.60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28.77

7.60

0.57

0.90

0.65

0.81

8.62

0.20

0.84

0.68

0.10

0.42

2.69

1.11

0.57

0.36

1.11

0.85

0.69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51.46

0.34

0.14

10.13

12.58

1.80

1.65

16.82

2.30

3.29

1.05

0.15

1.20

0.01

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.86

0.86

1.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.69

0.22

0.01

0.01

0.07

0.03

0.35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

56.29

Trong đó:

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56.29

0.62

4.00

12.00

9.20

5.00

3.20

2.37

5.00

2.36

0.94

11.60

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.49

0.15

0.02

0.30

0.14

0.05

0.05

0.16

0.10

0.26

0.26

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lê

Xã Cao Quảng

Xã Châu Hóa

Xã Đồng Hóa

Xã Đức Hóa

Xã Hương Hóa

Xã Kim Hóa

Xã Lâm Hóa

Xã Lê Hóa

Xã Mai Hóa

Xã Ngư Hóa

Xã Phong Hóa

Xã Sơn Hóa

Xã Thạch Hóa

Xã Thanh Hóa

Xã Thanh Thạch

Xã Thuận Hóa

Xã Tiến Hóa

Xã Văn Hóa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.23

1.00

4.51

0.33

7.50

0.37

4.52

2.00

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20.23

1.00

4.51

0.33

7.50

0.37

4.52

2.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44.75

1.44

1.11

0.22

0.25

0.38

1.20

1.00

0.26

0.78

1.56

1.04

0.37

0.83

0.16

0.23

6.26

27.66

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.79

5.79

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.30

0.04

2.26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.10

0.10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24.54

24.54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.92

1.12

0.15

0.38

0.74

0.23

0.21

1.56

0.94

0.37

0.70

0.16

0.16

0.35

0.85

Trong đó:

-

-

Đất giao thông

DGT

2.32

0.08

0.38

0.05

0.03

0.28

0.80

0.23

0.16

0.16

0.13

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.02

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.67

0.01

0.61

0.01

0.02

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.06

1.06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.15

1.01

0.15

0.08

0.20

0.20

0.22

0.14

0.12

0.20

0.83

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.70

0.70

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.21

0.21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.78

1.11

0.22

0.46

1.00

0.03

0.57

0.10

0.13

0.07

0.08

0.01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.11

0.11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (6)+ (7) + (8) + (9)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

21.57

0.20

-

-

21.37

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

20.74

0.20

-

-

20.54

1.1.1

Đất quốc phòng

20.08

-

-

-

20.08

1.1.1.1

Khu tập trung quân dự bị động viên (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4.08

-

-

-

4.08

1.1.1.2

Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập, chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

13.00

-

-

-

13.00

1.1.1.3

Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4 thuộc Đoàn Kinh tế quốc phòng 92/Quân khu 4 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

3.00

-

-

-

3.00

1.1.2

Đất an ninh

0.66

0.20

-

-

0.46

1.1.2.1

Trụ sở công an xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.16

-

-

-

0.16

1.1.2.2

Trụ sở công an xã Thanh Hóa

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.20

0.20

-

-

-

1.1.2.3

Trụ sở công an xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Thạch

Huyện Tuyên Hóa

0.10

-

-

-

0.10

1.1.2.4

Trụ sở công an xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.20

-

-

-

0.20

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

0.83

-

-

-

0.83

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

-

-

-

-

-

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

0.83

-

-

-

0.83

1.2.2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0.83

-

-

-

0.83

1.2.2.1.1

Đất công trình năng lượng

0.83

-

-

-

0.83

1.2.2.1.1.1

Đường dây 500 KV Quảng Trạch- Dốc Sỏi (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.83

-

-

-

0.83

2

Các công trình, dự án còn lại

304.53

8.80

-

-

295.73

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

123.34

8.00

-

-

115.34

2.1.1

Đất cụm công nghiệp

6.91

-

-

-

6.91

2.1.1.1

Cụm công nghiệp Tiến Hóa (đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.79

-

-

-

5.79

2.1.1.2

Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tiến Hóa (giai đoạn 1)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.12

-

-

-

1.12

2.1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

98.24

6.98

-

-

91.26

2.1.2.1

Đất giao thông

80.67

5.42

-

-

75.25

2.1.2.1.1

Dự án cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Hương Hóa, Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

37.06

-

-

-

37.06

2.1.2.1.2

Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa và Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Hương Hóa, Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4.04

0.30

-

-

3.74

2.1.2.1.3

Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa-Kim Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Kim Hóa, Lê Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.42

0.11

-

-

5.31

2.1.2.1.4

Tuyến đường liên xã phía Tây thị trấn Đồng Lê (Giai đoạn 2)

Các xã: Sơn Hóa, Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4.49

0.88

-

-

3.61

2.1.2.1.5

Đường giao thông liên xã phía Tây thị trấn (giai đoạn 1) (Phần còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

1.25

0.07

-

-

1.18

2.1.2.1.6

Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

3.16

0.54

-

-

2.62

2.1.2.1.7

Hạ tầng các tuyến đường nội thị, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

3.42

0.19

-

-

3.23

2.1.2.1.8

Khắc phục khẩn cấp đường nội thị Thị trấn Đồng Lê (Phần còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.23

0.02

-

-

0.21

2.1.2.1.9

Nâng cấp đường Ngô Quyền đoạn từ đường Lê Lợi đi đường Trần Phú (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.23

-

-

-

0.23

2.1.2.1.10

Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê; Các xã: Sơn Hóa, Thuận Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4.11

-

-

-

4.11

2.1.2.1.11

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường phụ cận giữa thị trấn Đồng Lê và xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê; Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.90

0.05

-

-

0.85

2.1.2.1.12

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê; Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.05

0.10

-

-

1.95

2.1.2.1.13

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Cao Quảng

Huyện Tuyên Hóa

3.32

0.05

-

-

3.27

2.1.2.1.14

Đường nội đồng Phúc Tùng - Cồn Cam

Xã Đức Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.98

0.24

-

-

0.74

2.1.2.1.15

Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.16

0.41

-

-

1.75

2.1.2.1.16

Khắc phục khẩn cấp cầu Lim - Động Hương (Đã thu hồi đất đợt 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.29

0.02

-

-

0.27

2.1.2.1.17

Đường nối từ Hà Nam vào trung tâm xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

3.19

0.19

-

-

3.00

2.1.2.1.18

Đường bê tông vào khu trồng keo từ Cha Lao đi đường Mọ xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Thạch

Huyện Tuyên Hóa

0.44

-

-

-

0.44

2.1.2.1.19

Đường bê tông vào khu trồng keo từ Khe Dam đi đường mòn, xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Thạch

Huyện Tuyên Hóa

0.78

-

-

-

0.78

2.1.2.1.20

Tuyến đường kết nối trục chính qua khu hạ tầng Tam Đa xã Tiến Hóa đi xã Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.65

1.19

-

-

0.46

2.1.2.1.21

Đường giao thông xóm Bền thôn Xuân Hạ từ cầu vượt đường sắt đến giao đường 559 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.50

1.06

-

-

0.44

2.1.2.2

Đất thủy lợi

2.56

-

-

-

2.56

2.1.2.2.1

Chống sạt lở mái taluy khu tái định cư thôn Đạm Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.40

-

-

-

0.40

2.1.2.2.2

Kè chống sạt lở bờ sông Gianh đoạn qua thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa (Giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.01

-

-

-

2.01

2.1.2.2.3

Xử lý khẩn cấp khắc phục đập Đồng Thờ, xã Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.15

-

-

-

0.15

2.1.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.02

-

-

-

1.02

2.1.2.3.1

Trung tâm văn hóa huyện Tuyên Hóa (Đã thu hồi đất đợt 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

1.02

-

-

-

1.02

2.1.2.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3.43

1.09

-

-

2.34

2.1.2.4.1

Trường mầm non Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.89

0.64

-

-

0.25

2.1.2.4.2

Mở rộng trường mầm non Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.25

0.20

-

-

0.05

2.1.2.4.3

Mở rộng trường mầm non Bắc Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.08

0.03

-

-

0.05

2.1.2.4.4

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường mầm non Huyền Thủy, xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.37

-

-

-

0.37

2.1.2.4.5

Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng Trường mầm non Tân Thủy (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.61

-

-

-

0.61

2.1.2.4.6

Xây dựng nhà lớp học trường mầm non Thanh Lạng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.26

0.20

-

-

0.06

2.1.2.4.7

Cải tạo mặt bằng xây dựng Trường mầm non Đồng Lê (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.97

0.02

-

-

0.95

2.1.2.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.06

-

-

-

1.06

2.1.2.5.1

Khu thể thao xã Phong Hóa (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.06

-

-

-

1.06

2.1.2.6

Đất công trình năng lượng

2.32

-

-

-

2.32

2.1.2.6.1

Trạm biến áp 110kV Tuyên Hóa và đấu nối (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê; Các xã: Đức Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.94

-

-

-

1.94

2.1.2.6.2

Tuyến đường dây 110kV từ Nhà máy Thủy điện La Trọng đấu nối vào Hệ thống điện Quốc gia thuộc dự án Thủy điện La Trọng (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê; Xã Lê Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.30

-

-

-

0.30

2.1.2.6.3

Trạm biến áp 110kV Kim Hóa (đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.08

-

-

-

0.08

2.1.2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3.84

0.47

-

-

3.37

2.1.2.7.1

Trận địa pháo Bắc Katang

Các xã: Lâm Hóa, Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.79

-

-

-

1.79

2.1.2.7.2

Hạ tầng kỹ thuật khu di tích lịch sử cấp Quốc gia Hang Lèn Hà

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.05

0.47

-

-

1.58

2.1.2.8

Đất cơ sở tôn giáo

2.81

-

-

-

2.81

2.1.2.8.1

Nhà thờ giáo họ Lạc Thủy (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.19

-

-

-

0.19

2.1.2.8.2

Giáo họ Xuân Hòa (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.24

-

-

-

0.24

2.1.2.8.3

Giáo họ Phong Phú (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.08

-

-

-

0.08

2.1.2.8.4

Nhà nguyện khu vực Đồng Lim (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Thạch

Huyện Tuyên Hóa

0.21

-

-

-

0.21

2.1.2.8.5

Giáo xứ Minh Tú

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.20

-

-

-

0.20

2.1.2.8.6

Mở rộng nhà thờ giáo xứ Tân Hội (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Đồng Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.37

-

-

-

0.37

2.1.2.8.7

Chùa Vĩnh Phúc (Người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.08

-

-

-

0.08

2.1.2.8.8

Mở rộng nhà thờ xứ Kim Lũ (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.94

-

-

-

0.94

2.1.2.8.9

Mở rộng nhà thờ giáo họ Đình Sơn (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.50

-

-

-

0.50

2.1.2.9

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0.14

-

-

-

0.14

2.1.2.9.1

Nghĩa trang liệt sĩ xã Châu Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.14

-

-

-

0.14

2.1.2.10

Đất chợ

0.39

-

-

-

0.39

2.1.2.10.1

Chợ trung tâm xã (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hương Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.39

-

-

-

0.39

2.1.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

1.02

0.26

-

-

0.76

2.1.3.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Đồng Văn (Đã thu hồi đất, phục vụ giao đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.21

-

-

-

0.21

2.1.3.2

Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Lưu Thuận (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.12

-

-

-

0.12

2.1.3.3

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Tam Đa xã Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.20

0.15

-

-

0.05

2.1.3.4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Bàu 3, xã Tiến Hóa

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.15

-

-

-

0.15

2.1.3.5

Nhà văn hóa thôn Bàu, xã Tiến Hóa

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.23

-

-

-

0.23

2.1.3.6

Nhà văn hóa thôn Đông Tân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.11

0.11

-

-

-

2.1.4

Đất ở tại nông thôn

15.80

0.50

-

-

15.30

2.1.4.1

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Cao Quảng

Huyện Tuyên Hóa

1.26

-

-

-

1.26

2.1.4.2

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.48

-

-

-

0.48

2.1.4.3

Dự án phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Lâm Lang

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.37

-

-

-

0.37

2.1.4.4

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Đồng Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.22

-

-

-

0.22

2.1.4.5

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Đức Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.30

-

-

-

0.30

2.1.4.6

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hương Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.35

-

-

-

0.35

2.1.4.7

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.65

0.04

-

-

0.61

2.1.4.8

Dự án cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh; Hạng mục: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xã Kim Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.63

-

-

-

2.63

2.1.4.9

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lâm Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.30

-

-

-

1.30

2.1.4.10

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lê Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.44

0.04

-

-

0.40

2.1.4.11

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.90

-

-

-

0.90

2.1.4.12

Phát triển quỹ đất tại thôn Liên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.19

-

-

-

0.19

2.1.4.13

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.62

0.06

-

-

0.56

2.1.4.14

Đất ở nông thôn xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.16

0.08

-

-

0.08

2.1.4.15

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.95

0.03

-

-

0.92

2.1.4.16

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.73

-

-

-

0.73

2.1.4.17

Dự án phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Hòa Bình, thôn 4 Thiết Sơn

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.47

-

-

-

0.47

2.1.4.18

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.78

0.25

-

-

0.53

2.1.4.19

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thuận Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.29

-

-

-

1.29

2.1.4.20

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.80

-

-

-

0.80

2.1.4.21

Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến Hóa (Đợt 1) (Phần còn lại)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.29

-

-

-

0.29

2.1.4.22

Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.62

-

-

-

0.62

2.1.5

Đất ở tại đô thị

0.92

0.24

-

-

0.68

2.1.5.1

Đất ở tại đô thị (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.19

0.04

-

-

0.15

2.1.5.2

Dự án tạo quỹ đất ở đô thị tại tiểu khu Đồng Văn, tiểu khu Tam Đồng

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.11

0.09

-

-

0.02

2.1.5.3

Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Đồng Văn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.27

0.06

-

-

0.21

2.1.5.4

Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Tam Đồng (giai đoạn 1) (phần DT còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

0.35

0.05

-

-

0.30

2.1.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.45

0.02

-

-

0.43

2.1.6.1

Trụ sở làm việc cơ quan Tòa án nhân dân huyện Tuyên Hóa

Xã Lê Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.45

0.02

-

-

0.43

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

174.86

0.80

-

-

174.06

2.2.1

Đất trồng cây hàng năm khác

12.00

-

-

-

12.00

2.2.1.1

Đất sản xuất nông nghiệp xã Lâm Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lâm Hóa

Huyện Tuyên Hóa

12.00

-

-

-

12.00

2.2.2

Đất nông nghiệp khác

92.62

-

-

-

92.62

2.2.2.1

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Cao Quảng

Huyện Tuyên Hóa

1.92

-

-

-

1.92

2.2.2.2

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Cao Quảng

Huyện Tuyên Hóa

3.01

-

-

-

3.01

2.2.2.3

Đất gia trại chăn nuôi xã Cao Quảng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Cao Quảng

Huyện Tuyên Hóa

1.14

-

-

-

1.14

2.2.2.4

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Châu Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4.51

-

-

-

4.51

2.2.2.5

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Đồng Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.96

-

-

-

2.96

2.2.2.6

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Đức Hóa

Huyện Tuyên Hóa

7.50

-

-

-

7.50

2.2.2.7

Đất gia trại chăn nuôi xã Hương Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hương Hóa

Huyện Tuyên Hóa

7.73

-

-

-

7.73

2.2.2.8

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Kim Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4.00

-

-

-

4.00

2.2.2.9

Đất gia trại chăn nuôi xã Lê Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lê Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.00

-

-

-

5.00

2.2.2.10

Đất gia trại chăn nuôi xã Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

11.17

-

-

-

11.17

2.2.2.11

Đất gia trại chăn nuôi

Xã Ngư Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.00

-

-

-

5.00

2.2.2.12

Đất gia trại chăn nuôi xã Phong Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

3.06

-

-

-

3.06

2.2.2.13

Đất gia trại chăn nuôi xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

7.72

-

-

-

7.72

2.2.2.14

Đất gia trại chăn nuôi

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

3.91

-

-

-

3.91

2.2.2.15

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.00

-

-

-

5.00

2.2.2.16

Đất gia trại chăn nuôi xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thanh Thạch

Huyện Tuyên Hóa

3.22

-

-

-

3.22

2.2.2.17

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Thuận Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.17

-

-

-

1.17

2.2.2.18

Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

11.60

-

-

-

11.60

2.2.2.19

Đất gia trại chăn nuôi xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.00

-

-

-

2.00

2.2.2.20

Vườn trồng cây ăn quả xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.00

-

-

-

1.00

2.2.3

Đất thương mại, dịch vụ

8.13

0.80

-

-

7.33

2.2.3.1

Khu dịch vụ mua bán VLXD, mộc dân dụng Phương Khanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Đồng Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.08

-

-

-

0.08

2.2.3.2

Cửa hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Vĩnh Ngân của ông Lê Văn Vĩnh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.07

0.07

-

-

-

2.2.3.3

Đấu giá trụ sở phòng khám đa khoa xã Mai Hóa chuyển qua đất thương mại (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.52

-

-

-

0.52

2.2.3.4

Lò giết mổ xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Sơn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1.40

-

-

-

1.40

2.2.3.5

Xây dựng cửa hàng bách hóa tổng hợp Tiềm Loan

Xã Thanh Thạch

Huyện Tuyên Hóa

0.04

-

-

-

0.04

2.2.3.6

Cửa hàng tạp hóa Văn Toàn của ông Trần Văn Toàn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.03

-

-

-

0.03

2.2.3.7

Cảng thủy nội địa Mai Thanh - Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.24

-

-

-

5.24

2.2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0.75

-

-

-

0.75

2.2.4.1

Trạm trộn Bê tông nhựa 483

Xã Đức Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.75

-

-

-

0.75

2.2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

50.11

-

-

-

50.11

2.2.5.1

Bãi tập kết cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Cồn Soi, xã Thạch Hóa

Xã Thạch Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0.19

-

-

-

0.19

2.2.5.2

Đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực phía Bắc mỏ lèn Đứt Chân, xã Văn Hóa

Xã Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

49.92

-

-

-

49.92

2.2.6

Đất ở tại nông thôn

7.95

-

-

-

7.95

2.2.6.1

Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại nông thôn

Các xã: Cao Quảng, Châu Hóa, Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lâm Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Ngư Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

5.00

-

-

-

5.00

2.2.6.2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp)

Các xã: Cao Quảng, Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa

Huyện Tuyên Hóa

2.95

-

-

-

2.95

2.2.7

Đất ở tại đô thị

3.30

-

-

-

3.30

2.2.7.1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp)

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

1.30

-

-

-

1.30

2.2.7.2

Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại đô thị

Thị trấn Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

2.00

-

-

-

2.00

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

6.33

-

-

-

6.33

2.3.1

Đất cụm công nghiệp

6.33

-

-

-

6.33

2.3.1.1

Cho thuê đất tại cụm công nghiệp Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

6.33

-

-

-

6.33

TỔNG CỘNG:

326.10

9.00

-

-

317.10

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


24

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.140.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!