|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
236/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 236/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
31 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12
năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 01 tháng
03 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Trạch;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình Thông qua thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình: Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số
79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết
số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị
quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023:
Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 29 tháng 12
năm 2023 của UBND huyện Quảng Trạch về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Quảng Trạch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Trạch với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
năm 2024:
Tổng diện tích tự nhiên: 44.661,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 34.044,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.965,69 ha;
- Đất chưa sử dụng: 1.650,61 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Tổng diện tích thu hồi: 1.138,78 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 865,55 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 273,23 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
1.004,46 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 15,98;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 13,44 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích là: 124,59 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp:
4,78 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp:
119,81 ha;
(Chi tiết có Phụ
lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm
2024.
(Chi tiết có Phụ
lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Quảng Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cảnh Dương
|
Xã Cảnh Hóa
|
Xã Liên Trường
|
Xã Phù Hóa
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Đông
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quảng Kim
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phương
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thanh
|
Xã Quảng Tiến
|
Xã Quảng Tùng
|
Xã Quảng Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Loại đất
|
|
44,661.12
|
156.19
|
773.85
|
2,584.74
|
364.89
|
4,100.46
|
2,648.48
|
11,329.17
|
2,101.21
|
3,766.38
|
3,927.10
|
1,998.26
|
2,397.11
|
4,634.12
|
381.09
|
1,321.53
|
1,010.90
|
1,165.64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34,044.82
|
7,43
|
595.98
|
1,940.96
|
192.28
|
3,061.60
|
1,374.62
|
10,148.43
|
1,011.81
|
3,307.81
|
2,703.74
|
1,218.32
|
1,497.50
|
4,307.95
|
216.91
|
1,127.75
|
603.56
|
728.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,513.73
|
|
56.21
|
215.35
|
94.63
|
393.68
|
39.01
|
211.24
|
343.24
|
231.84
|
319.31
|
241.57
|
507.28
|
90.25
|
142.81
|
54.17
|
295.51
|
277.63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,298.91
|
|
56.21
|
215.35
|
94.63
|
393.68
|
4.92
|
129.84
|
343.24
|
231.84
|
313.16
|
230.55
|
458.70
|
89.21
|
142.81
|
21.71
|
295.51
|
277.55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2,706.49
|
3.97
|
87.70
|
103.92
|
71.22
|
332.44
|
157.15
|
475.94
|
256.13
|
144.79
|
267.20
|
211.89
|
213.85
|
62.78
|
28.89
|
35.04
|
106.05
|
147.53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,334.14
|
|
3.92
|
67.06
|
10.50
|
219.08
|
19.74
|
54.92
|
189.40
|
0.01
|
132.97
|
40.22
|
113.53
|
219.88
|
0.97
|
236.45
|
2.13
|
23.36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,771.56
|
|
|
|
|
|
381.99
|
5,601.87
|
|
1,456.96
|
926.63
|
119.56
|
261.13
|
2,021.71
|
|
|
1.71
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,438.34
|
3.46
|
448.15
|
1,512.79
|
|
2,093.93
|
776.46
|
3,798.47
|
199.51
|
1,471.24
|
1,049.59
|
520.08
|
395.81
|
1,911.33
|
40.03
|
801.00
|
168.03
|
248.46
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,806.99
|
|
232.81
|
73.19
|
|
602.57
|
33.64
|
768.92
|
|
|
9.51
|
|
30.12
|
56.23
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
159.31
|
|
|
40.85
|
15.93
|
17.04
|
0.27
|
1.19
|
5.39
|
2.97
|
8.04
|
12.49
|
5.90
|
2.00
|
4.21
|
1.09
|
10.75
|
31.19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
72.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.51
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
48.74
|
|
|
0.99
|
|
5.43
|
|
4.80
|
18.14
|
|
|
|
|
|
|
|
19.38
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,965.69
|
122.10
|
173.36
|
611.18
|
171.13
|
949.52
|
1,164.06
|
1,033.04
|
553.41
|
408.64
|
1,187.44
|
633.47
|
732.05
|
286.78
|
163.15
|
137.48
|
361.21
|
277.67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,313.12
|
0.36
|
|
31.16
|
|
127.77
|
228.09
|
18.01
|
|
|
858.39
|
2.31
|
2.47
|
43.30
|
|
0.05
|
1.21
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18.69
|
0.10
|
|
|
0.12
|
|
0.67
|
|
14.00
|
|
|
0.10
|
3.39
|
0.20
|
|
0.11
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
417.04
|
|
|
|
|
|
136.12
|
|
69.00
|
|
|
176.92
|
|
|
|
|
35.00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
141.12
|
|
0.91
|
8.43
|
|
0.13
|
51.51
|
0.11
|
6.46
|
4.80
|
0.08
|
38.47
|
14.61
|
0.70
|
0.14
|
|
14.77
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
129.08
|
6.40
|
2.96
|
5.32
|
|
0.09
|
40.08
|
|
1.60
|
|
|
46.27
|
4.95
|
|
3.58
|
0.14
|
1.30
|
16.39
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
63.84
|
|
|
|
|
6.56
|
22.56
|
|
10.80
|
|
19.42
|
|
|
4.50
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
72.73
|
|
0.27
|
3.70
|
|
2.41
|
41.66
|
|
2.26
|
|
|
|
|
|
|
|
5.98
|
16.45
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,546.00
|
49.89
|
60.65
|
304.83
|
45.21
|
562.27
|
529.60
|
836.57
|
245.98
|
310.46
|
214.12
|
199.54
|
515.49
|
160.54
|
106.53
|
95.17
|
148.34
|
160.81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,834.56
|
16.09
|
35.30
|
87.69
|
26.86
|
187.81
|
136.13
|
165.50
|
163.41
|
82.27
|
131.12
|
112.74
|
294.84
|
86.14
|
62.31
|
56.50
|
79.94
|
109.91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,485.74
|
2.59
|
9.83
|
152.21
|
3.57
|
217.58
|
52.93
|
581.49
|
26.87
|
174.64
|
34.78
|
23.22
|
85.88
|
60.78
|
18.16
|
4.81
|
18.21
|
18.19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11.64
|
0.14
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.10
|
|
|
|
10.67
|
|
|
0.58
|
|
0.10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
2.82
|
0.15
|
0.08
|
0.30
|
0.11
|
0.25
|
0.13
|
0.24
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.25
|
0.11
|
0.23
|
0.23
|
0.20
|
0.10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
83.80
|
3.05
|
3.21
|
4.40
|
1.88
|
4.24
|
3.97
|
4.36
|
5.11
|
1.37
|
4.21
|
8.39
|
21.81
|
3.19
|
1.72
|
3.04
|
4.98
|
4.87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
38.32
|
0.44
|
|
1.34
|
0.37
|
4.02
|
3.80
|
3.35
|
3.42
|
2.90
|
1.97
|
2.96
|
2.94
|
1.78
|
0.28
|
0.81
|
2.73
|
5.21
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
458.03
|
0.01
|
0.37
|
1.12
|
|
73.36
|
291.70
|
58.98
|
0.26
|
1.73
|
1.93
|
12.01
|
0.22
|
0.59
|
0.17
|
15.35
|
0.18
|
0.05
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2.25
|
0.01
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
0.15
|
0.06
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.66
|
0.02
|
|
|
0.18
|
1.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2.28
|
0.05
|
0.13
|
|
|
|
0.47
|
|
|
|
0.05
|
0.29
|
0.53
|
|
0.09
|
|
0.67
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
15.45
|
|
|
|
|
1.90
|
|
|
|
|
13.47
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12.06
|
0.04
|
2.40
|
1.63
|
0.85
|
|
|
0.90
|
|
|
|
0.92
|
3.79
|
|
0.31
|
|
|
1.22
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
585.21
|
26.67
|
8.00
|
55.59
|
11.37
|
72.39
|
38.55
|
21.40
|
46.62
|
47.02
|
25.68
|
37.78
|
90.86
|
7.57
|
22.98
|
13.36
|
39.80
|
19.57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13.47
|
0.65
|
1.28
|
0.54
|
0.18
|
0.71
|
1.77
|
0.24
|
|
0.40
|
0.75
|
0.88
|
3.18
|
0.24
|
0.28
|
0.52
|
1.55
|
0.30
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
19.63
|
0.48
|
1.20
|
1.34
|
0.66
|
2.24
|
3.18
|
0.93
|
1.32
|
1.09
|
1.09
|
1.17
|
2.19
|
0.72
|
0.39
|
0.16
|
0.68
|
0.79
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
16.17
|
|
0.38
|
|
|
|
0.11
|
|
2.58
|
|
|
3.16
|
9.35
|
0.12
|
|
|
0.47
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,113.30
|
35.81
|
30.73
|
77.56
|
24.93
|
91.16
|
95.38
|
69.95
|
122.00
|
34.84
|
48.25
|
85.50
|
153.44
|
38.77
|
32.76
|
33.78
|
73.13
|
65.31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17.29
|
0.20
|
0.39
|
0.57
|
0.21
|
0.39
|
1.40
|
0.38
|
0.49
|
0.33
|
0.50
|
0.27
|
10.23
|
0.43
|
0.08
|
0.48
|
0.42
|
0.52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.67
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.64
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5.79
|
0.04
|
0.11
|
0.10
|
0.59
|
1.39
|
0.20
|
0.16
|
0.32
|
|
0.32
|
0.06
|
0.90
|
|
0.01
|
0.03
|
0.69
|
0.87
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
964.10
|
25.16
|
75.41
|
171.98
|
99.41
|
145.52
|
13.21
|
106.93
|
42.13
|
53.58
|
5.74
|
79.70
|
2.24
|
35.43
|
17.66
|
5.01
|
70.64
|
14.35
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
126.65
|
3.63
|
0.35
|
6.19
|
|
9.59
|
0.29
|
|
34.47
|
3.54
|
39.53
|
|
12.15
|
2.07
|
2.00
|
2.55
|
8.58
|
1.71
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,650.61
|
26.66
|
4.51
|
32.60
|
1.48
|
89.34
|
109.80
|
147.70
|
535.99
|
49.93
|
35.92
|
146.47
|
167.56
|
39.39
|
1.03
|
56.30
|
46.13
|
159.80
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
9,080.68
|
156.19
|
|
|
|
|
2,648.48
|
|
2,101.21
|
|
|
1,998.26
|
|
|
|
|
1,010.90
|
1,165.64
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
4,173.49
|
|
47.17
|
234.71
|
83.77
|
543.78
|
44.44
|
220.12
|
463.75
|
198.48
|
388.65
|
237.07
|
579.49
|
253.73
|
117.95
|
239.41
|
262.07
|
258.90
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
23,745.31
|
1.45
|
229.19
|
1,116.61
|
|
1,800.08
|
817.38
|
10,428.55
|
91.64
|
2,530.60
|
1,597.82
|
394.23
|
459.82
|
3,598.59
|
16.78
|
470.19
|
75.20
|
117.18
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
38.50
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
|
|
|
33.50
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
417.51
|
|
|
|
|
|
136.12
|
|
69.00
|
|
|
176.92
|
|
|
|
|
35.00
|
0.47
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
141.12
|
|
0.91
|
8.43
|
|
0.13
|
51.51
|
0.11
|
6.46
|
4.80
|
0.08
|
38.47
|
14.61
|
0.70
|
0.14
|
|
14.77
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
141.12
|
|
0.91
|
8.43
|
|
0.13
|
51.51
|
0.11
|
6.46
|
4.80
|
0.08
|
38.47
|
14.61
|
0.70
|
0.14
|
|
14.77
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1,176.24
|
32.76
|
32.31
|
77.99
|
23.19
|
81.26
|
136.32
|
64.47
|
125.76
|
37.13
|
45.38
|
119.31
|
155.83
|
37.07
|
28.61
|
32.11
|
82.01
|
64.73
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1,250.47
|
32.76
|
32.31
|
77.99
|
23.19
|
81.26
|
136.32
|
64.47
|
127.36
|
37.13
|
45.38
|
165.58
|
160.78
|
37.07
|
32.19
|
32.25
|
83.31
|
81.12
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cảnh Dương
|
Xã Cảnh Hóa
|
Xã Liên Trường
|
Xã Phù Hóa
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Đông
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quảng Kim
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phương
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thanh
|
Xã Quảng Tiến
|
Xã Quảng Tùng
|
Xã Quảng Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
865.55
|
|
1.52
|
24.53
|
3.49
|
75.67
|
196.29
|
61.48
|
91.53
|
2.97
|
58.16
|
145.59
|
100.94
|
9.90
|
17.35
|
10.67
|
44.86
|
20.60
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
192.89
|
|
0.32
|
3.07
|
1.89
|
3.88
|
62.96
|
10.35
|
1.48
|
2.55
|
4.33
|
51.51
|
28.26
|
2.44
|
6.45
|
1.04
|
8.71
|
3.65
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
146.13
|
|
0.32
|
3.07
|
1.89
|
3.88
|
27.06
|
5.00
|
1.48
|
2.55
|
3.26
|
47.92
|
27.41
|
2.44
|
6.45
|
1.04
|
8.71
|
3.65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
172.62
|
|
0.88
|
2.12
|
0.45
|
1.18
|
55.41
|
11.33
|
16.05
|
0.34
|
3.36
|
69.67
|
4.86
|
0.75
|
1.03
|
0.16
|
1.27
|
3.76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
66.11
|
|
0.09
|
1.29
|
0.11
|
20.69
|
10.79
|
1.57
|
16.94
|
|
7.02
|
0.16
|
4.83
|
1.92
|
0.27
|
0.14
|
|
0.29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.64
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
403.27
|
|
0.23
|
17.94
|
|
47.21
|
66.57
|
38.23
|
52.79
|
0.08
|
25.52
|
22.65
|
62.44
|
4.74
|
8.86
|
9.33
|
34.51
|
12.17
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10.27
|
|
|
0.11
|
1.04
|
|
0.56
|
|
4.23
|
|
0.29
|
1.60
|
0.55
|
0.05
|
0.74
|
|
0.37
|
0.73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2.75
|
|
|
|
|
2.71
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
273.23
|
2.26
|
1.65
|
2.46
|
0.89
|
13.19
|
71.56
|
32.98
|
14.61
|
2.56
|
15.90
|
36.63
|
37.26
|
4.76
|
18.63
|
4.92
|
6.72
|
6.25
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.86
|
|
|
|
|
|
2.86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
207.68
|
1.41
|
1.42
|
2.11
|
0.72
|
12.36
|
45.18
|
31.28
|
9.72
|
2.38
|
14.27
|
33.24
|
29.46
|
3.73
|
6.62
|
3.15
|
5.01
|
5.62
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
146.23
|
0.64
|
0.84
|
0.73
|
0.60
|
10.05
|
21.22
|
29.10
|
5.47
|
0.40
|
11.69
|
25.03
|
22.35
|
2.84
|
3.04
|
3.01
|
4.66
|
4.56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22.48
|
0.03
|
0.51
|
0.28
|
0.04
|
0.09
|
2.32
|
0.81
|
0.98
|
0.01
|
1.92
|
8.14
|
4.13
|
0.16
|
1.81
|
0.14
|
0.25
|
0.86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0.24
|
|
|
|
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1.22
|
|
0.02
|
|
0.07
|
0.24
|
0.84
|
|
|
|
0.01
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2.08
|
0.19
|
|
|
|
0.34
|
0.60
|
0.01
|
|
0.23
|
0.27
|
|
|
|
0.44
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
13.19
|
|
0.05
|
1.06
|
|
1.39
|
6.57
|
1.32
|
|
1.73
|
0.29
|
|
0.17
|
0.60
|
0.01
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.60
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21.05
|
0.55
|
|
|
0.01
|
0.01
|
13.03
|
0.02
|
3.27
|
0.01
|
0.09
|
0.07
|
2.33
|
0.13
|
1.32
|
|
0.10
|
0.11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.08
|
|
|
0.04
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.92
|
|
|
|
0.03
|
0.30
|
0.26
|
|
|
0.06
|
0.10
|
|
0.15
|
0.02
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
32.42
|
0.05
|
0.16
|
0.06
|
0.04
|
0.33
|
17.63
|
0.32
|
4.18
|
0.07
|
0.34
|
3.25
|
1.92
|
0.55
|
0.34
|
1.70
|
1.22
|
0.26
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.08
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.29
|
|
|
|
|
0.03
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
25.01
|
0.80
|
0.07
|
0.10
|
0.10
|
0.14
|
4.44
|
1.38
|
0.26
|
0.05
|
0.36
|
0.14
|
5.17
|
0.34
|
11.24
|
0.02
|
0.39
|
0.01
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.87
|
|
|
0.19
|
|
|
0.93
|
|
0.25
|
|
0.35
|
|
0.56
|
0.12
|
0.34
|
|
0.10
|
0.03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG
TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cảnh Dương
|
Xã Cảnh Hóa
|
Xã Liên Trường
|
Xã Phù Hóa
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Đông
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quảng Kim
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phương
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thanh
|
Xã Quảng Tiến
|
Xã Quảng Tùng
|
Xã Quảng Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,004.46
|
0.40
|
2.21
|
26.53
|
4.24
|
82.80
|
237.33
|
60.33
|
103.06
|
8.28
|
78.00
|
180.49
|
106.89
|
14.54
|
18.68
|
11.07
|
48.09
|
21.52
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
193.66
|
|
0.32
|
3.55
|
1.89
|
3.88
|
64.91
|
9.82
|
1.48
|
2.55
|
4.27
|
51.51
|
28.17
|
2.34
|
6.37
|
1.04
|
7.91
|
3.65
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
147.18
|
|
0.32
|
3.55
|
1.89
|
3.88
|
29.04
|
4.63
|
1.48
|
2.55
|
3.26
|
47.92
|
27.35
|
2.34
|
6.37
|
1.04
|
7.91
|
3.65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
198.70
|
0.40
|
1.54
|
2.98
|
1.17
|
1.36
|
62.92
|
11.56
|
16.71
|
0.86
|
4.04
|
75.73
|
5.79
|
1.20
|
2.56
|
0.62
|
4.62
|
4.64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
85.65
|
|
0.12
|
1.72
|
0.14
|
21.28
|
14.87
|
1.43
|
17.01
|
|
21.68
|
0.16
|
4.69
|
1.87
|
0.22
|
0.13
|
|
0.33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.64
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
494.67
|
|
0.23
|
18.17
|
|
53.57
|
93.57
|
37.52
|
63.59
|
4.87
|
30.10
|
50.85
|
67.69
|
9.08
|
8.79
|
9.28
|
35.19
|
12.17
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
11.39
|
|
|
0.11
|
1.04
|
|
1.06
|
|
4.23
|
|
0.27
|
2.24
|
0.55
|
0.05
|
0.74
|
|
0.37
|
0.73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2.75
|
|
|
|
|
2.71
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15.98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
15.98
|
|
|
|
|
|
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.18
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13.44
|
0.01
|
0.02
|
0.44
|
0.15
|
0.37
|
3.26
|
1.20
|
1.97
|
0.06
|
0.98
|
0.65
|
2.47
|
0.02
|
0.62
|
|
0.90
|
0.32
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
QUẢNG TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cảnh Dương
|
Xã Cảnh Hóa
|
Xã Liên Trường
|
Xã Phù Hóa
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Đông
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quảng Kim
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phương
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thanh
|
Xã Quảng Tiến
|
Xã Quảng Tùng
|
Xã Quảng Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
4.55
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
4.55
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
119.81
|
2.63
|
|
0.07
|
0.02
|
0.09
|
20.52
|
1.49
|
47.24
|
0.08
|
1.06
|
10.64
|
24.08
|
0.19
|
7.23
|
0.14
|
0.23
|
4.10
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12.60
|
|
|
|
|
|
|
|
12.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.99
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
1.50
|
|
|
1.19
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
7.03
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
0.39
|
|
|
3.00
|
3.63
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
57.62
|
2.56
|
|
0.03
|
|
|
20.13
|
1.18
|
3.77
|
|
1.04
|
0.67
|
16.99
|
0.19
|
7.23
|
0.14
|
0.23
|
3.46
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22.99
|
0.60
|
|
0.03
|
|
|
2.48
|
1.13
|
3.28
|
|
0.28
|
|
9.23
|
0.19
|
2.25
|
0.06
|
0.23
|
3.23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19.19
|
1.96
|
|
|
|
|
7.80
|
|
0.49
|
|
|
0.67
|
3.21
|
|
4.98
|
0.08
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.30
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0.77
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
9.85
|
|
|
|
|
|
9.75
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
38.51
|
0.07
|
|
0.03
|
|
0.09
|
0.09
|
0.31
|
28.98
|
0.08
|
0.02
|
5.78
|
2.89
|
|
|
|
|
0.17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.57
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
QUẢNG TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)= (6) + (7) +
(8) + (9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
875.79
|
118.53
|
17.64
|
-
|
739.62
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
58.48
|
0.25
|
-
|
-
|
58.23
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
43.88
|
-
|
-
|
-
|
43.88
|
1.1.1.1
|
Thao trường bắn tổng hợp LLVT huyện Quảng Trạch
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
15.58
|
-
|
-
|
-
|
15.58
|
1.1.1.2
|
Thao trường HL, diễn tập KVPT của BCHQS huyện Quảng
Trạch (Sở chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
28.20
|
-
|
-
|
-
|
28.20
|
1.1.1.3
|
Trạm bơm cấp nước phục vụ Trạm Rađa 535 xã Quảng
Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
1.1.1.4
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Quảng Tiến
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
14.60
|
0.25
|
-
|
-
|
14.35
|
1.1.2.1
|
Trụ sở làm việc công an xã Cảnh Dương
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
1.1.2.2
|
Trụ sở làm việc công an xã Quảng Đông (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
1.1.2.3
|
Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động số 3 thuộc Trung đoàn cảnh
sát cơ động Bắc Trung Bộ (E26) Bộ Công An (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
14.00
|
-
|
-
|
-
|
14.00
|
1.1.2.4
|
Trụ sở làm việc công an xã Quảng Phương
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.35
|
0.25
|
-
|
-
|
0.10
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
817.31
|
118.28
|
17.64
|
-
|
681.39
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
241.86
|
16.18
|
17.64
|
-
|
208.04
|
1.2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
241.86
|
16.18
|
17.64
|
-
|
208.04
|
1.2.1.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
241.86
|
16.18
|
17.64
|
-
|
208.04
|
1.2.1.1.1.1
|
Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Liên Trường, Quảng Châu, Quảng Hợp, Quảng
Lưu, Quảng Phương, Quảng Thạch, Quảng Thanh, Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
241.86
|
16.18
|
17.64
|
-
|
208.04
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
575.45
|
102.10
|
-
|
-
|
473.35
|
1.2.2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
311.96
|
61.81
|
-
|
-
|
250.15
|
1.2.2.1.1
|
Xây dựng hạ tầng và thu hút đầu tư Khu công nghiệp
cửa ngõ phía Tây (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Quảng Hưng, Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
103.00
|
-
|
-
|
-
|
103.00
|
1.2.2.1.2
|
Xây dựng hạ tầng và thu hút Khu công nghiệp cảng
biển Hòn La mở rộng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
32.04
|
13.62
|
-
|
-
|
18.42
|
1.2.2.1.3
|
Dự án Trung tâm Logistics và thương mại dịch vụ
Hòn La tại KCN Hòn La II (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
11.72
|
9.99
|
-
|
-
|
1.73
|
1.2.2.1.4
|
Xây dựng hạ tầng và thu hút đầu tư Khu công nghiệp
Hòn La II, xã Quảng Phú (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
165.20
|
38.20
|
-
|
-
|
127.00
|
1.2.2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
35.00
|
2.00
|
-
|
-
|
33.00
|
1.2.2.2.1
|
Khu phi thuế quan - KKT Hòn La, xã Quảng Đông
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
35.00
|
2.00
|
-
|
-
|
33.00
|
1.2.2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
228.49
|
38.29
|
-
|
-
|
190.20
|
1.2.2.3.1
|
Đất thủy lợi
|
|
|
36.47
|
6.93
|
-
|
-
|
29.54
|
1.2.2.3.1.1
|
Tuyến đường ống cấp nước ngọt vận hành của Nhà
máy Điện lực Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Quảng Châu, Quảng Đông, Quảng Hợp, Quảng
Kim, Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
17.62
|
6.93
|
-
|
-
|
10.69
|
1.2.2.3.1.2
|
Kênh nhận nước làm mát Dự án xây dựng Nhà máy nhiệt
điện Quảng Trạch I thuộc Trung tâm điện lực Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
18.85
|
-
|
-
|
-
|
18.85
|
1.2.2.3.2
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
192.02
|
31.36
|
-
|
-
|
160.66
|
1.2.2.3.2.1
|
Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Cảnh Hóa, Liên Trường, Quảng Châu, Quảng
Đông, Quảng Hợp, Quảng Kim, Quảng Lưu, Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
7.01
|
-
|
-
|
-
|
7.01
|
1.2.2.3.2.2
|
Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu, đoạn
tuyến qua địa bàn huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.60
|
-
|
-
|
-
|
2.60
|
1.2.2.3.2.3
|
Bãi thải xỉ - Trung tâm Điện lực Quảng Trạch xã
Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
45.20
|
7.92
|
-
|
-
|
37.28
|
1.2.2.3.2.4
|
Các công trình phụ trợ phục vụ thi công Trung tâm
Điện lực Quảng Trạch, xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
12.25
|
3.05
|
-
|
-
|
9.20
|
1.2.2.3.2.5
|
Khu trộn và chứa than Trung tâm Điện lực Quảng Trạch,
xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
80.26
|
2.58
|
-
|
-
|
77.68
|
1.2.2.3.2.6
|
Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch (khu kinh tế Hòn
La), xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
44.70
|
17.81
|
-
|
-
|
26.89
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
575.18
|
77.18
|
-
|
-
|
498.00
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
407.96
|
75.04
|
-
|
-
|
332.92
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
259.35
|
46.82
|
-
|
-
|
212.53
|
2.1.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
191.98
|
38.04
|
-
|
-
|
153.94
|
2.1.1.1.1
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng tuyến đường từ trung tâm
xã Cảnh Dương đi xã Quảng Tùng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Cảnh Dương, Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.58
|
0.97
|
-
|
-
|
1.61
|
2.1.1.1.2
|
Đường giao thông và cầu nối xã Liên Trường qua xã
Phù Hóa, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Cảnh Hóa, Liên Trường, Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.32
|
0.80
|
-
|
-
|
0.52
|
2.1.1.1.3
|
Xây dựng Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm
huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Liên Trường, Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
15.00
|
6.10
|
-
|
-
|
8.90
|
2.1.1.1.4
|
Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã
phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy May, huyện Quảng Trạch (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Quảng Hưng, Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.26
|
-
|
-
|
-
|
5.26
|
2.1.1.1.5
|
Hoàn thiện hạ tầng tuyến đường nối từ Quốc lộ 1
đi Bàu Sen
|
Các xã: Quảng Hưng, Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.20
|
-
|
-
|
-
|
3.20
|
2.1.1.1.6
|
Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện lỵ Quảng
Trạch đến Tỉnh lộ 22 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Quảng Hưng, Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
15.00
|
1.04
|
-
|
-
|
13.96
|
2.1.1.1.7
|
Dự án thành phần 1 - Đường ven biển thuộc Dự án
Đường ven biển và Cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Các xã: Quảng Hưng, Quảng Tùng, Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
26.61
|
2.59
|
-
|
-
|
24.02
|
2.1.1.1.8
|
Mở rộng, nâng cấp Hạ tầng tuyến đường từ Trung
tâm huyện đi các xã Quảng Hưng, Quảng Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Quảng Lưu, Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
6.00
|
-
|
-
|
-
|
6.00
|
2.1.1.1.9
|
Dự án thành phần 1: Đầu tư xây dựng QL.12A đoạn
tránh thị xã Ba Đồn thuộc dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL.12A đoạn tránh thị
xã Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Các xã: Quảng Phương, Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
10.55
|
4.01
|
-
|
-
|
6.54
|
2.1.1.1.10
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đê kè đoạn từ cảng cá
Roòn đến trạm biên phòng xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.1.1.1.11
|
Trường tiểu học Cảnh Dương (hạng mục: Đường giao
thông) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
2.1.1.1.12
|
Dự án thành phần 2: Đầu tư hoàn thiện QL.12A đoạn
tránh nhà máy xi măng sông Gianh thuộc dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp
QL.12A đoạn tránh thị xã Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Cảnh Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.81
|
0.08
|
-
|
-
|
0.73
|
2.1.1.1.13
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy
xi măng Sông Gianh) - Khu vực 2 (phần đất giao thông)
|
Xã Cảnh Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.10
|
0.03
|
-
|
-
|
0.07
|
2.1.1.1.14
|
Nâng cấp các tuyến đường nội vùng tại thôn Cấp
Sơn, xã Cảnh Hóa
|
Xã Cảnh Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.36
|
-
|
-
|
-
|
0.36
|
2.1.1.1.15
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu,
huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.03
|
0.30
|
-
|
-
|
0.73
|
2.1.1.1.16
|
Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu
Kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
18.50
|
8.90
|
-
|
-
|
9.60
|
2.1.1.1.17
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi
các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.31
|
-
|
-
|
-
|
3.31
|
2.1.1.1.18
|
Tuyến đường kết nối từ đường liên xã Phương - Lưu
đi hồ Nước Sốt xã Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.48
|
0.30
|
-
|
-
|
1.18
|
2.1.1.1.19
|
Tuyến đường từ Trụ sở Chi cục Thi hành án đến đường
đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.59
|
0.07
|
-
|
-
|
2.52
|
2.1.1.1.20
|
Hạ tầng giao thông từ Đài tưởng niệm các anh hùng
liệt sỹ huyện đến Cổng di tích lịch sử văn hóa Chiến khu Trung Thuần, xã Quảng
Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
6.54
|
3.19
|
-
|
-
|
3.35
|
2.1.1.1.21
|
Hạ tầng giao thông tuyến đường từ Trụ sở Trung
tâm văn hóa kết nối với Trục đường D3
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
3.00
|
2.1.1.1.22
|
Hạ tầng kết nối giao thông tuyến chính từ đường liên
xã Long-Phương-Lưu kết nối các trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
6.44
|
4.73
|
-
|
-
|
1.71
|
2.1.1.1.23
|
Hạ tầng nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chợ Hướng
Phương đi chợ Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.22
|
1.90
|
-
|
-
|
1.32
|
2.1.1.1.24
|
Nâng cấp và mở rộng Trục đường N1, D1 đoạn nối từ
trục D1 đến trục D3 (Giai đoạn 1) (Đã được thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.10
|
-
|
-
|
-
|
4.10
|
2.1.1.1.25
|
Nâng cấp và mở rộng Trục đường N1, D1 đoạn nối từ
trục D1 đến trục D3 (Giai đoạn 2) (Đã được thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.60
|
-
|
-
|
-
|
5.60
|
2.1.1.1.26
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính từ thị xã Ba Đồn
vào trung tâm huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.82
|
-
|
-
|
-
|
1.82
|
2.1.1.1.27
|
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng 2 tuyến đường nội vùng
xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.45
|
0.05
|
-
|
-
|
2.40
|
2.1.1.1.28
|
Tuyến đường kết nối từ trục N1 đến trụ sở Tòa án nhân
dân huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.91
|
-
|
-
|
-
|
0.91
|
2.1.1.1.29
|
Tuyến đường nối từ phía Nam hồ Bàu Mây kết nối với
tuyến đường liên xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.44
|
0.80
|
-
|
-
|
1.64
|
2.1.1.1.30
|
Tuyến đường phía Bắc Trường Tiểu học và THCS kết
nối với hồ Bàu Mây tại Trung tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.80
|
-
|
-
|
-
|
2.80
|
2.1.1.1.31
|
Tuyến đường từ trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Quảng Trạch đến đường đi xã Quảng Lưu (GĐ1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.63
|
0.06
|
-
|
-
|
1.57
|
2.1.1.1.32
|
Tuyến nối từ trục N1 trước Huyện ủy ra kết nối với
các tuyến đường xung quanh hồ Bàu Sen (sát cổng phụ nhà Văn hóa huyện) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.76
|
-
|
-
|
-
|
0.76
|
2.1.1.1.33
|
Xây dựng 03 tuyến đường tại khu vực phía Nam
trung tâm huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.70
|
-
|
-
|
-
|
3.70
|
2.1.1.1.34
|
Xây dựng hạ tầng giao thông tuyến đường từ trục
N1 đến Nhà máy may An Dân tại Trung tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.10
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
2.1.1.1.35
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng
Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối Tỉnh lộ 22 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.63
|
-
|
-
|
-
|
3.63
|
2.1.1.1.36
|
Hạ tầng tuyến đường kết hợp kè thôn Tân An đi
thôn Phú Ninh, xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
13.25
|
-
|
-
|
-
|
13.25
|
2.1.1.1.37
|
Nâng cấp hạ tầng tuyến đường từ Di tích lịch sử thôn
Phúc Kiều đi đường Tỉnh lộ 22 và tuyến đường giao thông liên thôn Phúc Kiều -
Di Luân, xã Quảng Tùng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.80
|
0.90
|
-
|
-
|
1.90
|
2.1.1.1.38
|
Xây dựng bê tông hoá tuyến đường giao thông nông
thôn phía Nam Kênh mương Vực Tròn tại thôn Phúc Kiều và thôn Sơn Tùng, xã Quảng
Tùng
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.1.1.1.39
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ công trình Trung
tâm Y tế huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.41
|
-
|
-
|
-
|
0.41
|
2.1.1.1.40
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng 02 tuyến đường nội vùng
đi đường ven biển thuộc xã Quảng Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.19
|
0.62
|
-
|
-
|
3.57
|
2.1.1.1.41
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân,
huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.39
|
0.60
|
-
|
-
|
2.79
|
2.1.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
44.44
|
2.11
|
-
|
-
|
42.33
|
2.1.1.2.1
|
Nâng cấp hệ thống tưới tiêu và thoát lũ sông Kênh
Kịa khu vực thị xã Ba Đồn và huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Các xã: Quảng Phương, Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
13.11
|
1.94
|
-
|
-
|
11.17
|
2.1.1.2.2
|
Nâng cấp, Sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè đoạn qua
thôn Phú Ninh, xã Quảng Thanh (đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.43
|
-
|
-
|
-
|
4.43
|
2.1.1.2.3
|
Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp đập hồ Khe Chù xã Cảnh
Hóa, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Cảnh Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.37
|
0.01
|
-
|
-
|
1.36
|
2.1.1.2.4
|
Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải
tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.72
|
-
|
-
|
-
|
2.72
|
2.1.1.2.5
|
Xây dựng Trạm bơm đồng Cồn Gộc xã Quảng Kim (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.09
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1.2.6
|
Kè biển Cảnh Dương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.96
|
-
|
-
|
-
|
1.96
|
2.1.1.2.7
|
Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải
tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.26
|
-
|
-
|
-
|
5.26
|
2.1.1.2.8
|
Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn (Cấp
nước sinh hoạt xã Cảnh Dương) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
2.1.1.2.9
|
Xử lý khẩn cấp, khắc phục kè tả sông Roòn đoạn từ
thôn Hải Đông đến thôn Phú Xuân thuộc xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.67
|
-
|
-
|
-
|
0.67
|
2.1.1.2.10
|
Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè dọc sông
Gianh đoạn qua xã Quảng Thanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.1.1.2.11
|
Dự án Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh
Quảng Bình (Dự án thành phần 2: Sửa chữa hồ Nước Sốt và hồ Khe Mái huyện Quảng
Trạch) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Quảng Lưu, Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.56
|
-
|
-
|
-
|
3.56
|
2.1.1.2.12
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu Sen tại trung
tâm huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
3.00
|
2.1.1.2.13
|
Hệ thống hạ tầng và kênh thoát nước phía Nam
Trung tâm huyện lỵ Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Quảng Hưng, Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.67
|
0.07
|
-
|
-
|
5.60
|
2.1.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
5.00
|
0.08
|
-
|
-
|
4.92
|
2.1.1.3.1
|
Nâng cấp mở rộng sửa chữa xây mới tượng đài nghĩa
trang liệt sĩ xã Quảng Hưng
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.10
|
0.08
|
-
|
-
|
0.02
|
2.1.1.3.2
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện Quảng
Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.90
|
-
|
-
|
-
|
4.90
|
2.1.1.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
3.28
|
-
|
-
|
-
|
3.28
|
2.1.1.4.1
|
Sân thể dục thể thao, đường chạy, các hạng mục phụ
trợ và hàng rào bao quanh sân TDTT trường THCS xã Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
0.32
|
2.1.1.4.2
|
Xây dựng 4 phòng học 2 tầng, bếp ăn Trường Mầm
non khu vực Tam Đa và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non khu vực trung tâm,
xã Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
2.1.1.4.3
|
Trường mầm non Quảng Châu (điểm trường Hòa Lạc)
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
0.17
|
2.1.1.4.4
|
Trường trung học cơ sở Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
0.24
|
2.1.1.4.5
|
Xây dựng nhà lớp học 4 phòng 2 tầng và cải tạo các
phòng học chức năng, hạng mục phụ trợ Trường MN trung tâm xã Quảng Tiến (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
2.1.1.4.6
|
Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học Quảng Phương A
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
2.1.1.4.7
|
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Quảng Liên
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.84
|
-
|
-
|
-
|
0.84
|
2.1.1.4.8
|
Trường trung cấp nghề Bình Minh Quảng Bình - Cơ sở
2 (đợt 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.96
|
-
|
-
|
-
|
0.96
|
2.1.1.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
4.82
|
3.73
|
-
|
-
|
1.09
|
2.1.1.5.1
|
Xây dựng Sân vận động khu trung tâm xã (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.31
|
1.03
|
-
|
-
|
0.28
|
2.1.1.5.2
|
Xây dựng sân thể thao xã Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.55
|
-
|
-
|
-
|
0.55
|
2.1.1.5.3
|
Sân thể thao thôn Tùng Giang, xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.40
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1.5.4
|
Khu văn hóa, thể thao, đình làng thôn Thanh Bình
xã Quảng Xuân
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.56
|
2.30
|
-
|
-
|
0.26
|
2.1.1.6
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
2.70
|
-
|
-
|
-
|
2.70
|
2.1.1.6.1
|
Di dời, hoàn trả hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường
điện trung thế, hạ thế, trạm biến áp bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây
dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025,
đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Quảng Châu, Quảng Hợp, Quảng Lưu, Quảng
Phương, Quảng Thanh, Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.55
|
-
|
-
|
-
|
0.55
|
2.1.1.6.2
|
Di dời, hoàn trả hệ thống đường điện 500 kV và
110 kV, trung thế, hạ thế, trạm biến áp bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện Dự án
xây dựng công trình đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
(đoạn qua huyện Quảng Trạch) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Quảng Châu, Quảng Hợp, Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.15
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
2.1.1.7
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
1.35
|
-
|
-
|
-
|
1.35
|
2.1.1.7.1
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật viễn thông Viettel Quảng
Bình bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn
huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Quảng Châu, Quảng Hợp, Quảng
Lưu, Quảng Phương, Quảng Thanh, Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
0.70
|
2.1.1.7.2
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật Viễn thông VNPT Quảng
Bình bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn
huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Quảng Châu, Quảng Hợp, Quảng Lưu, Quảng
Phương, Quảng Thanh, Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.65
|
-
|
-
|
-
|
0.65
|
2.1.1.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
2.1.1.8.1
|
Mở rộng khuôn viên Chùa Cảnh Phúc (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
2.1.1.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
0.58
|
0.17
|
-
|
-
|
0.41
|
2.1.1.9.1
|
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo xứ Chợ Sàng, xã Liên
Trường (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.35
|
0.17
|
-
|
-
|
0.18
|
2.1.1.9.2
|
Nhà thờ giáo họ Trường Cát, xã Phù Hóa (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
2.1.1.9.3
|
Nhà giáo lý giáo họ Cao Lao (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
2.1.1.10
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
3.33
|
1.03
|
-
|
-
|
2.30
|
2.1.1.10.1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Phù
Hóa, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.50
|
1.03
|
-
|
-
|
1.47
|
2.1.1.10.2
|
Hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chi tiết khu nghĩa địa
thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.83
|
-
|
-
|
-
|
0.83
|
2.1.1.11
|
Đất chợ
|
|
|
1.82
|
1.66
|
-
|
-
|
0.16
|
2.1.1.11.1
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Quảng
Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.82
|
1.66
|
-
|
-
|
0.16
|
2.1.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
2.06
|
0.44
|
-
|
-
|
1.62
|
2.1.2.1
|
Mở rộng khuôn viên Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5
xã Liên Trường (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.14
|
0.06
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.2.2
|
Nhà văn hóa kết hợp nhà vượt lũ thôn Trung Tiến,
xã Phù Hóa
|
Xã Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
2.1.2.3
|
Nhà văn hóa kết hợp nhà vượt lũ thôn Trường Long,
xã Phù Hóa
|
Xã Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.12
|
0.02
|
-
|
-
|
0.10
|
2.1.2.4
|
Nhà văn hóa thôn Lý Nguyên, xã Quảng Châu (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.95
|
-
|
-
|
-
|
0.95
|
2.1.2.5
|
Nhà văn hóa, khuôn viên thôn Hùng Sơn, xã Quảng
Kim (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
0.24
|
2.1.2.6
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2, xã Quảng Kim (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.23
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2.7
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.15
|
0.13
|
-
|
-
|
0.02
|
2.1.2.8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Quảng Thạch (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
2.1.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
145.70
|
27.78
|
-
|
-
|
117.92
|
2.1.3.1
|
Phân lô đất ở các thửa đất xen cư tại khu vực các
thôn Trung Vũ, Đông Cảng, Tân Cảnh và Yên Hải, xã Cảnh Dương (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.3.2
|
Tạo quỹ đất ở xã Cảnh Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Cảnh Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
0.28
|
2.1.3.3
|
Đất ở xen cư xã Liên Trường (thôn Đông Phúc, thôn
Xuân Trường, thôn Thu Trường) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.84
|
0.07
|
-
|
-
|
0.77
|
2.1.3.4
|
Quy hoạch đất ở thôn 5 và thôn 6 (xã Quảng Liên cũ)
nay là xã Liên Trường (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.08
|
-
|
-
|
-
|
1.08
|
2.1.3.5
|
Tạo quỹ đất lẻ (Thôn Trường Xuân) xã Phù Hóa
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.29
|
-
|
-
|
-
|
0.29
|
2.1.3.6
|
Tạo quỹ đất ở tại xã Phù Hóa (xứ Đồng Nậy, thôn
Phú Cường) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Phù Hóa
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.39
|
0.24
|
-
|
-
|
0.15
|
2.1.3.7
|
Tạo quỹ đất ở thôn Lý Nguyên, thôn Hạ Lý, xã Quảng
Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.50
|
0.43
|
-
|
-
|
0.07
|
2.1.3.8
|
Tạo quỹ đất ở thôn Sơn Tùng, xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
0.40
|
2.1.3.9
|
Tạo quỹ đất ở thôn Tân Châu, xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
2.1.3.10
|
Tạo quỹ đất ở thôn Tùng Giang, thôn Hòa Lạc, xã
Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
2.1.3.11
|
Tạo quỹ đất ở xã Quảng Châu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.38
|
0.08
|
-
|
-
|
0.30
|
2.1.3.12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư thôn
Minh Sơn xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.14
|
4.06
|
-
|
-
|
1.08
|
2.1.3.13
|
Khu đất ở Đông Hưng, xã Quảng Đông, Khu kinh tế
Hòn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
13.74
|
-
|
-
|
-
|
13.74
|
2.1.3.14
|
Khu nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites
& Residence
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.90
|
0.30
|
-
|
-
|
1.60
|
2.1.3.15
|
Khu xen cư thôn Minh Sơn, xã Quảng Đông
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
0.18
|
2.1.3.16
|
Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại Khu kinh tế
Hòn La
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.00
|
1.87
|
-
|
-
|
0.13
|
2.1.3.17
|
Tạo quỹ đất để bố trí tái định cư do GPMB Khu du
lịch và nhà ở sinh thái Sun Spa-Đảo Yến, xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
2.1.3.18
|
Dự án di dân khẩn cấp vùng sạt lở núi thôn Thanh
Xuân, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hợp
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.58
|
3.14
|
-
|
-
|
2.44
|
2.1.3.19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm 1, thôn
Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hợp
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.82
|
-
|
-
|
-
|
4.82
|
2.1.3.20
|
Tạo quỹ đất ở xe cư tại xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Hợp
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
2.1.3.21
|
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông ngoài trung tâm
hành chính huyện lỵ mới Quảng Trạch xã Quảng Hưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
40.40
|
1.40
|
-
|
-
|
39.00
|
2.1.3.22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu vực thôn 1 Tú Loan
xã Quảng Hưng (giai đoạn 2) - Khu vực 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.10
|
-
|
-
|
-
|
5.10
|
2.1.3.23
|
Tạo quỹ đất lẻ xã Quảng Hưng (Thôn Hưng Lộc)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
0.33
|
2.1.3.24
|
Tạo quỹ đất ở (Thôn 1, thôn 2, thôn 3) xã Quảng
Kim
|
Xã Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.15
|
0.03
|
-
|
-
|
0.12
|
2.1.3.25
|
Tạo quỹ đất ở (Thôn 4, thôn 1) xã Quảng Kim (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
0.25
|
2.1.3.26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại đồng Cây Lội,
thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.69
|
0.70
|
-
|
-
|
0.99
|
2.1.3.27
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại đồng Chọ,
thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây
dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.02
|
1.57
|
-
|
-
|
0.45
|
2.1.3.28
|
Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết khu đất ở điểm
dân cư phía Tây chợ Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.49
|
0.49
|
-
|
-
|
-
|
2.1.3.29
|
Tạo quỹ đất ở khu vực Lò ngói cũ thôn Vân Tiền,
xã Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.48
|
-
|
-
|
-
|
0.48
|
2.1.3.30
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Quảng Phú phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng khu kinh tế Hòn La (đã thu hồi
đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.83
|
-
|
-
|
-
|
5.83
|
2.1.3.31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch khu dân cư thôn
Nam Lãnh, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch (đợt 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.90
|
0.46
|
-
|
-
|
0.44
|
2.1.3.32
|
Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn
phú Lộc 4, xã Quảng Phú (đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
2.1.3.33
|
Tạo quỹ đất ở xã Quảng Phú (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.1.3.34
|
Đất lẻ xen cư làm nhà ở thôn Đông Dương, xã Quảng
Phương, huyện Quảng Trạch (đã thu hồi đất)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
2.1.3.35
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết Khu dân
cư phía Tây thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.05
|
3.77
|
-
|
-
|
1.28
|
2.1.3.36
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trường THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Giai đoạn 1) xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.86
|
-
|
-
|
-
|
4.86
|
2.1.3.37
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc tuyến
đường từ trung tâm huyện đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 1) xã Quảng Phương (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.96
|
-
|
-
|
-
|
4.96
|
2.1.3.38
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc, Trung
tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.90
|
-
|
-
|
-
|
4.90
|
2.1.3.39
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây Bắc tuyến đường
từ trung tâm huyện đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 1) xã Quảng Phương (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.96
|
-
|
-
|
-
|
4.96
|
2.1.3.40
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây tuyến đường
từ thị xã Ba Đồn đi Trung tâm huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) xã Quảng Phương
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.50
|
-
|
-
|
-
|
3.50
|
2.1.3.41
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng
Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1), phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.68
|
1.00
|
-
|
-
|
0.68
|
2.1.3.42
|
HTKT khu vực phía Đông Nam trung tâm huyện lỵ Quảng
Trạch (GĐ1) xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.52
|
-
|
-
|
-
|
4.52
|
2.1.3.43
|
Tạo quỹ đất ở xen cư xã Quảng Thạch (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.61
|
-
|
-
|
-
|
0.61
|
2.1.3.44
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết Khu vực
thuộc trung tâm xã tại thôn Phú Ninh xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.21
|
1.89
|
-
|
-
|
0.32
|
2.1.3.45
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng
Thanh, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025. (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.20
|
1.90
|
-
|
-
|
0.30
|
2.1.3.46
|
Hạ tầng khu dân cư phía Tây kênh Xuân Hưng, xã Quảng
Tùng, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.38
|
2.25
|
-
|
-
|
2.13
|
2.1.3.47
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư (phục vụ giải
phóng mặt bằng Dự án thành phần 1: Đường ven biển thuộc Dự án Đường ven biển
và cầu Nhật Lệ 3) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.10
|
2.00
|
-
|
-
|
0.10
|
2.1.3.48
|
Đất lẻ xen cư xã Quảng Xuân
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.76
|
-
|
-
|
-
|
0.76
|
2.1.3.49
|
Khu tái định cư xã Quảng Xuân phục vụ GPMB dự án
thành phần 1 đầu tư xây dựng Quốc lộ 12A đoạn tránh thị xã Ba Đồn thuộc dự án
xây dựng cải tạo nâng cấp Quốc Lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy
xi măng Sông Gianh
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.25
|
-
|
-
|
-
|
1.25
|
2.1.3.50
|
Tạo quỹ đất ở xã Quảng Xuân (thôn Thanh Bình,
thôn Thanh Lương, thôn Xuân Kiều) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.71
|
0.13
|
-
|
-
|
0.58
|
2.1.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0.85
|
-
|
-
|
-
|
0.85
|
2.1.4.1
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.36
|
-
|
-
|
-
|
0.36
|
2.1.4.2
|
Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Quảng Trạch
xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.49
|
-
|
-
|
-
|
0.49
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
159.86
|
2.14
|
-
|
-
|
157.72
|
2.2.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
23.80
|
-
|
-
|
-
|
23.80
|
2.2.1.1
|
Trang trại chăn nuôi lợn thịt công nghệ cao tại thôn
Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Hợp
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.80
|
-
|
-
|
-
|
4.80
|
2.2.1.2
|
Dự án trang trại tổng hợp Ngọc Trâm của Công ty Cổ
phần Thương mại và nuôi trồng Ngọc Trâm (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.55
|
-
|
-
|
-
|
4.55
|
2.2.1.3
|
Trang trại trồng cây xanh sinh thái xen canh vùng
nguyên liệu xã Quảng Tùng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
9.65
|
-
|
-
|
-
|
9.65
|
2.2.1.4
|
Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao của Công
ty TNHH Lê Dũng Linh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.80
|
-
|
-
|
-
|
4.80
|
2.2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
0.47
|
-
|
-
|
-
|
0.47
|
2.2.2.1
|
Đầu tư xây dựng xưởng gia công và tôi kính Việt
Pháp
|
Xã Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.47
|
-
|
-
|
-
|
0.47
|
2.2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
58.22
|
1.08
|
-
|
-
|
57.14
|
2.2.3.1
|
Khu sinh thái biển - Green Palm Resort của Công ty
cổ phần thương mại và đầu tư quốc tế ITI, xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Các xã: Quảng Đông, Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
5.53
|
-
|
-
|
-
|
5.53
|
2.2.3.2
|
Xây dựng hạ tầng và thu hút đầu tư phân khu du lịch
sinh thái Bắc Cầu Roòn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Quảng Đông, Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
38.50
|
-
|
-
|
-
|
38.50
|
2.2.3.3
|
Cơ sở buôn bán vật liệu xây dựng Hoàng Hoan (đợt
2), xã Liên Trường (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
2.2.3.4
|
Cơ sở thu mua, chế biến nông sản và dịch vụ tổng
hợp, của Hợp tác xã dịch vụ thương mại tổng hợp Yên Mùi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.78
|
0.75
|
-
|
-
|
0.03
|
2.2.3.5
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Trần của
Công ty TNHH Sản xuất dịch vụ Xuân Thành (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.33
|
0.07
|
-
|
-
|
0.26
|
2.2.3.6
|
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp, thuộc tờ
bản đồ số 19, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Đấu giá
QSDĐ) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.56
|
-
|
-
|
-
|
0.56
|
2.2.3.7
|
Trạm dừng nghi Hòn La của công ty Cổ phần TMTH Đại
Quân, xã Quảng Đông (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
2.2.3.8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất thương
mại, dịch vụ tại xã Quảng Hưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.39
|
-
|
-
|
-
|
0.39
|
2.2.3.9
|
Khu Resort 4 sao Thác Tam Cấp (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.80
|
-
|
-
|
-
|
4.80
|
2.2.3.10
|
Dự án Trụ sở làm việc và kinh doanh, buôn bán tại
xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch (Đấu giá QSDĐ)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.2.3.11
|
Khu đất thương mại dịch vụ nằm trong quy hoạch
chi tiết khu tái định cư và tạo quỹ đất phía Tây Nam trung tâm huyện lỵ mới
huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.47
|
-
|
-
|
-
|
1.47
|
2.2.3.12
|
Khu liên hợp thể thao giải trí Tiên Phong của
Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Tiên Phong, xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
1.80
|
2.2.3.13
|
Khu thương mại dịch vụ Tân Việt (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.26
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3.14
|
Trụ sở làm việc và khu dịch vụ tổng hợp Quảng
Phương của công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Quang, xã Quảng Phương (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
1.80
|
2.2.3.15
|
Kho bãi tập kết vật liệu và kinh doanh vật liệu
xây dựng của doanh nghiệp tư nhân Công Tâm, xã Quảng Tùng (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
0.69
|
2.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
2.97
|
-
|
-
|
-
|
2.97
|
2.2.4.1
|
Xưởng mộc dân dụng và chạm khắc đồ gỗ bằng công
nghệ CNC
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
0.06
|
2.2.4.2
|
Nhà máy sản xuất giày da xuất khẩu Quảng Phương (đấu
giá đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.91
|
-
|
-
|
-
|
2.91
|
2.2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
50.28
|
-
|
-
|
-
|
50.28
|
2.2.5.1
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp xã Quảng Châu (KV2)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
6.56
|
-
|
-
|
-
|
6.56
|
2.2.5.2
|
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khe
Lau, xã Quảng Đông của công ty cổ phần PVC - IMICO (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
9.00
|
-
|
-
|
-
|
9.00
|
2.2.5.3
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp xã Quảng Hưng (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
10.80
|
-
|
-
|
-
|
10.80
|
2.2.5.4
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Quảng Lưu
(KV2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.62
|
-
|
-
|
-
|
4.62
|
2.2.5.5
|
Mỏ sét gạch ngói tại thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.80
|
-
|
-
|
-
|
4.80
|
2.2.5.6
|
Mỏ sét gạch ngói tại xã Quảng Lưu (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
10.00
|
-
|
-
|
-
|
10.00
|
2.2.5.7
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Quảng Thạch
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.50
|
-
|
-
|
-
|
4.50
|
2.2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
6.14
|
-
|
-
|
-
|
6.14
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
|
|
1.48
|
-
|
-
|
-
|
1.48
|
2.2.6.1.1
|
Cảng tổng hợp Quốc tế Hòn La (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.48
|
-
|
-
|
-
|
1.48
|
2.2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
4.66
|
-
|
-
|
-
|
4.66
|
2.2.6.2.1
|
Dự án san lấp mặt bằng Quảng trường Hoa Sen trung
tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1, giai đoạn 2) (đã thu hồi đất)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.27
|
-
|
-
|
-
|
2.27
|
2.2.6.2.2
|
Trung tâm văn hóa huyện Quảng Trạch (đã thu hồi đất)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.39
|
-
|
-
|
-
|
2.39
|
2.2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
16.55
|
-
|
-
|
-
|
16.55
|
2.2.7.1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn liền kề sang đất
ở tại nông thôn
|
Các xã: Cảnh Dương, Cảnh Hóa, Liên Trường, Phù
Hóa, Quảng Châu, Quảng Đông, Quảng Hợp, Quảng Hưng, Quảng Kim, Quảng Lưu, Quảng
Phú, Quảng Phương, Quảng Thạch, Quảng Thanh, Quảng Tiến, Quảng Tùng, Quảng
Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
11.27
|
-
|
-
|
-
|
11.27
|
2.2.7.2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ
trong khu dân cư sang đất ở tại nông thôn (chi tiết có tại phụ lục kèm theo
Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp)
|
Các xã: Cảnh Hóa, Liên Trường, Phù Hóa, Quảng
Châu, Quảng Đông, Quảng Hợp, Quảng Hưng, Quảng Kim, Quảng Lưu, Quảng Phú, Quảng
Phương, Quảng Thanh, Quảng Tiến, Quảng Tùng, Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
4.68
|
-
|
-
|
-
|
4.68
|
2.2.7.3
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại
nông thôn tại Làng thanh niên lập nghiệp Quảng Châu, tỉnh Quảng Bình
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
2.2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.2.8.1
|
Xây dựng trạm phát sóng, cải tạo phòng quay Đài Truyền
thanh - Truyền hình huyện Quảng Trạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
1.35
|
1.06
|
-
|
-
|
0.29
|
2.2.9.1
|
Nhà trưng bày 2 bộ xương cá ông, cá bà xã Cảnh Dương
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
2.2.9.2
|
Đển Hòa Lạc (chùa Hòa Lạc cũ), xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.24
|
1.06
|
-
|
-
|
0.18
|
2.2.9.3
|
Mở rộng khuôn viên Đình làng Tô Xá, xã Quảng Phương
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
0.09
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
|
|
7.36
|
-
|
-
|
-
|
7.36
|
2.3.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
7.36
|
-
|
-
|
-
|
7.36
|
2.3.1.1
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất thực hiện dự án Khu tổ hợp
dịch vụ thương mại tại xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch
|
Xã Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
3.42
|
-
|
-
|
-
|
3.42
|
2.3.1.2
|
Đất thương mại, dịch vụ xã Quảng Hưng tại thửa đất
số 83, tờ bản đồ số 19, xã Quảng Hưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
2.3.1.3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất thương
mại, dịch vụ tại Dự án HTKT Khu quy hoạch khu vực thôn 1 Tú Loan, xã Quảng
Hưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
0.28
|
2.3.1.4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất thương
mại, dịch vụ tại khu đất phía Đông Nam trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch
(Giai đoạn 1), xã Quảng Phương (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
2.50
|
-
|
-
|
-
|
2.50
|
2.3.1.5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất thương
mại, dịch vụ tại thửa đất số 1284, tờ BĐĐC số 20, xã Quảng Thạch (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
2.3.1.6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất thương
mại, dịch vụ tại Dự án Khu dân cư thôn Dy Lộc, xã Quảng Tùng (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
0.16
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
1,450.97
|
195.71
|
17.64
|
-
|
1,237.62
|
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|