|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2344/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Tân Phú Đồng Nai
Số hiệu:
|
2344/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2344/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 07 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Tân Phú tại Tờ trình
số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 591/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ
sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Phú tại Thông
báo số
148/TB-HĐTĐQHKHSDĐ
ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú tại Quyết định số
5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể
như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2022:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ số 5391/QĐ- UBND
(ha)
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72.059,24
|
72.052,25
|
-6,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.063,12
|
6.063,12
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.214,61
|
5.214,61
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.023,30
|
2.023,30
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.762,82
|
15.755,83
|
-6,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.133,99
|
5.133,99
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
38.153,75
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.289,40
|
3.289,40
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
107,02
|
107,02
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.489,58
|
1.489,58
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
143,28
|
143,28
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.430,06
|
5.437,05
|
6,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,86
|
40,86
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,53
|
5,53
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,25
|
49,25
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
75,69
|
75,81
|
0,12
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,44
|
24,44
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.161,82
|
2.161,09
|
-0,73
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
933,85
|
933,12
|
-0,73
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
946,41
|
946,41
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,66
|
21,66
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,47
|
7,47
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
78,88
|
79,41
|
0,53
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể
thao
|
DTT
|
11,71
|
11,18
|
-0,53
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,13
|
3,13
|
-
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,91
|
0,91
|
-
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
7,41
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
66,14
|
66,14
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
79,06
|
79,06
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
5,19
|
5,19
|
-
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,98
|
8,98
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,71
|
3,71
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.161,53
|
1.161,53
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117,01
|
117,01
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,52
|
11,52
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,75
|
8,75
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,79
|
2,79
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.217,67
|
1.217,67
|
-
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
540,51
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
7,60
|
7,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
3,08
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn
vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm
2022:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
112,82
|
120,53
|
7,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14,59
|
18,36
|
3,77
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
1,43
|
1,43
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
34,16
|
34,16
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
58,55
|
62,49
|
3,94
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
4,14
|
4,14
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,22
|
1,22
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,16
|
0,16
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9,40
|
9,96
|
0,56
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,15
|
0,15
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
5,15
|
5,68
|
0,53
|
|
- Đất giao thông
|
2,79
|
2,79
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,10
|
0,10
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,58
|
0,58
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,05
|
0,05
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,76
|
0,76
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể
thao
|
0,08
|
0,61
|
0,53
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,69
|
0,69
|
-
|
|
- Đất chợ
|
0,10
|
0,10
|
-
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
0,03
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,48
|
2,51
|
0,03
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
1,13
|
1,13
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,46
|
0,46
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu thu
hồi đất theo đơn
vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
127,49
|
134,48
|
6,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
13,27
|
13,27
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
9,43
|
9,43
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
29,33
|
29,33
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
75,85
|
82,84
|
6,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,14
|
0,14
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
2,30
|
2,30
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,54
|
3,54
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,06
|
3,06
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
37,12
|
37,12
|
-
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
15,42
|
15,42
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
21,70
|
21,70
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,22
|
0,22
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp
xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
152,62
|
163,51
|
10,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
36,73
|
40,50
|
3,77
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
13,03
|
13,03
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
38,19
|
38,19
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
64,39
|
70,99
|
6,60
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
6,08
|
6,08
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,11
|
4,63
|
0,52
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,12
|
3,12
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
37,12
|
37,12
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
15,00
|
15,00
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
15,00
|
15,00
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0,38
|
0,38
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,74
|
6,74
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục
IV kèm theo).
4. Bổ sung số lượng 06 dự án trong năm
2022 (theo Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân huyện Tân Phú).
Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Tân Phú và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Tân Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú, các tổ chức, hộ gia đình
và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ
LỤC I
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Phú
|
Đắc Lua
|
Nam Cát Tiên
|
Núi Tượng
|
Phú An
|
Phú Bình
|
Phú Điền
|
Phú Lâm
|
Phú Lập
|
Phú Lộc
|
Phú Sơn
|
Phú Thanh
|
Phú Thịnh
|
Phú Trung
|
Phú Xuân
|
Thanh Sơn
|
Trà Cổ
|
Tà Lài
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
77.492,38
|
809,63
|
41.512,97
|
2.239,72
|
2.344,18
|
5.235.06
|
1.581,82
|
2.036,35
|
626,23
|
1.428,80
|
3.086,73
|
1.434,73
|
2.815,23
|
2.668,55
|
1.547,95
|
2.156,69
|
1.545,27
|
1.712,00
|
2.710,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72.052,25
|
532,89
|
40.436,51
|
2.010,59
|
2.184,17
|
4.971,10
|
1.358,23
|
1.536,59
|
480,86
|
1.300,43
|
2.924,39
|
1.295,92
|
2.218,13
|
2.460,38
|
1.440,03
|
1.970,58
|
1.077,05
|
1.468,34
|
2.386,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.063,12
|
-
|
963,77
|
169,33
|
501,43
|
46,93
|
781,76
|
987,13
|
146,32
|
118,53
|
0,92
|
76,89
|
1.048,43
|
151,55
|
60,06
|
228,80
|
297,90
|
38,64
|
444,73
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5.214,61
|
-
|
538,00
|
122,78
|
479,26
|
23,61
|
762,64
|
962,59
|
121,15
|
88,95
|
-
|
76,32
|
1.011,22
|
137,42
|
6,12
|
132,18
|
297,17
|
22,78
|
432,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.023,30
|
55,99
|
385,00
|
152,55
|
170,79
|
28,49
|
70,94
|
46,91
|
108,74
|
26,71
|
127,47
|
7,74
|
53,74
|
359,40
|
24,74
|
79,69
|
27,03
|
151,71
|
145,66
|
1.3
|
Đất trong cây lâu năm
|
CLN
|
15.755,83
|
385,14
|
910,73
|
792,17
|
895,68
|
1.340,49
|
461,76
|
325,86
|
192,88
|
742,02
|
2.788,34
|
307,40
|
815,49
|
1.845,44
|
624,75
|
1.010,85
|
250,64
|
1.185,85
|
880,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.133,99
|
-
|
-
|
538,94
|
490,50
|
2.137,14
|
-
|
-
|
-
|
194,81
|
-
|
-
|
-
|
47,78
|
716,19
|
336,16
|
-
|
-
|
672,47
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
-
|
38.041,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111,84
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.289,40
|
90,60
|
39,70
|
294,21
|
0,11
|
1.335,75
|
-
|
.
|
0,09
|
0,10
|
-
|
871,04
|
-
|
0,37
|
1,75
|
163,51
|
444,02
|
-
|
48,15
|
|
Trong, đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
107,62
|
-
|
11,48
|
5,30
|
1,71
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,70
|
-
|
0,42
|
-
|
18,74
|
4,67
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.489,58
|
1,07
|
95,12
|
42,85
|
101,60
|
58,16
|
43,49
|
172,12
|
31,74
|
217,99
|
1,74
|
32,57
|
244,73
|
55,83
|
12,26
|
147,08
|
56,49
|
92,14
|
82,60
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
143,28
|
0,09
|
028
|
20,54
|
24,06
|
24,14
|
0,28
|
4,57
|
1,09
|
0,27
|
5,92
|
0,28
|
55,74
|
0,01
|
0,28
|
4,49
|
0,97
|
-
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.437.05
|
276,74
|
1.076 ,32
|
229,13
|
160,01
|
263,96
|
223,59
|
496,94
|
145,37
|
128,37
|
162,34
|
138,81
|
597,10
|
208,17
|
107,80
|
18,…1
|
468,22
|
243,66
|
324,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,86
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,72
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,53
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,10
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,25
|
49,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
75,81
|
0,70
|
1,17
|
6,64
|
0,37
|
0,11
|
0,80
|
25,09
|
0,31
|
0,54
|
0,79
|
4,52
|
1,03
|
0,50
|
1,32
|
0,49
|
0,52
|
30,80
|
0,11
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,44
|
1,64
|
0,57
|
0,96
|
3,14
|
1,41
|
1,14
|
1,25
|
0,18
|
2,15
|
3,57
|
0,34
|
0,80
|
3,46
|
0,23
|
0,28
|
1,65
|
0,18
|
1,49
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.161,09
|
94,18
|
174,48
|
77,55
|
51,22
|
91,56
|
76,68
|
319,75
|
48,29
|
52,04
|
77,16
|
48,62
|
264,46
|
67,47
|
44,71
|
56,01
|
411,95
|
114,20
|
90,76
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
933,12
|
65,01
|
120,08
|
51,06
|
39,13
|
74,16
|
36,86
|
64,11
|
24,14
|
36,87
|
71,22
|
28,96
|
78,65
|
52,17
|
28,14
|
44,04
|
28,01
|
38,11
|
52,40
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
946,41
|
0,23
|
35,03
|
3,35
|
3,09
|
4,62
|
17,70
|
239,93
|
6,34
|
0,69
|
0,14
|
3,09
|
162,47
|
5,92
|
4,41
|
0,89
|
365,65
|
67,87
|
24,99
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,66
|
7,37
|
0,48
|
4,65
|
-
|
0,56
|
045
|
0,46
|
0,65
|
0,92
|
0,36
|
078
|
1,21
|
-
|
0,28
|
1,25
|
0,63
|
0,86
|
0,75
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,47
|
3,32
|
0,24
|
1,22
|
0,16
|
0,08
|
0,13
|
0,15
|
0,27
|
0,51
|
0,12
|
0,14
|
0,05
|
0,06
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
0,10
|
0,53
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
79,41
|
10,88
|
5,95
|
4,21
|
3,27
|
3,84
|
5,08
|
3,74
|
4,74
|
4,61
|
3,98
|
3,33
|
5,79
|
2,82
|
2,55
|
3,63
|
2,56
|
2,60
|
5,83
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục
và thể thao
|
D1T
|
11,18
|
0,91
|
1,63
|
1,22
|
0,89
|
0,43
|
-
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,11
|
-
|
-
|
0,28
|
1,47
|
2,23
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,13
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
0,42
|
-
|
0,31
|
0,90
|
-
|
0,45
|
0,25
|
0,26
|
0,19
|
|
-
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,91
|
0,22
|
0,14
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,13
|
0,03
|
0,01
|
0,09
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
-
|
1,66
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
5,05
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
66,14
|
2,21
|
3,63
|
5,57
|
2,36
|
3,78
|
5,94
|
1,58
|
3,60
|
5,86
|
0,66
|
7,65
|
3,06
|
4,64
|
3,71
|
2,44
|
7,56
|
0,48
|
1,61
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
79,06
|
2,15
|
5,38
|
5,75
|
2,14
|
3,47
|
10,18
|
7,44
|
7,31
|
1,81
|
-
|
3,57
|
8,15
|
0,90
|
5,25
|
3,06
|
7,09
|
2,70
|
2,41
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
5,19
|
1,53
|
0,26
|
0,26
|
0,16
|
0,58
|
-
|
0,31
|
0,81
|
0,56
|
0,24
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,98
|
0,19
|
1,92
|
0,31
|
1,50
|
0,34
|
0,19
|
0,24
|
0,28
|
0,37
|
0,38
|
0,37
|
0,47
|
0,51
|
0,17
|
0,22
|
0,23
|
0,25
|
1,04
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,71
|
0,60
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,67
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.161,53
|
-
|
64,57
|
58,14
|
40,79
|
36,94
|
116,16
|
72,91
|
88,33
|
58,74
|
79,21
|
66,95
|
91,31
|
74,54
|
55,90
|
88,17
|
42,28
|
70,86
|
55,73
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117,01
|
117,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,52
|
3,97
|
1,05
|
1,02
|
0,40
|
0,46
|
0,53
|
0,56
|
0,18
|
0,25
|
0,22
|
0,36
|
0,24
|
0,59
|
0,18
|
0,21
|
0,35
|
0,37
|
0,58
|
2.X2
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,75
|
0,46
|
6,58
|
0,04
|
-
|
0,54
|
0,07
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,97
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1,74
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,07
|
0,41
|
-
|
0,04
|
0,15
|
0,03
|
0,15
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.217,67
|
-
|
407,81
|
84,47
|
62,59
|
132,51
|
25,97
|
77,04
|
7,71
|
14,18
|
0,84
|
17,24
|
112,70
|
61,06
|
5,14
|
3,98
|
10,86
|
24,33
|
169,24
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
-
|
414,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
125,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,60
|
-
|
3.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,49
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Phú
|
Đắc Lua
|
Nam Cát
Tiên
|
Núi Tượng
|
Phú An
|
Phú Bình
|
Phú Điền
|
Phú Lâm
|
Phú Lập
|
Phú Lộc
|
Phú Sơn
|
Phú Thanh
|
Phú Thịnh
|
Phú Trung
|
Phú Xuân
|
Thanh Sơn
|
Trà Cổ
|
Tà Lài
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
130,49
|
28,03
|
55,78
|
11,61
|
-
|
-
|
0,04
|
0,48
|
1,09
|
1,33
|
0,45
|
0,87
|
17,66
|
1,25
|
0,21
|
0,27
|
0,34
|
0,89
|
10,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
120,53
|
26,19
|
52,35
|
11,22
|
-
|
-
|
0,04
|
0,40
|
0,89
|
0,96
|
0,35
|
0,56
|
16,63
|
0,44
|
0,14
|
0,24
|
0,28
|
0,85
|
8,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18,36
|
0,03
|
12,34
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,17
|
0,16
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,05
|
0,03
|
0,09
|
-
|
1,64
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,43
|
-
|
0,09
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
0,05
|
0,03
|
0,09
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,16
|
16,73
|
7,27
|
3,73
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
0,53
|
0,10
|
-
|
-
|
4,58
|
0,01
|
-
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
62,49
|
9,38
|
28,77
|
4,59
|
-
|
-
|
0,04
|
0,21
|
0,19
|
0,70
|
0,35
|
0,25
|
10,40
|
0,13
|
0,09
|
0,12
|
0,17
|
0,80
|
6,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,14
|
0,05
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,22
|
-
|
0,19
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,09
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,96
|
1,84
|
3,43
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,20
|
0,37
|
0,10
|
0,31
|
1,03
|
0,81
|
0,07
|
0,03
|
0,06
|
0,04
|
1,20
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
0,13
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,68
|
0,55
|
2,75
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,09
|
0,01
|
0,10
|
0,31
|
0,53
|
0,80
|
0,03
|
-
|
-
|
0,01
|
0,35
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
2,79
|
0,20
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,58
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,76
|
0,02
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,09
|
0,01
|
-
|
-
|
0,11
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao
|
DTT
|
0,61
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,69
|
0,22
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
.
|
.
|
.
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,51
|
0,04
|
0,38
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,07
|
0,35
|
-
|
-
|
0,50
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,70
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,13
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,46
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN
TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Phú
|
Đắc Lua
|
Nam Cát
Tiên
|
Núi Tượng
|
Phú An
|
Phú Bình
|
Phú Điền
|
Phú Lâm
|
Phú Lập
|
Phú Lộc
|
Phú Sơn
|
Phú Thanh
|
Phú Thịnh
|
Phú Trung
|
Phú Xuân
|
Thanh Sơn
|
Trà Cổ
|
Tà Lài
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
134,48
|
28,19
|
52,34
|
12,21
|
0,92
|
0,92
|
0,79
|
0,86
|
1,66
|
1,66
|
1,05
|
1,31
|
17,43
|
1,26
|
1,16
|
1,13
|
1,24
|
0,98
|
9,37
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,27
|
-
|
8,57
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2,25
|
-
|
0,05
|
0,11
|
0,09
|
_
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,43
|
-
|
6,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
0,05
|
0,11
|
0,09
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,33
|
5,32
|
16,15
|
2,45
|
0,21
|
0,21
|
0,19
|
0,19
|
0,72
|
0,26
|
0,15
|
0,20
|
0,78
|
0,67
|
0,20
|
0,29
|
0,22
|
0,27
|
0,85
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
82,84
|
22,06
|
27,06
|
6,97
|
0,22
|
0,22
|
0,30
|
0,33
|
0,64
|
0,85
|
0,60
|
0,35
|
13,29
|
0,41
|
0,32
|
0,28
|
0,48
|
0,50
|
7,96
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,30
|
0,40
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,46
|
-
|
0,03
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
0,16
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,54
|
0,06
|
0,23
|
0,36
|
0,17
|
0,17
|
0,15
|
0,18
|
0,15
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,56
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,21
|
0,24
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,06
|
0,35
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,55
|
-
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
0,16
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,12
|
2,64
|
2,64
|
3,63
|
2,62
|
3,64
|
0,02
|
1,02
|
1,02
|
1,59
|
1,04
|
3,63
|
1,02
|
1,06
|
1,65
|
3,63
|
3,62
|
0,02
|
2,63
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
15,42
|
1,03
|
1,03
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
0,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,04
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
0,04
|
1,02
|
1,02
|
0,02
|
1,02
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
21,70
|
1,61
|
1,61
|
2,61
|
1,60
|
2,62
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
2,61
|
-
|
0,04
|
1,61
|
2,61
|
2,60
|
-
|
1,61
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ
LỤC IV
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm
theo Quyết định số: 2344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Phú
|
Đắc Lua
|
Nam Cát
Tiên
|
Núi Tượng
|
Phú An
|
Phú Bình
|
Phú Điền
|
Phú Lâm
|
Phú Lập
|
Phú Lộc
|
Phú Sơn
|
Phú Thanh
|
Phú Thịnh
|
Phú Trung
|
Phú Xuân
|
Thanh Sơn
|
Trà Cổ
|
Tà Lài
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
163,51
|
27,94
|
54,54
|
13,45
|
2,19
|
2,19
|
2,11
|
2,49
|
2,95
|
3,03
|
1,83
|
5,11
|
21,20
|
2,50
|
3,26
|
2,37
|
2,20
|
2,96
|
11,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40,50
|
0,03
|
13,61
|
4,07
|
1,27
|
1,27
|
1,28
|
1,33
|
1,44
|
1,35
|
0,73
|
0,61
|
4,34
|
1,25
|
1,29
|
1,32
|
1,11
|
1,28
|
2,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,03
|
-
|
0,67
|
0,62
|
0,58
|
0,58
|
0,63
|
0,68
|
0,62
|
0,72
|
-
|
0,55
|
3,59
|
0,62
|
0,66
|
0,61
|
0,68
|
0,63
|
0,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38,19
|
17,27
|
7,48
|
3,94
|
0,21
|
0,21
|
0,19
|
0,33
|
0,72
|
0,30
|
0,15
|
0,20
|
4,86
|
0,26
|
0,20
|
0,29
|
0,22
|
0,19
|
1,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
70,99
|
9,83
|
28,98
|
4,85
|
0,22
|
0,22
|
0,34
|
0,53
|
0,49
|
0,91
|
0,65
|
3,02
|
10,88
|
0,36
|
1,32
|
0,31
|
0,42
|
1,14
|
6,52
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,08
|
0,40
|
3,95
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,46
|
-
|
0,03
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
0,16
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,06
|
0,36
|
0,27
|
0,17
|
0,17
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,16
|
0,15
|
0,67
|
0,81
|
0,45
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,26
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,12
|
0,35
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,31
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,12
|
0,64
|
2,72
|
2,75
|
2,75
|
2,77
|
1,95
|
2,05
|
1,92
|
2,66
|
0,14
|
1,61
|
2,04
|
2,00
|
2,64
|
2,56
|
1,22
|
2,04
|
2,66
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
15,00
|
-
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
0,93
|
1,03
|
0,90
|
1,03
|
0,02
|
0,50
|
1,02
|
0,94
|
1,03
|
0,93
|
0,50
|
1,02
|
1,03
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
15,00
|
-
|
1,05
|
1,09
|
1,10
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,10
|
0,48
|
1,00
|
1,00
|
0,98
|
1,00
|
0,10
|
1,00
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,38
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,74
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,60
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
0,61
|
-
|
0,04
|
0,61
|
0,61
|
0,60
|
-
|
0,61
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,23
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản,
đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải
là đất
ở.
Quyết định 2344/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2344/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
2.421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|