|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 23/2011/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 26 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH
SỐ 50/2010/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ VỀ MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01
năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng,
thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm
2011 Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm
2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2011
trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phần II Quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên
địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành kèm theo Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24
tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, như sau.
1. QUẬN NINH KIỀU
- Bổ sung Tiết 33 và Tiết 34 (nhóm giá đường loại 4), Điểm
a, Khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
33
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Văn Cừ - ranh quận Bình Thủy
|
4.000.000
|
2.800.000
|
34
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách Mạng Tháng Tám - chân cầu
|
7.500.000
|
5.250.000
|
Chân cầu Cồn Khương - rạch Khai Luông (đường hai bên chân
cầu)
|
5.000.000
|
3.500.000
|
- Bổ sung Tiết 28 và Tiết 29 (Hẻm vị trí 2), Điểm b, Khoản
1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
28
|
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình)
|
|
2.000.000
|
1.400.000
|
29
|
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị
|
Các đường còn lại
|
3.000.000
|
2.100.000
|
- Sửa đổi Tiết 5, Tiết 23 và Tiết 28 (nhóm giá đường loại
4), Điểm a, Khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
5
|
Ngô Đức Kế
|
Điện Biên Phủ - Đồng Khởi
|
6.000.000
|
4.200.000
|
23
|
Đường Vành Đai Phi Trường
|
cặp Nhà hàng Phi Long - cuối đường
|
2.000.000
|
1.400.000
|
28
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn Văn Cừ đến cầu sắt; từ cầu sắt đến cuối đường
|
6.000.000
|
4.200.000
|
- Sửa đổi Tiết 7, Điểm c, Khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
7
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hoàng Quốc Việt - Giáp ranh huyện Phong Điền
|
3.500.000
|
2.450.000
|
2. QUẬN BÌNH THỦY
Bổ sung Tiết 15 vào Điểm a, Khoản 2.2, Mục 2, Phần II như
sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
15
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh quận Ninh Kiều - cầu Bình Thủy 2
|
3.000.000
|
2.100.000
|
Cầu Bình Thủy 2 - cuối đường
|
2.000.000
|
1.400.000
|
- Sửa đổi Tiết 2, Điểm b, Khoản 2.2, Mục 2, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
2
|
Hẻm 86 - Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
4.000.000
|
2.800.000
|
3. QUẬN CÁI RĂNG
Bổ sung Tiết 17 và Tiết 18 vào Điểm b, Khoản 3.2, Mục 3,
Phần II như sau :
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
17
|
Lộ hậu Tân Phú
|
Toàn tuyến
|
800.000
|
560.000
|
18
|
Quốc lộ 61B
|
Quốc lộ 1 - sông Ba Láng
|
2.000.000
|
1.400.000
|
Sông Ba Láng - ranh huyện Phong Điền
|
1.000.000
|
700.000
|
4. QUẬN Ô MÔN
Bãi bỏ địa danh phường Long Hưng và phường Thới Long trong
Khu vực 2 của Khoản 4.1, Mục 4, Phần II và trong Khu vực 2 của Điểm c, Khoản
4.2, Mục 4, Phần II.
Bổ sung địa danh phường Long Hưng và phường Thới Long vào
Khu vực 1 của Khoản 4.1, Mục 4, Phần II và Khu vực 1 của Điểm c, Khoản 4.2, Mục
4, Phần II.
5. QUẬN THỐT NỐT
- Sửa đổi Tiết 9, Điểm b, Khoản 5.2, Mục 5, Phần II như sau
:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
9
|
Ven sông Hậu (tính thâm hậu 100m)
|
Lộ Sân Banh - vàm Lò Gạch (mũi Tàu)
|
2.000.000
|
1.400.000
|
Lộ Sân Banh - giáp ranh quận Ô Môn
|
1.000.000
|
700.000
|
Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) - vàm Cái Sắn
|
1.800.000
|
1.260.000
|
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Bổ sung Tiết 19, Tiết 20 và Tiết 21 vào Điểm a, Khoản 6.2,
Mục 6, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
19
|
Quốc lộ 61B
|
Từ ranh quận Cái Răng đến rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn
Nghĩa)
|
800.000
|
560.000
|
Từ rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn Nghĩa) đến rạch Trầu Hôi
(giáp ranh tỉnh Hậu Giang)
|
600.000
|
420.000
|
20
|
Trục đường số 12 (Khu hành chính trung tâm huyện)
|
|
1.350.000
|
945.000
|
21
|
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền
|
Trục chính
|
1.800.000
|
1.260.000
|
Trục phụ
|
1.350.000
|
945.000
|
7. HUYỆN THỚI LAI
Bãi bỏ địa danh xã Thới Thạnh và xã Tân Thạnh trong Khu vực
2 của Khoản 7.1, Mục 7, Phần II và của Điểm b, Khoản 7.2, Mục 7, Phần II.
Bổ sung địa danh xã Thới Thạnh và xã Tân Thạnh vào Khu vực 1
của Khoản 7.1, Mục 7, Phần II và Khu vực 1 của Điểm b, Khoản 7.2, Mục 7, Phần
II.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Sửa đổi Tiết 9, Điểm a, Khoản 8.2, Mục 8, Phần II như sau :
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
9
|
Đường Bốn Tổng - Một Ngàn
|
Từ cầu Cờ Đỏ đến hết ranh xã Thạnh Phú
|
1.500.000
|
1.050.000
|
Từ ranh xã Thạnh Phú đến ranh huyện Vĩnh Thạnh
|
1.200.000
|
840.000
|
Từ ngã ba giao lộ đường tỉnh 922 - Bốn Tổng Một Ngàn đến
hết khu đô thị tái định cư Cờ Đỏ (hết thửa 06; TBĐ: 31 của thị trấn Cờ Đỏ)
|
1.800.000
|
1.260.000
|
Từ Khu đô thị tái định cư Cờ Đỏ (hết thửa 06; TBĐ: 31 của
thị trấn Cờ Đỏ) - đến cầu Đường Tắt
|
1.500.000
|
1.050.000
|
Cầu Đường Tắt - giáp ranh huyện Thới Lai
|
1.200.000
|
840.000
|
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Sửa đổi Tiết 12 và Tiết 13, Điểm a, Khoản 9.2, Mục 9, Phần
II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
12
|
Đường Kinh E
|
Bờ Kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
300.000
|
210.000
|
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã
Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
250.000
|
175.000
|
Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
|
250.000
|
175.000
|
13
|
Đường Sĩ Cuông
|
Ranh huyện Vĩnh Thạnh - kênh Bà Chiêu
|
250.000
|
175.000
|
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày và đăng báo Cần Thơ
chậm nhất là năm ngày, kể từ ngày ký;
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các
cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ
quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ (HN-TPHCM);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy, TT.HĐND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố và các đoàn thể;
- Văn phòng Thành ủy và các Ban đảng;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Sở, ban, ngành thành phố;
- Quận ủy, TT.HĐND quận;
- Huyện ủy, TT.HĐND huyện;
- UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- Báo Cần Thơ;
- TT Công báo;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu: VT,PH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất ngày 26/08/2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
2.997
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|