|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất Lâm Đồng
Số hiệu:
|
23/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2019/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá
đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm
cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất
(đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông
nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của
Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ
đồng, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường
hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho
thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình
thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm
2013;
g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo
giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định
trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất
để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất
thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự
án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng
4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh;
Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định
số 23/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP
1. Đất nông nghiệp trồng cây hàng
năm
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
Xã Hà Đông
|
23
|
1,00
|
18,4
|
1,00
|
11,5
|
1,05
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
22
|
1,00
|
17,6
|
1,00
|
11
|
1,05
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
22
|
1,00
|
17,6
|
1,00
|
11
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
18
|
1,00
|
14,4
|
1,00
|
9
|
1,10
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
23
|
1,00
|
18,4
|
1,00
|
11,5
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
24
|
1,00
|
19,2
|
1,00
|
12
|
1,25
|
7
|
Xã An Nhơn
|
27
|
1,00
|
21,6
|
1,00
|
13,5
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
22
|
1,00
|
17,6
|
1,00
|
11
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
23
|
1,00
|
18,4
|
1,10
|
11,5
|
1,20
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
18
|
1,00
|
14,4
|
1,00
|
9
|
1,20
|
11
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
29
|
1,00
|
23,2
|
1,00
|
14,5
|
1,00
|
2. Đất
nông nghiệp trồng cây lâu năm
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
Xã Hà Đông
|
21
|
1,00
|
16,8
|
1,00
|
10,5
|
1,10
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
20
|
1,00
|
16
|
1,00
|
10
|
1,16
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
20
|
1,00
|
16
|
1,00
|
10
|
1,27
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
17
|
1,00
|
13,6
|
1,00
|
8,5
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
21
|
1,00
|
16,8
|
1,00
|
10,5
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
22
|
1,00
|
17,6
|
1,00
|
11
|
1,18
|
7
|
Xã An Nhơn
|
24
|
1,00
|
19,2
|
1,00
|
12
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
18
|
1,00
|
14,4
|
1,00
|
9
|
1,20
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
21
|
1,00
|
16,8
|
1,00
|
10,5
|
1,15
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
17
|
1,00
|
13,6
|
1,00
|
9
|
1,10
|
11
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
26
|
1,00
|
20,8
|
1,00
|
13
|
1,00
|
3. Đất
nông nghiệp nuôi trồng thủy sản
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
1,00
|
17
|
1,00
|
12
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
1,00
|
19
|
1,00
|
13
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
1,00
|
15
|
1,00
|
9
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
1,00
|
15
|
1,00
|
11
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
11
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
24
|
1,00
|
20
|
1,00
|
14
|
1,00
|
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
1,00
|
17
|
1,00
|
12
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
1,00
|
19
|
1,00
|
13
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
1,00
|
15
|
1,00
|
9
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
1,00
|
15
|
1,00
|
11
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
11
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
24
|
1,00
|
20
|
1,00
|
14
|
1,00
|
5. Đất
lâm nghiệp
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
Xã Hà Đông
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
10
|
Xã ĐạPal
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
11
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
7
|
1,00
|
6
|
1,00
|
5
|
1,00
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN:
Số TT
|
ĐỊA BÀN, KHU VỰC,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ ĐẠ KHO:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường
tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
184
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số
209(7)
|
328
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn
5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh
nghiệp Phước Tiến, thửa số 584(7)
|
430
|
1,00
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ
Doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
|
|
4.1
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ
Doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến cây xăng Phước Tiến, Thửa số
505(6)
|
1.850
|
1,00
|
4.2
|
- Từ Cây xăng Phước Tiến, Thửa số 504 (6) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
2.070
|
1,00
|
5
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến
cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh
|
1.945
|
1,00
|
1.1.2
|
Đường Liên Xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu
sắt Đạ Tẻh
|
2.140
|
1,00
|
2
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông
Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)
|
385
|
1,00
|
3
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số
14(6) đến cầu I
|
130
|
1,05
|
4
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải
|
148
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo
|
85
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường
Thôn 9, Thửa số 78(11)
|
83
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9, Thửa số
568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
53
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà
Phong) đến hết nhà ông Tít
|
40
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông
Dài) đến hết nhà ông Sơn
|
40
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông
Ánh) đến hết nhà ông Sử
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (Ông
Kha) đến hết nhà ông Hiên
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông
Sang) đến hết nhà ông Mỹ
|
65
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên
xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Điện) đến cầu Sắt
|
60
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường
|
35
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
2
|
XÃ AN NHƠN:
|
|
|
2.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào
B5, Thửa số 1199(3)
|
180
|
1,20
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3)
đến chân dốc Mạ Ơi
|
135
|
1,10
|
2.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào
đến cầu B5
|
66
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
55
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa
số 1143, 1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
75
|
1,05
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,
939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn,
thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu
đội 2, thửa số 1002(2)
|
54
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM:
|
|
|
3.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi
đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành
|
105
|
1,00
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào
thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23, 24 (4)
|
85
|
1,00
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,
12 (4) đến cầu Đạ Lây
|
150
|
1,15
|
3.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu
ông Vạn
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba
Hương Phong, thửa số 25, 27(9)
|
80
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số
26, 184 (9) đến Khe Tre
|
66
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2
vào đến 200 m
|
72
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
120
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Hương Thành (xóm bà
Tý)
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường xóm thôn Hương Thành
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Hương Phú (xóm nông
nghiệp)
|
35
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông
Tám)
|
38
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa)
|
35
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Hương Vân 1(Xóm ông Cao)
|
35
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)
|
38
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY
|
|
|
4.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đa Lây đến giáp ngã ba vào
trạm Y tế, thửa số 793(3)
|
228
|
1,00
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số
792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
260
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa
số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc
|
198
|
1,00
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường
vào thôn Thuận Lộc đến đường vào xóm Tày, thửa số 68 (5)
|
110
|
1,10
|
5
|
- Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số
102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
95
|
1,00
|
4.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế,
thửa số 170(1)
|
80
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp
Nhà máy điều
|
70
|
1,05
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m
|
110
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300
m
|
90
|
1,10
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
50
|
1,10
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
70
|
1,10
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
45
|
1,20
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300
m
|
75
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt
|
45
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1)
vào 200m
|
45
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến
đường thôn Phước Lợi
|
60
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết
đất nhà ông Chế Văn Minh
|
40
|
1,10
|
15
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu
đến hết đất nhà ông Tám
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà ông
Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông
Thọ đến hết nhà ông Bùi Quang Nông
|
35
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
31
|
1,00
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG
|
|
|
5.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường
thôn 4, 5, thửa số 547(1)
|
156
|
1,00
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4, 5, thửa số 267(1)
đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
180
|
1,15
|
5.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung
tâm cụm xã, thửa số 469(1)
|
120
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số
587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
70
|
1,15
|
3
|
- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến
hết nhà ông Uy
|
60
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến
hết nhà ông Thắng
|
70
|
1,00
|
5
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất
nhà ông Liền
|
60
|
1,00
|
6
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8
|
60
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến
kênh tiêu
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến
kênh DN8
|
75
|
1,00
|
9
|
- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông
Chính thôn 1
|
63
|
1,00
|
10
|
- Đường từ nhà ông Hoàng Văn Tráng
đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn thôn 1
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường từ nhà ông Hoàng Văn Uy
thôn 5 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái thôn 3
|
50
|
1,00
|
12
|
- Đường từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn 5
|
50
|
1,00
|
13
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn
thôn 5 đến hết nhà ông Đỗ Văn Thảo thôn 4
|
50
|
1,00
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,15
|
6
|
XÃ MỸ
ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh
ĐN6
|
180
|
1,15
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường
thôn 2
|
165
|
1,10
|
3
|
- Từ đường vào hội trường thôn 2 đến
hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
144
|
1,00
|
4
|
- Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số
542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
216
|
1,00
|
5
|
Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7
|
110
|
1,20
|
6
|
- Từ Cầu thôn 7 đến hết đất ông
Nguyễn Xuân Đoài
|
100
|
1,20
|
6.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
110
|
1,00
|
3
|
- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh
(phía đường nhựa)
|
72
|
1,00
|
4
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết
nhà ông Đinh Văn Toàn
|
72
|
1,00
|
5
|
- Đường vành đai Trung tâm cụm xã
|
60
|
1,20
|
6
|
- Khu vực định canh định cư Con Ó
xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường từ giáp 725 đến cầu tràn
(Đường kênh Nam)
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông
Vũ Văn Lân (đường kênh nam)
|
41
|
1,00
|
9
|
- Đường vào hội trường thôn 2 (hết
đường nhựa)
|
40
|
1,00
|
10
|
- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến
cầu sắt)
|
40
|
1,00
|
11
|
- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến
kênh Đông)
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến
nghĩa địa)
|
40
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối
|
40
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến
cầu sắt
|
35
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết
nhà ông Trần Lưu Nghĩa
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến hết
nhà ông Kiểu
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai
|
35
|
1,00
|
6.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
34
|
1,00
|
7
|
XÃ QUỐC OAI
|
|
|
7.1
|
Khu vực I: Đường liên xã (Huyện
lộ)
|
|
|
|
- Từ cầu sắt đến kênh N6-3
|
84
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn
Bá Tiến, thửa số 82
|
120
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa
số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar
|
70
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến
kênh N5
|
40
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông
|
30
|
1,00
|
3
|
- Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường
thôn 4
|
40
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết
đất nhà ông Thân
|
35
|
1,00
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5
|
35
|
1,00
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết
nhà ông Vũ Văn Tùng
|
45
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Tạ Văn Chiến
|
35
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến
cống nhà bà Lành
|
40
|
1,00
|
9
|
- Từ Cầu sắt Đạ
Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường Huyện lộ)
|
35
|
1,10
|
10
|
- Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông
Chiến đến hồ thôn 5
|
65
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
8
|
XÃ QUẢNG TRỊ
|
|
|
8.1
|
Khu vực I: Đường liên xã (Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết nhà ông
Hồ Minh Hoàng thôn 1, thửa 51(1)
|
96
|
1,00
|
2
|
- Từ hết nhà ông Hồ Minh Hoàng thôn
1 thửa 377 (1) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Trường thôn 3, thửa 179 (3)
|
65
|
1,20
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Đức Trường thôn
3, thửa 241 (3) đến hội trường thôn 4, thửa 316 (4)
|
50
|
1,10
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà
ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5) .
|
88
|
1,00
|
5
|
- Từ thửa số 354(6), 21(5) đến cổng
chào Thôn 6
|
50
|
1,00
|
6
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu
máng Hà Đông
|
49
|
1,00
|
7
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng
chào Thôn 7, Thửa số 109(6)
|
60
|
1,10
|
8
|
- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số
396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê
Văn Nghiễn
|
48
|
1,10
|
8.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)
|
28
|
1,10
|
2
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên
xã đến hết đất nhà bà Hoa
|
32
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa
thửa số đến hết đường
|
25
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 3 từ giáp đường liên
xã đến hết đất nhà ông Tiến
|
32
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông
Tiến đến hết đường
|
25
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 4 từ giáp đường liên
xã đến cầu Tân Bồi
|
25
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp đường liên
xã đến hết nhà ông Hậu
|
25
|
1,00
|
8
|
- Đường liên thôn 4+7
|
25
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết
nhà bà Đảo
|
25
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Lê Mậu Thọ
|
24
|
1,10
|
8.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
22
|
1,00
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI
|
|
|
9.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội
trường thôn 3A, đường vào thôn 3B
|
100
|
1,20
|
2
|
Từ hết Hội trường thôn 3A, đường
vào thôn 3B đến ngã ba đường vào
Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
120
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường
vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
95
|
1,10
|
4
|
- Từ ngã tư UBND
xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị
|
100
|
1,00
|
9.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến
hết đất nhà ông Tâm 1A
|
50
|
1,05
|
2
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn
|
50
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2
từ nhà ông Phương đến kênh DN18
|
50
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu
Tân Bồi
|
50
|
1,15
|
5
|
- Đường thôn 3A, 3B từ nhà ông Đại
đến hết đất nhà ông Phong
|
55
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến
nghĩa địa
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14
|
50
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất
nhà ông Sương
|
45
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến
hết đất nhà ông Sơn (Đào)
|
45
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn
4A đến suối 1(thác ĐaKaLa)
|
55
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến
hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5
|
55
|
1,05
|
12
|
- Đường thôn 4BTừ Hội trường thôn
4B đến hết Hội trường thôn 5
|
55
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Võ Thế Vinh
|
50
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn
1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Nhường
|
45
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến
hết nhà bà Nguyễn Thị Phơi
|
45
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 4A giáp Trường THCS
Triệu Hải đến hết nhà bà Lê Thị Quý
|
45
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm
đến hết nhà Ô Nguyễn Xuân Chiến
|
45
|
1,10
|
9.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐẠ PAL
|
|
|
10.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối
Giao Hà
|
95
|
1,20
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn
K’Long
|
80
|
1,00
|
10.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường
liên xã đến thác Xuân Đài
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Quang
|
40
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân
Hưng
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều
|
40
|
1,00
|
5
|
- Khu vực định canh, định cư Tôn
K'Long
|
41
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Giao Yến từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Xuân Phong, Xuân Thượng
từ giáp đường liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong
|
35
|
1,00
|
10.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,05
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số
TT
|
ĐỊA
BÀN, KHU VỰC, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Giá
đất (1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
THỊ TRẤN ĐẠ TẺH
|
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
1.1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường
vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d)
|
980
|
1,10
|
1.2
|
- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số
129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.320
|
1,10
|
1.3
|
- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân
Hàng Nông nghiệp
|
1.850
|
1,15
|
1.4
|
- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường
vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)
|
1.150
|
1,00
|
1.5
|
- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công
an huyện, thửa số 223 (17c)
|
983
|
1,00
|
1.6
|
- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa
số 242(17c) đến kênh N 6-8
|
614
|
1,10
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô
Hùng, thửa 1306 (21B)
|
1.860
|
1,10
|
2.2
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số
35(21d) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.500
|
1,15
|
2.3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng
Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)
|
880
|
1,15
|
2.4
|
- Từ cổng trường Quang Trung, thửa
số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)
|
400
|
1,08
|
2.5
|
- Từ hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố
3B, thửa số 1098(25)
|
245
|
1,17
|
2.6
|
- Từ đường vào hội trường khu phố
3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7
|
110
|
1,10
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
3.1
|
- Từ đầu Cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)
|
1.280
|
1,25
|
3.2
|
- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa
số 262 (21a) đến kênh N6-8
|
870
|
1,10
|
3.3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn
|
600
|
1,10
|
3.4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
4.1
|
- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.370
|
1,10
|
4.2
|
- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường
vào tổ dân phố 1B + 5B
|
1.480
|
1,05
|
4.3
|
- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng
|
1.310
|
1,10
|
4.4
|
- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường
vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)
|
979
|
1,10
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
5.1
|
- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội
trường Khu phố 5B, thửa số 247 (20a)
|
1.330
|
1,00
|
5.2
|
- Từ ngã ba (hội trường Khu phố
5B), thửa số 258(20a) đến hết đường
|
1.177
|
1,00
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
6.1
|
-Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8,
thửa số 121 (18a)
|
850
|
1,00
|
6.2
|
- Từ giáp kênh N6-8, thửa số
110(18a) đến hết đường
|
125
|
1,00
|
7
|
Đường tỉnh 725
|
|
|
7.1
|
- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa
số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)
|
718
|
1,10
|
7.2
|
- Từ giáp Huyện Đội, thửa số
264(10) đến cầu suối Đạ Bộ
|
578
|
1,20
|
7.3
|
- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà
Đông
|
315
|
1,10
|
8
|
Các đường khác
|
|
|
8.1
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A
|
252
|
1,00
|
8.2
|
- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc
Oai
|
190
|
1,00
|
8.3
|
- Đường đi vào TDP 9
|
100
|
1,00
|
8.4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cổng Bà Điều
|
90
|
1,00
|
8.5
|
- Đường vào
thôn Tân Lập
|
70
|
1,00
|
8.6
|
- Đường vào Trung tâm Y tế huyện
|
930
|
1,00
|
8.7
|
- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2
đến giáp đường Quang Trung
|
1.913
|
1,00
|
8.8
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ
dân phố 5c+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
8.9
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm
ngọc Thạch (Thành Đá)
|
500
|
1,15
|
8.10
|
- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp
3/2 đến cuối đường
|
400
|
1,10
|
8.11
|
- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp
đường 26/3
|
420
|
1,10
|
8.12
|
- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp
đường 26/3
|
270
|
1,00
|
8.13
|
- Đường kênh N6-8 từ giáp đường
26/3 đến giáp đường 721
|
420
|
1,00
|
8.14
|
- Đường từ giáp 721 đến kênh mương
(Đường vào lò gạch)
|
400
|
1,10
|
8.15
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà
ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)
|
360
|
1,00
|
8.16
|
- Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm
(Cạnh CV cây xanh) đến giáp TL721
|
200
|
1,10
|
8.17
|
- Đường từ giáp Quang Trung đến hết
cổng chùa Khánh Vân
|
430
|
1,00
|
8.18
|
- Đường từ giáp đường Quang Trung đến
giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh)
|
530
|
1,00
|
8.19
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đường
(Cạnh truyền hình)
|
200
|
1,00
|
8.20
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp
đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)
|
360
|
1,00
|
8.21
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)
|
200
|
1,00
|
8.22
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết
đường (Trường TH Võ Thị Sáu)
|
300
|
1,00
|
8.23
|
- Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4
(ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An)
|
420
|
1,00
|
8.24
|
- Đường TDP 2D
từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá)
|
350
|
1,00
|
8.25
|
- Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế
|
180
|
1,00
|
8.26
|
- Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch
(ông Tâm) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
8.27
|
- Đường TDP 2D
từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C, 2D (sau
Trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
180
|
1,00
|
8.28
|
- Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C, 2D
|
400
|
1,10
|
8.29
|
- Đường TDP 2C
từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D
|
250
|
1,00
|
8.30
|
- Đường TDP 2A
từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú
|
180
|
1,00
|
8.31
|
- Đường TDP 2A
từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
8.32
|
- Đường TDP 5A
từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe)
|
300
|
1,00
|
8.33
|
Đường TDP 5A từ
giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
250
|
1,00
|
8.34
|
- Đường quanh Công ty thương Mại từ
giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
400
|
1,00
|
8.35
|
- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình
Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí
|
300
|
1,00
|
8.36
|
- Đường TDP 5B, 5C từ giáp đường
30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)
|
400
|
1,00
|
8.37
|
- Đường TDP 5C từ giáp 30/4(nhà
khách UB) đến giáp đường TDP 5B, 5C
|
200
|
1,00
|
8.38
|
- Đường vào Trung tâm chính Trị từ
giáp 30/4 đến giáp đường số 2
|
450
|
1,00
|
8.39
|
- Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến
giáp mương thủy lợi
|
250
|
1,00
|
8.40
|
- Đường vào hội trường TDP 4a từ
giáp 30/4 đến hết đường bê tông
|
170
|
1,00
|
8.41
|
- Đường vào hội trường TDP 4a, đoạn
còn lại từ giáp đường bê tông đến giáp đường 26/3 đi đường 725
|
140
|
1,10
|
8.42
|
- Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến
kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng)
|
180
|
1,00
|
8.43
|
- Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp
TL 725 (ông Vũ) đến giáp đường 26/3 đi đường 725
|
220
|
1,00
|
8.44
|
- Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết
đường (ông Nam)
|
200
|
1,00
|
8.45
|
- Đường vào Trường TH Kim Đồng từ
giáp 30/4 đến hết trường DTNT
|
400
|
1,00
|
8.46
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông
|
140
|
1,00
|
8.47
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm ông Vũ Văn Hạ)
|
180
|
1,00
|
8.48
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết
đường (Hẻm cạnh Hoàng Hiển)
|
230
|
1,00
|
8.49
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ-Chiểu đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Thịnh)
|
180
|
1,00
|
8.50
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Yên)
|
170
|
1,00
|
8.51
|
- Đường TDP 5C+5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Việt XD)
|
170
|
1,00
|
8.52
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Trang)
|
170
|
1,00
|
8.53
|
Đường TDP 5B từ
giáp N-Đ-Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Hậu)
|
170
|
1,00
|
8.54
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến
giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Quyền)
|
170
|
1,00
|
8.55
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
kênh mương (Hẻm cạnh ông Soan)
|
140
|
1,00
|
8.56
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến hết
đường (Hẻm cạnh ông Ng-Đ Hồng)
|
140
|
1,00
|
8.57
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
kênh mương (Hẻm cạnh HT 4B)
|
140
|
1,00
|
8.58
|
- Đường TDP 4B+4C từ giáp TL 725 đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Viết Chu)
|
140
|
1,00
|
8.59
|
- Từ giáp đường 26/3 đi đường 725
|
300
|
1,00
|
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 20/03/2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
1.598
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|