|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2299/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Krông Pắc Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2299/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 10
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG
PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc
hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập
và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án
phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng;
dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20
héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục
đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục
dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta
đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm
2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc;
Xét đề nghị của UBND huyện
Krông Pắc tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 29/9/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 04/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
62.575,96 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 52.320,15 ha
- Đất phi nông nghiệp: 9.756,78
ha.
- Đất chưa sử dụng: 499,03 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất:
794,91 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 696,57 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 68,47
ha.
- Đất chưa sử dụng: 29,87 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 896,30 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 98,69 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 4,04 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Tổng diện tích thu hồi đất:
30,85 ha. Trong đó:
- Đất phi nông nghiệp: 30,85
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ
Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Pắc có
trách nhiệm:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ
thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm
các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai, xây dựng
tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh, trước pháp luật về tính thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch
(quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) đối với danh mục các công trình, dự
án, chỉ tiêu sử dụng đất đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trình thẩm
định, phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất thực hiện các dự án đầu tư phi nông nghiệp, chuyển mục đích sử dụng từ đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ,…) của hộ
gia đình, cá nhân thực hiện khi các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn
mới,…) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh mà thống nhất, đồng bộ
với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Pắc được phê duyệt;
- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây
dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc
trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của
Luật Đất đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển
mục đích sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư
sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy
hoạch đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá
nhân thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật
Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc;
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pắc; Thủ trưởng các sở,
ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA HUYỆN KRÔNG
PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2022
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
62.575,96
|
1.025,00
|
4.911,17
|
2.446,04
|
4.593,97
|
5.741,46
|
2.733,82
|
2.366,64
|
4.476,18
|
5.541,00
|
2.801,62
|
5.221,57
|
3.283,94
|
2.119,11
|
1.188,09
|
3.213,37
|
10.913,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52.320,15
|
695,78
|
4.152,93
|
2.032,71
|
3.944,88
|
4.835,74
|
2.398,80
|
2.052,04
|
3.510,20
|
3.978,94
|
2.485,79
|
4.352,14
|
2.944,13
|
1.734,98
|
1.070,60
|
2.707,13
|
9.423,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.734,51
|
58,64
|
119,33
|
504,72
|
317,94
|
485,33
|
260,15
|
458,39
|
937,35
|
648,39
|
867,11
|
1.738,30
|
580,00
|
176,90
|
337,74
|
976,21
|
2.268,04
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.711,58
|
58,64
|
70,92
|
362,55
|
311,43
|
286,04
|
257,08
|
352,56
|
713,36
|
98,63
|
859,00
|
1.733,68
|
522,26
|
174,09
|
64,12
|
825,19
|
2.022,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.181,19
|
1,57
|
5,75
|
524,17
|
74,63
|
89,41
|
19,93
|
51,54
|
286,99
|
1.223,42
|
215,68
|
242,19
|
157,00
|
148,46
|
19,95
|
333,95
|
1.786,56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33.190,04
|
629,98
|
4.018,84
|
982,50
|
3.525,37
|
3.896,82
|
2.110,07
|
1.519,96
|
2.265,06
|
2.048,59
|
1.384,72
|
2.337,37
|
1.988,62
|
1.096,39
|
668,40
|
1.297,10
|
3.420,25
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.571,76
|
|
|
11,28
|
20,98
|
338,59
|
|
|
|
|
|
|
179,88
|
309,22
|
19,31
|
74,02
|
1.618,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
323,56
|
5,03
|
5,04
|
10,04
|
3,03
|
23,84
|
4,96
|
21,74
|
19,77
|
45,07
|
18,29
|
27,82
|
36,38
|
4,03
|
24,30
|
21,57
|
52,65
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
319,09
|
0,56
|
3,97
|
|
2,93
|
1,75
|
3,69
|
0,41
|
1,04
|
13,48
|
|
6,46
|
2,26
|
|
0,90
|
4,28
|
277,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.756,78
|
319,00
|
750,67
|
282,01
|
581,76
|
828,54
|
327,95
|
314,60
|
959,48
|
1.562,02
|
311,41
|
864,18
|
339,80
|
273,09
|
117,49
|
485,10
|
1.439,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
147,12
|
1,10
|
35,00
|
|
0,26
|
|
7,04
|
|
0,10
|
27,62
|
|
|
|
76,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,17
|
1,62
|
|
|
|
1,86
|
|
0,13
|
|
|
0,15
|
|
|
0,11
|
0,10
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,45
|
3,06
|
2,05
|
0,30
|
0,53
|
4,24
|
1,84
|
1,54
|
1,89
|
2,51
|
|
0,14
|
0,12
|
0,07
|
|
0,09
|
1,07
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,68
|
6,02
|
24,42
|
0,02
|
3,51
|
4,30
|
2,35
|
|
0,96
|
24,27
|
|
5,48
|
0,21
|
|
|
|
30,15
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,14
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
381,03
|
|
|
21,01
|
50,00
|
9,59
|
|
|
18,48
|
9,99
|
|
|
|
10,23
|
|
110,60
|
151,15
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.432,10
|
134,86
|
528,17
|
158,79
|
395,09
|
586,67
|
165,98
|
160,71
|
714,42
|
1.355,02
|
166,73
|
644,37
|
203,67
|
111,87
|
75,00
|
231,39
|
799,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.863,77
|
104,70
|
415,38
|
72,61
|
191,50
|
259,68
|
117,58
|
105,05
|
175,11
|
162,69
|
104,07
|
317,99
|
129,58
|
87,26
|
45,67
|
149,65
|
425,24
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3.166,47
|
0,66
|
75,12
|
79,31
|
183,23
|
287,22
|
28,31
|
29,48
|
498,99
|
1.176,45
|
45,55
|
295,06
|
39,15
|
12,35
|
14,11
|
68,65
|
332,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,73
|
5,93
|
|
|
|
0,43
|
0,07
|
0,10
|
|
|
0,71
|
0,41
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,82
|
2,16
|
0,36
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,25
|
0,37
|
0,30
|
0,17
|
0,20
|
0,78
|
0,21
|
0,13
|
0,12
|
0,22
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,10
|
7,87
|
9,74
|
2,31
|
5,13
|
10,36
|
5,10
|
8,46
|
9,98
|
4,55
|
4,80
|
10,42
|
6,98
|
1,95
|
1,66
|
2,26
|
14,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
48,37
|
|
9,36
|
1,28
|
0,66
|
1,85
|
2,95
|
4,88
|
1,44
|
0,58
|
2,13
|
5,55
|
0,68
|
2,02
|
2,40
|
3,23
|
9,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,85
|
0,77
|
0,19
|
|
0,17
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
0,14
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,23
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,11
|
|
|
|
0,04
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,31
|
1,05
|
|
|
|
|
0,57
|
0,34
|
1,37
|
0,54
|
|
|
|
|
5,80
|
0,74
|
0,89
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,24
|
3,07
|
|
0,39
|
0,05
|
9,34
|
0,75
|
1,62
|
0,66
|
0,16
|
0,09
|
0,91
|
5,49
|
2,07
|
0,74
|
0,64
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
170,66
|
6,09
|
17,87
|
2,62
|
13,57
|
11,63
|
9,84
|
9,92
|
25,49
|
9,72
|
8,91
|
12,17
|
11,79
|
5,72
|
4,38
|
5,62
|
15,32
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
9,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,72
|
2,47
|
0,09
|
0,11
|
0,56
|
0,83
|
0,38
|
0,40
|
0,87
|
0,09
|
0,23
|
1,02
|
0,65
|
0,27
|
|
0,31
|
0,44
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,43
|
0,38
|
4,49
|
0,43
|
2,23
|
1,68
|
1,56
|
0,86
|
3,88
|
2,21
|
0,84
|
3,83
|
0,88
|
1,32
|
0,18
|
0,84
|
4,79
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,65
|
6,03
|
3,58
|
0,30
|
|
0,89
|
0,99
|
2,07
|
1,77
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
2,48
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.749,04
|
|
143,56
|
51,12
|
111,37
|
180,46
|
118,14
|
122,05
|
180,54
|
105,72
|
101,43
|
185,35
|
94,56
|
59,67
|
41,13
|
61,88
|
192,07
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
123,09
|
123,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,27
|
6,64
|
0,54
|
0,33
|
1,78
|
0,40
|
0,86
|
0,37
|
0,29
|
0,27
|
0,52
|
0,30
|
0,59
|
0,29
|
0,14
|
0,57
|
0,37
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,67
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
561,58
|
|
8,87
|
49,71
|
9,74
|
25,45
|
13,00
|
17,77
|
35,95
|
34,40
|
33,81
|
23,18
|
18,47
|
8,08
|
0,94
|
73,64
|
208,56
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
164,57
|
32,84
|
|
|
7,25
|
12,98
|
16,20
|
9,10
|
1,10
|
|
7,92
|
|
21,30
|
0,30
|
|
6,08
|
49,50
|
2.16
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
499,03
|
10,22
|
7,57
|
131,32
|
67,34
|
77,18
|
7,07
|
|
6,50
|
0,04
|
4,42
|
5,25
|
|
111,04
|
|
21,13
|
49,96
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2+3)
|
|
794,91
|
25,23
|
87,87
|
|
79,27
|
43,73
|
15,41
|
14,13
|
26,10
|
14,86
|
1,86
|
17,30
|
41,68
|
33,23
|
5,84
|
113,32
|
275,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
696,57
|
22,17
|
83,01
|
|
73,48
|
36,05
|
12,93
|
12,63
|
15,49
|
12,23
|
1,86
|
17,11
|
29,28
|
29,72
|
5,84
|
79,86
|
264,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
83,25
|
5,40
|
0,10
|
|
4,76
|
3,66
|
0,78
|
9,57
|
1,13
|
1,05
|
0,15
|
2,70
|
9,87
|
0,54
|
|
17,85
|
25,69
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80,07
|
5,40
|
0,10
|
|
4,76
|
1,55
|
0,70
|
9,57
|
1,13
|
1,05
|
0,15
|
2,70
|
9,87
|
0,54
|
|
17,49
|
25,05
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
105,98
|
1,22
|
|
|
0,26
|
|
0,43
|
2,74
|
2,00
|
0,89
|
0,63
|
0,63
|
0,16
|
|
|
26,09
|
70,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
370,77
|
15,55
|
82,91
|
|
68,46
|
31,21
|
11,72
|
0,32
|
12,35
|
8,41
|
1,08
|
13,78
|
19,25
|
27,54
|
1,21
|
34,30
|
42,68
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
131,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
4,63
|
1,40
|
124,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,80
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,27
|
|
0,22
|
1,10
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
68,47
|
3,06
|
4,82
|
|
5,79
|
7,68
|
2,38
|
1,50
|
10,61
|
2,63
|
|
0,19
|
12,40
|
3,49
|
|
3,75
|
10,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
39,87
|
1,59
|
2,65
|
|
1,87
|
6,83
|
0,69
|
1,48
|
5,06
|
1,04
|
|
|
10,30
|
2,50
|
|
1,89
|
3,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
31,46
|
1,59
|
2,65
|
|
1,64
|
0,99
|
0,46
|
1,48
|
4,81
|
0,80
|
|
|
9,80
|
2,50
|
|
1,37
|
3,37
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
7,45
|
|
|
|
0,23
|
5,11
|
|
|
0,25
|
0,24
|
|
|
0,50
|
|
|
0,52
|
0,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,73
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,91
|
|
1,88
|
|
3,85
|
0,35
|
1,49
|
0,02
|
5,48
|
1,59
|
|
0,19
|
1,89
|
0,98
|
|
0,80
|
3,39
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,92
|
|
0,16
|
|
0,07
|
0,50
|
0,14
|
|
0,02
|
|
|
|
0,16
|
|
|
1,06
|
2,81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
29,87
|
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
29,71
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
896,30
|
39,47
|
87,51
|
20,60
|
77,68
|
45,45
|
24,55
|
16,63
|
16,99
|
13,73
|
2,86
|
18,11
|
32,28
|
63,32
|
6,34
|
80,61
|
350,17
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
86,16
|
5,40
|
0,10
|
|
4,76
|
3,66
|
0,78
|
10,95
|
1,63
|
1,05
|
0,15
|
2,70
|
9,87
|
0,54
|
|
17,85
|
26,72
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
81,41
|
5,40
|
0,10
|
|
4,76
|
1,55
|
0,70
|
10,15
|
1,63
|
1,05
|
0,15
|
2,70
|
9,87
|
0,54
|
|
17,49
|
25,31
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
182,20
|
1,75
|
1,00
|
5,32
|
0,46
|
1,00
|
4,97
|
4,36
|
2,50
|
1,39
|
0,88
|
0,93
|
1,66
|
0,50
|
0,20
|
26,39
|
128,90
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
481,03
|
32,32
|
86,41
|
15,28
|
72,46
|
39,61
|
18,80
|
1,32
|
12,85
|
9,41
|
1,83
|
14,48
|
20,75
|
50,64
|
1,51
|
34,75
|
68,61
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
141,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,37
|
4,63
|
1,40
|
124,50
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,14
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,27
|
|
0,22
|
1,44
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
98,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
95,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,76
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,04
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,24
|
0,02
|
0,01
|
|
2,20
|
0,02
|
|
|
|
1,27
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN KRÔNG PẮC - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
A
|
Tổng cộng (A=1+2)
|
|
30,85
|
|
0,04
|
0,98
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,85
|
|
0,04
|
0,98
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
29,71
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
29,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,00
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,03
|
|
0,04
|
0,16
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,71
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,97
|
|
0,04
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,71
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/10/2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
1.703
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|