|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2346/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
09 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN MAI SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Mai Sơn tại Tờ
trình số 127/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2013; Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày
30 tháng 9 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
huyện Mai Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mai
Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Huyện xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
TỔNG DT TỰ
NHIÊN
|
143.247,0
|
100,0
|
143.247,0
|
-
|
143.247,0
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
100.141,31
|
69,91
|
117.757,0
|
9
|
117.766,24
|
82,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.208,25
|
3,20
|
3.067,0
|
-
|
3.067,00
|
2,60
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
540,45
|
0,54
|
657,0
|
2
|
658,73
|
21,48
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
3.827,00
|
3,82
|
10.537,0
|
-
|
10.537,00
|
8,95
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
31.193,39
|
31,15
|
39.380,0
|
-
|
39.380,00
|
33,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.658,52
|
31,61
|
37.416,0
|
-
|
37.416,00
|
31,77
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
360,87
|
0,36
|
358,0
|
16
|
373,79
|
0,32
|
1.7
|
Các loại đất NN
còn lại
|
29.893,28
|
29,85
|
-
|
26.992,60
|
26.992,60
|
22,92
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
5.385,85
|
3,76
|
6.407,0
|
241,53
|
6.648,53
|
4,64
|
2.1
|
Đất trụ sở CQ,CT
sự nghiệp
|
25,45
|
0,47
|
54,0
|
-
|
54,11
|
0,81
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
299,56
|
5,56
|
530,0
|
3
|
532,52
|
8,01
|
2.3
|
Đất an ninh
|
16,66
|
0,31
|
34,0
|
-
|
34,13
|
0,51
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
63,64
|
1,18
|
183,0
|
-
|
183,20
|
2,76
|
2.5
|
Đất cơ sở SXKD
|
61,13
|
1,14
|
-
|
87
|
87,32
|
1,31
|
2.6
|
Đất cho hoạt động
KS
|
0,00
|
0,00
|
3,0
|
-
|
2,70
|
0,04
|
2.7
|
Đất sản xuất
VLXD gốm sứ
|
107,01
|
1,99
|
-
|
141
|
141,05
|
2,12
|
2.8
|
Đất di tích danh
thắng
|
8,73
|
0,16
|
9,0
|
3
|
11,63
|
0,17
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp
chất thải
|
4,50
|
0,08
|
21,0
|
13
|
34,00
|
0,51
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
27,35
|
0,51
|
105,0
|
-
|
104,96
|
1,58
|
2.12
|
Đất có mặt nước
CD
|
41,33
|
0,77
|
-
|
41
|
41,33
|
0,62
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
2.439,52
|
45,29
|
2.791,0
|
208
|
2.998,95
|
45,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
cơ sở văn hóa
|
21,17
|
0,39
|
22,0
|
40
|
61,95
|
2,07
|
|
- Đất
cơ sở y tế
|
9,72
|
0,18
|
13,0
|
3
|
15,69
|
0,52
|
|
- Đất
cơ sở GD - đào tạo
|
117,70
|
2,19
|
128,0
|
17
|
144,95
|
4,83
|
|
- Đất
cơ sở TD - thể thao
|
9,07
|
0,17
|
18,0
|
11
|
28,99
|
0,97
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
58,07
|
1,08
|
181,0
|
10
|
190,72
|
2,87
|
2.15
|
Các loại đất phi
NN còn lại
|
2.232,90
|
41,46
|
-
|
2.232
|
2.231,91
|
33,57
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
37.719,84
|
26,33
|
19.083,0
|
-251
|
18.832,23
|
13,15
|
4
|
Đất đô thị
|
1.376
|
0,96
|
4.782,0
|
-
|
4.782,0
|
3,34
|
5
|
Đất khu BT
thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu dân
cư nông thôn
|
3.331,21
|
2,33
|
-
|
4.331,0
|
4.331,0
|
3,02
|
|
Trong
đó: Đất ở nông thôn
|
781,08
|
14,50
|
-
|
792,01
|
792,01
|
11,91
|
2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2011 - 2020
|
Giai đoạn
2011 - 2015
|
Giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
1.063,22
|
663,41
|
399,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
43,77
|
24,32
|
19,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,72
|
0,72
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
177,98
|
101,63
|
76,35
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
19,29
|
9,70
|
9,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
141,42
|
125,53
|
15,89
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2,08
|
2,00
|
0,08
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
678,68
|
400,23
|
278,45
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Cả thời kỳ
(2011 - 2020)
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011 -
2015)
|
Kỳ cuối
(2016 -
2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.688,15
|
11.538,06
|
7.150,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.528,00
|
2.385,50
|
2.142,50
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
4.625,30
|
3.284,50
|
1.340,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
9.348,85
|
5.779,66
|
3.569,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
186,00
|
88,40
|
97,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
199,46
|
99,80
|
99,66
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3,15
|
1,35
|
1,80
|
2.3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
27,00
|
21,50
|
5,50
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,70
|
0,50
|
0,20
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
15,00
|
7,00
|
8,00
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
29,26
|
3,00
|
26,26
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
122,15
|
66,45
|
55,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,50
|
0,20
|
2,30
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,40
|
0,40
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,43
|
0,78
|
0,65
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
84,07
|
56,17
|
27,90
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
43,09
|
18,0
|
25,09
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Mai Sơn
đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Mai Sơn xác lập ngày 24 tháng 5 năm 2013
và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Mai Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện
Mai Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong kỳ kế hoạch:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Hiện trạng (ha)
|
Diện tích đến các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DT TỰ
NHIÊN
|
143.247,0
|
143.247,0
|
143.247,0
|
143.247,0
|
143.247,0
|
143.247,0
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
100.141,31
|
102.277,33
|
104.441,36
|
106.757,57
|
109.057,33
|
111.015,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.208,25
|
3.200,88
|
3.190,24
|
3.177,40
|
3.176,45
|
3.154,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
540,45
|
551,95
|
564,12
|
575,65
|
587,50
|
602,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
3.827,00
|
4.452,80
|
5.129,82
|
5.817,92
|
6.557,15
|
7.295,17
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
31.193,39
|
32.278,29
|
33.474,36
|
34.673,08
|
35.927,57
|
37.245,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.658,52
|
32.320,96
|
32.966,94
|
33.692,16
|
34.271,82
|
34.577,55
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
360,87
|
361,07
|
362,02
|
364,12
|
366,22
|
366,32
|
1.7
|
Các loại đất NN
còn lại
|
29.893,28
|
29.663,33
|
29.317,98
|
29.032,89
|
28.758,12
|
28.376,93
|
2.
|
Đất phi nông
nghiệp
|
5.385,85
|
5.419,73
|
5.671,66
|
5.790,55
|
5.872,79
|
6.149,06
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
25,45
|
25,30
|
25,34
|
25,95
|
26,66
|
42,06
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
299,56
|
299,56
|
481,56
|
481,56
|
482,56
|
527,06
|
2.3
|
Đất an ninh
|
16,66
|
17,73
|
29,23
|
29,23
|
29,23
|
30,03
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
63,64
|
63,64
|
63,64
|
63,64
|
63,64
|
150,04
|
2.5
|
Đất cơ sở SX
kinh doanh
|
61,13
|
61,13
|
65,03
|
70,93
|
71,32
|
73,92
|
2.6
|
.Đất hoạt động
khoáng sản
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu XD
|
107,01
|
109,01
|
121,51
|
128,01
|
131,01
|
133,51
|
2.8
|
Đất di tích danh
thắng
|
8,73
|
8,73
|
8,73
|
8,93
|
8,93
|
9,43
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
7,00
|
10,50
|
13,00
|
2.10
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
27,35
|
27,41
|
28,41
|
29,41
|
33,41
|
34,41
|
2.11
|
Đất có mặt nước
CD
|
41,33
|
41,33
|
41,33
|
41,33
|
41,33
|
41,33
|
2.12
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
2.439,52
|
2.462,47
|
2.492,81
|
2.583,40
|
2.640,15
|
2.753,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
21,17
|
21,93
|
23,72
|
25,57
|
28,44
|
31,71
|
|
Đất cơ sở y tế
|
9,72
|
10,32
|
11,18
|
11,77
|
12,23
|
12,71
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
117,70
|
119,02
|
123,44
|
126,27
|
130,61
|
137,10
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
9,07
|
9,07
|
11,27
|
13,90
|
16,64
|
19,91
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
58,07
|
58,25
|
58,88
|
59,75
|
60,66
|
148,68
|
2.14
|
Các loại đất phi
NN còn lại
|
2.232,90
|
2.240,67
|
2.250,69
|
2.261,41
|
2.273,39
|
2.191,27
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
37.719,84
|
35.549,94
|
33.133,98
|
30.698,88
|
28.316,88
|
26.081,98
|
4
|
Đất đô thị
|
1.376,0
|
1.376,0
|
1.376,0
|
1.376,0
|
1.676,0
|
2.676,0
|
5
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu
dân cư nông thôn
|
3.331,21
|
3.431,15
|
3.534,08
|
3.640,10
|
3.749,31
|
3.831,0
|
|
Trong đó: Đất
ở nông thôn
|
781,08
|
789,21
|
800,59
|
814,17
|
828,55
|
748,26
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
663,41
|
29,48
|
237,37
|
95,15
|
61,14
|
240,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
24,32
|
1,71
|
2,59
|
5,66
|
1,24
|
13,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,72
|
0,40
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
101,63
|
4,40
|
19,08
|
13,50
|
7,27
|
57,38
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
9,70
|
0,00
|
3,93
|
0,48
|
0,61
|
4,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
125,53
|
0,96
|
91,52
|
12,64
|
7,04
|
13,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2,00
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
1,40
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
400,23
|
22,41
|
119,65
|
62,87
|
44,98
|
150,32
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích
(Ha)
|
Phân theo
các năm (Ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.538,06
|
2.165,50
|
2.401,40
|
2.411,36
|
2.360,90
|
2.198,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.385,50
|
415,80
|
454,60
|
463,80
|
502,70
|
548,60
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
3.284,50
|
574,40
|
660,20
|
683,90
|
679,40
|
686,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.779,66
|
1.164,90
|
1.267,00
|
1.242,86
|
1.160,30
|
944,60
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
88,40
|
10,40
|
19,60
|
20,80
|
18,50
|
19,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
99,80
|
4,40
|
14,56
|
23,74
|
21,10
|
36,0
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,35
|
-
|
0,15
|
-
|
0,50
|
0,70
|
2.3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
21,50
|
2,00
|
9,50
|
4,50
|
3,00
|
2,50
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
7,00
|
-
|
-
|
1,00
|
3,50
|
2,50
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,00
|
-
|
1,00
|
-
|
2,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
66,45
|
2,40
|
3,91
|
18,24
|
12,10
|
29,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,40
|
|
|
0,05
|
0,20
|
0,15
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,78
|
|
|
0,14
|
0,10
|
0,54
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Các loại đất phi NN còn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
56,17
|
8,42
|
12,60
|
10,50
|
13,76
|
10,89
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
18,0
|
1,80
|
3,20
|
3,45
|
2,96
|
6,59
|
Điều 3. Giao UBND huyện Mai Sơn
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt
đối với phần diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và
quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; không giải quyết các trường hợp thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt;
khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật nhằm bù lại phần diện
tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc
quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Định kỳ hàng năm UBND huyện báo cáo UBND tỉnh
(Qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất để báo cáo Chính phủ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Chủ tịch UBND huyện Mai Sơn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Các Sở: TC, NN&PTNT, XD;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2346/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
3.980
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|