|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 237/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Chí Linh Hải Dương
Số hiệu:
|
237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Bản
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 237/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1025/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Tắm
|
Phường Hoàng Tân
|
Phường Cộng Hòa
|
Phường Phả Lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(23
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.682,49
|
1.728,46
|
680,55
|
1.672,35
|
677,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.177,21
|
124,33
|
317,58
|
175,06
|
152,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.937,09
|
113,90
|
229,64
|
175,06
|
127,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
476,65
|
2,69
|
21,86
|
0,29
|
4,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.296,91
|
509,28
|
221,67
|
707,48
|
172,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.045,54
|
594,67
|
|
68,53
|
256,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.203,91
|
|
|
548,97
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.442,98
|
467,33
|
39,99
|
117,59
|
42,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.020,54
|
30,16
|
79,45
|
54,43
|
49,60
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,75
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.574,81
|
309,54
|
368,26
|
1.127,71
|
659,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
540,70
|
20,33
|
0,03
|
104,30
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
208,65
|
|
0,77
|
3,15
|
0,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
198,43
|
|
|
198,43
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
53,93
|
|
17,56
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,71
|
0,80
|
1,66
|
8,39
|
4,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
466,78
|
1,42
|
55,54
|
73,42
|
152,44
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,78
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
217,78
|
13,27
|
31,73
|
74,39
|
36,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.955,27
|
185,83
|
164,71
|
418,27
|
274,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.226,80
|
113,76
|
111,78
|
259,99
|
120,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
889,45
|
47,96
|
36,57
|
36,37
|
43,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
56,67
|
1,69
|
1,17
|
3,99
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
23,74
|
0,47
|
0,17
|
2,90
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
138,30
|
8,50
|
2,26
|
27,99
|
7,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
206,72
|
3,11
|
0,34
|
14,18
|
3,28
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,34
|
0,39
|
0,10
|
2,45
|
2,65
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,16
|
0,12
|
0,03
|
0,06
|
0,31
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
66,21
|
|
|
23,36
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
104,26
|
2,10
|
1,10
|
0,20
|
78,11
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,32
|
1,29
|
0,69
|
0,24
|
3,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
159,70
|
5,34
|
7,96
|
28,19
|
11,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
16,35
|
|
1,96
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,26
|
|
|
17,93
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,99
|
1,10
|
0,58
|
0,42
|
1,74
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,25
|
13,79
|
0,13
|
12,08
|
1,41
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
286,73
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.225,58
|
64,91
|
60,67
|
176,25
|
123,47
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,84
|
|
0,56
|
6,98
|
0,86
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,93
|
0,29
|
|
1,89
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
26,33
|
0,09
|
1,70
|
0,73
|
0,16
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
973,14
|
7,63
|
32,43
|
2,21
|
63,90
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
222,46
|
1,18
|
0,77
|
47,22
|
2,10
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,52
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,42
|
0,77
|
2,19
|
12,73
|
4,24
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Văn An
|
Phường Sao Đỏ
|
Phường Chí Minh
|
Phường Thái Học
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
941,03
|
125,03
|
757,71
|
395,28
|
2.433,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
386,31
|
3,29
|
369,43
|
106,28
|
135,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
384,40
|
3,29
|
369,43
|
106,28
|
135,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,49
|
0,40
|
2,42
|
|
6,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
209,17
|
105,20
|
269,23
|
137,34
|
376,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
111,25
|
7,97
|
7,88
|
74,93
|
1.532,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
45,83
|
|
|
|
52,63
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
101,61
|
5,37
|
28,83
|
62,58
|
325,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
81,37
|
2,80
|
79,12
|
14,15
|
4,95
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
0,80
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
560,82
|
366,42
|
408,30
|
395,90
|
371,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6,73
|
58,78
|
0,65
|
0,33
|
174,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,19
|
0,82
|
20,15
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
14,65
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
23,02
|
5,55
|
8,95
|
6,13
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,43
|
7,08
|
3,22
|
0,84
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
6,69
|
|
11,94
|
7,77
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
295,99
|
131,60
|
231,46
|
306,13
|
135,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
164,38
|
71,91
|
153,51
|
104,52
|
91,52
|
-
|
Đất thủy lợi
|
100,54
|
4,29
|
41,30
|
17,21
|
26,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,80
|
15,53
|
5,21
|
6,06
|
0,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,10
|
2,71
|
0,09
|
0,08
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5,40
|
19,26
|
6,05
|
29,48
|
3,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
2,53
|
3,53
|
5,32
|
142,24
|
3,67
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,43
|
0,82
|
0,70
|
0,04
|
0,56
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,02
|
0,23
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,65
|
|
|
|
5,83
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,10
|
0,10
|
1,34
|
0,60
|
0,60
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,39
|
0,29
|
2,80
|
0,36
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
12,19
|
8,28
|
14,81
|
5,17
|
2,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
2,33
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
1,46
|
2,32
|
0,31
|
0,28
|
0,07
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
8,25
|
4,04
|
6,96
|
4,56
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
23,69
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
95,25
|
126,05
|
105,20
|
52,50
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,53
|
5,13
|
0,90
|
0,88
|
0,42
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
0,14
|
0,13
|
0,46
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,77
|
|
2,70
|
0,06
|
0,57
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
87,64
|
5,76
|
15,00
|
10,86
|
23,05
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10,68
|
21,47
|
1,04
|
5,38
|
13,21
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1,00
|
0,25
|
|
0,06
|
0,55
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Bắc An
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Hưng Đạo
|
Phường Cổ Thành
|
Xã Nhân Huệ
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.417,36
|
2.072,04
|
802,27
|
574,13
|
275,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
272,72
|
588,16
|
499,37
|
366,93
|
37,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
272,72
|
56,16
|
6,21
|
366,93
|
37,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,00
|
21,57
|
5,62
|
9,34
|
127,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
573,28
|
666,61
|
210,18
|
88,69
|
36,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
956,70
|
105,72
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,57
|
464,18
|
64,03
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
583,28
|
177,24
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
21,81
|
44,12
|
14,15
|
109,17
|
74,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
4,44
|
8,92
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
365,95
|
541,24
|
471,60
|
241,96
|
246,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
148,71
|
19,21
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,25
|
0,30
|
|
0,30
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
15,65
|
0,17
|
0,05
|
4,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
4,70
|
|
2,12
|
1,70
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
2,35
|
0,90
|
1,49
|
6,31
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
161,01
|
287,30
|
250,66
|
133,73
|
68,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
107,77
|
202,82
|
120,27
|
68,29
|
27,79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
38,98
|
63,11
|
82,37
|
51,61
|
34,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,97
|
3,48
|
1,87
|
1,10
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,14
|
0,16
|
0,06
|
0,14
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,89
|
4,29
|
3,17
|
1,90
|
1,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3,37
|
5,46
|
0,84
|
1,54
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,47
|
0,59
|
0,49
|
0,27
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
29,95
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,60
|
0,70
|
2,10
|
0,41
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
1,53
|
1,72
|
0,81
|
0,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
4,79
|
4,84
|
7,68
|
7,51
|
3,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
0,29
|
0,12
|
0,12
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
1,32
|
0,17
|
0,11
|
0,23
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
37,53
|
139,03
|
45,74
|
|
40,74
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
46,03
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,81
|
1,82
|
1,67
|
0,76
|
0,36
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,25
|
7,15
|
1,79
|
0,57
|
0,39
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,10
|
42,60
|
133,83
|
52,79
|
120,06
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
17,29
|
19,81
|
36,67
|
4,01
|
3,13
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,54
|
3,77
|
3,52
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoàng Tiến
|
Phường Văn Đức
|
Phường Tân Dân
|
Phường Đồng Lạc
|
Phường An Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.023,37
|
1.111,37
|
628,29
|
622,64
|
744,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
273,79
|
488,16
|
325,32
|
271,74
|
283,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
247,40
|
428,24
|
325,32
|
271,24
|
280,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
21,37
|
21,40
|
10,64
|
193,93
|
21,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
409,05
|
262,25
|
136,44
|
59,89
|
145,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
214,16
|
27,53
|
|
|
86,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,00
|
|
|
|
11,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
53,67
|
250,81
|
39,67
|
|
147,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
42,22
|
61,22
|
112,74
|
97,08
|
47,70
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,11
|
|
3,48
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
547,72
|
428,89
|
310,26
|
530,86
|
322,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5,18
|
|
|
|
1,65
|
2.2
|
Đất an ninh
|
67,23
|
13,86
|
|
101,24
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
21,72
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,09
|
6,33
|
1,96
|
1,19
|
1,45
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
86,89
|
20,85
|
5,11
|
13,68
|
31,34
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
16,78
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
10,42
|
14,33
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
270,51
|
180,33
|
161,26
|
152,36
|
146,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
146,47
|
111,49
|
75,38
|
89,15
|
85,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
87,16
|
39,58
|
47,64
|
48,70
|
42,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,34
|
1,86
|
2,86
|
0,50
|
1,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
15,37
|
0,09
|
0,13
|
0,17
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4,46
|
2,99
|
3,51
|
2,46
|
1,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
5,12
|
5,15
|
2,08
|
2,58
|
2,33
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,53
|
0,49
|
0,22
|
0,04
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,04
|
|
|
|
2,38
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,03
|
10,10
|
1,39
|
0,58
|
2,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,23
|
1,90
|
2,59
|
0,21
|
2,36
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,52
|
5,21
|
10,93
|
7,81
|
5,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
14,39
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
0,22
|
1,45
|
0,09
|
0,14
|
0,28
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,74
|
1,01
|
0,27
|
0,92
|
0,26
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
77,97
|
108,54
|
70,15
|
70,06
|
48,53
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,69
|
0,79
|
0,75
|
0,43
|
0,50
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
0,02
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,50
|
1,62
|
0,94
|
0,53
|
1,81
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
14,60
|
70,70
|
45,65
|
177,57
|
66,76
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,90
|
10,51
|
1,93
|
12,88
|
7,28
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
0,52
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,03
|
2,22
|
|
0,21
|
3,34
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Tắm
|
Phường Hoàng Tân
|
Phường Cộng Hòa
|
Phường Phả Lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
572,61
|
66,17
|
8,88
|
102,50
|
4,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
323,52
|
0,76
|
3,02
|
36,99
|
3,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
297,42
|
0,76
|
3,01
|
36,99
|
3,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,96
|
0,60
|
|
5,41
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
161,62
|
64,61
|
5,37
|
23,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,77
|
|
|
|
1,35
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46,41
|
0,20
|
|
33,73
|
0,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
25,33
|
|
0,49
|
2,97
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,38
|
7,80
|
0,37
|
17,44
|
2,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,37
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,80
|
|
|
2,80
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,58
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,82
|
|
|
|
1,56
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
2,94
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,65
|
5,62
|
0,37
|
13,29
|
0,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,63
|
3,62
|
0,07
|
7,80
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,19
|
2,00
|
0,30
|
2,54
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,03
|
|
|
2,00
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,48
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,03
|
|
|
0,93
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,11
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,06
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,67
|
0,38
|
|
1,35
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,55
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,87
|
1,80
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,27
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Văn An
|
Phường Sao Đỏ
|
Phường Chí Minh
|
Phường Thái Học
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62,36
|
11,13
|
58,47
|
53,28
|
11,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
50,00
|
7,59
|
37,69
|
44,90
|
3,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
50,00
|
7,59
|
37,69
|
44,90
|
3,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,50
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,61
|
2,64
|
12,71
|
8,17
|
2,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,00
|
|
|
|
3,42
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,90
|
0,90
|
|
|
3,08
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,35
|
|
8,07
|
0,21
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,00
|
3,32
|
7,80
|
6,30
|
0,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
|
0,37
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,02
|
0,56
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,04
|
|
1,24
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
1,01
|
1,93
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2,91
|
1,75
|
5,54
|
4,10
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
0,90
|
0,59
|
2,10
|
1,67
|
0,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1,60
|
0,63
|
2,37
|
1,38
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,48
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,34
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,01
|
|
1,06
|
0,96
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
0,25
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
0,77
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,01
|
0,54
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
0,20
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,04
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,21
|
|
|
0,06
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc An
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Hưng Đạo
|
Phường Cổ Thành
|
Xã Nhân Huệ
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6,54
|
38,87
|
37,84
|
4,19
|
6,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,10
|
27,69
|
17,10
|
3,30
|
2,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5,10
|
15,12
|
8,10
|
3,30
|
2,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
0,29
|
1,10
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,44
|
7,29
|
12,89
|
0,89
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
3,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
0,10
|
6,75
|
|
4,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,20
|
0,47
|
4,30
|
0,10
|
0,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0,20
|
0,47
|
3,89
|
0,10
|
0,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
0,20
|
0,23
|
0,35
|
|
0,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
0,24
|
1,77
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
0,71
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
1,03
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,41
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoàng Tiến
|
Phường Văn Đức
|
Phường Tân Dân
|
Phường Đồng Lạc
|
Phường An Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
38,74
|
23,38
|
14,88
|
15,93
|
6,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
30,59
|
22,31
|
13,63
|
9,73
|
4,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
26,09
|
22,31
|
13,63
|
9,73
|
4,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
0,40
|
0,25
|
1,40
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,96
|
0,13
|
1,00
|
3,40
|
2,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,19
|
0,54
|
|
1,40
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11,56
|
1,45
|
6,15
|
1,01
|
0,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,98
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
3,51
|
0,69
|
2,90
|
1,01
|
0,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
2,51
|
0,39
|
0,72
|
0,01
|
0,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1,00
|
0,30
|
2,18
|
1,00
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
0,07
|
0,73
|
3,25
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
0,03
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Tắm
|
Phường Hoàng Tân
|
Phường Cộng Hòa
|
Phường Phả Lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
746,47
|
92,51
|
17,00
|
141,44
|
18,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
378,86
|
0,76
|
3,49
|
44,61
|
3,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
350,18
|
0,76
|
3,48
|
44,61
|
3,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,25
|
0,60
|
|
5,41
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
219,38
|
75,40
|
6,07
|
44,86
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,07
|
|
|
0,80
|
1,35
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
92,57
|
15,75
|
6,95
|
42,79
|
11,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
27,34
|
|
0,49
|
2,97
|
0,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
3,30
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
42,40
|
5,55
|
|
13,48
|
0,83
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Văn An
|
Phường Sao Đỏ
|
Phường Chí Minh
|
Phường Thái Học
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
68,97
|
17,78
|
63,63
|
56,50
|
15,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
53,41
|
7,93
|
42,15
|
47,42
|
3,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
53,41
|
7,93
|
42,15
|
47,42
|
3,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,50
|
|
|
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,31
|
8,95
|
13,41
|
8,87
|
4,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
3,50
|
|
|
|
3,42
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,90
|
0,90
|
|
|
3,08
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,35
|
|
8,07
|
0,21
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
2,48
|
2,89
|
6,84
|
4,90
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc An
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Hưng Đạo
|
Phường Cổ Thành
|
Xã Nhân Huệ
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
7,58
|
53,74
|
38,81
|
5,19
|
8,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,34
|
37,19
|
17,27
|
3,60
|
2,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5,34
|
23,67
|
8,10
|
3,60
|
2,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
0,29
|
1,10
|
|
0,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,24
|
12,24
|
13,69
|
1,59
|
0,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
3,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
0,52
|
6,75
|
|
4,49
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
|
0,44
|
0,48
|
|
0,01
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoàng Tiến
|
Phường Văn Đức
|
Phường Tân Dân
|
Phường Đồng Lạc
|
Phường An Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
60,87
|
33,19
|
20,65
|
18,06
|
8,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48,63
|
25,10
|
17,70
|
10,23
|
4,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
42,67
|
25,10
|
17,70
|
10,23
|
4,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,07
|
6,18
|
0,25
|
2,33
|
1,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8,66
|
1,18
|
2,70
|
4,10
|
2,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3,00
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,51
|
0,73
|
|
1,40
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
1,50
|
1,80
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1,50
|
1,80
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
3,50
|
0,26
|
0,10
|
0,01
|
0,63
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phườn g Bến Tắm
|
Phường Sao Đỏ
|
Xã Lê Lợi
|
Phường Hoàng Tiến
|
Phường Văn Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,63
|
1,08
|
0,05
|
0,39
|
0,09
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,48
|
|
|
0,39
|
0,09
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,13
|
1,08
|
0,05
|
|
|
|
5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ
thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Chí
Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định
của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
|
Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|