|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2222/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2222/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
CẤP BÁCH (ĐỢT I) TRONG THỜI GIAN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011-2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CÁC CẤP CHƯA ĐƯỢC XÉT DUYỆT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
Căn cứ Văn bản số 259/TTg-TKN
ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các dự án
đầu tư cấp bách trong thời gian quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 cấp
tỉnh chưa được xét duyệt; Văn bản số 979/TTg-KTN ngày 23-6-2011 của Thủ tướng
Chính phủ về quyết định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình
cấp bách;
Căn cứ Văn bản số 5617/TTg-KTN
ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện công văn
số 979/TTg-KTN ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số
1310/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 22 tháng 4 năm 2011, Văn bản số 2384/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
30 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quyết định nhu
cầu sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình cấp bách trong thời gian quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 cấp tỉnh chưa được xét duyệt;
Căn cứ Công văn số
141/TT.HĐND-CTHĐND ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt nhu cầu sử dụng đất các dự án, công trình cấp bách (đợt I) trong thời
gian Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) các cấp chưa được xét duyệt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với tổng số
153 dự án, công trình, tổng diện tích 1.092,19ha.
(Có danh mục các dự án, công
trình tại phụ lục 1, 2 kèm theo)
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện các
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, ĐĐ. (K80).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CẦN TRIỂN KHAI NĂM 2011
(ĐỢT 1) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHỤ LỤC 1
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Quy
mô (ha)
|
Trong
đó đất lúa (ha)
|
Địa
điểm (huyện, xã)
|
Chủ
đầu tư
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý của UBND tỉnh Hòa Bình
|
I
|
Tổng
|
20,49
|
|
Huyện
Cao Phong
|
1
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường số
12 huyện Cao Phong
|
0,11
|
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Chi
cục QLTT tỉnh HB
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày
28-9-2010
|
2
|
Trụ sở Công ty Cổ phần phát triển
dược Hòa Bình tại Cao Phong
|
0,03
|
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Trụ
sở Công ty Cổ phần phát triển dược Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
CV số 2038/UBND-ĐĐ ngày
28-12-2010
|
3
|
Dự án khai thác đá Trung Dũng
|
4,66
|
|
Xã
Tân Phong
|
Công
ty TNHH Trung Dũng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
GCN đầu tư số 2512100 245 ngày
01-11-2010
|
4
|
Dự án khu đấu giá QSD đất
|
4,50
|
|
Thị
trấn Cao Phong
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày
25-5-2011
|
5
|
Tái định cư thiên tai xóm Chấm
|
3,50
|
|
Xã
Yên Lập
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày
30/12/2010
|
6
|
Mở rộng Trung tâm nghiên cứu, bảo
tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam
|
1,84
|
|
Xã
Bắc Phong
|
Công
ty TNHH Trung tâm nghiên cứu, bảo tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam
|
Vốn
doanh nghiệp
|
VB số 873/UBND-ĐĐ ngày 08-7-2011
|
7
|
Trung tâm Y tế DP Cao Phong
|
0,19
|
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Sở
Y tế HB
|
TW
hỗ trợ + NS tỉnh
|
CV số 1075/UBND-XDCB ngày
22/7/2010
|
8
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật Thị
trấn Cao Phong
|
5,60
|
|
Thị
trấn Cao Phong, xã Bắc Phong
|
UBND
huyện
|
Ngân
hàng Trung ương hỗ trợ
|
Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày
28-9-2010
|
9
|
Trung tâm Viễn thông Cao Phong
|
0,06
|
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Viễn
thông Hòa Bình
|
Bưu
chính viễn thông Việt Nam
|
CV số 476/UBND-ĐĐ ngày 27-4-2011
|
II
|
Tổng
|
124,83
|
|
Huyện
Đà Bắc
|
1
|
Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện
Đà Bắc
|
1,47
|
|
Thị
trấn Đà Bắc
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Đà Bắc
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày
30-12-2010
|
2
|
Đường 433 đi xóm Mới, xóm Mạ
|
4,27
|
|
Xã
Tu Lý
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
Ngân
sách nhà nước
|
QĐ số 2131/QĐ-UBND ngày
30-10-2009
|
3
|
Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã
hội huyện Đà
|
0,07
|
|
Thị
trấn Đà Bắc
|
Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình
|
Vốn
ngân sách
|
VB số 216/NHCX-XDCB ngày
26/01/2011 của Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình
|
4
|
Mỏ quặng sắt xóm Chanh
|
23,90
|
|
Xã
Đồng Chum
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
15/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
5
|
Mỏ quặng sắt Suối Duôn
|
20,00
|
|
Xã
Suối Nánh
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
30/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
6
|
Mỏ quặng sắt Suối Yên
|
17,00
|
|
Xã
Tân Minh
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
53/QĐ-UBND ngày 07-5-2010
|
7
|
Mỏ quặng sắt Đồi Me, xóm Phồn
|
10,00
|
|
Xã
Tân Pheo
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
54/QĐ-UBND ngày 07-5-2010
|
8
|
Mỏ quặng sắt Đồi Me, làng Chàm
|
21,00
|
|
Xã
Tân Pheo
|
Công
ty TNHH Dịch vụ thương mại Hoàng Nam
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 254 ngày 23-11-2010
|
9
|
Công trình đường xóm Trầm - Diêu
Nội
|
7,04
|
|
Xã
Tân Minh
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
10
|
Công trình đường Giáp Đắt - Thu
Lu
|
15,00
|
|
Xã
Giáp Đắt
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
08-4-2011
|
11
|
Công trình cứu hộ, cứu nạn cầu
Suối Hoa trên đường tỉnh 433
|
1,20
|
|
Xã
Tân Minh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày
13/01/2011
|
12
|
Đường từ trung tâm xã Đồng Chum
đi khu tái định cư Ca Lông
|
3,88
|
|
Xã
Đồng Chum
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày
14-9-2010
|
III
|
Tổng
|
20,87
|
|
Huyện
Kim Bôi
|
1
|
Trụ sở Ngân hàng CSXH Kim Bôi
|
0,08
|
|
Thị
trấn Bo
|
Ngân
hàng CSXH tỉnh
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày
01-02-2010
|
2
|
Công trình quốc phòng tại xã Hùng
|
14,82
|
|
Xã
Hùng Tiến
|
Bộ
tư lệnh Pháo binh
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
Văn bản số 1172/UBND-ĐĐ ngày
06-8-2010
|
3
|
Dự án khai thác khoáng sản Nật
Sơn
|
5,12
|
|
Xã
Nật Sơn
|
Công
ty Cổ phần Tư vấn - ĐTXD Ba Đình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 09-6-2009
|
4
|
Tổ hợp khai thác đá Hoàng Ánh
|
0,85
|
|
Xã
Bắc Sơn
|
Tổ
hợp khai thác đá Hoàng Ánh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
11-5-2011
|
IV
|
Tổng
|
26,76
|
|
Huyện
Kỳ Sơn
|
1
|
Nhà máy gạch Quang Tiến
|
0,67
|
|
Xã
Mông Hóa
|
Công
ty Cổ phần Quang Tiến Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 285 ngày 15-01-2011
|
2
|
Nâng cấp xây dựng đường Dân Hạ -
Độc Lập GĐ 1
|
7,74
|
|
Xã
Dân Hạ - Độc Lập
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Ngân
sách TW từ năm 2010
|
Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày
13-8-2009
|
3
|
Đấu giá đất xóm Hạnh Phúc, xóm
Trung Mường
|
1,50
|
|
Hợp
Thỉnh Yên Quang
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày
14-6-2010
|
4
|
Tái định cư đất ở đường Hòa Lạc -
TP Hòa Bình
|
8,10
|
|
Các
xã
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Công văn số 475/TTg-CN ngày
31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Nhà máy thức ăn chăn nuôi
|
4,65
|
|
Xã
Dân Hòa
|
Công
ty Cổ phần Japfa Comfeed
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1971/UBND-ĐT ngày
12-12-2010
|
6
|
Tái định cư đất nghĩa địa đường
Hòa Lạc - TP Hòa Bình
|
4,10
|
|
Các
xã
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Nhà
nước
|
Công văn số 475/TTg-CN ngày
31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
V
|
Tổng
|
12,78
|
|
Huyện
Lạc Sơn
|
1
|
Chi cục Thống kê huyện Lạc Sơn
|
0,06
|
|
Thị
trấn Vụ Bản
|
Cục
Thống kê HB
|
Trung
ương hỗ trợ, nguồn khác
|
586/TCTK-KHTC ngày 27-7-2010 của
Tổng cục Thống kê; 1786/UBND-ĐĐ ngày 16-11-2010
|
2
|
Dự án khai thác than của Công ty
TNHH Một thành viên Phương Bắc
|
5,03
|
|
Xã
Mỹ Thành
|
Công
ty TNHH Một thành viên Phương Bắc
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày
17-5-2010
|
3
|
Đường lên bể nước dự án Tái định
cư tại xã Yên Nghiệp
|
1,59
|
|
Xã
Yên Nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
Trung
ương hỗ trợ, nguồn khác
|
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày
17-3-2011
|
4
|
Trụ sở Hội người mù Lạc Sơn
|
0,20
|
|
Xã
Ân Nghĩa
|
Hội
người mù huyện Lạc Sơn
|
Vốn
xã hội hóa GD, nguồn khác
|
Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày
04-5-2010
|
5
|
Nhà máy gạch Thạch Sơn
|
5,90
|
|
Xã
Ân Nghĩa
|
Công
ty Cổ phần Sản xuất thương mại Thạch Sơn
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 198 ngày 05-5-2011
|
VI
|
Tổng
|
32,29
|
|
Huyện
Lạc Thủy
|
1
|
Quy hoạch tái định cư di tích
lịch sử Nhà máy in tiền
|
0,66
|
|
Xã
Cố Nghĩa
|
Ủy
ban nhân dân huyện Lạc Thủy
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày
18-02-2011
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 2C,
xã Cố Nghĩa
|
3,19
|
|
Xã
Cố Nghĩa
|
Ủy
ban nhân dân huyện Lạc Thủy
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày
18-02-2011
|
3
|
Nhà máy chế biến và bảo quản nông
sản Nhật Việt
|
2,05
|
|
Xã
Hưng Thi
|
Công
ty Cổ phần Công nghệ Nhật Việt
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 205 ngày 28-5
|
4
|
Xưởng chế biến hàng nông sản XK
Minh Phúc
|
0,42
|
|
Xã
Hưng Thi
|
Công
ty TNHH Một thành viên Minh Phúc
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 201 ngày 13-11-2009
|
5
|
Nhà máy sản xuất vật liệu xây
dựng tại xã Khoan Dụ
|
4,07
|
|
Xã
Khoan Dụ
|
Công
ty Cổ phần sản xuất và xây dựng Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 232 ngày 21-9-2010
|
6
|
QH khu dân cư thôn Đồng Danh,
thôn Sỏi, thôn Lũ
|
0,67
|
|
Xã
Phú Thành
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
05-11-2007 của UBND huyện Lạc
|
7
|
Xưởng nông sản Trang Thu
|
0,43
|
|
Xã
Đồng Tâm
|
Công
ty TNHH Trang Thu
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 224/UBND-ĐĐ ngày 25/02/2011
|
8
|
Dự án cầu Bến Nghĩa
|
1,85
|
|
Cố
Nghĩa Liên Hòa
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
9
|
Đường cứu hộ, cứu nạn thôn Thơi,
thôn Cui - đường HCM
|
5,67
|
|
Xã
Hưng Thi
|
UBND
huyện
|
Hỗ
trợ chương trình cứu hộ cứu nạn
|
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày
29-6-2010
|
10
|
Đường thị trấn Chi Nê - Lạc Long
|
6,32
|
|
Thị
trấn Chi Nê, xã Lạc Long
|
UBND
huyện
|
Ngân
sách cấp vùng CT229
|
Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày
30-9-2009
|
11
|
Đường xã Thanh Nông
|
1,30
|
|
Xã
Thanh Nông
|
UBND
huyện
|
Ngân
sách cấp vùng CT229
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày
28-10-2010
|
12
|
Hạ tầng giao thông du lịch Động
Tiên, xã Phú Lão
|
3,00
|
|
Xã
Phú Lão
|
UBND
huyện
|
Vốn
hạ tầng du lịch, nguồn khác
|
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày
05-02-2010
|
13
|
Đường cứu hộ, cứu nạn chợ Đập -
Đá Bia, xã An Bình
|
2,66
|
|
Xã
An Bình
|
UBND
huyện
|
Hỗ
trợ chương trình cứu hộ cứu nạn
|
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày
27-7-2010
|
VII
|
Tổng
|
398,86
|
2,64
|
Huyện
Lương Sơn
|
1
|
QH khu dân cư tiểu khu 9
|
0,04
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
Văn bản số 1867/UBND-ĐĐ ngày
29-11-2010
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông
thôn tại xã Cư Yên
|
1,23
|
|
Xã
Cư Yên
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
Vốn
ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày
16-11-2010
|
3
|
Quy hoạch tái định cư tại tiểu
khu 9, thị trấn Lương Sơn
|
0,73
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
Vốn
ngân sách tỉnh
|
Văn bản số 185/UBND-ĐĐ ngày
15-02-2011
|
4
|
Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện
Lương Sơn
|
3,69
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Lương Sơn
|
Vốn
ngân sách tỉnh năm 2011
|
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày
04-12-2009
|
5
|
Trụ sở Trung tâm y tế dự phòng
huyện Lương Sơn
|
0,20
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Trung
tâm y tế dự phòng huyện Lương Sơn
|
Vốn
ngân sách TW
|
Văn bản số 1059/UBND-ĐĐ ngày
21-7-2010
|
6
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ
dưỡng cao cấp Lâm Sơn
|
66,00
|
|
Xóm
Kẽm, xã Lâm Sơn
|
Công
ty Cổ phần ARCHI REENCO Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 209 ngày 08-6-2010
|
7
|
TT thương mại DVTH Hùng Thoa
|
0,25
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH đầu tư và thương mại Hùng Thoa
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 291 ngày 03-3-2011
|
8
|
Xí nghiệp sản xuất dược phẩm, thực
phẩm, mỹ phẩm tại xã Tân Vinh
|
2,37
|
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty CP dược phẩm Hà Nội - Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 248 ngày 15-11-2010
|
9
|
Trung tâm sản xuất và thương mại
dịch vụ tổng hợp Thiên Nhật
|
1,06
|
|
Xã
Thành Lập
|
Công
ty cổ phần Đầu tư XDTM Thiên Nhật
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1130/UBND-ĐĐ ngày
30-7-2010
|
10
|
Trụ sở và cửa hàng giới thiệu sản
phẩm Phương Đông 2
|
0,12
|
|
Xã
Lâm Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên TMDV Phương Đông
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày
13-5-2011
|
11
|
Trạm triết nạp, bảo dưỡng vỏ bình
gas của Công ty TNHH Đất Việt Hòa
|
3,19
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Đất Việt Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 236 ngày 08-10-2010
|
12
|
Nhà máy chế biến gỗ của Công ty
Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình
|
2,75
|
2,64
|
Xã
Thành Lập
|
Công
ty Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 176/TTg-KTN ngày
09-02-2009 của Thủ tướng Chính phủ; Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 149
ngày 17-4-2009
|
13
|
Nhà máy SXVLXD Khải Hưng
|
4,10
|
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty Cổ phần SX và TM Khải Hưng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 257 ngày 29-11-2010
|
14
|
Nhà máy gạch tuynen Quang Tiến
|
4,81
|
|
Xã
Cao Răm
|
Công
ty cổ phần gạch ngói Quang Tiến
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 202 ngày 14-5-2010
|
15
|
Nhà máy gạch tuynen Đại Hưng
|
3,38
|
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty Cổ phần Gạch tuynel Đại Hưng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 203 ngày 19-5-2010
|
16
|
Dự án khai thác đá Minh Hoàng
|
3,35
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty CP Minh Hoàng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
16-12-2009
|
17
|
Dự án khai thác đá Tiền Phong
|
4,03
|
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty TNHH MTV Tiền Phong
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 12-6-2008
|
18
|
Dự án khai thác đá Minh Thành
|
5,28
|
|
Xã
Cao Thắng
|
Công
ty TNHH Một thành viên XD Minh Thành
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày
11-01-2011
|
19
|
Xưởng sản xuất đá-BTL Pháo Binh
|
6,88
|
|
Xã
Thành Lập
|
Xưởng
sản xuất đá - BTL Pháo
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 223 ngày 09-8-2010
|
20
|
Dự án khai thác đá Nam Phương
|
5,04
|
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH thương mại Phương Nam
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày
29-6-2007
|
21
|
Dự án khai thác đá Tường Anh
|
4,60
|
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Tường Anh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 246 ngày 05-11-2010
|
22
|
Dự án khai thác đá của Công ty CP
SX đá xây dựng Lương Sơn
|
10,04
|
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày
18-6-1996
|
23
|
Mỏ đá của Công ty TNHH Công
nghiệp dầu nhớt Valine
|
20,76
|
|
Xã
Cao Dương
|
Công
ty TNHH Công nghiệp dầu nhớt Valine
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 294 ngày 25-3-2011
|
24
|
Mỏ đá của Công ty Cổ phần Đầu tư
Hoàng Đạt
|
30,05
|
|
Xã
Cao Dương
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 273 ngày 30-12-2010
|
25
|
Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành
viên Bắc Đẩu
|
3,26
|
|
Xã
Thành Lập
|
Công
ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 267 ngày 23-12-2010
|
26
|
Mỏ đá Thiên Hà
|
27,13
|
|
Xã
Cao Dương
|
Công
ty TNHH Một thành viên Thiên Hà Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 220 ngày 30-07-2010
|
27
|
Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành
viên đá xây dựng Hòa Bình
|
14,95
|
|
Xã
Tiến Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên đá xây dựng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 269 ngày 29-12-2010
|
28
|
Mỏ đá Hồng Hà Trường Sơn
|
22,10
|
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Hồng Hà Trường Sơn
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 293 ngày 10-3-2011
|
29
|
Mỏ đá Falcon Hồng Hà
|
11,73
|
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty Cổ phần Falcon Hồng Hà
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
44/QĐ-UBND ngày 27-4-2011
|
30
|
Bãi đỗ xe cho dự án khu du lịch
sinh thái Lâm Sơn
|
0,14
|
|
Xã
Lâm Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Tư vấn và Đầu tư Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1775/UBND-ĐĐ ngày
15-11-2011
|
31
|
Dự án xây dựng khu tái định cư 3
khu Công nghiệp Lương Sơn, tại thị trấn
|
10,00
|
|
Xóm
Mòng, Thị trấn Lương Sơn
|
Ủy
ban nhân dân huyện Lương Sơn
|
Vốn
ngân sách nhà nước
|
|
32
|
Khu đô thị Hòa Sơn
|
33,40
|
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Lideco - Hòa Sơn
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định phê duyệt đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 537/QĐ-UBND ngày 08-4-2011
|
33
|
Nhà máy lắp ráp thiết bị điện
|
6,95
|
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty Cổ phần Sản xuất đầu tư TM Thiên Phúc
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 263 ngày 15-12-2010
|
34
|
Nhà máy lắp ráp thiết bị đồ chơi
|
3,62
|
|
Lâm
Sơn
|
Công
ty CP thiết bị GD và đồ chơi Bình Dương
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Công văn số 563/UBND-ĐĐ ngày
07-5-2010
|
35
|
Cơ sở dịch vụ nông sản Thành
Trung
|
0,10
|
|
Thành
Lập
|
Công
ty Cổ phần thương mại và XD Thành Trung
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Công văn số 1816/UBND-ĐĐ ngày
22-11-2010
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng
Công ty Cổ phần Thành Hiếu
|
0,62
|
|
Xóm
Bến Cuối, xã Trung Sơn
|
Công
ty Cổ phần Thành Hiếu
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Công văn 1116/UBND-ĐĐ ngày
29-7-2010
|
37
|
CSSX kinh doanh Khánh Sơn
|
0,30
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Xây dựng Khánh Sơn
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1055/UBND-ĐĐ ngày
12-8-2011
|
38
|
Nhà máy sơn nước Quang Phát
|
2,70
|
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Quang Phát Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000
231
|
39
|
CSSX kinh doanh Loan Trần
|
0,98
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Loan Trần
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 974/UBND-ĐĐ ngày
28-7-2011
|
40
|
Mỏ nguyên liệu NM gạch Khải Hưng
|
5,67
|
|
Xã
Tân Vinh và Hợp Hòa
|
Công
ty Cổ phần sản xuất và thương mại Khải Hưng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000
257 ngày 29-11-2010
|
41
|
Mỏ đá Thái Cường
|
5,60
|
|
Trung
Sơn
|
Công
ty Cổ phần Thái Cường
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
20/QĐ-UBND ngày 06-02-2007
|
42
|
Mỏ đá Thung Sếu Hồng Chính
|
4,20
|
|
Cao
Dương
|
Công
ty TNHH Một thành viên Hồng Chính
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 233 ngày 28-9-2010
|
43
|
Mỏ đá tiểu khu 10 Đông Dương 1
|
12,69
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản Đông Dương 1
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000
228 ngày 09/09/2010
|
44
|
Mỏ đá Hà Điệp
|
6,50
|
|
Trung
Sơn Thành Lập
|
Công
ty TNHH Hà Điệp
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
87/QĐ-UBND ngày 06-7-2010
|
45
|
Đường nội thị trấn Lương Sơn
|
2,57
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 12
tháng 01 năm 2010
|
46
|
Hồ Tiên Hội
|
36,90
|
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 24
tháng 02 năm 2010
|
47
|
Mở rộng Trường tiểu học Cửu Long
|
0,20
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Trường
tiểu học Cửu Long
|
Vốn
ngân sách
|
|
48
|
Chợ Trung tâm huyện
|
2,60
|
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày
30 tháng 8 năm 2010
|
VIII
|
Tổng
|
30,41
|
|
Huyện
Mai Châu
|
1
|
Trụ sở Hạt giao thông Mai Châu I
|
0,06
|
|
Xã
Săm Khòe
|
Đoạn
quản lý đường bộ I
|
Vốn
ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 725/UBND-ĐĐ ngày
14-6-2011
|
2
|
Nhà máy sản xuất nông sản và bao
bì carton Hậu Gia
|
3,21
|
|
Xã
Vạn Mai
|
Công
ty TNHH Một thành viên Hậu Gia
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000
310 ngày 31-5-2011
|
3
|
Trụ sở UBND xã Pù Bin
|
0,15
|
|
Xã
Pù Bin
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định phê duyệt số:
1863/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010
|
4
|
Trụ sở UBND xã Noong Luông
|
0,15
|
|
Xã
Noong Luông
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định thông báo vốn số
2278/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
5
|
Cụm CN Chiềng Châu
|
9,85
|
|
Xã
Chiềng Châu
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách Nhà nước
|
Quyết định phê duyệt số:
1299/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2009
|
6
|
Đường từ thị trấn Mai Châu đến xã
Bao La
|
15,79
|
|
Thị
trấn Mai Châu và xã Bao La
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Vốn
trái phiếu Chính phủ
|
Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày
11-9-2010
|
7
|
Đường điện xóm Phiền Xa
|
0,04
|
|
Xã
Đồng Bảng
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
8
|
Đường điện xóm Hiềng
|
0,08
|
|
Xã
Noong Luông
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Ngân
sách NN
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
9
|
Trạm y tế xã Hang Kia
|
0,28
|
|
Xã
Hang Kia
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Vốn
nghị quyết 37-NQ/TW
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày
28-10-2010
|
10
|
Đền thờ Tướng Sứ dân tộc Thái
|
0,80
|
|
Xã
Chiềng Châu
|
UBND
huyện Mai Châu
|
huyện
|
Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
IX
|
Tổng
|
28,08
|
|
Huyện
Tân Lạc
|
1
|
Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện
Tân Lạc
|
1,06
|
|
Xã
Mãn Đức
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Tân Lạc
|
TW
hỗ trợ + NS tỉnh
|
Văn bản số 542/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011
|
2
|
Cơ sở SXKD của Công ty TNHH Tiến
Phương
|
0,80
|
|
Xã
Thanh Hối
|
Công
ty TNHH Tiến Phương
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 162/UBND-ĐĐ ngày
09-02-2010
|
3
|
Cơ sở SXKD của Công ty TNHH XDTM Hùng
Mạnh
|
0,89
|
|
Xã
Thanh Hối
|
Công
ty TNHH Xây dựng – thương mại Hùng Mạnh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 351/UBND-ĐT ngày
29-3-2011
|
4
|
Dự án khai thác đá Hùng Mạnh
|
4,9
|
|
Xã
Mãn Đức
|
Công
ty TNHH Xây dựng thương mại Hùng Mạnh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
GCNĐT số 25121 000 243 ngày
20-10-2010
|
5
|
Dự án khai thác đá Phát Đạt
|
1,4
|
|
Xã
Quy Hậu
|
Hợp
tác xã SXKD VLXD Phát Đạt
|
Vốn
doanh nghiệp
|
GCNĐT số 25121 000 226 ngày
22-12-2010
|
6
|
Các Khu tái định cư hồ Trọng
|
17,00
|
|
Xã
Phú Vinh
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
|
7
|
Trạm kiểm soát giao thông QL6
|
0,62
|
|
Xã
Tuân Lộ
|
Công
an tỉnh
|
Vốn
ngân sách
|
Công văn số 63/UBND-ĐT ngày
20-01-2010
|
8
|
TT TM và văn phòng hội DN
|
0,19
|
|
Thị
trấn mường Khến
|
Hội
DN và và nhỏ huyện Tân Lạc
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 454/UBND-ĐĐ ngày
25-4-2011
|
9
|
Mở rộng Trường THDTNT Tân Lạc
|
0,47
|
|
Thị
trấn mường Khến
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Ngân
sách tỉnh và nguồn vốn khác
|
Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày
03-12-2010
|
10
|
Mở rộng Trường THPT Lũng Vân,
huyện Tân Lạc
|
0,75
|
|
Xã
Lũng Vân
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Ngân
sách tỉnh, nguồn vốn khác
|
- CV số 1286/UBND-ĐĐ ngày
24-8-2010
- QĐ số 586/QĐ-UBND
|
X
|
Tổng
|
38,81
|
|
Thành
phố Hòa Bình
|
1
|
Công ty CP Bất động sản An Thịnh
QH bổ sung dân cư Cảng chân dê
|
0,07
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty Cổ phần Bất động sản An Thịnh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
CV số 694/UBND-ĐT ngày 25-5-2009
|
2
|
Trung tâm hành chính, chính trị
thành phố Hòa Bình
|
5,97
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
UBND
TP Hòa Bình
|
Ngân
sách TW từ năm 2010
|
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày
16-12-2009
|
3
|
Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và
triết nạp gas Thiên An
|
1,19
|
|
Xóm
Thia – Yên Mông
|
Công
ty TNHH MTV Thiên An Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 230 ngày 16-9-2010
|
4
|
Trụ sở Chi nhánh Công ty Cổ phần
Vận tải thủy I
|
0,15
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Vận tải thủy I
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 743/UBND-ĐĐ ngày
10-6-2010
|
5
|
Cơ sở SXKD Công ty TNHH MTV Thanh
Khiết
|
0,45
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH MTV Thanh Khiết
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1355/UBND-ĐT ngày
15-9-2009
|
6
|
Cơ sở SX KD của Công ty TNHH Đại
Doanh
|
0,31
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH Đại Doanh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 96/UBND-ĐĐ ngày
21-01-2011
|
7
|
Mở rộng dự án của Công ty TNHH
nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam
|
0,62
|
|
Phường
Hữu Nghị
|
Công
ty TNHH nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1602/UBND-ĐT ngày
14-10-2010
|
8
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty
TNHH Đầu tư và XD Mỹ Phong
|
0,15
|
|
Phường
Hữu Nghị
|
Công
ty TNHH Đầu tư và xây dựng Mỹ
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 651/UBND-ĐĐ ngày
30/5/2011
|
9
|
Trụ sở kho bãi của Công ty TNHH
Xây dựng Hoàng Nhơn
|
0,21
|
|
Xã
Trung Minh
|
Công
ty TNHH Xây dựng Hoàng Nhơn
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày
27-01-2010
|
10
|
Bến bãi VLXD Thịnh Minh
|
0,11
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH Thịnh Minh
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 102/UBND-ĐĐ ngày
24-01-2011
|
11
|
Dự án khai thác đá Thành Lợi
|
3,68
|
|
xã
Bình Thanh
|
Công
ty TNHH Thành Lợi
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
10-02-2010
|
12
|
Hạ tầng các khu dân cư phường
Thịnh Lang và Hữu Nghị
|
8,16
|
|
Phường
Thịnh Lang Hữu Nghị
|
Công
ty CP ĐT và TM Dầu khí Sông Đà, Công ty TNHH An Cường
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1589/UBND-ĐT ngày
11-10-2010
Văn bản số 94/UBND-ĐT ngày
21-01-2011
|
13
|
Đội quản lý thị trường số 8
|
0,40
|
|
Xã
Dân Chủ
|
Sở
Công Thương
|
Vốn
ngân sách
|
Công văn số 1838/UBND-ĐĐ ngày
24-11-2010
|
14
|
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND
phường Thịnh Lang
|
0,40
|
|
Tổ
10, phường Thịnh Lang
|
UBND
TP
|
Ngân
sách tỉnh từ năm 2011
|
QĐ thông báo số 2278/QĐ-UBND ngày
10-12-2010
|
15
|
Trường Quân sự tỉnh
|
1,20
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày
27-6-2007
|
16
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
0,25
|
|
Xã
Sủ Ngòi
|
Hội
doanh nghiệp vừa và nhỏ Hòa Bình
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày
03-12-2010
|
17
|
Cứu hộ cầu Cang I đường tỉnh 433
|
0,54
|
|
Xã
Hòa Bình
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày
15/02/2011
|
18
|
Đường vào xóm Đồng Gạo
|
2,25
|
|
Xã
Thống Nhất
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày
18-10-2010
|
19
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
2,83
|
|
Phường
Thịnh Lang
|
UBND
thành phố
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
20
|
Vỉa hè thoát nước đường An Dương
Vương
|
3,67
|
|
Phương
Lâm, Chăm Mát, Thái Bình
|
UBND
TP
|
Ngân
sách tỉnh
|
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 08-02-2010
|
21
|
Kè chống sạt lở ổn định dân cư tổ
11, 12 phường Thái Bình
|
1,68
|
|
Phường
Thái Bình
|
UBND
TP
|
TW
hỗ trợ + NS tỉnh
|
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày
16-7-2009
|
22
|
Trạm y tế xã Thống Nhất
|
0,20
|
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
TP
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
23
|
Mở rộng trường Mầm non phường
Chăm Mát
|
0,05
|
|
Phường
Chăm Mát
|
Phòng
giáo dục TP
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
24
|
Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình
|
4,27
|
|
Phường
Chăm Mát
|
UBND
TP
|
TW
hỗ trợ + NS tỉnh
|
QĐ số 2459/QĐ-UBND ngày
29-12-2010
|
XI
|
Tổng
|
358,01
|
|
Huyện
Yên Thủy
|
1
|
Dự án trồng rừng sản xuất của
Công ty Cổ phần Giao thông Đức Trung
|
101,98
|
|
Xóm
Chấu, xã Lạc Sỹ
|
Công
ty Cổ phần Giao thông Đức Trung
|
Vốn
doanh nghiệp
|
VB số 404/UBND-ĐĐ ngày 09-4-2010
|
2
|
Trung tâm Y tế DP Yên Thủy
|
0,37
|
|
Xã
Yên Lạc
|
Sở
Y tế HB
|
TW
hỗ trợ + NS tỉnh
|
QĐ số 2107/QĐ-UBND ngày
18-11-2010
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thành Long
|
0,06
|
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
Doanh
nghiệp Tư nhân Thành Long
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 1362/UBND-ĐĐ ngày
10-9-2010
|
4
|
Sân vận động trung tâm huyện Yên
Thủy
|
2,39
|
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
TW
hỗ trợ + NS tỉnh
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
05-11-2010
|
5
|
Bãi đỗ xe Nhà máy Xi măng lò quay
X18
|
0,48
|
|
Xã
Ngọc Lương
|
Công
ty Cổ phần Xi măng X18
|
Vốn
doanh nghiệp
|
173/UBND-ĐT ngày 08-02-2010
|
6
|
Khu CN Lạc Thịnh giai đoạn I
|
200,00
|
|
Xã
Lạc Thịnh
|
BQL
các KCN tỉnh
|
Vốn
ngân sách
|
Văn bản số 589/UBND-ĐT ngày
23-5-2011
|
7
|
Trụ sở Đài viễn thông Yên Thủy
|
0,13
|
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
Viễn
thông Hòa Bình
|
Vốn
ngân sách
|
Công văn số 1413/UBND-ĐT ngày
24-9-2009
|
8
|
Mỏ đá Trung Dũng Lạc Thịnh
|
17,80
|
|
Xã
Lạc Thịnh
|
Xí
nghiệp Trung Dũng
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Văn bản số 543/UBND-ĐĐ ngày
13-5-2011
|
9
|
Mỏ đá Thanh Khiết Ngọc Lương
|
19,70
|
|
Ngọc
Lương
|
Công
ty TNHH Thanh Kết
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
147/QĐ-UBND ngày 01-12-2010
|
10
|
Nâng cấp hồ Bai Lở
|
0,80
|
|
Xã
Yên Lạc
|
UBND
huyện
|
Vốn
ngân sách
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày
18-10-2010
|
11
|
Mở rộng Trường PTDT nội trú huyện
Yên Thủy
|
10,00
|
|
Xã
Yên Lạc
|
Sở
Giáo dục đào tạo
|
Ngân
sách tỉnh
|
QĐ số 1983/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
12
|
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm
|
4,30
|
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
UBND
huyện
|
Vốn
Nghị quyết 37/TW
|
VB số 2070/UBND-XDVB ngày
30-12-2009
|
153
|
Tổng
cấp huyện
|
1.092,19
|
2,64
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHÂN THEO LOẠI ĐẤT
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Quy
mô (ha)
|
Trong
đó đất lúa nước (ha)
|
Địa
điểm (huyện)
|
Địa
điểm (huyện, xã)
|
Chủ
đầu tư
|
Căn
cứ pháp lý của UBND tỉnh Hòa Bình
|
I
|
Trồng
rừng sản xuất
|
1
|
Dự án trồng rừng sản xuất của
Công ty Cổ phần Giao thông Đức Trung
|
101,98
|
|
Yên
Thủy
|
Xóm
Chấu, xã Lạc Sỹ
|
Công
ty Cổ phần Giao thông Đức Trung
|
VB số 404/UBND-ĐĐ ngày 09-4-2010
|
II
|
Tái
định cư đất ở nông thôn và đô thị
|
1
|
Tái định cư thiên tai xóm Chầm
|
3,50
|
|
Cao
Phong
|
Xã
Yên Lập
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày
30/12/2010
|
2
|
Tái định cư đất ở thi công đường
cao tốc Hòa Lạc - TP Hòa Bình (không đất lúa)
|
8,10
|
|
Kỳ
Sơn
|
Các
xã
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Công văn số 475/TTg-CN ngày
31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Quy hoạch tái định cư di tích
lịch sử Nhà máy in tiền
|
0,66
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Cố Nghĩa
|
Ủy
ban nhân dân huyện Lạc Thủy
|
Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày
18-02-2011
|
4
|
Các Khu tái định cư hồ Trọng
|
17,00
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Phú Vinh
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
|
5
|
Quy hoạch tái định cư tại tiểu
khu 9, thị trấn Lương Sơn
|
0,73
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
Văn bản số 185/UBND-ĐĐ ngày
15-02-2011
|
6
|
Dự án xây dựng khu tái định cư 3
- khu Công nghiệp Lương Sơn
|
10,00
|
|
Lương
Sơn
|
Xóm
Mòng, Thị trấn Lương Sơn
|
Ủy
ban nhân dân huyện Lương Sơn
|
|
Tổng
đất ở tái định cư
|
39,99
|
|
|
|
|
|
III
|
QH
đất ở nông thôn
|
1
|
Dự án khu đất giá QSD đất
|
4,50
|
|
Cao
Phong
|
Thị
trấn Cao Phong
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 25-5-2011
|
2
|
Đấu giá đất xóm Hạnh Phúc, xóm
Trung Mường
|
1,50
|
|
Kỳ
Sơn
|
Hợp
Thinh Yên Quang
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày
14-6-2010
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 2C,
xã Cố Nghĩa
|
3,19
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Cố Nghĩa
|
Ủy
ban nhân dân huyện Lạc Thủy
|
Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày
18/02/2011
|
4
|
QH khu dân cư thôn Đồng Danh,
thôn Sơn, thôn Lũ
|
0,67
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Phú Thành
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
05-11-2007 của UBND huyện Lạc Thủy
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông
thôn tại xã Cư Yên
|
1,23
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Cư Yên
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày
16-11-2010
|
Tổng
đất ở nông thôn
|
11,09
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất
ở đô thị
|
1
|
QH khu dân cư tiểu khu 9
|
0,04
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
Văn bản số 1867/UBND-ĐĐ ngày
29-11-2010
|
2
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ
dưỡng cao cấp Lâm Sơn
|
66,00
|
|
Lương
Sơn
|
Xóm
Kẽm, xã Lâm Sơn
|
Công
ty Cổ phần ARCHI REENCO Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 209 ngày 08-6-2010
|
3
|
Khu đô thị Hòa Sơn
|
33,40
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Lideco - Hòa Sơn
|
Quyết định phê duyệt đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 537/QĐ-UBND ngày 08-4-2011
|
4
|
Công ty CP Bất động sản An Thịnh
QH bổ sung dân cư Cảng chân dê
|
0,07
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty Cổ phần Bất động sản An Thịnh
|
CV số 694/UBND-ĐT ngày 25-5-2009
|
5
|
Hạ tầng các khu dân cư phường
Thịnh Lang và Hữu Nghị
|
8,16
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang Hữu Nghị
|
Công
ty CP ĐT và TM Dầu khí Sông Đà, Công ty TNHH An Cường
|
Văn bản số 1589/UBND-ĐT ngày
11-10-2010
Văn bản số 94/UBND-ĐT ngày
21-01-2011
|
Tổng
đất ở đô thị
|
107,67
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp và trụ sở khác
|
1
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường số
12 huyện Cao Phong
|
0,11
|
|
Cao
Phong
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Chi
cục QLTT tỉnh HB
|
Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày
28-9-2010
|
2
|
Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã
hội huyện Đà Bắc
|
0,07
|
|
Đà
Bắc
|
Thị
trấn Đà Bắc
|
Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình
|
VB số 216/NHCX-XDCB ngày
26/01/2011 của Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình
|
3
|
Trụ sở Ngân hàng CSXH Kim Bôi
|
0,08
|
|
Kim
Bôi
|
thị
trấn Bo
|
Ngân
hàng CSXH tỉnh
|
Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày
01-02-2010
|
4
|
Chi cục Thống kê huyện Lạc Sơn
|
0,06
|
|
Lạc
Sơn
|
Thị
trấn Vụ Bản
|
Cục
Thống kê HB
|
586/TCTK-KHTC ngày 27-7-2010 của
Tổng cục Thống kê
1786/UBND-ĐĐ ngày 16-11-2010
|
5
|
Trụ sở Hội người mù Lạc Sơn
|
0,20
|
|
Lạc
Sơn
|
Xã
Ân Nghĩa
|
Hội
người mù huyện Lạc Sơn
|
Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày
04-5-2010
|
6
|
Trụ sở Hạt giao thông Mai Châu I
|
0,06
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Săm Khòe
|
Đoạn
quản lý đường bộ I
|
Văn bản số 725/UBND-ĐĐ ngày
14-6-2011
|
7
|
Trụ sở UBND xã Pù Bin
|
0,15
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Pù Bin
|
UBND
huyện
|
Quyết định phê duyệt số:
1863/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010
|
8
|
Trụ sở UBND xã Noong Luông
|
0,15
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Noong Luông
|
UBND
huyện
|
Quyết định thông báo vốn số
2278/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
9
|
Trung tâm hành chính, chính trị
thành phố Hòa Bình
|
5,97
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
UBND
TP Hòa Bình
|
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày
16-12-2009
|
10
|
Đội quản lý thị trường số 8
|
0,40
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Dân Chủ
|
Sở
Công thương
|
Công văn số 1838/UBND-ĐĐ ngày
24-11-2010
|
11
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND
phường Thịnh Lang
|
0,40
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
UBND
TP
|
QĐ thông báo vốn 2278/QĐ-UBND
ngày 10-12-2010
|
Tổng
đất trụ sở
|
7,65
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất
quốc phòng
|
1
|
Công trình quốc phòng tại xã Hùng
Tiến
|
14,82
|
|
Kim
Bôi
|
xã
Hùng Tiến
|
Bộ
tư lệnh Pháo binh
|
Văn bản số 1172/UBND-ĐĐ ngày
06/8/2010
|
2
|
Trường Quân sự tỉnh
|
1,20
|
|
TP
Hòa Bình
|
phường
Thịnh Lang
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày
27/6/2007
|
Tổng đất quốc phòng
|
16,02
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất
an ninh
|
1
|
Trạm kiểm soát giao thông QL6
|
0,62
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Tuân Lộ
|
Công
an tỉnh
|
Công văn số 63/UBND-ĐT ngày
20-01-2010
|
Tổng đất an ninh
|
0,62
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất
khu, cụm công nghiệp
|
1
|
Cụm CN Chiềng Châu
|
9,85
|
|
Mai
Châu
|
xã
Chiềng Châu
|
UBND
huyện
|
Quyết định phê duyệt số: 1299/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2009
|
2
|
Khu CN Lạc Thịnh giai đoạn I
|
200,00
|
|
Yên
Thủy
|
xã
Lạc Thịnh
|
BQL
các KCN tỉnh
|
Văn bản số 589/UBND-ĐT ngày
23/5/2011
|
Tổng đất công nghiệp
|
209,85
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
1
|
Trụ sở Công ty Cổ phần phát triển
dược Hòa Bình tại Cao Phong
|
0,03
|
|
Cao
Phong
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Trụ
sở Công ty Cổ phần phát triển dược Hòa Bình
|
CV số 2038/UBND-ĐĐ ngày
28-12-2010
|
2
|
Mở rộng Trung tâm nghiên cứu, bảo
tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam
|
1,84
|
|
Cao
Phong
|
Xã
Bắc Phong
|
Công
ty TNHH Trung tâm NC, bảo tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam
|
VB số 83/UBND-ĐĐ ngày 08-7-2011
|
3
|
Nhà máy thức ăn chăn nuôi
|
4,65
|
|
Kỳ
Sơn
|
Xã
Dân Hòa
|
Công
ty cổ phần Japfa Comfeed
|
Văn bản số 1971/UBND-ĐT ngày
12-12-2010
|
4
|
Nông sản Nhật Việt
|
2,05
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Hưng Thi
|
Công
ty Cổ phần Công nghệ Nhật Việt
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 205 ngày 28-5-2010
|
5
|
Xưởng chế biến hàng nông sản XK
Minh Phúc
|
0,42
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Hưng Thi
|
Công
ty TNHH Một thành viên Minh Phúc
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 201 ngày 13-11-2009
|
6
|
Xưởng nông sản Trang Thu
|
0,43
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Đồng Tâm
|
Công
ty TNHH Trang Thu
|
Văn bản số 224/UBND-ĐĐ ngày
25-02-2011
|
7
|
TT thương mại DVTH Hùng Thoa
|
0,25
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Đầu tư và thương mại Hùng Thoa
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 291 ngày 03-3-3011
|
8
|
Xí nghiệp sản xuất dược phẩm,
thực phẩm, Mỹ phẩm tại xã Tân Vinh
|
2,37
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty CP dược phẩm Hà Nội - Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 248 ngày 15-11-2010
|
9
|
Trung tâm sản xuất và thương mại
dịch vụ tổng hợp Thiên Nhật
|
1,06
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Thành Lập
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư XDTM Thiên Nhật
|
Văn bản số 1130/UBND-ĐĐ ngày
30-7-2010
|
10
|
Trụ sở và cửa hàng giới thiệu sản
phẩm Phương Đông 2
|
0,12
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Lâm Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên TMDV Phương Đông
|
Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày
13-5-2011
|
11
|
Trạm triết nạp, bảo dưỡng vỏ bình
gas của Công ty TNHH Đất Việt Hòa
|
3,19
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Đất Việt Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 236 ngày 08-10-2010
|
12
|
Nhà máy chế biến gỗ của Công ty
Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình
|
2,75
|
2,64
|
Lương
Sơn
|
Xã
Thành Lập
|
Công
ty Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình
|
Văn bản số 176/TTg-KTN ngày
09-02-2009 của Thủ tướng Chính phủ; Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 149
ngày 17-4-2009
|
13
|
Nhà máy lắp ráp thiết bị điện
|
6,95
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty Cổ phần Sản xuất đầu tư TM Thiên Phúc
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 263 ngày 15-12-2010
|
14
|
Nhà máy lắp ráp thiết bị đồ chơi
|
3,62
|
|
Lương
Sơn
|
Lâm
Sơn
|
Công
ty CP thiết bị GD và đồ chơi Bình Dương
|
Công văn số 563/UBND-ĐĐ ngày
07/5/2010
|
15
|
Cơ sở dịch vụ nông sản Thành
Trung
|
0,10
|
|
Lương
Sơn
|
Thành
Lập
|
Công
ty Cổ phần thương mại và XD Thành Trung
|
Công văn số 1816/UBND-ĐĐ ngày
22/11/2010
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng
Công ty Cổ phần Thành Hiếu
|
0,62
|
|
Lương
Sơn
|
Xóm
Bến Cuối, xã Trung Sơn
|
Công
ty Cổ phần Thành Hiếu
|
Công văn 1116/UBND-ĐĐ ngày
29/7/2010
|
17
|
CSSX kinh doanh Khánh Sơn
|
0,30
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH xây dựng Khánh Sơn
|
Văn bản số 1055/UBND-ĐĐ ngày 12/8/2011
|
18
|
Nhà máy sơn nước Quang Phát
|
2,70
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Quang Phát Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 231
|
19
|
CSSX kinh doanh Loan Trần
|
0,98
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Loan Trần
|
Văn bản số 974/UBND-ĐĐ ngày 28-7-2011
|
20
|
Nhà máy sản xuất nông sản và bao
bì carton Hậu Gia
|
3,21
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Vạn Mai
|
Công
ty TNHH Một thành viên Hậu Gia
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 310 ngày 31-5-2011
|
21
|
Cơ sở SXKD của Công ty TNHH Tiến
Phương
|
0,80
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Thanh Hối
|
Công
ty TNHH Tiến Phương
|
Văn bản số 162/UBND-ĐĐ ngày
09-02-2010
|
22
|
Cơ sở SXKD của Công ty TNHH XDTM
Hùng Mạnh
|
0,89
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Thanh Hối
|
Công
ty TNHH Xây dựng - thương mại Hùng Mạnh
|
Văn bản số 351/UBND-ĐT ngày
29-3-2011
|
23
|
TT TM và văn phòng hội DN
|
0,19
|
|
Tân
Lạc
|
Thị
trấn mường Khến
|
Hội
DN vừa và nhỏ huyện Tân Lạc
|
Văn bản số 454/UBND-ĐĐ ngày
25/4/2011
|
24
|
Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và
triết nạp gas Thiên An
|
1,19
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xóm
Thia - Yên Mông
|
Công
ty TNHH MTV Thiên An Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 230 ngày 16-9-2010
|
25
|
Trụ sở Chi nhánh Công ty Cổ phần
Vận tải thủy I
|
0,15
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Vận tải thủy I
|
Văn bản số 743/UBND-ĐĐ ngày
10-6-2010
|
26
|
Cơ sở SXKD Công ty TNHH MTV Thanh
Khiết
|
0,45
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH MTV Thanh Khiết
|
Văn bản số 1355/UBND-ĐT ngày
15/9/2009
|
27
|
Cơ sở SX KD của Công ty TNHH Đại
Doanh
|
0,31
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH Đại Doanh
|
Văn bản số 96/UBND-ĐĐ ngày
21-01-2011
|
28
|
Mở rộng dự án của Công ty TNHH
nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam
|
0,62
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Hữu Nghị
|
Công
ty TNHH nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam
|
Văn bản số 1602/UBND-ĐT ngày
14-10-2010
|
29
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty
TNHH Đầu tư và XD Mỹ Phong
|
0,15
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Hữu Nghị
|
Công
ty TNHH Đầu tư và xây dựng Mỹ Phong
|
Văn bản 651/UBND-ĐĐ ngày
30-5-2011
|
30
|
Trụ sở kho bãi của Công ty TNHH
Xây dựng Hoàng Nhơn
|
0,21
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Trung Minh
|
Công
ty TNHH Xây dựng Hoàng Nhơn
|
Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày
27-01-2010
|
31
|
Bến bãi VLXD Thịnh Minh
|
0,11
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH Thịnh Minh
|
Văn bản số 102/UBND-ĐĐ ngày
24-01-2011
|
32
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
0,25
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Sủ Ngòi
|
Hội
doanh nghiệp vừa và nhỏ Hòa Bình
|
Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày
03-12-2010
|
33
|
Bãi đỗ xe Nhà máy Xi măng lò quay
X18
|
0,48
|
|
Yên
Thủy
|
Xã
Ngọc Lương
|
Công
ty Cổ phần Xi măng X18
|
173/UBND-ĐT ngày 08-02-2010
|
34
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thành Long
|
0,06
|
|
Yên
Thủy
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
Doanh
nghiệp Tư nhân Thành Long
|
Văn bản số 1362/UBND-ĐĐ ngày
10-9-2010
|
Tổng đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
43,50
|
2,64
|
|
|
|
|
X
|
Đất
khoáng sản
|
1
|
Mỏ quặng sắt xóm Chanh
|
23,90
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Đồng Chum
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
15/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
2
|
Mỏ quặng sắt Suối Duôn
|
20,00
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Suối Nánh
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
30/QĐ-UBND ngày 12-4-2010
|
3
|
Mỏ quặng sắt Suối Yên
|
17,00
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Tân Minh
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
53/QĐ-UBND ngày 07-5-2010
|
4
|
Mỏ quặng sắt Đồi Me, xóm Phổn
|
10,00
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Tân Pheo
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
54/QĐ-UBND ngày 07-5-2010
|
5
|
Mỏ quặng sắt Đồi Me, làng Chàm
|
21,00
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Tân Pheo
|
Công
ty TNHH Dịch vụ thương mại Hoàng Nam
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 254 ngày 23-11-2010
|
6
|
Dự án khai thác khoáng sản Nật
Sơn
|
5,12
|
|
Kim
Bôi
|
Xã
Nật Sơn
|
Công
ty Cổ phần Tư vấn - ĐTXD Ba Đình
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 09-6-2009
|
7
|
Dự án khai thác than của Công ty
TNHH Một thành viên Phương Bắc
|
5,03
|
|
Lạc
Sơn
|
Xã
Mỹ Thành
|
Công
ty TNHH Một thành viên Phương Bắc
|
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày
17-5-2010
|
Tổng
đất khoáng sản
|
102,05
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
vật liệu xây dựng
|
1
|
Dự án khai thác đá Trung Dũng
|
4,66
|
|
Cao
Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Công
ty TNHH Trung Dũng
|
GCN đầu tư số 2512100 245 ngày
01-11-2010
|
2
|
Nhà máy gạch Quang Tiến
|
0,67
|
|
Kỳ
Sơn
|
Xã
Mông Hóa
|
Công
ty Cổ phần Quang Tiến Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 285 ngày 15-01-2011
|
3
|
Tổ hợp khai thác đá Hoàng Ánh
|
0,85
|
|
Kim
Bôi
|
Xã
Bắc Sơn
|
Tổ
hợp khai thác đá Hoàng Ánh
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
11-5-2011
|
4
|
Nhà máy gạch Thạch Sơn
|
5,90
|
|
Lạc
Sơn
|
Xã
Ân Nghĩa
|
Công
ty Cổ phần Sản xuất thương mại Thạch Sơn
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 198 ngày 05-5-2011
|
5
|
Nhà máy sản xuất vật liệu xây
dựng tại xã Khoan Dụ
|
4,07
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Khoan Dụ
|
Công
ty Cổ phần sản xuất và xây dựng Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 232 ngày 21-9-2010
|
6
|
Nhà máy SXVLXD Khải Hưng
|
4,10
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Vinh
|
Công ty Cổ phần SX và TM Khải
Hưng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 257 ngày 29-11
|
7
|
Nhà máy gạch tuynen Quang Tiến
|
4,81
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Cao Răm
|
Công ty Cổ phần gạch ngói Quang
Tiến
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 202 ngày 14-05-2010
|
8
|
Nhà máy gạch tuynen Đại Hưng
|
3,38
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Vinh
|
Công ty Cổ phần gạch tuynel Đại
Hưng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 203 ngày 19-5-2010
|
9
|
Mỏ nguyên liệu NM gạch Khải Hưng
|
5,67
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Vinh và Hợp Hòa
|
Công ty Cổ phần sản xuất và
thương mại Khải Hưng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 257 ngày 29-11-2010
|
10
|
Dự án khai thác đá Minh Hoàng
|
3,35
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công ty CP Minh Hoàng
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
16-12-2009
|
11
|
Dự án khai thác đá Tiền Phong
|
4,03
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty TNHH MTV Tiền Phong
|
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày
12-06-2008
|
12
|
Dự án khai thác đá Minh Thành
|
5,28
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Cao Thắng
|
Công
ty TNHH Một Thành viên XD Minh Thành
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày
11-01-2011
|
13
|
Xưởng sản xuất đá-BTL Pháo Binh
|
6,88
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Thành Lập
|
Xưởng
sản xuất đá-BTL Pháo Binh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 223 ngày 09-8-2010
|
14
|
Dự án khai thác đá Nam Phương
|
5,04
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH thương mại Phương Nam
|
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày
29-6-2007
|
15
|
Dự án khai thác đá Tường Anh
|
4,60
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Tường Anh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 246 ngày 05-11-2010
|
16
|
Dự án khai thác đá của Công ty CP
SX đá xây dựng Lương Sơn
|
10,04
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Vinh
|
Công
ty Cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày
18-6-1996
|
17
|
Mỏ đá của Công ty TNHH Công
nghiệp dầu nhớt Valine
|
20,76
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Cao Dương
|
Công
ty TNHH Công nghiệp dầu nhớt Valine
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 294 ngày 25-3-2011
|
18
|
Mỏ đá của Công ty Cổ phần Đầu tư
Hoàng Đạt
|
30,05
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Cao Dương
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 273 ngày 30-12-2010
|
19
|
Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành
viên Bắc Đẩu
|
3,26
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Thành Lập
|
Công
ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 267 ngày 23-12-2010
|
20
|
Mỏ đá Thiên Hà
|
27,13
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Cao Dương
|
Công
ty TNHH Một thành viên Thiên Hà Hòa Bình
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 220 ngày 30-7-2010
|
21
|
Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành
viên đá xây dựng Hòa Bình
|
14,95
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tiến Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên đá xây dựng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 269 ngày 29-12-2010
|
22
|
Mỏ đá Hồng Hà Trường Sơn
|
22,10
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Hồng Hà Trường Sơn
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 293 ngày 10-3-2011
|
23
|
Mỏ đá Falcon Hồng Hà
|
11,73
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Hòa Sơn
|
Công
ty Cổ phần Falcon Hồng Hà
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
44/QĐ-UBND ngày 27-4-2011
|
24
|
Mỏ đá Thái Cường
|
5,60
|
|
Lương
Sơn
|
Trung
Sơn
|
Công
ty Cổ phần Thái Cường
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
20/QĐ-UBND ngày 06-02-2007
|
25
|
Mỏ đá Thung Sếu Hồng Chính
|
4,20
|
|
Lương
Sơn
|
Cao
Dương
|
Công
ty TNHH Một thành viên Hồng Chính
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 233 ngày 28-9-2010
|
26
|
Mỏ đá tiểu khu 10 Đông Dương 1
|
12,69
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Công
ty Cổ phần khoáng sản Đông Dương 1
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121
000 228 ngày 09/9/2010
|
27
|
Mỏ đá Hà Điệp
|
6,50
|
|
Lương
Sơn
|
Trung
Sơn Thành Lập
|
Công
ty TNHH Hà Điệp
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
87/QĐ-UBND ngày 06-7-2010
|
28
|
Dự án khai thác đá Hùng Mạnh
|
4,9
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Mãn Đức
|
Công
ty TNHH Xây dựng thương mại Hùng Mạnh
|
GCNĐT số 25121 000 243 ngày
20-10-2010
|
29
|
Dự án khai thác đá Phát Đạt
|
1,4
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Quy Hậu
|
Hợp
tác xã SXKD VLXD Phát Đạt
|
GCNĐT số 25121 000 226 ngày
22-12-2010
|
30
|
Dự án khai thác đá Thành Lợi
|
3,68
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Bình Thanh, huyện Cao Phong
|
Công
ty TNHH Thành Lợi
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
10-02-2010
|
31
|
Mỏ đá Trung Dũng Lạc Thịnh
|
17,80
|
|
Yên
Thủy
|
Xã
Lạc Thịnh
|
Xí
nghiệp Trung Dũng
|
Văn bản số 543/UBND-ĐĐ ngày
13-5-2011
|
32
|
Mỏ đá Thanh Khiết Ngọc Lương
|
19,70
|
|
Yên
Thủy
|
Ngọc
Lương
|
Công
ty TNHH Thanh Kết
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
147/QĐ-UBND ngày 01-12-2010
|
Tổng
đất vật liệu xây dựng
|
279,78
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất
giao thông
|
1
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật Thị
trấn Cao Phong
|
5,60
|
|
Cao
Phong
|
Thị
trấn Cao Phong, xã Bắc Phong
|
UBND
huyện
|
Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày
28-9-2010
|
2
|
Đường 433 đi xóm Mới, xóm Mạ
|
4,27
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Tu Lý
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
QĐ số 2131/QĐ-UBND ngày
30-10-2009
|
3
|
Công trình đường xóm Trầm - Diêu
Nội
|
7,04
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Tân Minh
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
4
|
Công trình đường Giáp Đắt - Thu
Lu
|
15,00
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Giáp Đắt
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
8-4-2011
|
5
|
Công trình cứu hộ, cứu nạn cầu
Suối Hoa trên đường tỉnh 433
|
1,20
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Tân Minh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày
13/01/2011
|
6
|
Đường từ trung tâm xã Đồng Chum
đi khu tái định cư Ca Lông
|
3,88
|
|
Đà
Bắc
|
Xã
Đồng Chum
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày
14-9-2010
|
7
|
Nâng cấp xây dựng đường Dân Hạ -
Độc Lập
|
7,74
|
|
Kỳ
Sơn
|
Xã
Dân Hạ - Độc Lập
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày
13-8-2009
|
8
|
Đường lên bể nước dự án Tái định
cư tại xã Yên Nghiệp
|
1,59
|
|
Lạc
Sơn
|
Xã
Yên Nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày
17-3-2011
|
9
|
Dự án cầu Bến Nghĩa
|
1,85
|
|
Lạc
Thủy
|
Cố
Nghĩa Liên Hòa
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 12/10/2010
|
10
|
Đường cứu hộ, cứu nạn thôn Thơi,
thôn Cui - đường HCM
|
5,67
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Hưng Thi
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày
29-6-2010
|
11
|
Đường thị trấn Chi Nê - Lạc Long
|
6,32
|
|
Lạc
Thủy
|
Thị
trấn Chi Nê, xã Lạc Long
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày
30-9-2009
|
12
|
Đường xã Thanh Nông
|
1,30
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Thanh Nông
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày
28-10-2010
|
13
|
Hạ tầng giao thông du lịch Động
Tiên, xã Phú Lão
|
3,00
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
Phú Lão
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày
05-02-2010
|
14
|
Đường cứu hộ, cứu nạn chợ Đập -
Đá Bia, xã An Bình
|
2,66
|
|
Lạc
Thủy
|
Xã
An Bình
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày
27-7-2010
|
15
|
Bãi đỗ xe cho dự án khu du lịch
sinh thái Lâm Sơn
|
0,14
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Lâm Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Tư vấn và Đầu tư Hòa Bình
|
Văn bản số 1775/UBND-ĐĐ ngày
15-11-2011
|
16
|
Đường nội thị trấn Lương Sơn
|
2,57
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 12
tháng 01 năm 2010
|
17
|
Đường từ thị trấn Mai Châu đến xã
Bao La
|
15,79
|
|
Mai
Châu
|
Thị
trấn Mai Châu và xã Bao La
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày
11-9-2010
|
18
|
Cứu hộ cầu Cang I đường tỉnh 433
|
0,54
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Hòa Bình
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày
15/02/2011
|
19
|
Đường vào xóm Đồng Gạo
|
2,25
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Thống Nhất
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày
18-10-2010
|
20
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
2,83
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
UBND
thành phố
|
Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
21
|
Vỉa hè thoát nước đường An Dương
Vương
|
3,67
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phương
Lâm, Chăm Mát, Thái Bình
|
UBND
TP
|
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 08-02-2010
|
Tổng
đất giao thông
|
94,91
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất
thủy lợi
|
1
|
Hồ Tiên Hội
|
36,90
|
|
Lương
Sơn
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 24
tháng 02 năm 2010
|
2
|
Kè chống sạt lở ổn định dân cư tổ
11, 12 phường Thái Bình
|
1,68
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Thái Bình
|
UBND
TP
|
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày
16-7-2009
|
3
|
Nâng cấp hồ Bai Lở
|
0,80
|
|
Yên
Thủy
|
Xã
Yên Lạc
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày
18-10-2010
|
Tổng
đất thủy lợi
|
39,38
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất
năng lượng
|
1
|
Đường điện xóm Phiềng Xa
|
0,04
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Đồng Bảng
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
2
|
Đường điện xóm Hiềng
|
0,08
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Noong Luông
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
Tổng
đất năng lượng
|
0,12
|
|
|
|
|
|
XV
|
Đất
viễn thông
|
1
|
Trung tâm Viễn thông Cao Phong
|
0,06
|
|
Cao
Phong
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Viễn
thông Hòa Bình
|
CV số 476/UBND-ĐĐ ngày 27-4-2011
|
2
|
Trụ sở Đài viễn thông Yên Thủy
|
0,13
|
|
Yên
Thủy
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
Viễn
thông Hòa Bình
|
Công văn số 1413/UBND-ĐT ngày
24-9-2009
|
Tổng
đất viễn thông
|
0,19
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Đất
y tế
|
1
|
Trung tâm Y tế DP Cao Phong
|
0,19
|
|
Cao
Phong
|
Thị
trấn Cao Phong
|
Sở
Y tế HB
|
CV số 1075/UBND-XDCB ngày
22/7/2010
|
2
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện
Lương Sơn
|
0,20
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Trung
tâm y tế dự phòng huyện Lương Sơn
|
Văn bản số 1059/UBND-ĐĐ ngày
21-7-2010
|
3
|
Trạm y tế xã Hang Kia
|
0,28
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Hang Kia
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày
28-10-2010
|
4
|
Trạm y tế xã Thống Nhất
|
0,20
|
|
TP
Hòa Bình
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
TP
|
|
5
|
Trung tâm Y tế DP Yên Thủy
|
0,37
|
|
Yên
Thủy
|
Xã
Yên Lạc
|
Sở
Y tế HB
|
QĐ số 2107/QĐ-UBND ngày
18-11-2010
|
Tổng
đất y tế
|
1,24
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Đất
giáo dục
|
1
|
Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc
|
1,47
|
|
Đà
Bắc
|
Thị
trấn Đà Bắc
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Đà Bắc
|
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày
30-12-2010
|
2
|
Trung tâm dạy nghề huyện Lương
Sơn
|
3,69
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Lương Sơn
|
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày
04-12-2009
|
3
|
Mở rộng Trường tiểu học Cửu Long
|
0,20
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
Trường
tiểu học Cửu Long
|
|
4
|
Mở rộng Trường THDTNT Tân Lạc
|
0,47
|
|
Tân
Lạc
|
Thị
trấn Mường Khến
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày
03-12-2010
|
5
|
Mở rộng Trường THPT Lũng Vân,
huyện Tân Lạc
|
0,75
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Lũng Vân
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
- CV số 1286/UBND-ĐĐ ngày
24-8-2010
- QĐ số 586/QĐ-UBND
|
6
|
Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện
Tân Lạc
|
1,06
|
|
Tân
Lạc
|
Xã
Mãn Đức
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Tân Lạc
|
Văn bản số 542/UBND-ĐĐ ngày
13-5-2011
|
7
|
Mở rộng trường Mầm non phường Chăm
Mát
|
0,05
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Chăm Mát
|
Phòng
giáo dục TP
|
|
8
|
Mở rộng Trường PTDT nội trú huyện
Yên Thủy
|
10,00
|
|
Yên
Thủy
|
Xã
Yên Lạc
|
Sở
Giáo dục đào tạo
|
QĐ số 1983/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
Tổng
đất giáo dục
|
17,69
|
0,00
|
|
|
|
|
XVIII
|
Đất
thể thao
|
1
|
Sân vận động trung tâm huyện Yên
Thủy
|
2,39
|
|
Yên
Thủy
|
Xã
Yên Lạc và thị trấn Hàng Trạm
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
05-11-2010
|
Đất
chợ
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
2,60
|
|
Lương
Sơn
|
Thị
trấn Lương Sơn
|
UBND
huyện
|
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày
30 tháng 8 năm 2010
|
2
|
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm
|
4,30
|
|
Yên
Thủy
|
Thị
trấn Hàng Trạm
|
UBND
huyện
|
VB số 2070/UBND-XDCB ngày
30-12-2009
|
Tổng
đất chợ
|
6,90
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Đất
tín ngưỡng
|
1
|
Đền thờ Tướng Sứ dân tộc Thái
|
0,80
|
|
Mai
Châu
|
Xã
Chiềng Châu
|
UBND
huyện Mai Châu
|
Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày
29-10-2010
|
XX
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
Tái định cư đất nghĩa địa thi
công đường cao tốc Hòa Lạc - TP Hòa Bình (không có đất lúa)
|
4,10
|
|
Các
xã
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
Ngân
sách Nhà nước
|
Công văn số 475/TTg-CN ngày
31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình
|
4,27
|
|
TP
Hòa Bình
|
Phường
Chăm Mát
|
UBND
TP
|
QĐ số 2459/QĐ-UBND ngày
29-12-2010
|
Tổng
đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8,37
|
|
|
|
|
|
153
|
Tổng các loại đất toàn tỉnh
|
1.092,19
|
2,64
|
|
|
|
|
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhu cầu sử dụng đất dự án, công trình cấp bách (đợt I) trong thời gian quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) các cấp chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2222/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 phê duyệt nhu cầu sử dụng đất dự án, công trình cấp bách (đợt I) trong thời gian quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) các cấp chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
3.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|