Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2359/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
2359/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
23/09/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
---------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2359 /QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
23 tháng 9 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ
sung và điều chỉnh tên các dự án cẩn thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục
điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện
trong giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03
năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN
ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất
khu công nghiệp và đất ở tại đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1718/QĐ-UBND
ngày 18/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 21/9/2020 và của UBND
huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2020
Năm 2020, huyện Hớn Quản không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao
đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với
các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật
có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ
tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Hớn Quản.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo
két quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Khương
An Phú
Đồng Nơ
Minh Đức
Minh Tâm
Phước An
Tân Hiệp
Tân H ư ng
Tân Khai
Tân Lợi
Tân Quan
Thanh An
Thanh B ì nh
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
66.412,61
4.607,32
4.125,44
4.716,96
5.273,71
7.316,20
4.466,86
7.171,96
9.631,08
4.275,44
4.587,58
2.864,68
6.225,64
1.149,74
1
Đất nông nghiệp
57.436,81
4.157,14
3.726,75
3.753,11
4.911,79
5.507,01
4.006,73
6.394,15
9.097,25
3.309,14
3.725,01
2.637,52
5.412,31
798,90
1.1
Đất trồng lúa
933,61
351,71
5,66
-
-
3,45
215,79
-
25,70
-
57,81
14,97
171,64
86,88
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
557,30
240,00
-
-
-
-
101,64
-
20,00
-
20,66
-
120,00
55,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
302,89
30,89
10,53
11,98
12,93
6,22
27,62
16,20
16,74
83,22
17,49
-
59,37
9,71
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
48.927,90
3.665,58
3.580,77
2.047,31
3.111,45
5.302,62
3.763,29
3.441,66
8.857,14
3.214,07
3.590,91
2.599,83
5.060,96
692,31
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
510,35
-
-
-
67,69
30,25
-
412,41
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
5.194,29
-
-
1.684,94
912,41
81,41
-
2.515,53
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
155,34
45,67
48,82
5,00
3,95
2,19
0,03
-
27,83
11,55
0,93
3,14
6,23
-
1.7
Đất nông nghiệp
khác
1.412,44
63,30
80,98
3 88
803,36
80,87
-
8,35
169,84
0,30
57,87
19,58
114,10
10,00
2
Đất phi nông
nghiệp
8.975,80
450 , 18
398,69
963 , 85
361,92
1.809 , 19
460,13
777,81
533,83
966,30
862,57
227,16
813 , 33
350,84
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
610,58
-
-
-
-
-
133,28
-
32,33
3,79
413,88
-
-
27,29
2.2
Đất an ninh
1.059,98
-
-
-
-
1.057,01
-
-
-
2,97
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
862,00
-
-
655,00
-
-
-
-
-
160,00
-
-
-
47,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
40,00
-
-
-
-
-
-
-
-
20,00
-
-
-
20,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
23,34
2,01
2,09
2,42
2,05
0,31
1,44
0,77
0,92
5,44
1,24
0,39
3,14
1,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
588 , 59
27,02
12,93
12,64
24,07
198,25
11,88
10 , 20
28,84
158,93
32,96
14 , 02
15,28
41,57
2.7
Đất sử dụng cho HĐ
khoáng sản
433,06
75,02
181,75
-
8,78
125,80
-
-
-
-
-
41,71
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
2.590,64
197,81
122,23
235,76
163,22
230,21
162,51
116,97
162,48
342,35
211,99
144,68
437,00
63,42
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
37,24
14,98
2,02
0,41
0,50
0,50
1,08
0,48
0,63
6,81
8,74
0,50
-
0,60
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
49,11
0,18
0,50
0,50
36,99
0,51
0,74
0,58
0,29
5,07
1,84
1,40
0 , 24
0,27
-
Đất XD cơ sở
giáo dục - đào tạo
89,40
3,36
3,88
4,70
2,61
3,29
6,53
7,92
8,17
20,38
8,57
4,40
11,50
4,09
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
94,16
5,69
5.20
4.21
6,30
6 , 73
5,76
7,17
9 , 70
8,33
7,10
8,50
10,16
9 , 31
-
Đất khoa học
công nghệ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất dịch vụ xã hội
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t giao thông
1.738,92
111,47
109,38
108,15
109,54
172,20
145,47
98,95
141,17
233,28
173,06
87,89
199,24
49,11
-
Đất thủy lợi
167,39
-
-
-
6.71
46,67
-
-
-
62,04
12,52
39,45
-
-
-
Đất công trình
năng lượng
400,87
60,70
1,24
116,64
0,03
0,01
2,32
0,03
1,70
0,91
0,13
2,20
214,95
0,01
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
1,66
0,03
0,01
-
0,23
-
0,15
0,16
0,08
0,76
0,03
0,14
0,03
0,04
-
Đ ấ t chợ
11,90
1,40
-
1,15
0,31
0,30
0,46
1,69
0,74
4,77
-
0,19
0,88
•
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
2,70
-
-
-
-
-
-
-
-
1,42
1,00
-
0,28
-
2.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
59,74
1,00
1,20
1,50
3,00
41,40
-
-
2,30
-
-
4,39
2,65
2,30
2.12
Đất ở tại nông thôn
626,00
25,42
35,04
30,53
16,56
46,01
45,60
133,99
58,74
-
120,73
25,85
35,92
51,61
2.13
Đất ở tại đô thị
150,00
-
-
-
-
-
-
-
-
150,00
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
52,19
0,78
0,90
3,50
1,84
5,94
0,46
2,88
0,91
28,51
3,48
1,08
1,41
0,50
2.15
Đất XD trụ sở tổ chức
sự nghiệp
0,49
-
-
-
-
-
-
-
-
0,49
-
-
*
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
12,22
1,06
-
0,19
0,80
0,50
2,33
1,00
0,82
1,64
1,15
1,38
1,22
0,13
2.17
Đất làm NT, nghĩa địa,
NTL, NHT
167,59
10,03
2,07
3,00
57,90
7,44
15,75
5,00
15,97
14,48
14,66
5,62
12,92
2,74
2.18
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
91,25
26,32
-
-
15,28
11,87
-
7,95
-
10,08
16,00
2,00
1,75
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng
đồng
26,19
1,40
0,91
1,69
1,34
1,99
3,46
0,95
3,01
1,88
2,40
2,63
3,91
0,61
2.20
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
13,46
2,53
-
0,25
-
-
-
0,65
-
9,64
-
-
0,40
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,42
0,49
0,40
-
-
-
-
0,20
0,90
0,14
-
-
0,29
-
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1.374,51
57,92
19,21
9,98
67,08
77,64
83,41
490,38
194,81
38,86
43,06
25,12
255,20
11,84
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
107,47
21,36
19,96
6,98
-
4,82
-
6,87
31,80
15,68
-
-
-
-
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
81,37
-
-
0,41
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
80,70
3
Đ ất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất đô thị*
4.275,44
-
-
-
-
-
-
-
-
4.275,44
-
-
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Khương
An Phú
Đồng Nơ
Minh Đức
Minh Tâm
Phước An
Tân Hiệp
Tân H ư ng
Tân Khai
T â n Lợi
Tân Quan
Thanh An
Thanh B ì nh
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH
1.688 , 33
60,00
209,10
680,57
24,57
167,02
9,18
34,45
50,85
182,83
3 , 32
2,10
5,82
258 ,5 2
1
Đất nông nghiệp
1.685,57
60,00
209,10
680,57
24,57
167,02
9,18
34,45
50,85
180,43
3 , 32
2,10
5,82
258,16
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
1.030,57
60,00
209,10
25,57
24,57
167,02
9,18
34,45
50,85
180,43
3,32
2,1
5,82
258,16
1.2
Đất rừng sản xuất
655,00
655,00
2
Đất phi nông
nghiệp
2,76
2,40
0 , 36
2.1
Đất phát triển hạ tầng
0,36
0,36
2.2
Đất ở tại đô thị
2,40
2,40
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2359 /QĐ-UBND ngày
23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
S T T
Chỉ tiêu
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Khương
An Phú
Đồng Nơ
Minh Đức
Minh Tâm
Phước An
Tân Hiệp
Tân H ư ng
Tân Khai
T â n Lợi
Tân Quan
Thanh An
Thanh B ì nh
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
2.536,41
133,53
242,65
831,79
129,88
278,63
87,93
71,15
84,64
268,21
99,16
51,18
36,27
221,39
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
1.870,01
133,53
242,65
171,39
123,88
278,63
87,93
71,15
84,64
268,21
99,16
51,18
36,27
221,39
1.2
Đất rừng phòng hộ
6,00
6,00
1.3
Đất rừng sản xuất
660,40
660,40
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.857,71
273,42
57,66
3,88
717,17
61,52
20,18
97,81
11,45
273,42
10,00
252,19
79,00
2.1
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
650,24
650,24
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
19,47
19,11
0,36
Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/09/2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
2.655
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng