|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2360/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Bình Thuận 2015
Số hiệu:
|
2360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2360/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 10 tháng 9 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-
CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 460/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 41 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 57 thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (kèm theo phụ lục 41 thủ tục hành
chính mới và 57 thủ tục hành chính bãi bỏ)
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số
2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2009, Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định
số 1737/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, NCPC(H b)
|
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2360
/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
23
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (Giấy chứng nhận) cho
đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong
nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND
tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản
gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở
hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong
nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa
đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử
dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức là pháp nhân mới được hình
thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ
các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
UBND tỉnh
|
12
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích
sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông
tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
|
Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
16
|
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ờ
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất đối với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND
tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND
tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy
trình chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
UBND tỉnh
|
21
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
22
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
23
|
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh
|
UBND tỉnh
|
24
|
|
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
25
|
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
26
|
|
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không giải
phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
27
|
|
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không giải phóng
mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
28
|
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
UBND tỉnh
|
29
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
UBND tỉnh
|
30
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
UBND tỉnh
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân đối với đất đã được giải phóng mặt bằng
(GPMB) hoặc không phải GPMB
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND
tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
- Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND
tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy
trình chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
UBND cấp huyện
|
2
|
|
Giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân đối với đất chưa giải phóng mặt bằng
(GPMB)
|
UBND cấp huyện
|
3
|
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình,
cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
UBND cấp huyện
|
4
|
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy
sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
5
|
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông
thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
6
|
|
Chuyển từ hình thức thuê sang giao đất có thu tiền đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
7
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép
|
UBND cấp huyện
|
8
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin
phép
|
UBND cấp huyện
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) cho hộ gia
đình, cá nhân tại xã, thị trấn
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND
tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận.
|
UBND cấp huyện
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) cho hộ gia
đình, cá nhân tại phường
|
UBND cấp huyện
|
11
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) cho hộ gia
đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
12
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền
sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị
định 181/2004/NĐ-CP
|
UBND cấp huyện
|
13
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài
chính
|
UBND cấp huyện
|
14
|
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
15
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông
nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
16
|
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá
nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
17
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn
|
UBND cấp huyện
|
18
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân tại phường
|
UBND cấp huyện
|
19
|
|
Tách thửa, hợp thửa đất
|
UBND cấp huyện
|
20
|
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
21
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
22
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
23
|
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
24
|
|
Tặng cho quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
25
|
|
Thừa kế quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
26
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
27
|
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2015 công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2360/QĐ-UBND ngày 10/09/2015 công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
4.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|