|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2306/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2306/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh,
ngày
15 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ÐỊNH
VỀ
VIỆC ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM GIAI ĐOẠN 2011-2015 QUẬN THỦ ĐỨC VÀ CÁC PHƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân quận Thủ Đức tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 18 tháng 4
năm 2014 của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các Tờ trình số: 20, 21, 22, 23, 24,
25, 26, 27, 28, 29, 30, 31/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về quy hoạch sử dụng
đất của 12 phường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2434/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của
quận Thủ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thủ Đức với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Thành phố phân bổ
(*)
(ha)
|
Quận
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Quận
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
4.764,86
|
100,00
|
4.765
|
|
4.764,88
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.083,22
|
22,73
|
200
|
|
200,00
|
4,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
94,86
|
8,76
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
709,33
|
65,48
|
200
|
|
200,00
|
100,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
45,23
|
4,48
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.681,29
|
77,26
|
4.565
|
|
4.564,88
|
95,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
19,84
|
0,54
|
32
|
-11,71
|
20,71
|
0,45
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29,63
|
0,80
|
30
|
|
29,69
|
0,65
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,13
|
0,85
|
42
|
|
42,00
|
0,92
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
132,28
|
3,59
|
151
|
|
151,28
|
3,31
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
|
SKC
|
494,19
|
13,42
|
|
439,03
|
439,03
|
9,62
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho h.động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,38
|
0,01
|
0
|
7,20
|
7,20
|
0,16
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
57,78
|
1,57
|
58
|
-0,90
|
57,10
|
1,25
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
66,36
|
1,80
|
66
|
-30,63
|
35,37
|
0,77
|
2.12
|
Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)
|
SMN
|
264,74
|
7,19
|
|
296,35
|
296,35
|
6,49
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
987,06
|
26,81
|
1.707
|
|
1.707,41
|
37,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,45
|
1,26
|
17
|
124,74
|
141,74
|
8,30
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,46
|
1,47
|
19
|
0,65
|
19,65
|
1,15
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
227,50
|
23,05
|
266
|
43,42
|
309,42
|
18,12
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,04
|
0,71
|
28
|
|
28,17
|
1,65
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.596,31
|
43,36
|
1.777
|
|
1.777,40
|
38,94
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,35
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
4.765
|
|
4.764,88
|
|
5
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
7
|
30
|
37,00
|
|
(*) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị
ha
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp quận
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
883,22
|
101,90
|
781,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
94,44
|
13,33
|
81,11
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
509,75
|
27,84
|
481,91
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,23
|
5,37
|
39,86
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
0,42
|
0,42
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bãi
bồi ven kênh rạch trong kỳ kế hoạch 2011-2015 được chu chuyển vào đất phát triển
hạ tầng. Trong đó: tại phường Trường Thọ là 0,32 ha và phường Linh Trung là
0,03 ha.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày
14 tháng 11 năm 2013.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức với các chỉ
tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế
hoạch:
(Đơn vị tính: ha)
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng
năm
2010
|
Các năm trong kỳ kế
hoạch
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
4.764,86
|
4.764,88
|
4.764,88
|
4.764,88
|
4.764,88
|
4.764,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.083,22
|
1.072,00
|
1.058,49
|
1.050,79
|
1.028,48
|
981,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
94,86
|
93,25
|
91,87
|
90,52
|
85,82
|
81,53
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
709,33
|
709,83
|
705,40
|
704,71
|
698,14
|
681,49
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
45,23
|
44,88
|
44,72
|
44,72
|
41,36
|
39,87
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.681,29
|
3.692,85
|
3.706,36
|
3.714,07
|
3.736,39
|
3.783,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
19,84
|
19,84
|
19,84
|
19,80
|
20,71
|
20,89
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29,63
|
29,63
|
29,63
|
29,63
|
29,63
|
29,66
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,13
|
31,13
|
31,13
|
31,92
|
35,78
|
36,64
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
132,28
|
132,28
|
132,28
|
132,28
|
132,28
|
132,28
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
494,19
|
493,28
|
493,25
|
485,06
|
474,08
|
469,40
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,42
|
0,42
|
0,84
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
57,78
|
57,78
|
57,78
|
57,78
|
57,74
|
57,74
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
66,36
|
65,29
|
65,29
|
66,26
|
63,92
|
63,26
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
264,74
|
264,56
|
264,56
|
264,59
|
264,59
|
264,59
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
987,06
|
989,91
|
990,44
|
1.006,34
|
1.027,44
|
1.071,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,45
|
12,46
|
12,46
|
22,04
|
22,04
|
26,77
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,46
|
14,46
|
14,46
|
14,78
|
14,91
|
14,82
|
|
Đất cơ sở GD-ĐT
|
DGD
|
227,50
|
228,03
|
228,03
|
227,50
|
230,53
|
244,62
|
|
Đất cơ sở TD-TT
|
DTT
|
7,04
|
7,71
|
7,70
|
7,75
|
7,75
|
7,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.596,31
|
1.607,17
|
1.620,18
|
1.618,40
|
1.628,25
|
1.635,83
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,35
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
4.764,88
|
4.764,88
|
4.764,88
|
4.764,88
|
4.764,88
|
5
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
7,00
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
DT chuyển MĐSD trong kỳ
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
101,90
|
11,22
|
13,51
|
7,70
|
22,30
|
47,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,33
|
1,61
|
1,38
|
1,36
|
4,69
|
4,29
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,84
|
0,50
|
4,43
|
1,51
|
6,57
|
14,83
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,36
|
0,35
|
0,16
|
|
3,36
|
1,49
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bồi
ven kênh rạch được đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển hạ tầng trong kỳ kế
hoạch 2011-2015.
Điều 3. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn
2011-2015 của 12 Phường thuộc quận Thủ Đức theo 12 phụ lục đính kèm.
Điều 4. Căn
cứ vào Điều 1, Điều 2, Điều 3 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân quận Thủ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê
duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển
các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất
đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm
các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp đã được giao
đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức phối
hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng
hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.16
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hữu Tín
|
PHỤ
LỤC 01:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận
phân
bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
387,07
|
100,00
|
387,07
|
|
387,07
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,65
|
15,67
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,26
|
74,63
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
7,70
|
12,70
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,50
|
12,37
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,19
|
0,30
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
326,42
|
84,33
|
387,07
|
|
387,07
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,71
|
0,83
|
2,52
|
|
2,52
|
0,65
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
0,79
|
|
0,79
|
0,20
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
66,45
|
20,36
|
52,09
|
|
52,09
|
13,46
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,94
|
1,51
|
4,97
|
|
4,97
|
1,28
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,92
|
2,12
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
87,54
|
26,82
|
151,87
|
|
151,87
|
39,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
0,23
|
8,60
|
|
8,60
|
5,67
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
0,10
|
1,00
|
|
1,00
|
0,66
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
40,44
|
46,20
|
52,76
|
|
52,76
|
34,74
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,83
|
4,38
|
3,83
|
|
3,83
|
2,52
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
157,86
|
48,36
|
174,82
|
|
174,82
|
45,17
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
387,07
|
|
387,07
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
60,65
|
10,78
|
49,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,26
|
4,44
|
40,82
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
7,70
|
5,85
|
1,85
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,50
|
0,49
|
7,01
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,19
|
|
0,19
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,65
|
57,77
|
56,68
|
55,09
|
52,39
|
49,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,26
|
45,26
|
44,74
|
44,74
|
43,34
|
40,82
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
7,70
|
4,54
|
3,97
|
3,15
|
1,85
|
1,85
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,50
|
7,78
|
7,78
|
7,01
|
7,01
|
7,01
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
326,42
|
329,30
|
330,39
|
331,98
|
334,68
|
337,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
2,76
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
66,45
|
66,71
|
66,71
|
64,62
|
64,62
|
62,38
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,94
|
4,94
|
4,94
|
4,94
|
4,94
|
4,94
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
87,54
|
87,54
|
87,54
|
89,44
|
91,34
|
92,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
40,44
|
40,44
|
40,44
|
41,74
|
43,44
|
43,44
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
157,86
|
160,48
|
161,57
|
162,56
|
163,36
|
166,65
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
387,07
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
10,78
|
2,88
|
1,08
|
1,60
|
2,70
|
2,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,44
|
|
0,52
|
|
1,40
|
2,52
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
5,85
|
2,88
|
0,56
|
1,11
|
1,30
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ
LỤC 02:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH CHIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận phân bổ (ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
541,20
|
100,00
|
541,20
|
|
541,20
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
187,61
|
34,67
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
38,91
|
20,74
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
56,87
|
30,31
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
91,83
|
48,95
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
353,59
|
65,33
|
541,20
|
|
541,20
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
3,46
|
0,98
|
3,43
|
|
3,43
|
0,63
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,87
|
0,53
|
1,87
|
|
1,87
|
0,34
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,17
|
18,71
|
85,17
|
|
85,17
|
15,74
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
17,89
|
5,06
|
17,05
|
|
17,05
|
3,15
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
0,09
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
9,48
|
2,68
|
8,99
|
|
8,99
|
1,66
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
25,23
|
7,13
|
19,45
|
|
19,45
|
3,59
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,79
|
0,22
|
0,46
|
|
0,46
|
0,09
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
93,05
|
26,32
|
203,40
|
|
203,40
|
37,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
0,18
|
11,32
|
|
11,32
|
5,56
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
0,08
|
0,45
|
|
0,45
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,71
|
2,91
|
11,79
|
|
11,79
|
5,80
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,05
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,65
|
38,36
|
200,88
|
|
200,88
|
37,12
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
541,20
|
|
541,20
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
187,61
|
31,18
|
156,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
38,91
|
4,69
|
34,22
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
56,87
|
16,51
|
40,36
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
91,83
|
9,98
|
81,85
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
187,61
|
185,62
|
184,00
|
182,96
|
179,72
|
156,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
38,91
|
38,34
|
37,77
|
37,22
|
35,72
|
34,22
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
56,87
|
55,73
|
55,10
|
54,25
|
53,85
|
40,36
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
91,83
|
91,55
|
91,14
|
91,49
|
90,15
|
81,85
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
353,59
|
355,58
|
357,20
|
358,24
|
361,48
|
384,77
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
3,46
|
3,46
|
3,46
|
3,46
|
3,55
|
3,55
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,17
|
66,17
|
66,17
|
66,17
|
66,17
|
66,17
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
17,89
|
17,89
|
17,89
|
17,31
|
17,31
|
17,95
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
9,48
|
9,23
|
9,23
|
9,48
|
9,48
|
9,48
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
25,23
|
25,48
|
25,48
|
25,23
|
25,23
|
25,23
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
93,05
|
93,05
|
93,05
|
93,25
|
96,33
|
118,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,07
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
5,29
|
5,29
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,65
|
137,64
|
139,26
|
140,68
|
140,75
|
141,70
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
541,20
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
31,18
|
1,99
|
1,62
|
1,40
|
3,24
|
22,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,69
|
0,57
|
0,57
|
0,55
|
1,50
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
16,51
|
1,13
|
0,64
|
0,85
|
0,40
|
13,49
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,98
|
0,29
|
0,41
|
|
1,34
|
7,94
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 03:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH TRUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận
phân
bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
706,11
|
100,00
|
706,12
|
|
706,12
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
106,52
|
15,09
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
12,30
|
11,54
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
90,38
|
84,85
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,84
|
3,61
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
599,56
|
84,91
|
706,12
|
|
706,12
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,13
|
0,36
|
2,19
|
|
2,19
|
0,31
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,64
|
1,27
|
7,67
|
|
7,67
|
1,09
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,64
|
4,11
|
28,53
|
|
28,53
|
4,04
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,12
|
11,03
|
66,12
|
|
66,12
|
9,36
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
154,97
|
25,85
|
127,26
|
|
127,26
|
18,02
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,22
|
0,04
|
5,86
|
|
5,86
|
0,83
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3,29
|
0,55
|
3,22
|
|
3,22
|
0,46
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
16,35
|
2,73
|
11,42
|
|
11,42
|
1,62
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông suối
|
SON
|
2,58
|
0,43
|
2,43
|
|
2,43
|
0,34
|
2.14
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
239,79
|
39,99
|
330,41
|
|
330,41
|
46,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,70
|
0,71
|
9,17
|
|
9,17
|
2,77
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,08
|
2,54
|
6,08
|
|
6,08
|
1,84
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
110,14
|
45,93
|
118,90
|
|
118,90
|
35,99
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,42
|
0,18
|
0,42
|
|
0,42
|
0,13
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,23
|
13,38
|
119,67
|
|
119,67
|
16,95
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,60
|
0,27
|
1,34
|
|
1,34
|
0,19
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
706,12
|
|
706,12
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2010 còn 0,03
ha là đất bãi bồi ven kênh rạch, đến năm cuối kỳ sẽ không còn do chuyển sang đất
phát triển hạ tầng.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
106,52
|
6,49
|
100,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
12,30
|
0,91
|
11,39
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
90,38
|
3,98
|
86,40
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,84
|
1,60
|
2,24
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
sử dụng đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
706,11
|
706,12
|
706,12
|
706,12
|
706,12
|
706,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
106,52
|
108,62
|
108,45
|
106,25
|
103,33
|
100,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
12,30
|
13,55
|
13,47
|
12,23
|
11,89
|
11,39
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
90,38
|
91,23
|
91,14
|
90,18
|
88,70
|
86,40
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
2,74
|
2,24
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
599,56
|
597,47
|
597,64
|
599,87
|
602,79
|
606,09
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,64
|
7,64
|
7,64
|
7,64
|
7,64
|
7,64
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,64
|
24,64
|
24,64
|
24,64
|
28,33
|
28,33
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,12
|
66,12
|
66,12
|
66,12
|
66,12
|
66,12
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
154,97
|
154,44
|
154,42
|
150,12
|
146,17
|
145,85
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3,29
|
3,29
|
3,29
|
3,29
|
3,29
|
3,29
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
16,35
|
15,28
|
15,28
|
16,35
|
16,35
|
16,35
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
2,58
|
2,59
|
2,59
|
2,43
|
2,43
|
2,43
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
239,79
|
241,50
|
241,52
|
241,72
|
244,64
|
247,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,08
|
6,08
|
6,08
|
6,08
|
6,08
|
6,08
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
110,14
|
110,14
|
110,67
|
110,14
|
111,68
|
113,90
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,23
|
78,02
|
78,19
|
83,61
|
83,91
|
84,87
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1,56
|
1,34
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
706,12
|
706,12
|
706,12
|
706,12
|
706,12
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng được đưa vào sử dụng
cho mục đích phát triển hạ tầng trong năm 2014 là 0,01 và năm 2015 là 0,02 ha.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-
2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,49
|
|
0,18
|
1,19
|
1,81
|
3,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
0,91
|
|
0,09
|
0,24
|
0,08
|
0,50
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,98
|
|
0,09
|
0,96
|
0,63
|
2,30
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,60
|
|
|
|
1,10
|
0,50
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 04:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TAM BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Quận phân
bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
217,47
|
100,00
|
217,47
|
|
217,47
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,65
|
15,47
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,49
|
7,39
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
18,33
|
54,48
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,57
|
31,41
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,24
|
6,66
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
183,82
|
84,53
|
217,47
|
|
217,47
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
1,12
|
0,61
|
1,12
|
|
1,12
|
0,52
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
7,35
|
4,00
|
5,12
|
|
5,12
|
2,35
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3,01
|
1,64
|
3,01
|
|
3,01
|
1,38
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,83
|
2,08
|
1,98
|
|
1,98
|
0,91
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,51
|
0,28
|
0,51
|
|
0,51
|
0,23
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
6,73
|
3,66
|
6,73
|
|
6,73
|
3,09
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
50,10
|
27,26
|
81,76
|
|
81,76
|
37,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,23
|
0,45
|
6,23
|
|
6,23
|
7,62
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
0,18
|
0,15
|
|
0,15
|
0,18
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,74
|
3,47
|
9,13
|
|
9,13
|
11,17
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
111,17
|
60,48
|
117,24
|
|
117,24
|
53,91
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
217,47
|
|
217,47
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
33,65
|
7,31
|
26,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,49
|
0,95
|
1,54
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
18,33
|
3,59
|
14,74
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,57
|
1,99
|
8,58
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,24
|
0,78
|
1,46
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,65
|
33,65
|
31,28
|
31,08
|
27,78
|
26,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,49
|
2,49
|
2,37
|
2,37
|
1,54
|
1,54
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
18,33
|
18,33
|
16,61
|
16,41
|
15,68
|
14,74
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,57
|
10,57
|
10,04
|
10,04
|
9,08
|
8,58
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
1,46
|
1,46
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
183,82
|
183,82
|
186,19
|
186,39
|
189,69
|
191,13
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
7,35
|
7,35
|
7,35
|
7,35
|
7,35
|
7,35
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3,01
|
3,01
|
3,01
|
3,01
|
3,01
|
3,01
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
3,83
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
6,73
|
6,73
|
6,73
|
6,73
|
6,73
|
6,73
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
50,10
|
50,10
|
50,49
|
50,49
|
51,95
|
52,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
111,17
|
111,17
|
113,15
|
113,35
|
115,19
|
116,13
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
217,47
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,31
|
|
2,37
|
0,20
|
3,30
|
1,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,95
|
|
0,12
|
|
0,83
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
3,59
|
|
1,72
|
0,20
|
0,73
|
0,94
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,99
|
|
0,53
|
|
0,96
|
0,50
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 05:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TAM PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận
phân
bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
308,56
|
100,00
|
308,56
|
|
308,56
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
154,05
|
49,93
|
25,00
|
|
25,00
|
8,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
80,57
|
52,30
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
58,11
|
37,72
|
25,00
|
|
25,00
|
100,00
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,37
|
9,98
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
154,51
|
50,07
|
283,56
|
|
283,56
|
91,90
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,76
|
0,49
|
0,83
|
|
0,83
|
0,29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,55
|
0,36
|
15,40
|
|
15,40
|
5,43
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
0,09
|
0,54
|
|
0,54
|
0,19
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11,09
|
7,18
|
11,02
|
|
11,02
|
3,89
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,11
|
2,02
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,31
|
0,20
|
10,34
|
|
10,34
|
3,65
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
56,59
|
36,63
|
148,42
|
|
148,42
|
52,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
0,31
|
64,19
|
|
64,19
|
43,25
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
12,51
|
7,40
|
|
7,40
|
4,99
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
4,55
|
8,04
|
7,42
|
|
7,42
|
5,00
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,00
|
0,00
|
12,00
|
|
12,00
|
8,09
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
81,96
|
53,05
|
97,01
|
|
97,01
|
34,21
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
308,56
|
|
308,56
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
37,00
|
|
37,00
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
129,05
|
15,28
|
113,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
80,57
|
10,54
|
70,03
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,11
|
3,35
|
29,76
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,37
|
1,39
|
13,98
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
154,05
|
153,97
|
153,63
|
143,57
|
141,46
|
138,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
80,57
|
80,11
|
79,83
|
72,27
|
71,51
|
70,03
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
58,11
|
58,49
|
58,49
|
56,34
|
55,48
|
54,76
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,37
|
15,37
|
15,31
|
14,96
|
14,47
|
13,98
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
154,51
|
154,58
|
154,93
|
164,99
|
167,10
|
169,79
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,55
|
0,49
|
0,49
|
0,89
|
0,89
|
0,89
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,17
|
0,17
|
0,54
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11,09
|
11,09
|
11,09
|
11,09
|
11,09
|
11,09
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
3,01
|
0,67
|
0,59
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
56,59
|
56,60
|
56,60
|
66,86
|
68,64
|
70,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
9,76
|
11,54
|
12,79
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
7,08
|
7,08
|
7,40
|
7,40
|
7,40
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
81,96
|
82,08
|
82,43
|
81,90
|
84,57
|
85,07
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
308,56
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
7,00
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-
2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,28
|
0,46
|
0,34
|
9,68
|
2,11
|
2,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
10,54
|
0,46
|
0,28
|
7,56
|
0,76
|
1,48
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,35
|
|
|
1,77
|
0,86
|
0,72
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,39
|
|
0,06
|
0,35
|
0,49
|
0,49
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 06:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG HIỆP BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận phân bổ (ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
765,35
|
100,00
|
765,35
|
|
765,35
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
174,72
|
22,83
|
85,50
|
|
85,50
|
11,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
28,65
|
16,40
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146,07
|
83,60
|
85,50
|
|
85,50
|
100,00
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
590,63
|
77,17
|
679,85
|
|
679,85
|
88,83
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,37
|
0,06
|
1,57
|
|
1,57
|
0,23
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
|
0,03
|
0,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,51
|
0,09
|
1,03
|
|
1,03
|
0,15
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
54,37
|
9,21
|
49,74
|
|
49,74
|
7,32
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,68
|
0,28
|
1,64
|
|
1,64
|
0,24
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,52
|
0,09
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
16,30
|
|
16,30
|
2,40
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
99,62
|
16,87
|
95,84
|
|
95,84
|
14,10
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
79,24
|
13,42
|
155,61
|
|
155,61
|
22,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,62
|
0,78
|
8,00
|
|
8,00
|
5,14
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
0,19
|
2,31
|
|
2,31
|
1,48
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
4,34
|
5,48
|
12,38
|
|
12,38
|
7,96
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,69
|
0,87
|
7,04
|
|
7,04
|
4,52
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
354,32
|
59,99
|
358,09
|
|
358,09
|
52,67
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
765,35
|
|
765,35
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
89,22
|
13,18
|
76,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
28,65
|
8,36
|
20,29
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
60,57
|
4,82
|
55,75
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
174,72
|
174,72
|
164,68
|
164,48
|
162,69
|
161,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
28,65
|
28,65
|
21,50
|
21,45
|
20,39
|
20,29
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146,07
|
146,07
|
143,18
|
143,03
|
142,30
|
141,25
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
590,63
|
590,63
|
600,67
|
600,87
|
602,66
|
603,81
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
1,25
|
1,22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
54,37
|
54,37
|
54,37
|
53,08
|
48,34
|
48,34
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,68
|
1,68
|
1,68
|
1,68
|
1,64
|
1,64
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
99,62
|
99,62
|
99,62
|
99,62
|
99,62
|
99,62
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
79,24
|
79,24
|
79,24
|
90,93
|
95,48
|
96,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
5,76
|
5,76
|
6,71
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
354,32
|
354,32
|
364,36
|
354,16
|
355,30
|
355,50
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
765,35
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-
2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13,18
|
|
10,04
|
0,20
|
1,79
|
1,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
8,36
|
|
7,15
|
0,05
|
1,06
|
0,10
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,82
|
|
2,89
|
0,15
|
0,73
|
1,05
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 07:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG HIỆP BÌNH
CHÁNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận phân bổ (ha)
|
Phường xác định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
646,96
|
100,00
|
646,96
|
|
646,96
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
243,04
|
37,57
|
72,50
|
|
72,50
|
11,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
4,44
|
1,83
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
215,72
|
88,76
|
72,50
|
|
72,50
|
100,00
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,60
|
7,24
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn
nuôi)
|
NKH
|
5,28
|
2,17
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
403,92
|
62,43
|
574,46
|
|
574,46
|
88,79
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,14
|
0,53
|
2,02
|
|
2,02
|
0,35
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,67
|
0,17
|
0,50
|
|
0,50
|
0,09
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
25,18
|
6,23
|
25,02
|
|
25,02
|
4,36
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2,77
|
0,69
|
2,73
|
|
2,73
|
0,47
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,17
|
0,54
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
7,80
|
|
7,80
|
1,36
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
90,36
|
22,37
|
90,10
|
|
90,10
|
15,68
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
105,91
|
26,22
|
234,54
|
|
234,54
|
40,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
0,36
|
10,46
|
|
10,46
|
4,46
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
0,07
|
0,54
|
|
0,54
|
0,23
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,18
|
3,01
|
14,73
|
|
14,73
|
6,28
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
2,66
|
|
2,66
|
1,13
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
174,70
|
43,25
|
211,73
|
|
211,73
|
36,86
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
646,96
|
|
646,96
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
170,54
|
12,25
|
158,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
4,44
|
2,77
|
1,67
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
143,22
|
3,73
|
139,49
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,60
|
0,47
|
17,13
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn
nuôi)
|
NKH/PNN
|
5,28
|
5,28
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
243,04
|
240,97
|
239,27
|
238,36
|
234,56
|
230,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
4,44
|
3,62
|
3,21
|
2,96
|
1,76
|
1,67
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
215,72
|
215,58
|
214,29
|
214,10
|
213,10
|
211,99
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,60
|
17,15
|
17,15
|
17,13
|
17,13
|
17,13
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp còn lại (trồng cỏ cho chăn
nuôi)
|
NKH
|
5,28
|
4,62
|
4,62
|
4,17
|
2,57
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
403,92
|
405,99
|
407,69
|
408,60
|
412,40
|
416,17
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
1,99
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
90,36
|
90,36
|
90,36
|
90,36
|
90,36
|
90,36
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
105,91
|
106,57
|
106,86
|
106,04
|
110,64
|
116,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
1,45
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
5,19
|
8,23
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
174,70
|
176,10
|
177,52
|
179,25
|
178,45
|
176,59
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
646,96
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-
2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
12,25
|
2,07
|
1,70
|
0,91
|
3,80
|
3,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
2,77
|
0,82
|
0,41
|
0,25
|
1,20
|
0,09
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,73
|
0,14
|
1,29
|
0,19
|
1,00
|
1,11
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,47
|
0,45
|
|
0,02
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn
nuôi)
|
NKH/PNN
|
5,28
|
0,66
|
|
0,45
|
1,60
|
2,57
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 08:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH CHIỂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Quận phân bổ
(ha)
|
Phường xác định (ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
141,20
|
100,00
|
141,20
|
|
141,20
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,57
|
0,40
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
0,33
|
58,16
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,24
|
41,84
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
140,63
|
99,60
|
141,20
|
|
141,20
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
1,85
|
1,31
|
1,83
|
|
1,83
|
1,29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
8,07
|
5,74
|
4,49
|
|
4,49
|
3,18
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5,27
|
3,75
|
5,27
|
|
5,27
|
3,73
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,92
|
2,08
|
0,96
|
|
0,96
|
0,68
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
61,87
|
43,99
|
65,23
|
|
65,23
|
46,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,70
|
7,60
|
6,56
|
|
6,56
|
10,06
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,15
|
0,06
|
|
0,06
|
0,09
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
36,82
|
59,52
|
38,11
|
|
38,11
|
58,43
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,21
|
1,95
|
1,21
|
|
1,21
|
1,85
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
60,64
|
43,12
|
63,41
|
|
63,41
|
44,91
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
141,20
|
|
141,20
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,57
|
0,19
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
0,33
|
0,11
|
0,22
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,24
|
0,08
|
0,16
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,57
|
2,21
|
2,53
|
0,57
|
0,57
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
0,33
|
0,29
|
0,52
|
0,33
|
0,33
|
0,22
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,24
|
1,92
|
2,01
|
0,24
|
0,24
|
0,16
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
140,63
|
138,99
|
138,67
|
140,63
|
140,63
|
140,82
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
1,79
|
1,79
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
8,07
|
7,47
|
7,49
|
7,78
|
7,30
|
7,30
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5,27
|
5,27
|
5,27
|
5,27
|
5,27
|
5,27
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,92
|
2,92
|
2,92
|
2,92
|
2,92
|
2,92
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
61,87
|
61,92
|
61,92
|
61,87
|
61,93
|
61,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,70
|
4,70
|
4,70
|
4,70
|
4,86
|
4,86
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
36,82
|
36,82
|
36,82
|
36,82
|
36,82
|
36,82
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
60,64
|
59,55
|
59,21
|
60,93
|
61,41
|
61,60
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
141,20
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ
LỤC 09:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận phân bổ
(ha)
|
Phường xác định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
136,23
|
100,00
|
136,23
|
|
136,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,95
|
4,37
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
5,95
|
100,00
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
130,28
|
95,63
|
136,23
|
|
136,23
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,34
|
0,26
|
1,18
|
|
1,18
|
0,87
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,49
|
1,15
|
1,49
|
|
1,49
|
1,10
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
5,51
|
|
5,51
|
4,04
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
17,49
|
13,42
|
10,31
|
|
10,31
|
7,57
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
|
0,05
|
0,04
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,50
|
1,15
|
1,50
|
|
1,50
|
1,10
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,19
|
1,68
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
0,69
|
0,53
|
0,51
|
|
0,51
|
0,37
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
30,68
|
23,55
|
39,55
|
|
39,55
|
29,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
3,43
|
|
3,43
|
8,67
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,31
|
1,01
|
0,31
|
|
0,31
|
0,79
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
5,57
|
18,15
|
7,44
|
|
7,44
|
18,81
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,90
|
2,92
|
0,90
|
|
0,90
|
2,26
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
75,90
|
58,26
|
76,13
|
|
76,13
|
55,88
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
136,23
|
|
136,23
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,95
|
1,33
|
4,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
5,95
|
1,33
|
4,62
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,95
|
4,74
|
4,62
|
4,62
|
4,62
|
4,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
5,95
|
4,74
|
4,62
|
4,62
|
4,62
|
4,62
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
130,28
|
131.49
|
131.61
|
131,61
|
131,61
|
131,61
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
17,49
|
17,49
|
17,49
|
17,49
|
17,49
|
16,74
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
1,79
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
0,69
|
0,51
|
0,51
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
30,68
|
30,74
|
30,74
|
30,68
|
30,68
|
31,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
75,90
|
77,23
|
77,35
|
77,23
|
77,23
|
76,82
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
136,23
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện
tích 2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,33
|
1,21
|
0,12
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
1,33
|
1,21
|
0,12
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 10:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận
phân
bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
294,25
|
100
|
294,25
|
|
294,25
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,45
|
9,67
|
17,00
|
|
17,00
|
5,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
13,37
|
47,00
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,63
|
44,38
|
17,00
|
|
17,00
|
100
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,45
|
8,61
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
265,80
|
90,33
|
277,25
|
|
277,25
|
94,22
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,44
|
0,17
|
0,44
|
|
0,44
|
0,16
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,48
|
0,93
|
2,48
|
|
2,48
|
0,90
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
0,17
|
|
0,17
|
0,06
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
3,34
|
1,26
|
7,32
|
|
7,32
|
2,64
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,25
|
1,60
|
4,25
|
|
4,25
|
1,53
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,98
|
0,37
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
2,17
|
|
2,17
|
0,78
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
76,14
|
28,64
|
93,57
|
|
93,57
|
33,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,03
|
5,29
|
5,31
|
|
5,31
|
5,67
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,13
|
0,10
|
|
0,10
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,57
|
4,69
|
13,22
|
|
13,22
|
14,13
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
178,17
|
67,03
|
166,85
|
|
166,85
|
60,18
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
294,25
|
|
294,25
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,45
|
3,50
|
7,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
9,00
|
3,50
|
5,50
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,45
|
|
2,45
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,45
|
26,95
|
26,05
|
25,95
|
25,45
|
24,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
13,37
|
12,48
|
11,97
|
11,87
|
11,57
|
11,07
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,63
|
12,04
|
11,63
|
11,63
|
11,43
|
11,43
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,45
|
2,45
|
2,45
|
2,45
|
2,45
|
2,45
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
265,80
|
267,30
|
268,20
|
268,30
|
268,80
|
269,30
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,48
|
2,48
|
2,48
|
2,48
|
2,48
|
2,48
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
3,34
|
3,34
|
3,34
|
3,34
|
3,34
|
3,34
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,25
|
4,25
|
4,25
|
4,25
|
4,25
|
4,25
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
76,14
|
76,14
|
76,14
|
77,87
|
77,87
|
77,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
178,17
|
179,67
|
180,57
|
178,94
|
179,27
|
179,77
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
294,25
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích 2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3,50
|
1,50
|
0,90
|
0,10
|
0,50
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
3,50
|
1,50
|
0,90
|
0,10
|
0,50
|
0,50
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ
LỤC 11:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận phân bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
121,18
|
100,00
|
121,18
|
|
121,18
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
121,18
|
100,00
|
121,18
|
|
121,18
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
3,90
|
3,22
|
2,55
|
|
2,55
|
2,11
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,74
|
2,26
|
2,90
|
|
2,90
|
2,39
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
11,63
|
9,60
|
8,77
|
|
8,77
|
7,24
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
6,50
|
5,36
|
6,50
|
|
6,50
|
5,36
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,50
|
0,42
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
40,30
|
33,25
|
43,30
|
|
43,30
|
35,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
0,62
|
1,77
|
|
1,77
|
4,09
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
0,47
|
0,19
|
|
0,19
|
0,44
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
10,49
|
26,03
|
11,49
|
|
11,49
|
26,53
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
55,61
|
45,89
|
57,16
|
|
57,16
|
47,17
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
121,18
|
|
121,18
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Từ năm 2005 đến nay phường Bình Thọ không còn
đất nông nghiệp
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
3,90
|
3,90
|
3,90
|
3,89
|
3,89
|
3,89
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2,90
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
11,63
|
11,63
|
11,63
|
11,15
|
9,34
|
8,77
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
6,50
|
6,75
|
6,75
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,50
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
40,30
|
40,30
|
40,30
|
40,99
|
40,99
|
41,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,82
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
10,49
|
10,49
|
10,49
|
10,85
|
10,85
|
10,85
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
55,61
|
55,61
|
55,61
|
55,41
|
57,22
|
57,06
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
121,18
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
PHỤ LỤC 12:
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quận phân bổ
(ha)
|
Phường
xác
định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Phường
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
499,31
|
100,00
|
499,31
|
|
499,31
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,02
|
17,63
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,21
|
9,32
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
76,28
|
86,66
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,53
|
4,01
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
410,97
|
82,31
|
499,31
|
|
499,31
|
100,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,61
|
0,15
|
1,02
|
|
1,02
|
0,20
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,15
|
3,93
|
16,15
|
|
16,15
|
3,23
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
0,63
|
2,57
|
|
2,57
|
0,51
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
126,89
|
30,88
|
116,46
|
|
116,46
|
23,32
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,22
|
|
0,22
|
0,04
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,00
|
0,97
|
4,00
|
|
4,00
|
0,80
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,62
|
0,39
|
1,55
|
|
1,55
|
0,31
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông suối
|
SON
|
63,15
|
15,37
|
63,15
|
|
63,15
|
12,65
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
65,86
|
16,02
|
159,78
|
|
159,78
|
32,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
0,00
|
6,70
|
|
6,70
|
4,19
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,19
|
1,05
|
|
1,05
|
0,66
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
3,94
|
5,98
|
12,04
|
|
12,04
|
7,54
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,12
|
31,66
|
134,41
|
|
134,41
|
26,92
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,32
|
0,06
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
499,31
|
|
499,31
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời
kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
88,02
|
6,56
|
81,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,79
|
2,83
|
4,96
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
76,70
|
2,14
|
74,56
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,53
|
1,59
|
1,94
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
0,42
|
0,42
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm
2010
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,02
|
87,35
|
86,83
|
85,51
|
82,95
|
81,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,21
|
7,23
|
7,01
|
6,20
|
5,23
|
4,96
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
76,28
|
76,48
|
76,28
|
75,88
|
75,28
|
74,56
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,53
|
3,64
|
3,54
|
3,43
|
2,44
|
1,94
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
410,97
|
411,96
|
412,48
|
413,80
|
416,36
|
417,85
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,15
|
16,15
|
16,15
|
16,15
|
16,15
|
16,15
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
126,89
|
126,89
|
126,89
|
126,74
|
126,74
|
125,14
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,62
|
1,62
|
1,62
|
1,62
|
1,62
|
1,62
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
63,15
|
63,15
|
63,15
|
63,15
|
63,15
|
63,15
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
65,86
|
66,23
|
66,25
|
67,10
|
68,24
|
69,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,94
|
3,94
|
3,94
|
3,94
|
3,94
|
3,94
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
130,12
|
130,12
|
131,41
|
131,89
|
133,31
|
134,73
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
499,31
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện
tích
2011-2015
|
Phân theo các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,56
|
0,98
|
0,52
|
1,01
|
2,56
|
1,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,83
|
0,56
|
0,22
|
0,81
|
0,97
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,14
|
0,42
|
0,20
|
0,20
|
0,60
|
0,72
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,59
|
|
0,10
|
|
0,99
|
0,50
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2306/QĐ-UBND ngày 15/05/2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh
6.094
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|