|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2326/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Gio Linh tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2326/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 31 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 2775/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Gio Linh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
47.088,33
|
100
|
47.088,33
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.410,71
|
83,7
|
37.069,18
|
78,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.524,04
|
11,73
|
5.326,93
|
11,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.685,66
|
9,95
|
4.511,87
|
9,58
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
838,38
|
1,78
|
815,06
|
1,73
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.334,29
|
7,08
|
2.870,52
|
6,1
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.333,17
|
17,7
|
7.924,63
|
16,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.930,95
|
21,09
|
9.337,83
|
19,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.690,44
|
24,83
|
10.362,61
|
22,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
561,17
|
1,19
|
521,89
|
1,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,65
|
0,08
|
684,77
|
1,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.205,03
|
13,18
|
9.171,48
|
19,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
53,17
|
0,11
|
55,01
|
0,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,65
|
0,01
|
9,21
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
174
|
0,37
|
317,9
|
0,68
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,91
|
0,11
|
96,01
|
0,2
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,94
|
0,09
|
407
|
0,86
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,18
|
0,12
|
70,55
|
0,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
42,42
|
0,09
|
1,36
|
0,003
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.922,09
|
6,21
|
4.201,14
|
8,92
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.304,93
|
2,77
|
2.104,75
|
4,47
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.256,33
|
2,67
|
1.535,36
|
3,26
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
186,77
|
0,4
|
241,63
|
0,51
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,002
|
0,96
|
0,002
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,36
|
0,03
|
21,33
|
0,05
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,3
|
0,03
|
15,21
|
0,03
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
85,7
|
0,18
|
104,57
|
0,22
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
50,93
|
0,11
|
164,87
|
0,35
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3,6
|
0,01
|
3,6
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,21
|
0,01
|
8,86
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,08
|
0,05
|
37,54
|
0,08
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,46
|
0,02
|
19,56
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
417,16
|
0,89
|
643,46
|
1,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,37
|
0,2
|
126,1
|
0,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,05
|
0,03
|
30,65
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
0,0001
|
0,05
|
0,0001
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,59
|
0,02
|
9,20
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
907,59
|
1,93
|
907,02
|
1,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,21
|
0
|
161,00
|
0,34
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,78
|
0,04
|
26,33
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,72
|
0,01
|
141,08
|
0,3
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
56,07
|
0,12
|
56,35
|
0,12
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.009,84
|
2,14
|
878,46
|
1,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
280,22
|
0,60
|
269,00
|
0,57
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,50
|
0,02
|
708,50
|
1,50
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.472,59
|
3,13
|
847,67
|
1,80
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.561,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
163,36
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK/PNN
|
426,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
184,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
112,73
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.628,63
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
41,13
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
203,35
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
26,01
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,57
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,36
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
175,41
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,53
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190,59
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,26
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,15
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
183,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
434,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,46
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
9,50
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
24,10
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
163,85
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
126,10
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,64
|
2.7.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
2.7.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,52
|
2.7.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,50
|
2.7.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,83
|
2.7.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
19,56
|
2.7.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,53
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,65
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
41,57
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,80
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,60
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,10
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,75
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
53,54
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
52,00
|
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Gio Linh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
47.088,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.451,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.434,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.604,58
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
829,46
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.087,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.007,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.845,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.890,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
521,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
664,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.545,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
290,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,91
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
175,04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,10
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19,38
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.933,82
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.941,66
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.491,76
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
241,63
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,48
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,18
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
97,71
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
121,37
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3,60
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,47
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
30,49
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,98
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
488,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
105,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,24
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
901,90
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
13,26
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,72
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
92,41
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
56,48
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
920,77
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
272,70
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,50
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.090,98
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.015,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
87,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
81,08
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
6,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
202,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
62,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
83,70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
556,30
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22,66
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
196,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,98
|
2.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
23,04
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
33,70
|
2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
28,37
|
2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,33
|
2.5.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,06
|
2.5.4
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,50
|
2.5.5
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,20
|
2.5.6
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,24
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,18
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,49
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,93
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
89,07
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,52
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.148,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
87,29
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
81,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK/PNN
|
218,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
83,70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
632,58
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,86
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
169,04
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,41
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,12
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,36
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
167,15
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,39
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
177,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
177,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
204,50
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,00
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
9,50
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,82
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
127,35
|
2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
109,02
|
2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,51
|
2.5.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
2.5.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,83
|
2.5.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,50
|
2.5.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,16
|
2.5.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,16
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,57
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,81
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,08
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,28
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,10
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
32,79
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Gio Linh:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát
triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị
để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện
trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục
đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
MA
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
47.088,33
|
2.647,61
|
1.718,51
|
1.959,06
|
2.078,71
|
2.971,81
|
1.832,68
|
1.405,31
|
356,76
|
2.531,73
|
2.049,80
|
18.223,54
|
1.077,62
|
1.447,35
|
2.951,63
|
2.378,18
|
688,13
|
769,90
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
37.069,18
|
2.290,48
|
1.223,54
|
1.035,43
|
1.050,57
|
1.900,04
|
745,49
|
1.069,78
|
156,49
|
2.285,45
|
1.683,61
|
17.487,31
|
486,57
|
1.008,36
|
2.249,32
|
1.881,60
|
164,95
|
350,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.326,93
|
141,74
|
248,81
|
333,25
|
608,25
|
903,53
|
457,46
|
121,38
|
19,96
|
114,37
|
136,69
|
250,41
|
3,37
|
743,48
|
634,92
|
440,82
|
36,12
|
132,37
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,511,87
|
89,20
|
244,08
|
233,57
|
563,79
|
897,50
|
432,27
|
57,61
|
19,96
|
94,96
|
38,77
|
91,43
|
3,37
|
737,61
|
507,19
|
370,85
|
0,28
|
129,43
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
815,06
|
52,54
|
4,73
|
99,68
|
44,46
|
6,03
|
25,19
|
63,77
|
|
19,41
|
97,92
|
158,98
|
|
5,87
|
127,73
|
69,97
|
35,84
|
2,94
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.870,52
|
233,02
|
108,97
|
26492
|
146,80
|
325,02
|
133,80
|
103,50
|
32,04
|
162,63
|
144,44
|
154,14
|
138,60
|
119,56
|
272,44
|
278,60
|
73,08
|
178,96
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.924,63
|
1.752,26
|
413,65
|
|
0,11
|
|
2,91
|
792,57
|
|
1.622,27
|
1.008,13
|
819,89
|
1,30
|
|
647,49
|
856,20
|
0,27
|
7,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9.377,83
|
|
2.71
|
58,69
|
28,25
|
249,54
|
44,84
|
|
23,13
|
|
|
8.777,87
|
168,83
|
16,83
|
|
6,10
|
1,04
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
10.362,61
|
141,27
|
413,97
|
377,92
|
123,62
|
200,35
|
45,46
|
45,34
|
24,06
|
343,47
|
363,68
|
7.484,76
|
64,52
|
12,95
|
623,34
|
77,33
|
10,90
|
9,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
521,89
|
18,18
|
30,10
|
0,65
|
113,23
|
60,00
|
50,12
|
0,29
|
7,30
|
15,32
|
11,50
|
0,24
|
15,79
|
84,03
|
34,03
|
59,20
|
1,26
|
20,65
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
684,77
|
4,01
|
5,33
|
|
30,31
|
161,60
|
10,90
|
6,70
|
50,00
|
27,39
|
19,17
|
|
94,16
|
31,51
|
37,10
|
163,35
|
42,28
|
0,96
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.171,48
|
333,50
|
461,42
|
607,47
|
893,45
|
884,24
|
1.074,61
|
307,01
|
192,51
|
237,86
|
338,06
|
734,27
|
586,34
|
431,62
|
701,88
|
480,31
|
522,51
|
384,42
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
54,01
|
|
1,20
|
|
|
|
9,51
|
|
|
|
|
37,50
|
0,16
|
|
|
|
1,64
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,21
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2,19
|
5,34
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
317,90
|
|
107,87
|
|
|
|
210,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
96,01
|
|
|
|
|
|
|
|
51,91
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
24,10
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
407,00
|
5,19
|
4,49
|
43,17
|
8,87
|
27,11
|
5,76
|
1,80
|
0,03
|
2,03
|
0,08
|
101,15
|
114,25
|
13,66
|
0,60
|
6,79
|
68,75
|
3,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
70,55
|
0,79
|
2,16
|
|
8,53
|
4,49
|
0,14
|
2,80
|
|
0,02
|
4,30
|
|
0,67
|
0,36
|
7,35
|
8,26
|
30,58
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động KS
|
SKS
|
1,36
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
4.201,14
|
242,20
|
251,76
|
373,68
|
261,38
|
281,79
|
376,90
|
233,94
|
54,20
|
155,57
|
245,03
|
233,99
|
237,61
|
145,38
|
494,89
|
284,35
|
153,95
|
174,52
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.104,75
|
91,23
|
81,04
|
150,96
|
208,47
|
171,98
|
311,03
|
56,68
|
42,41
|
90,30
|
59,81
|
121,86
|
126,58
|
97,94
|
130,86
|
142,26
|
111,38
|
109,96
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.535,36
|
131,03
|
152.01
|
26,17
|
45,89
|
81,63
|
51,40
|
160,14
|
6,00
|
48,61
|
177,76
|
66,08
|
29,51
|
38,84
|
349,64
|
114,09
|
16,47
|
40,09
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
241,63
|
5,03
|
4,00
|
182,59
|
0,09
|
|
0,99
|
3,09
|
0,02
|
0,53
|
0,20
|
38,84
|
|
0,10
|
1,01
|
4,05
|
0,20
|
0,89
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,25
|
0,05
|
0,12
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
21,33
|
0,15
|
0,49
|
1,30
|
0,27
|
3,43
|
|
0,85
|
1,80
|
0,25
|
0,02
|
0,99
|
|
0,20
|
|
2,65
|
8,59
|
0,34
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
15,21
|
0,87
|
1,05
|
0,45
|
0,33
|
0,69
|
0,53
|
1,16
|
0,14
|
2,16
|
0,25
|
0,53
|
0,38
|
0,26
|
0,34
|
1,74
|
0,40
|
3,93
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
104,57
|
6,09
|
3,32
|
8,71
|
3,88
|
3,94
|
11,79
|
4,64
|
1,59
|
9,62
|
2.53
|
3,44
|
7,76
|
5,16
|
4,69
|
6,82
|
8,56
|
12,03
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
164,87
|
7,58
|
9,85
|
2,65
|
1,90
|
20,10
|
0,10
|
6,51
|
1,59
|
3,25
|
3,93
|
1,72
|
73,14
|
2,83
|
7,51
|
11,95
|
3,97
|
6,29
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
3,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,86
|
0,21
|
|
0,79
|
0,53
|
|
1,00
|
0,77
|
0,63
|
0,81
|
0,50
|
0,50
|
0,22
|
|
0,76
|
0,54
|
0,73
|
0,87
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
37,54
|
5,77
|
0,37
|
0,08
|
4,30
|
0,62
|
1,33
|
0,98
|
0,06
|
0,35
|
|
0,22
|
|
5,89
|
0,38
|
16,65
|
0,10
|
0,44
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,10
|
|
|
|
|
0,24
|
7,35
|
1,87
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
643,46
|
25,33
|
21,29
|
47,66
|
62,37
|
79,50
|
32,51
|
35,27
|
41,04
|
35,19
|
23,62
|
29,88
|
106,34
|
30,64
|
30,46
|
42,36
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
126,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,89
|
57,21
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,65
|
3,72
|
0,93
|
1,42
|
1,14
|
2,08
|
1,29
|
1,19
|
0,05
|
1,96
|
0,51
|
2,37
|
1,21
|
0,61
|
1,04
|
1,63
|
1,31
|
8,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,20
|
0,09
|
0,48
|
1,01
|
0,64
|
1,74
|
0,21
|
0,53
|
0,17
|
0,17
|
0,67
|
|
0,20
|
0,65
|
0,20
|
0,83
|
0,63
|
0,98
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
907,02
|
21,32
|
49,48
|
92,09
|
96,05
|
159,75
|
67,45
|
15,55
|
18,03
|
5,00
|
15,09
|
53,71
|
64,84
|
42,68
|
35,16
|
66,10
|
51,77
|
52,95
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
161,00
|
3,14
|
|
|
|
|
1,21
|
7,00
|
|
3,60
|
|
57,30
|
|
|
58,75
|
30,00
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
26,33
|
2,10
|
3,00
|
1,32
|
0,34
|
0,77
|
1,64
|
0,03
|
0,31
|
3,66
|
2,40
|
1,66
|
1,29
|
1,27
|
2,33
|
3,18
|
0,15
|
0,88
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
141,08
|
|
16,38
|
26,32
|
0,35
|
9,50
|
0,61
|
|
|
|
|
1,00
|
48,39
|
2,09
|
|
|
35,30
|
1,14
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
56,35
|
4,79
|
1,81
|
6,14
|
4,90
|
6,63
|
2,99
|
0,45
|
4,57
|
0,54
|
0,59
|
|
3,37
|
4,01
|
2,67
|
5,12
|
2,97
|
4,80
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
878,46
|
11,48
|
|
11,37
|
164,97
|
58,98
|
55,27
|
6,32
|
15,38
|
19,57
|
45,59
|
197,61
|
7,45
|
163,69
|
40,60
|
1,04
|
74,67
|
4,47
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
269,00
|
7,48
|
|
3,11
|
34,48
|
84,76
|
52,56
|
1,05
|
6,62
|
|
|
17,78
|
0,42
|
20,55
|
27,09
|
6,34
|
2,04
|
4,72
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
708,50
|
|
|
|
245,03
|
165,00
|
255,10
|
|
0,01
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,21
|
5,70
|
37,29
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
847,67
|
23,63
|
33,55
|
316,16
|
134,69
|
187,53
|
12,58
|
28,32
|
7,76
|
8,42
|
28,13
|
1,96
|
4,71
|
7,37
|
0,43
|
16,27
|
0,67
|
35,29
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.561,90
|
44,58
|
63,02
|
126,40
|
332,62
|
269,81
|
605,38
|
27,23
|
17,18
|
32,50
|
19,68
|
274,54
|
292,78
|
24,62
|
162,68
|
113,72
|
92,47
|
62,69
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
163,36
|
-
|
6,54
|
15,36
|
15,22
|
20,41
|
41,31
|
-
|
1,58
|
-
|
-
|
1,00
|
0,52
|
9,70
|
16,76
|
18,40
|
7,01
|
9,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,35
|
-
|
6,54
|
15,36
|
15,22
|
19,41
|
41,31
|
-
|
1,58
|
-
|
-
|
1,00
|
0,52
|
9,70
|
16,76
|
18,40
|
-
|
9,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
426,88
|
6,74
|
23,46
|
45,43
|
42,59
|
30,44
|
32,47
|
4,39
|
5,67
|
6,23
|
8,19
|
6,55
|
110,49
|
3,53
|
16,47
|
14,25
|
60,51
|
9,47
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
184,97
|
31,16
|
4,10
|
-
|
0,20
|
-
|
1,26
|
15,62
|
-
|
15,62
|
6,05
|
49,60
|
0,85
|
-
|
10,12
|
44,54
|
-
|
5,85
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
112,73
|
-
|
-
|
12,58
|
-
|
7,60
|
1,70
|
-
|
1,44
|
-
|
-
|
27,22
|
55,98
|
3,71
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1.628,63
|
6,68
|
24,42
|
53,03
|
267,86
|
208,94
|
528,54
|
7,05
|
2,50
|
10,65
|
5,34
|
190,17
|
108,40
|
0,83
|
118,50
|
36,53
|
21,37
|
37,82
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
41,13
|
-
|
4,50
|
-
|
6,75
|
2,42
|
0,10
|
0,17
|
5,99
|
-
|
0,10
|
-
|
12,34
|
6,85
|
0,83
|
-
|
1,08
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,20
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
203,35
|
0,65
|
3,26
|
0,00
|
0,00
|
67,79
|
12,40
|
0,00
|
50,00
|
11,23
|
2,98
|
0,12
|
23,42
|
13,00
|
0,50
|
0,00
|
18,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
26,01
|
0,20
|
|
-
|
|
|
12,40
|
|
-
|
0,23
|
0,18
|
|
|
13,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,57
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,36
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
175,41
|
-
|
3,26
|
-
|
|
66,43
|
|
-
|
50,00
|
11,00
|
2,80
|
-
|
23,42
|
-
|
0,50
|
0,00
|
18,00
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,53
|
-
|
-
|
0,74
|
0,12
|
0,50
|
-
|
1,18
|
1,55
|
0,64
|
-
|
0,17
|
10,60
|
0,02
|
-
|
0,42
|
1,53
|
1,06
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
190,59
|
4,16
|
-
|
-
|
10,00
|
64,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
50,77
|
8,07
|
-
|
52,84
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
183,18
|
4,01
|
-
|
-
|
10,00
|
64,55
|
-
|
-
|
-
|
|
0,20
|
-
|
43,51
|
8,07
|
-
|
52,84
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
434,33
|
9,35
|
7,50
|
43,40
|
71,45
|
64,06
|
12,70
|
3,31
|
1,20
|
1,10
|
3,80
|
7,95
|
71,08
|
3,20
|
2,22
|
10,89
|
66,97
|
54,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
9,50
|
-
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
4,60
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,10
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,49
|
0,51
|
1,50
|
2,19
|
0,01
|
2,26
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
15,42
|
-
|
0,60
|
-
|
35,00
|
1,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
163,85
|
6,79
|
-
|
26,49
|
36,70
|
23,41
|
3,08
|
0,80
|
0,50
|
0,17
|
1,70
|
5,10
|
20,00
|
1,10
|
1,28
|
6,55
|
13,94
|
16,24
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
126,10
|
2,50
|
-
|
26,39
|
36,70
|
17,12
|
2,88
|
-
|
-
|
|
-
|
0,56
|
10,22
|
1,00
|
1,25
|
1,55
|
12,02
|
13,91
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,64
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3,13
|
1,11
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
0,50
|
-
|
2,01
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
1,00
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
19,56
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
3,16
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
1,20
|
1,25
|
6,66
|
0,10
|
-
|
-
|
1,74
|
0,50
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,65
|
0,05
|
-
|
0,01
|
3,30
|
0,04
|
0,57
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
0,14
|
0,04
|
0,10
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
41,57
|
0,50
|
1,10
|
3,70
|
0,50
|
16,81
|
4,40
|
1,00
|
0,60
|
0,73
|
0,30
|
0,50
|
9,90
|
1,23
|
0,20
|
0,10
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
8,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,28
|
3,52
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,60
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
1,70
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,10
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,20
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,20
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
53,54
|
-
|
-
|
10,81
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
24,03
|
0,50
|
-
|
-
|
12,65
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
52,00
|
|
|
|
30,00
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
47.088,33
|
|
2.647,61
|
1.718,51
|
1.959,06
|
2.078,71
|
2.971,81
|
1.832,68
|
1.405,31
|
356,76
|
2.531,73
|
2.049,80
|
18.223,54
|
1.077,62
|
1.44735
|
2.951,63
|
2378,18
|
688,13
|
769,90
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
38.451,92
|
81,66
|
2317,33
|
1.252,26
|
1.130,96
|
1.298,99
|
2.143,25
|
1.060,49
|
1.088,56
|
166,41
|
2.306,57
|
1.691,27
|
17.568,59
|
554,04
|
1.025,21
|
2313,18
|
1.944,64
|
207,25
|
382,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5 434,04
|
11,54
|
141,94
|
251,45
|
343,65
|
619,57
|
920,52
|
489,63
|
121,38
|
21,36
|
114,37
|
136,69
|
250,41
|
3,37
|
770,97
|
637,62
|
441,32
|
36,92
|
132,87
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.604,58
|
9,78
|
89,20
|
246,72
|
243,97
|
575,11
|
913,49
|
452,04
|
57,61
|
21,36
|
94,96
|
38,77
|
91,43
|
3,37
|
765,10
|
509,89
|
371,35
|
0,28
|
129,93
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
829,46
|
1,76
|
52,74
|
4,73
|
99,68
|
44,46
|
7,03
|
37,59
|
63,77
|
|
19,41
|
97,92
|
158,98
|
|
5,87
|
127,73
|
69,97
|
36,64
|
2,94
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.087,15
|
6,56
|
235,25
|
126,43
|
301,17
|
160,25
|
346,47
|
143,19
|
106,06
|
35,36
|
160,45
|
147,32
|
155,85
|
198,47
|
126,53
|
274,67
|
289,38
|
99,71
|
180,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8.007,68
|
17,01
|
1775,21
|
415,24
|
|
0,31
|
|
3,41
|
801,57
|
|
1,629,92
|
1,011,71
|
826,97
|
1,97
|
|
650,59
|
882,43
|
0,27
|
8,08
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9.845,89
|
20,91
|
|
2,71
|
61,59
|
28,25
|
250,14
|
44,84
|
|
23,13
|
|
|
9.267,98
|
138,36
|
20,25
|
|
6,10
|
2,54
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
10.890,71
|
23,13
|
143,54
|
420,25
|
423,90
|
346,62
|
404,52
|
330,70
|
52,39
|
26,56
|
359,12
|
364,88
|
7,067,14
|
91,87
|
13,68
|
678,64
|
102,86
|
24,27
|
39,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
521,84
|
1,11
|
17,38
|
34,60
|
0,65
|
113,68
|
60,00
|
37,82
|
0,46
|
10,00
|
15,32
|
11,50
|
0,24
|
21,74
|
82,78
|
34,56
|
59,20
|
1,26
|
20,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
664,61
|
1,41
|
4,01
|
1,58
|
|
30,31
|
161,60
|
10,90
|
6,70
|
50,00
|
27,39
|
19,17
|
|
98,26
|
11,00
|
37,10
|
163,35
|
42,28
|
0,96
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.545,43
|
16,02
|
300,30
|
431,92
|
496,50
|
607,26
|
591,69
|
754,02
|
285,92
|
181,39
|
215,64
|
326,70
|
648,27
|
49939
|
405,63
|
637,85
|
413,88
|
430,15
|
318,92
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
54,51
|
0,12
|
|
1,20
|
|
|
|
9,51
|
|
|
|
|
38,00
|
0,16
|
|
|
|
1,64
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,53
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
5,34
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
290,00
|
0,62
|
|
107,87
|
|
|
|
182,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
51,91
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
51,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
175,04
|
0,37
|
0,69
|
4,29
|
6,30
|
8,87
|
|
0,26
|
0,30
|
0,03
|
2,03
|
0,08
|
101,15
|
15,38
|
|
0,60
|
6,79
|
25,00
|
3,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,10
|
0,14
|
0,79
|
2,16
|
|
8,53
|
3,99
|
0,14
|
2,00
|
|
0,02
|
4,30
|
|
0,67
|
0,36
|
535
|
8,11
|
30,58
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19,38
|
0,04
|
|
|
|
|
3,51
|
|
|
|
|
|
|
15,87
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.933,82
|
8,35
|
230,57
|
246,71
|
324,13
|
238,81
|
208,85
|
347,90
|
224,35
|
52,10
|
151,46
|
239,11
|
205,00
|
255,23
|
141,38
|
492,86
|
249,97
|
151,08
|
174,31
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.941,66
|
4,12
|
86,20
|
80,11
|
103,58
|
186,33
|
150,69
|
283,03
|
53,23
|
39,54
|
85,99
|
56,39
|
95,94
|
143,86
|
95,94
|
130,46
|
129,31
|
111,31
|
109,75
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.491,76
|
3,17
|
131,04
|
152,01
|
26,47
|
45,34
|
48,63
|
51,50
|
160,14
|
6,00
|
48,61
|
177,26
|
66,08
|
29,55
|
38,84
|
349,64
|
104,09
|
16,47
|
40,09
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
241,63
|
0,51
|
5,03
|
4,00
|
182,59
|
0,09
|
|
0,99
|
3,09
|
0,02
|
0,53
|
0,20
|
38,84
|
|
0,10
|
1,01
|
4,05
|
0,20
|
0,89
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,00
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,25
|
0,05
|
0,12
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
14,48
|
0,03
|
0,15
|
|
|
0,27
|
0,90
|
|
0,85
|
1,80
|
0,25
|
0,02
|
0,66
|
|
|
|
0,65
|
8,59
|
0,34
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
14,18
|
0,03
|
0,87
|
1,05
|
0,55
|
0,38
|
0,69
|
0,63
|
1,25
|
0,14
|
2,39
|
0,25
|
0,42
|
0,38
|
0,26
|
0,34
|
0,25
|
0,40
|
3,93
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
97,71
|
0,21
|
3,00
|
284
|
9,25
|
3,95
|
3,94
|
11,69
|
3,71
|
2,86
|
9,45
|
2,03
|
2,51
|
7,93
|
4,86
|
4,69
|
5,41
|
7,56
|
12,03
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
121,37
|
0,26
|
4,06
|
6,70
|
0,84
|
1,90
|
3,98
|
|
1,21
|
1,59
|
3,25
|
2,43
|
0,52
|
73,27
|
1,33
|
5,91
|
5,92
|
2,17
|
6,29
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
3,60
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,47
|
0,01
|
0,21
|
|
0,79
|
0,53
|
|
|
0,77
|
0,13
|
0,95
|
0,50
|
|
0,22
|
|
0,73
|
0,04
|
0,73
|
0,87
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
30,49
|
0,06
|
5,64
|
0,37
|
0,07
|
|
0,58
|
1,23
|
0,18
|
|
0,08
|
|
|
|
5,38
|
0,07
|
16,49
|
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,98
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
0,24
|
7,35
|
1,87
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
488,27
|
1,04
|
21,73
|
18,17
|
31,64
|
50,05
|
33,73
|
23,88
|
29,92
|
32,07
|
32,71
|
20,88
|
26,42
|
79,90
|
25,01
|
26,20
|
35,96
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
105,35
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,29
|
53,06
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,24
|
0,04
|
0,22
|
0,20
|
0,42
|
0,04
|
0,07
|
0,27
|
1,54
|
0,16
|
0,73
|
0,21
|
0,96
|
1,21
|
0,61
|
1,14
|
0,96
|
1,31
|
8,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,02
|
0,02
|
0,09
|
0,40
|
1,01
|
0,64
|
1,64
|
0,21
|
0,53
|
0,17
|
0,17
|
0,67
|
|
0,20
|
0,65
|
0,20
|
0,83
|
0,63
|
0,98
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
901,90
|
1,92
|
15,18
|
48,38
|
93,76
|
95,05
|
159,75
|
71,55
|
14,05
|
18,03
|
5,22
|
14,19
|
52,59
|
67,68
|
42,68
|
35,21
|
63,10
|
52,53
|
52,95
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,26
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1,21
|
1,00
|
|
|
|
7,30
|
|
|
3,75
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,72
|
0,04
|
1,64
|
0,36
|
1,32
|
0,34
|
0,40
|
1,59
|
0,73
|
0,31
|
1,66
|
1,00
|
1,46
|
1,30
|
1,27
|
1,85
|
1,61
|
|
0,88
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
92,41
|
0,20
|
|
|
16,62
|
0,35
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
48,39
|
|
|
|
25,30
|
1,14
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
56,48
|
0,12
|
4,79
|
1,81
|
6,24
|
4,90
|
6,63
|
3,09
|
0,45
|
4,57
|
0,47
|
0,59
|
|
3,37
|
4,01
|
2,67
|
5,12
|
2,97
|
4,80
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
920,77
|
1,96
|
11,48
|
|
11,88
|
165,17
|
87,78
|
55,78
|
6,32
|
15,38
|
19,57
|
45,59
|
197,61
|
9,59
|
163,69
|
40,60
|
11,04
|
74,82
|
4,47
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
272,70
|
0,58
|
7,48
|
|
3,11
|
34,48
|
84,76
|
52,56
|
4,55
|
6,62
|
|
|
17,78
|
0,42
|
20,55
|
27,09
|
6,34
|
2,24
|
4,72
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,50
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
2,10
|
|
0,01
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,21
|
5,70
|
0,29
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.090,98
|
2,32
|
29,98
|
34,33
|
331,60
|
172,46
|
236,87
|
18,17
|
30,83
|
8,96
|
9,52
|
31,83
|
6,68
|
24,19
|
1631
|
0,60
|
19,66
|
50,73
|
68,06
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT
|
Chì tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.015,85
|
17,68
|
34,30
|
26,49
|
83,20
|
26,60
|
290,12
|
5,45
|
7,26
|
11 38
|
9,70
|
93,26
|
194,12
|
1,70
|
92,12
|
43,94
|
48,57
|
29,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
87,29
|
-
|
3,90
|
4,96
|
3,90
|
3,42
|
21,54
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
1,00
|
0,52
|
065
|
14,06
|
17,90
|
6,21
|
9,05
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
81,08
|
-
|
3,90
|
4,96
|
3,90
|
3,42
|
21,54
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
1,00
|
0,52
|
0,65
|
14,06
|
17,90
|
-
|
9,05
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
6,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,21
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
202,95
|
4,96
|
6,00
|
5,80
|
29,14
|
8,99
|
23,08
|
0,83
|
2,35
|
3,41
|
4,87
|
1,84
|
52,29
|
0,56
|
14,24
|
3,47
|
33,28
|
7,84
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
62,85
|
8,21
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
4,62
|
-
|
7,97
|
2,47
|
13,52
|
0,62
|
-
|
5,02
|
11,57
|
-
|
5,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
83,70
|
-
|
-
|
9,68
|
-
|
7,00
|
1,70
|
-
|
1,44
|
-
|
-
|
15,00
|
47,59
|
0,29
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
556,30
|
4,41
|
21,40
|
6,05
|
44,86
|
4,77
|
243,30
|
-
|
-
|
-
|
2,36
|
61,90
|
82,73
|
0,10
|
58,70
|
11,00
|
7,00
|
7,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
22,66
|
0,10
|
-
|
-
|
5,30
|
2,42
|
-
|
-
|
3,29
|
-
|
-
|
-
|
10,27
|
0,10
|
0,10
|
-
|
1 08
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
196,98
|
0,69
|
3,00
|
6,96
|
3,70
|
6,83
|
4,93
|
-
|
13,53
|
-
|
-
|
12,53
|
65,82
|
4,20
|
30,32
|
8,91
|
24,72
|
10,84
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
,
|
-
|
0,12
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
,
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,98
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
23,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
33,70
|
0,10
|
-
|
2,02
|
0,05
|
1,94
|
0,30
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
1,81
|
17,20
|
0,20
|
6,82
|
0,92
|
0,63
|
1,44
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
28,37
|
0,10
|
-
|
1,97
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
16,36
|
0,20
|
6,77
|
-
|
0,03
|
0,54
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,33
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,04
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,05
|
0,50
|
0,30
|
-
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,90
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
,
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
0,81
|
0,60
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
,
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
,
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
17,18
|
0,04
|
3,00
|
0,85
|
0,20
|
0,23
|
0,20
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
9,11
|
-
|
2,52
|
0,53
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
9,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,97
|
3,52
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,93
|
0,05
|
-
|
2,85
|
0,40
|
1,34
|
1,40
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
3,37
|
-
|
0,19
|
-
|
2,80
|
2,33
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
,
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
89,07
|
0,50
|
-
|
0,76
|
2,65
|
3,32
|
3,03
|
-
|
12,56
|
-
|
-
|
10,72
|
12,58
|
4,00
|
20,79
|
0,46
|
14,70
|
3,00
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
7,00
|
0,50
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.148,95
|
17,68
|
34,30
|
30,87
|
84,20
|
26,60
|
290,38
|
8,45
|
7,26
|
11,38
|
11,92
|
193,26
|
201,32
|
1,70
|
98,82
|
50,68
|
50,17
|
29,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
87,29
|
-
|
3,90
|
4,96
|
3,90
|
3,42
|
21,54
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
1,00
|
0,52
|
0,65
|
14,06
|
17,90
|
6,21
|
9,05
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
81,08
|
-
|
3,90
|
4,96
|
3,90
|
3,42
|
21,54
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
1,00
|
0,52
|
0,65
|
14,06
|
17,90
|
-
|
9,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
HNK/PNN
|
218,57
|
4,96
|
6,00
|
9,18
|
29,14
|
8,99
|
23,08
|
1,83
|
2,35
|
3,41
|
5,31
|
4,84
|
59,49
|
0,56
|
14,24
|
3,47
|
33,88
|
7,84
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,85
|
8,21
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
6,62
|
-
|
7,97
|
2,47
|
42,52
|
0,62
|
-
|
7,02
|
18,31
|
-
|
5,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
83,70
|
-
|
-
|
9,68
|
-
|
7,00
|
1,70
|
-
|
1,44
|
-
|
-
|
15,00
|
47,59
|
0,29
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
632,58
|
4,41
|
21,40
|
7,05
|
44,86
|
4,77
|
243,30
|
-
|
-
|
-
|
4,14
|
129,90
|
82,73
|
0,10
|
63,20
|
11,00
|
8,00
|
7,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,86
|
0,10
|
-
|
-
|
6,30
|
2,42
|
-
|
-
|
3,29
|
-
|
-
|
-
|
10,27
|
0,10
|
0,30
|
-
|
1,08
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
169,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
67,79
|
0,00
|
0,00
|
50,00
|
6,23
|
2,98
|
0,12
|
23,42
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
18,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyền sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,41
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
0,23
|
0,18
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,36
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
167,15
|
-
|
|
|
|
66,43
|
|
|
50,00
|
6,00
|
2,80
|
-
|
23,42
|
-
|
0,50
|
|
18,00
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
0,14
|
10,60
|
-
|
-
|
0,42
|
0,50
|
1,06
|
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
177,11
|
4,01
|
-
|
-
|
10,00
|
64,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
43,51
|
2,00
|
-
|
52,84
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
177,11
|
4,01
|
-
|
-
|
10,00
|
64,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
43,51
|
2,00
|
-
|
52,84
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
204,50
|
3,15
|
6,72
|
27,96
|
33,68
|
14,72
|
7,11
|
1,00
|
-
|
-
|
0,10
|
3,23
|
58,86
|
0,13
|
2,05
|
7,50
|
16,91
|
21,38
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
9,50
|
-
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
4,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,82
|
0,51
|
1,50
|
1,00
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
-
|
0,60
|
-
|
1,00
|
1,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
127,35
|
2,64
|
-
|
20,10
|
33,26
|
14,72
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
1,25
|
5,30
|
12,20
|
16,09
|
2.9.1
|
Đất giao
thòng
|
DGT
|
109,02
|
2,50
|
-
|
20,00
|
33,26
|
14,12
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,22
|
-
|
1,25
|
0,30
|
12,02
|
13,76
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,51
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,01
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
1,00
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
12,81
|
-
|
0,32
|
0,55
|
0,41
|
-
|
0,10
|
1,00
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
9,90
|
0,13
|
0,20
|
0,10
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
2,02
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
32,79
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,03
|
-
|
-
|
-
|
2,65
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
A
|
Dự án năm 2020 chuyển tiếp sang
năm 2021
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy quân
sự huyện Gio Linh
|
TT
Gio Linh
|
1,84
|
2
|
Mở rộng khu
công nghiệp quán ngang (giai đoạn 3); trong đó có dự án khu nhà xưởng và văn
phòng Trung Khỏi Quán Ngang, diện tích 29 ha chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm
2021
|
Gio
Châu, Gio Quang
|
116,00
|
3
|
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu
vực Cửa Việt
|
TT.
Cửa Việt
|
20,00
|
4
|
Trung tâm thương mại - Dịch vụ Gio
Phong
|
Gio
Phong
|
1,70
|
5
|
Trạm cung cấp nước KCN Quán Ngang
|
Gio
Quang
|
0,26
|
6
|
Xây dựng cơ Sở thương mại - dịch vụ
(công ty cổ phần thương mại Quảng Trị)
|
TT.
Cửa Việt
|
0,60
|
7
|
Khu thương mại - dịch vụ
(khu đất thi công cầu Hiền Lương 2)
|
Trung
Sơn
|
0,60
|
8
|
Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp
Quán Ngang
|
Gio
Châu, Gio Quang
|
1,50
|
9
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Gio
Mai
|
0,05
|
10
|
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía
tây đường quốc phòng)
|
Gio
Hải, Trung Giang
|
12,70
|
11
|
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu
nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)
|
Gio
Hải
|
3,96
|
12
|
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
cao cấp Giang Hải
|
Trung
Giang
|
12,64
|
13
|
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập
đoàn T&T)
|
Gio
Hải
|
17,51
|
14
|
Khu thương mại tại thị trấn Gio
Linh (khu đất nhà thiếu nhi)
|
TT.
Gio Linh
|
0,29
|
15
|
Sửa chữa nền mặt đường đoạn km0+00
- km2+100 đường tỉnh 575a (MR đường 2/4 - TT Gio Linh)
|
TT
Gio Linh
|
5,88
|
16
|
Dự án đường tránh phía Đông thành
phố Đông Hà
|
huyện
Gio Linh
|
82,40
|
17
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến
thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh
|
TT Cửa
việt
|
18,00
|
18
|
Mở rộng đường giao thông liên huyện
Gio Linh - Cam Lộ
|
Hải Thái,
Linh Thượng
|
12,00
|
19
|
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất
vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và
phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị
|
Các
xã Trung Sơn, Linh Thượng, Hải Thái, Linh Hải
|
20,00
|
20
|
Đường phía Đông hồ chứa nước Gio
Linh
|
Thị
trấn Gio Linh
|
1,90
|
21
|
Đường trục chính từ thị trấn đến
các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang)
|
Thị
trấn Gio Linh
|
25,00
|
22
|
Mở rộng, xây dựng tuyến đường nối từ
QL1 đến Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và một số đoạn
nhánh
|
Trung
Sơn - Vĩnh Trường
|
20,30
|
23
|
Mở rộng đường
Hiền Lương
|
TT
Gio Linh
|
0,57
|
24
|
Dự án tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn
qua thị xã Quảng trị (hạng mục cầu Thành cổ và đường dẫn)
|
Gio
Quang
|
1,90
|
25
|
Mở rộng đường Phạm Văn Đồng giai đoạn
2 (Quốc lộ 1A về đình làng Hà Thượng)
|
TT
Gio Linh
|
0,90
|
26
|
Xây dựng Bến xe Cửa Việt
|
Gio
Hải
|
3,00
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc
lộ 1 vào trụ Sở xã Trung Sơn
|
Trung
Sơn
|
2,00
|
28
|
Tiểu dự án đường giao thông liên
huyện Gio Linh - Cam Lộ
|
huyện
Gio Linh
|
6,28
|
29
|
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự
án Quảng Trị
|
TT Cửa
Việt, Gio Hải, Trung Giang
|
51,10
|
30
|
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ
du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt
|
Các
xã
|
10,52
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Gio
Thành đi Gio Hải
|
Gio
Hải mới
|
3,60
|
32
|
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc
- Nam
|
Các
xã
|
9,10
|
33
|
Tuyến đường Quốc Lộ 1A qua sân bay
đi Gio Hải
|
Các
xã
|
56,02
|
34
|
Đường giao thông vào trung tâm xã Hải
Thái
|
Hải
Thái
|
1,25
|
35
|
Tuyến đường sắt
Bắc Nam
|
Các
xã
|
9,10
|
36
|
Hồ chứa nước
trung tâm TT Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công
viên trung tâm huyện) giai đoạn 2
|
TT
Gio Linh
|
4,00
|
37
|
Xây dựng tuyến ống nước thải Khu công
nghiệp Quán Ngang
|
Gio
Quang
|
7,00
|
38
|
Xây dựng công trình thủy lợi Trúc
Kinh và Khu tái định cư cho 22 hộ dân thôn Hải Ba, xã
Linh Hải
|
Linh
Hải
|
4,55
|
39
|
Nâng cấp sửa chữa đảm bảo bảo an
toàn hồ chứa Tân Bích
|
Gio
Phong, Trung Sơn
|
47,40
|
40
|
Xây dựng trạm bơm
|
Gio
Quang
|
5,00
|
41
|
Nâng cấp Hồ đập Hoi
|
Trung
Giang, Trung Mỹ
|
7,28
|
42
|
Hồ Kinh Môn
|
Trung
Sơn
|
9,57
|
43
|
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Là Ngà -
Hệ thống đường điện phục vụ cấp điện cho mô hình sản xuất cây trồng cạn
|
Gio
Hải
|
0,40
|
44
|
Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát
lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu
|
TT.
Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ
|
14,50
|
45
|
Trường Trung học Phổ thông Cửa Việt
|
TT Cửa
Việt
|
2,96
|
46
|
Mở rộng trường mầm non
|
Gio
Quang
|
0,15
|
47
|
Mở rộng trường mầm non
|
Gio
Hải
|
0,20
|
48
|
Trường mầm non tuổi Hồng
|
TT
Gio Linh
|
1,50
|
49
|
Mở rộng trường
mầm non Gio Thành
|
Gio
Hải
|
0,31
|
50
|
Trường mầm non cụm Cẩm Khê
|
Gio
Mỹ
|
0,35
|
51
|
Xây dựng Trạm y tế
|
Gio
An
|
0,40
|
52
|
Xây dựng Trạm y tế
|
Gio
Mỹ
|
0,30
|
53
|
Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng
Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hói)
|
Các
xã
|
0,40
|
54
|
Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng
Trạch - Dốc sỏi
|
Các
xã
|
20,50
|
55
|
Nâng cấp mạng lưới điện phân phối
nông thôn
|
Các
xã
|
0,20
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng
lưới điện phân phối nông thôn Q.Trị
|
Các
xã
|
0,20
|
57
|
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3
|
Linh
thượng
|
33,00
|
58
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Các
xã
|
0,09
|
59
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Xã
Gio Quang, huyện Gio Linh
|
0,08
|
60
|
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh
(473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)
|
Các
xã Gio An, Gio Sơn, Linh Hải
|
0,09
|
61
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018- 2020 - EU tài trợ
|
Các
xã
|
0,40
|
62
|
Khu di tích Bạch Đằng, sông Hiếu
|
Gio
Quang
|
0,37
|
63
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các liệt
sỹ Quán Ngang
|
Gio
Quang
|
0,20
|
64
|
Bố trí tái định cư cho 22 hộ dân xã Linh Hải (TĐC
hồ Trúc Kinh)
|
Linh Hải
|
1,33
|
65
|
Đấu giá các trường mầm non
|
Gio Mỹ
|
0,50
|
66
|
Phát triển điểm dân cư Gio Châu
|
Gio Châu
|
0,50
|
67
|
Phát triển điểm dân cư Hải Thái (thôn Hải An, Hải
Hòa, Trường Thọ).
|
Hải Thái
|
0,50
|
68
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải
|
Gio Hải
|
0,25
|
69
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn
|
Gio Sơn
|
1,00
|
70
|
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng
|
Gio Quang
|
0,50
|
71
|
Phát triển điểm dân cư Võ Xá
|
Trung Sơn
|
1,00
|
72
|
Phát triển điểm dân cư xã Linh Thượng
|
Linh Trường (Linh
Thượng cũ)
|
0,20
|
73
|
Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3
|
TT. Gio Linh
|
2,10
|
74
|
Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách huyện
|
TT. Gio Linh
|
0,01
|
75
|
Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện
|
TT. Gio Linh
|
0,04
|
76
|
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư
|
TT. Cửa Việt
|
3,50
|
77
|
Phát triển dân cư dọc hai bên đường đi các xã
phía Nam
|
TT. G.Linh
|
2,00
|
78
|
Phát triển dân cư KP3, KP6
|
TT G.Linh
|
1,00
|
79
|
Hội trường trung tâm huyện
|
TT. Gio Linh
|
0,80
|
80
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
TT. Gio Linh
|
0,40
|
81
|
Trụ Sở Tòa án huyện Gio Linh
|
TT. Gio Linh
|
0,45
|
82
|
Trụ Sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự
huyện Gio Linh
|
TT. Gio Linh
|
0,21
|
83
|
Mở rộng Niệm phật đường Hà Lợi Tây
|
Gio Hải
|
0,10
|
84
|
Mở rộng chùa Linh Hải
|
Linh Hải
|
0,05
|
85
|
Xây dựng bãi tắm cộng đồng
|
Gio Hải
|
15,00
|
86
|
Xây dựng Công viên Chiến thắng Đặc công Hải quân
và nhân dân Quảng trị tại thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh
|
TT. Cửa Việt
|
2,30
|
87
|
Khu du lịch sinh thái
|
TT. Cửa Việt
|
23,00
|
88
|
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ
Gio An
|
Gio An
|
0,50
|
89
|
Khai thác cát và bãi tập kết vật liệu
|
Trung Sơn
|
2,25
|
90
|
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông
thường
|
Vĩnh Trường
|
7,60
|
91
|
Cơ sở cưa, xẻ và chế biến phụ phẩm từ gỗ
|
Phong Bình
|
0,15
|
92
|
Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước
dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
|
Các xã
|
0,05
|
93
|
Trang trại nông nghiệp
|
Gio Mỹ
|
100,00
|
94
|
Trang trại nông nghiệp
|
Trung Giang
|
27,70
|
95
|
Trang trại nông nghiệp
|
TT Cửa Việt
|
15,00
|
96
|
Trang trại nông nghiệp
|
Gio Việt
|
50,00
|
97
|
Trang trại nông nghiệp
|
Hải Thái
|
11,50
|
98
|
Trang trại nông nghiệp
|
Trung Hải
|
11,00
|
99
|
Trang trại nông nghiệp
|
Gio Mai
|
23,00
|
B
|
Dự án năm 2021
|
|
|
100
|
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện
(khu phố 6, TT. Gio Linh)
|
TT.Gio Linh
|
1,00
|
101
|
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su
|
Gio An
|
0,51
|
102
|
Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh
|
TT. Gio Linh
|
1,00
|
103
|
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai
|
Gio Mai
|
1,00
|
104
|
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Quang Hải
|
Gio Sơn
|
5,00
|
105
|
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng
|
TT. Cửa Việt
|
2,70
|
106
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn
|
Trung Giang
|
0,10
|
107
|
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại
Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)
|
Gio Sơn
|
1,00
|
108
|
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn
An Phú
|
Linh Hải
|
2,22
|
109
|
Cơ Sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)
|
Trung Sơn
|
5,00
|
110
|
Xưởng gia công đá ốp bia mộ
|
Trung Sơn
|
0,20
|
111
|
Xưởng may mặc
|
Trung Giang
|
0,50
|
112
|
Cảng hàng không Quảng Trị
|
Gio Quang, Gio Hải,
Gio Mai
|
265,37
|
113
|
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ Quốc Lộ 1A về Cảng Cửa
Việt
|
Các xã Gio Quang,
Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt
|
13,55
|
114
|
Tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế
Đông Tây
|
Trung Giang, Gio Mỹ,
Gio Hải, Cửa Việt
|
60,87
|
115
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh Hải - Gio Châu
|
Linh Hải, Gio Châu
|
1,32
|
116
|
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật
phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu
hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)
|
TT. Cửa Việt
|
14,83
|
117
|
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC
Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất
giao thông là 17,86 ha)
|
Trung Giang
|
17,86
|
118
|
Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng khu Tái định cư Bắc
đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất giao thông
là 6,77 ha)
|
Trung Giang
|
6,77
|
119
|
Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí
và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70 ha, trong đó đất giao thông là
56,64 ha)
|
Trung Giang
|
204,70
|
120
|
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng
cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh
|
Gio Việt, Gio Mai
|
22,45
|
121
|
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng
Đường 73 Đông)
|
Gio Mai, Gio Quang
|
12,60
|
122
|
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa
bàn huyện Gio Linh
|
Các xã
|
17,46
|
123
|
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than
|
Trung Sơn, Linh
Trường
|
128,93
|
124
|
Trạm y tế xã Gio Quang
|
Gio Quang
|
0,10
|
125
|
Trạm y tế xã Gio Hải
|
Gio Hải
|
0,30
|
126
|
Trạm y tế Hải Thái
|
Hải Thái
|
0,28
|
127
|
Mở rộng trạm y tế xã Linh Trường
|
Linh Trường
|
0,20
|
128
|
Trạm y tế xã Trung Giang
|
Trung Giang
|
0,20
|
129
|
Trạm y tế thị trấn Cửa Việt
|
TT.Cửa Việt
|
0,20
|
130
|
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung văn hóa,
nhà thi đấu thể dục - thể thao huyện)
|
TT.Gio Linh
|
1,68
|
131
|
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA
110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang
|
Gio Quang
|
0,03
|
132
|
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh
|
TT. Gio Linh
|
0,02
|
133
|
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)
|
Gio Châu
|
0,61
|
134
|
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung
|
Gio Châu
|
1,50
|
135
|
Xây dựng khu Tái định cư Bắc đường 76 Đông (tổng
diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất ở là 6,31 ha)
|
Trung Giang
|
6,31
|
136
|
Xây dựng khu Tái định cư Nam đường đôi Cang Gián
(tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)
|
Trung Giang
|
24,33
|
137
|
XD khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt
|
TT.Cửa Việt
|
5,20
|
138
|
Trạm quan trắc tự động
|
TT. Gio Linh
|
0,02
|
139
|
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
Hải Thái
|
1,52
|
140
|
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn ( An
Hướng, Hảo Sơn)
|
Gio An
|
4,01
|
141
|
Xây dựng trang trại, gia trại
|
Gio Việt
|
50,00
|
142
|
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn ( Xuân
Thiện, Thuận Thành, Đông Hải)
|
Linh Hải
|
11,59
|
143
|
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (Thủy
Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung)
|
Trung Giang
|
51,99
|
144
|
Xây dựng trang trại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn)
|
Trung Sơn
|
21,00
|
145
|
Xây dựng trang trại, gia trại
|
TT.Cửa Việt
|
25,00
|
146
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Hải Thái
|
13,00
|
147
|
Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia
đình, cá nhân
|
Linh Hải
|
1,42
|
148
|
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt
trời phục vụ hoạt động trang trại
|
Trung Sơn
|
16,50
|
149
|
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn,
xã Phong Bình
|
Phong Bình
|
2,50
|
150
|
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio
Mỹ, Trung Giang
|
Gio Mỹ, Trung
Giang
|
20,00
|
151
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
|
Trung Hải
|
11,00
|
152
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Phong Bình
|
5,00
|
153
|
Dự án trang trại tổng hợp
|
Linh Hải
|
2,80
|
C
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Trung Giang
|
1,20
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Mỹ
|
0,55
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Hải (Gio Thành
cũ)
|
0,10
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Linh Hải
|
0,90
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Châu
|
0,86
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Phong Bình (Gio
Bình cũ)
|
1,10
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio An
|
0,74
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Sơn
|
0,89
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Quang
|
1,47
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Trung Sơn
|
0,75
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Việt
|
1,10
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Trung Hải
|
0,69
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Hải
|
2,00
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Sơn (Gio Hoà
cũ)
|
0,15
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Phong Bình (Gio
Phong cũ)
|
0,30
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Hải Thái
|
1,12
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Linh Trường (Linh
Thượng cũ)
|
0,50
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Gio Mai
|
0,75
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
Linh Trường (Vĩnh
Trường cũ)
|
0,25
|
20
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
|
Gio An
|
0,20
|
21
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
|
Gio Mai
|
0,05
|
22
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSD đất
|
Hải Thái
|
0,70
|
23
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
|
Linh Trường
|
0,30
|
24
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
|
Trung Giang
|
0,50
|
25
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ các thôn (Võ Xá, Bến Hải, Kinh Môn, An Đồng)
|
Trung Sơn
|
0,80
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị
|
TT Gio Linh
|
1,03
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị
|
TT Cửa Việt
|
2,05
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
1.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|