|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất huyện Lộc Hà Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
2263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2263/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3987/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Lộc Hà; Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày
10/6/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2096/TTr-STMMT ngày 08/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ hiệu trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
I
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC
|
Xã
Mai Phụ
|
Vùng trước cống
ông Luận thôn Sơn Phú
|
II
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,77
|
|
5,77
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập
trung
|
4,00
|
|
4,00
|
RPH,
BHK, BCS
|
Xã
Thịnh Lộc
|
Vùng Đồng Mội, Khe Cạn thôn Hồng
Phong
|
3
|
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập
trung
|
0,45
|
|
0,45
|
BHK
|
Xã
Phù Lưu
|
Thôn Thanh Hòa
|
4
|
Mô hình cá lúa
nước
|
1,32
|
|
1,32
|
BHK
|
Xã
Bình Lộc
|
Thôn 3
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
6,02
|
|
6,02
|
|
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
0,27
|
|
0,27
|
LUC
|
Mai
Phụ
|
vùng Tỉnh lộ 9 thôn Đồng Sơn
|
6
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,20
|
|
0,20
|
BHK
|
Mai
Phụ
|
vùng cựa ông Thiệu thôn Đông Thắng
|
7
|
QH vùng tái định cư
|
0,18
|
|
0,18
|
BHK
|
Mai
Phụ
|
thôn Đông Thắng
|
8
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,20
|
|
0,20
|
LUK
|
Thạch
Mỹ
|
vùng Đồng Cữa thôn Tân Phú
|
9
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC
|
Thạch
Mỹ
|
vùng Đồng Mộ thôn Liên Giang
|
10
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC
|
Thạch
Mỹ
|
Vùng Cầu Trai thôn Hữu Ninh
|
11
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC
|
Thạch
Mỹ
|
vùng nhà Khe
|
12
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,30
|
|
0,30
|
LUK
|
Thạch
Mỹ
|
vùng Đồng Ao thôn Hà Ân
|
13
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,20
|
|
0,20
|
BHK
|
Thịnh
Lộc
|
vùng trạm xá Hồng Thịnh
|
14
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,20
|
|
0,20
|
BHK
|
Thịnh
Lộc
|
vùng đồng Cùng Hồng Thịnh
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
0,70
|
|
0,70
|
LUK
|
Thịnh
Lộc
|
vùng Sâm Yên Định
|
16
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
0,35
|
|
0,35
|
BHK
|
Thịnh
Lộc
|
thôn Hồng Phong, Quang Trung, Yên Định,
Nam Sơn
|
17
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,20
|
|
0,20
|
BHK
|
Thịnh
Lộc
|
vùng truông Quang Trung
|
18
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC
|
Ích Hậu
|
vùng Cơn Dừa Lương Trung
|
19
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,43
|
|
0,43
|
LUC,
BHK
|
Phù
Lưu
|
vùng Cồn Dù Thanh Ngọc
|
20
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,09
|
|
0,09
|
BHK
|
Phù
Lưu
|
vùng Nhà Rải Thanh Mỹ
|
21
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,43
|
|
0,43
|
LUC
|
Phù
Lưu
|
vùng Dọc Tỉnh Lộ 7 Thanh Lương
|
22
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Tân
Lộc
|
Hội quán xóm 8 cũ thôn Tân Trung
|
23
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,03
|
|
0,03
|
DVH
|
Tân
Lộc
|
Hội quán xóm 2 cũ thôn Kim Tân
|
24
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,2
|
|
0,2
|
LMU
|
Hộ Độ
|
Thôn Tân Quý, phía sau nước mắm Ánh Hồng
|
25
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,2
|
|
0,2
|
LMU
|
Hộ Độ
|
Gần hội quán xóm Vĩnh Phong
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
0,024
|
|
0,024
|
BCS
|
Hộ Độ
|
Đường QL 15B,
phía gần lối 2 TL9 xóm Tân Quý
|
27
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
0,2
|
|
0,2
|
LMU
|
Hộ Độ
|
Gần nhà thờ họ Nguyễn Xóm Vĩnh
Phong
|
28
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
0,52
|
|
0,52
|
LUC
|
Thạch
Bằng
|
vùng hội quán thôn Yên Bình
|
V
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
29
|
Quy hoạch cây xăng
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC
|
Thạch
Mỹ
|
Vùng Đã Lã thôn Báo Ân
|
30
|
Quy hoạch Khu đất SXKD
|
0,84
|
|
0,84
|
LUK
|
Phù
Lưu
|
thôn Thanh Hòa
|
VI
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
2,31
|
|
2,31
|
|
|
|
31
|
Đường GTNT xã Thạch Bằng
|
0,66
|
|
0,66
|
LUC,
BHK
|
Thạch
Bằng
|
xã Thạch Bằng
|
32
|
Kênh tiêu ung Con Mua-Cựa Miêu Tân
Thượng
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC
|
Tân
Lộc
|
thôn Tân Thượng
|
33
|
Kênh tiêu Tân
Lộc- Bình Lộc
|
0,35
|
|
0,35
|
LUK
|
Tân
Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
34
|
Đường, kênh tiêu thiên thịnh lối ma
Kim Tân
|
0,90
|
|
0,90
|
LUC
|
Tân
Lộc
|
thôn Kim Tân
|
VII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,48
|
|
1,48
|
|
|
|
35
|
QH Trụ sở UBND xã
|
1,00
|
|
1,00
|
BHK,
BCS
|
Phù
Lưu
|
Thôn Đông Châu
|
36
|
Mở rộng khuôn viên UBND xã
|
0,08
|
|
0,08
|
BHK,
ONT
|
Thạch
Châu
|
Thôn Hồng Lạc
|
37
|
QH mở rộng khu trung tâm xã
|
0,4
|
|
0,4
|
LMU
|
Hộ Độ
|
thôn Trung Châu
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
38
|
Mở rộng khuôn
viên trường Tiểu học Bình Lộc
|
0,30
|
|
0,30
|
BHK
|
Bình
Lộc
|
Thôn 2
|
39
|
Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học
|
0,10
|
|
0,10
|
BHK
|
An Lộc
|
Thôn Thống Nhất
|
IX
|
Đất tín ngưỡng
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
40
|
QH Chùa thân Bắc Sơn
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
Hồng
Lộc
|
xã Hồng Lộc
|
X
|
Đất thể dục, thể thao
|
1,17
|
|
1,17
|
|
|
|
41
|
Xây dựng sân
thể thao xã
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC,
LUK
|
An Lộc
|
Thôn Chân Thành
|
42
|
QH sân chơi đền làng
|
0,07
|
|
0,07
|
BCS
|
Phù Lưu
|
Thôn Thái Hòa
|
XI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,84
|
|
1,84
|
|
|
|
43
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
BCS
|
Mai
Phụ
|
thôn Đồng Sơn
|
44
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
BCS
|
Mai
Phụ
|
thôn Mai Lâm
|
45
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
1,00
|
|
1,00
|
BCS,
BHK
|
Phù
Lưu
|
thôn Thái Hòa
|
46
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,22
|
|
0,22
|
BCS,
BHK
|
Phù
Lưu
|
thôn Đông Châu
|
47
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
BHK
|
Phù
Lưu
|
thôn Thanh Mỹ
|
48
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
BCS
|
Tân
Lộc
|
thôn Tân Trung
|
XII
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
49
|
QH mỏ sét vùng Bại Nậy
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN,
RSX
|
Hồng
Lộc
|
Vùng Bại Nậy
|
XIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
50
|
QH mở rộng Nghĩa trang Cồn Dai thôn
Đồng Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
BCS,
BHK
|
Mai
Phụ
|
Vùng Cồn Dai thôn Đồng Sơn
|
|
Tổng
cộng
|
28,78
|
|
28,78
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích đã được UBND tỉnh duyệt
|
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.245,84
|
22.245,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.676,51
|
13.509,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
3.852,76
|
3.844,89
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.149,11
|
2.149,11
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.703,65
|
1.695,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.124,90
|
2.094,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.036,15
|
2.024,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.227,42
|
3.164,42
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.307,20
|
1.243,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
896,08
|
898,28
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
231,99
|
238,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.783,03
|
5.975,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
114,45
|
114,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,96
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
42,77
|
42,77
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,60
|
7,60
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
171,94
|
326,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
220,16
|
220,16
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,33
|
13,83
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.803,70
|
1.804,61
|
2.9
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,50
|
14,50
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,04
|
11,04
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
661,16
|
665,85
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
97,65
|
125,97
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,27
|
13,24
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
1,87
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,58
|
10,58
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
435,26
|
435,26
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,64
|
44,24
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,22
|
24,72
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
101,47
|
101,97
|
2.20
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.499,71
|
1.499,71
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
519,04
|
488,04
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,31
|
8,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
2.786,30
|
2.761,02
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có
trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lộc Hà theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch
UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy,
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Lộc Hà;
- Phó VP/UB phụ
trách NN;
- Trung tâm Công báo
- Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB
ĐT;
+ Điện tử: Các
thành phần khác.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/08/2016 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.487
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|