|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2296/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ
YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày
08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã
Phổ Yên thời kỳ 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 519/TTr-UBND ngày 09/9/2022 về việc đề nghị điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phổ Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2022 là 159,20 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là
157,84 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2022 là 140,14 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2022 là 21 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 159,20 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất sang thực hiện
năm 2022
- Chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất sang thực hiện
năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 0,10 ha (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Phổ Yên với các nội dung như
sau:
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 05 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội
dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phướng Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
159,20
|
5,11
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
4,44
|
1,70
|
2,74
|
0,26
|
0,25
|
|
|
110,24
|
|
33,87
|
|
0,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
159,20
|
5,11
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
4,44
|
1,70
|
2,74
|
0,26
|
0,25
|
|
|
110,24
|
|
33,87
|
|
0,26
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
110,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
7,85
|
5,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,26
|
0,25
|
|
|
0,24
|
|
|
|
0,26
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
4,66
|
|
|
0,02
|
|
|
|
4,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
33,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,56
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
157,84
|
5,11
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
4,44
|
0,34
|
2,74
|
0,26
|
0,25
|
|
|
110,24
|
|
33,87
|
|
0,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
138,90
|
4,61
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
3,38
|
0,34
|
2,55
|
0,26
|
0,25
|
|
|
102,14
|
|
24,78
|
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
56,17
|
4,21
|
|
|
|
|
0,30
|
2,36
|
0,30
|
2,08
|
0,23
|
0,15
|
|
|
34,64
|
|
11,73
|
|
0,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
17,48
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
0,77
|
0,04
|
0,06
|
0,03
|
0,05
|
|
|
13,00
|
|
3,31
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
35,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,05
|
|
|
25,00
|
|
9,74
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,06
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
18,94
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
0,19
|
|
|
|
|
8,10
|
|
9,09
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
4,59
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
3,39
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
3,96
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2,30
|
|
1,33
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,48
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
140,14
|
4,61
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
3,38
|
1,59
|
2,55
|
0,26
|
0,25
|
|
|
102,14
|
|
24,78
|
|
0,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
140,14
|
4,61
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
3,38
|
1,59
|
2,55
|
0,26
|
0,25
|
|
|
102,14
|
|
24,78
|
|
0,26
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
56,31
|
4,21
|
|
|
|
|
0,30
|
2,36
|
0,44
|
2,08
|
0,23
|
0,15
|
|
|
34,64
|
|
11,73
|
|
0,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
17,44
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
0,77
|
|
0,06
|
0,03
|
0,05
|
|
|
13,00
|
|
3,31
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
35,67
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
0,40
|
|
0,05
|
|
|
25,00
|
|
9,74
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
28,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
28,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,06
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
159,20
|
56,31
|
|
|
102,89
|
1
|
Khu đô thị Kim Thái
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
5,11
|
4,21
|
|
|
0,90
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
1,10
|
1,08
|
|
|
0,02
|
2
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 1)
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
40,10
|
16,40
|
|
|
23,70
|
3
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 2)
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
48,00
|
15,00
|
|
|
33,00
|
4
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 3)
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
21,90
|
3,00
|
|
|
18,90
|
5
|
Trụ sở công an xã Phúc Thuận
|
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
6
|
Trụ sở công an xã Thành Công
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,23
|
|
|
0,03
|
8
|
Trụ sở công an xã Minh Đức
|
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên
|
0,34
|
0,30
|
|
|
0,04
|
9
|
Trụ sở công an xã Vạn Phái
|
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,16
|
|
|
0,10
|
10
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường Hồng Tiến
|
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Đông Cao (Nhà lớp học và các phòng
chức năng, 12 phòng)
|
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
12
|
Nhà Văn hóa tổ dân phố Bông Hồng
|
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
13
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi
ông Đoán và đồi Quần Ngựa (bổ sung)
|
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên
|
1,36
|
0,14
|
|
|
1,22
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
4,33
|
2,25
|
|
|
2,08
|
15
|
Nhà Văn hóa Tâm Quang
|
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
16
|
Nhà Văn hóa Đại Tân
|
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
17
|
Nhà Văn hóa Định Thành
|
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
18
|
Nhà Văn hóa Cổ Pháp
|
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
19
|
Nhà Văn hóa Thôn Yên Trung
|
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
20
|
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Lý
Nam Đế, phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên (khu Đền Mục, khu Chùa Hương Ấp,
khu Chùa Mãn Tăng)
|
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
33,56
|
11,73
|
|
|
21,83
|
21
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị Nam Thái
(mở rộng)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
1,64
|
1,00
|
|
|
0,64
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 05 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Kế hoạch sử dụng
đất của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt tại Quyết định số 4230/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
|
1
|
Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY
|
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
|
13,80
|
12,07
|
2,15
|
1,73
|
|
1
|
Khu đô thị sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 1
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
13,80
|
12,07
|
2,15
|
1,73
|
|
|
2
|
Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA
|
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
|
25,70
|
22,80
|
3,10
|
2,90
|
|
2
|
Khu đô thị sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 2
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
25,70
|
22,80
|
3,10
|
2,90
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên
(hạng mục: GPMB + san nền) - thuộc Khu đô thị Nam Thái
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
2,40
|
1,40
|
|
|
1,00
|
3
|
Tổ hợp thương mại, dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
2,40
|
1,40
|
|
|
1,00
|
|
4
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 49,58 ha)
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
48,78
|
23,95
|
|
|
24,83
|
4
|
Khu đô thị Nam Thái (phần
diện tích 22,65 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
22,65
|
10,23
|
|
|
12,42
|
|
5
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 19,45 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
18,65
|
9,42
|
|
|
9,23
|
|
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
6
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện
tích 56,37 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
53,42
|
26,99
|
|
|
26,43
|
|
5
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 48,89 ha)
|
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
45,94
|
22,69
|
|
|
23,25
|
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
|
Quyết định 2296/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2296/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2022 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|