Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2239/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 5 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2239/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
19/06/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2239/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Ch í Minh, ngày 19 tháng 6 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản s ố 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp
nhất Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất tr ồng lúa, đất rừng phòng hộ trên
địa bàn thành phố (s ố 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2016; s ố 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; s ố 32/NQ -HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s ố 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; s ố
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; s ố 34/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 7 năm 2019 và s ố 54/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2019);
Xét đề nghị của Ủy ban nh ân dân quận 5 tại Tờ trình số 744/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 và
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4609/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11
tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 5 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
P. 1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
P.8
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
T ỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
23,46
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
23,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,93
0,01
0,16
0,31
1,25
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
0,02
0,01
0,27
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,82
1,55
0,19
0,14
0,49
0,62
0,16
0,30
0,26
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16,22
1,91
1,56
0,53
1,30
0,30
0,78
0,34
0,74
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
202,76
19,90
8,64
9,08
18,41
9,53
12,56
11,08
11,30
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,99
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
0,13
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
165,56
14,91
16,51
8,12
16,93
9,93
7,74
11,80
7,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,89
0,54
0,03
0,04
0,13
0,06
0,02
0,14
1,92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,52
0,02
0,01
0,04
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,32
0,18
1,66
0,11
0,22
0,12
0,01
0,21
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,17
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,01
0,08
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,63
0,38
0,36
0,12
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
0,05
0,08
0,01
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,84
3,76
1,59
2,13
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
23,46
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.9
P.10
P. 11
P.12
P.13
P.14
P.15
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(19)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
427,34
38,62
23,47
31,33
37,92
27,25
27,59
19,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
427,34
38,62
23,47
31,33
37,92
27,25
27,59
19,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,93
0,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
1,46
0,62
0,14
0,12
0,01
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,82
3,61
0,30
0,69
0,81
1,18
1,16
0,38
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16,22
0,26
1,12
1,58
3,19
0,54
1,37
0,70
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
202,76
19,23
10,82
16,99
25,35
11,75
11,18
6,95
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,99
0,99
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
165,56
11,19
8,79
10,30
8,35
10,26
11,96
11,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,89
0,03
0,14
0,34
0,05
0,06
0,36
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,52
0,07
0,02
0,16
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,32
1,10
0,12
0,14
0,25
1,19
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,63
1,55
1,16
0,06
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
0,19
0,03
0,17
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,84
1,62
1,74
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
427,34
38,62
23,47
31,33
37,92
27,25
27,59
19,29
2. Diện tích thu hồi đất năm 2020:
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P. 1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
P.8
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+ ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,30
0,20
0,004
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,11
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0,20
0,20
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,90
0,004
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,001
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu s ử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.9
P.10
P. 11
P.12
P.13
P.14
P.15
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(19)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,30
0,49
0,09
0,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,11
0,11
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,20
0,002
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,90
0,30
0,09
0,51
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,08
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,001
0,001
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất 2020:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính
P. 1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
P.8
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,66
0,19
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.9
P.10
P. 11
P.12
P.13
P.14
P.15
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(19)
(14)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi c ơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,66
0,27
0,02
0,17
0,01
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng 2020 :
Trên địa bàn Quận 5 không có diện
tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân
dân quận 5 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công
bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền
bản đ ồ địa chính hoặc bản đ ồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định Điều 52 Luật đất đai và khoản 8, Điều 100a của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
4. Ủy ban
nhân dân quận 5 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục
đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ
trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) H.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2239/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2239/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/06/2020 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
5.626
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng