|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất Hồng Bàng Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
2221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2221/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HỒNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 1131/QĐ-TTg
ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hồng Bàng; Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr-STN&MT ngày 21/9/2016, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tại Tờ trình số
49/TTr-UBND ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều chỉnh bổ
sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng với các chỉ tiêu
cụ thể như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);
- Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03);
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 (Biểu số 05).
2. Các biểu tại Khoản 1 trên thay thế
04 biểu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng đã được Ủy ban nhân dân thành phố
phê duyệt tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016.
Điều 2. Các nội dung khác tại
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Hồng Bàng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND
TP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, TC;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Sơn
|
BIỂU 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định,
xác định bổ
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán Toan
|
Hùng Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng Lý
|
Hạ Lý
|
Minh Khai
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Phạm Hồng Thái
|
Trại Chuối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+ ... +17
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
104,03
|
22,12
|
71,16
|
10,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
87,65
|
19,19
|
68,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
87,65
|
19,19
|
68,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
12,38
|
2,90
|
1,70
|
7,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
3,49
|
0,03
|
0,49
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
1.318,97
|
227,37
|
344,29
|
311,42
|
150,17
|
108,05
|
62,39
|
30,29
|
14,62
|
14,93
|
13,66
|
41,78
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
31,71
|
0,15
|
6,55
|
5,93
|
0,08
|
9,67
|
7,80
|
1,51
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
4,33
|
0,20
|
0,11
|
1,64
|
0,12
|
0,03
|
1,73
|
0,29
|
0,04
|
0,09
|
0,01
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
46,94
|
2,52
|
11,63
|
15,09
|
1,17
|
0,32
|
12,16
|
2,79
|
1,01
|
|
0,25
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
291,57
|
87,14
|
69,98
|
91,01
|
4,00
|
34,30
|
1,25
|
0,46
|
0,06
|
|
|
3,37
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
295,40
|
53,42
|
66,34
|
54,03
|
41,77
|
13,78
|
18,86
|
12,00
|
4,72
|
6,98
|
5,66
|
9,97
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
393,41
|
53,46
|
123,86
|
80,05
|
69,48
|
20,95
|
6,87
|
5,05
|
6,23
|
5,61
|
3,90
|
17,95
|
2.15
|
Đất XD trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
12,49
|
0,33
|
0,28
|
4,81
|
0,10
|
0,08
|
4,94
|
1,66
|
0,13
|
0,01
|
0,03
|
0,12
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
2,76
|
0,21
|
0,38
|
0,37
|
|
0,14
|
0,46
|
1,16
|
|
|
0,04
|
|
2.17
|
Đất XD cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
2,92
|
0,19
|
1,97
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
3,74
|
0,26
|
3,09
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,86
|
0,08
|
0,42
|
0,09
|
0,03
|
0,00
|
|
0,24
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
11,36
|
|
|
|
3,56
|
0,17
|
0,95
|
5,13
|
0,86
|
|
|
0,69
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
1,03
|
0,09
|
0,56
|
0,27
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
197,24
|
29,30
|
59,07
|
49,84
|
10,39
|
28,58
|
7,37
|
|
0,78
|
1,22
|
2,40
|
8,29
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
31,06
|
|
0,05
|
7,90
|
19,41
|
|
|
|
|
1,01
|
1,37
|
1,32
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
25,12
|
|
16,98
|
7,83
|
-
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực
rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực
rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực
rừng sản xuất
|
KSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực
đô thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán Toan
|
Hùng Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng Lý
|
Hạ Lý
|
Minh Khai
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Phạm Hồng Thái
|
Trại Chuối
|
1
|
2
|
3
|
(4=5+...+15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
28,24
|
1,07
|
22,67
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
17,53
|
1,07
|
16,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,53
|
1,07
|
16,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,21
|
|
6,21
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ODT
|
25,015
|
0,21
|
0,40
|
14,97
|
7,89
|
|
0,016
|
|
|
0,01
|
|
1,52
|
BIỂU 03/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán
Toan
|
Hùng
Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng
Lý
|
Hạ
Lý
|
Minh
Khai
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Quang
Trung
|
Phan
Bội Châu
|
Phạm
Hồng Thái
|
Trại
Chuối
|
1
|
2
|
3
|
(4=5+...+15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,24
|
1,07
|
22,67
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,53
|
1,07
|
16,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,53
|
1,07
|
16,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,21
|
|
6,21
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
78,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,63
|
0,71
|
|
16,04
|
3,95
|
|
0,43
|
|
|
|
|
1,50
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,96
|
|
0,40
|
9,75
|
8,34
|
|
0,46
|
|
|
0,01
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,14
|
|
|
|
6,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
12,65
|
|
0,47
|
3,90
|
7,80
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
|
0,016
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất XD cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,86
|
|
|
|
15,50
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
61,71
|
|
|
3,44
|
58,25
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
BIỂU 05/CH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG
BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Loại
đất hiện trạng năm 2015 (dự kiến chuyển sang mục
đích khác)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích năm 2016 (ha)
|
Để
sử dụng vào loại đất năm 2016
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Công trình, dự án thực hiện năm
2016
|
I
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến đường vào
doanh trại PCCC và cứu nạn cứu hộ trên sông
|
0,786
|
DHT
|
0,786
|
CAN
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 13,14,22,23,24
|
Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND TP V/v phê duyệt điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng
Bàng và phần mở rộng; Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND quận Hồng
Bàng V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đường
vào doanh trại phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn
trên sông
|
II
|
Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất: Trong đó:
- Số dự án được duyệt theo Nghị
quyết 10/NQ-HĐND: 01 dự án; diện tích:
14,62 ha;
- Số dự án được duyệt theo Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 99,98 ha.
|
1
|
Xây dựng Khu tái định cư và Nhà ở
xã hội Dự án Khu đô thị Xi măng Hải Phòng
(Đã được phê duyệt trong KH SDĐ năm 2015 diện tích 13,2 ha)
|
14,62
|
SKC
|
14,62
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ BĐ số 22, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
22/7/2015; Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố V/v:
phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/2000
quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm
2025 để xây dựng Khu tái định cư và nhà ở xã hội dự án
khu đô thị xi măng Hải Phòng; Trong
đó:
- 12.54 ha thực hiện dự án tái định
cư; 0.7 ha dự kiến giao cho Công ty TNHH Thành Đức: đã có QĐ thu hồi đất
941/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND thành phố tạm giao
cho TTPTQĐ thuộc Sở TN&MT quản lý; đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm
2015;
- 2.08 ha đã có tờ trình bổ sung
vào KHSDĐ năm 2015.
|
2
|
Dự án Vinhome
Riverside của tập đoàn Vingroup (Đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015 diện
tích 78,5 ha)
|
99,98
|
ODT:
16,14 ha; SKC: 3,95 ha; RAC: 6,14 ha; SON: 15,5 ha; CSD: 58,25 ha
|
99,98
|
ODT:
48,74 ha; DKV: 3,56 ha; DHT: 29,28 ha; MNC: 17,7 ha
|
Thượng Lý
|
Tờ BĐ số 11, 12,
13, 16, 17, 21, 22
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015;
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của
UBND thành phố V/v Phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch Khu đô thị xi
măng Hải Phòng trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận
Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm
2025 (Đã thu hồi GPMB xong: 52.26 ha, còn lại 47.72 ha đang triển khai thực
hiện)
|
III
|
Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong
đó:
- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01
dự án; diện tích: 0,88 ha;
- Số dự án chưa được duyệt: 05
dự án; diện tích: 3,73 ha.
|
1
|
Đấu giá đất ở Khu đất trường Tiểu học
Hùng Vương (cũ) - Khu Quỳnh Cư 4
|
0,16
|
DGD
|
0,16
|
ODT
|
Hùng Vương
|
Tờ
BĐ số 26, 27
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị
của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung
|
2
|
Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Đống Quan, Đồng
Đường Đính
|
3,27
|
LUA
|
3,27
|
ODT
|
Hùng Vương
|
Tờ
BĐ số 42
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị
của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung
|
3
|
Đấu giá đất ở và
tài sản trên đất Nhà trẻ Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - đường Quỳnh Cư
|
0,10
|
DGD
|
0,10
|
ODT
|
Hùng Vương
|
Tờ
BĐ số 41
|
Chủ trương của UBND quận và đề
nghị của UBND phường
|
4
|
Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân
phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư
|
0,88
|
LUA
|
0,88
|
ODT
|
Hùng Vương
|
Tờ
BĐ số 40
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất,
bổ sung
|
5
|
Di dời các hộ
giáo viên trong khuôn viên các trường
thuộc quận Hồng Bàng
|
0,06
|
DGD
|
0,06
|
DGD
|
Hoàng Văn Thụ,
Phan Bội Châu, Trại Chuối, Minh Khai
|
|
Chủ trương của
UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung
|
|
Cộng
|
119,86
|
|
119,86
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình, dự án đã được
phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015
chuyển tiếp sang năm 2016
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
1
|
Công an quận tại khu đô thị mới Sở
Dầu
|
0,49
|
CSD
|
0,49
|
CAN
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 53, 54
|
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014
của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu
đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng
|
II
|
Dự án, công trình do HĐND cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất; Trong
đó:
- Số dự án được duyệt theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 03 dự án; diện tích: 10,747 ha;
- Số dự án được duyệt theo
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015: 02 dự án; diện tích: 6,68 ha;
- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐNĐ ngày 18/12/2015: 02 dự
án; diện tích: 4,64 ha;
- Số dự án chưa được duyệt:
03 dự án; diện tích: 2,21 ha
|
1
|
Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 1;
Năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng nay chủ đầu
tư là công ty TNHH Phương Nghĩa
|
2,10
|
DHT
|
2,10
|
TMD
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 39, 40, 48
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014; Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ
đầu tư
|
2
|
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại
chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ
sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 1)
|
8,40
|
DHT:
3,90 ha; NTS: 1,0 ha; NHK: 3,5 ha
|
8,40
|
DHT;
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ BĐ
số 39, 40, 48
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v:
Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ
tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi
măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB
|
3
|
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh
(giai đoạn 2)
|
4,56
|
ODT:
3,7 ha; DHT: 0,86 ha
|
4,56
|
ODT;
DHT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 39, 40, 48
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố
V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ
tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi
măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường
Sở Dầu quận HB
|
4
|
Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 2; năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng, nay chủ đầu
tư là công ty TNHH Phương Nghĩa
|
1,75
|
DHT
|
1,75
|
TMD
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 39, 40, 48
|
Công văn số
2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và
tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành
phố tại phường Sở Dầu quận HB
|
5
|
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính, chính trị, thương mại và nhà ở khu đô thị Sở Dầu (giai đoạn 2)
|
0,25
|
TSC
|
0,25
|
TSC
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 53, 54
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v:
Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu,
quận Hồng Bàng
|
6
|
Khu nhà ở thu nhập thấp đầm Bắc
Giang
|
6,21
|
NTS
|
6,21
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 19, 20, 31, 32, 33
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
22/7/2015; Quyết định số 1840/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011 của UBND thành phố V/v:
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở cho
người thu nhập thấp tại khu vực đầm Bắc Giang, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng
do Công ty TNHH Hương Giang làm chủ đầu tư
|
7
|
Dự án xây dựng đường nối Quốc lộ 5
mới - Quốc lộ 5 cũ, khu nhà ở xã hội của Cty CP Hồng Bàng (sau giao cho Công ty
CP Him Lam HP làm chủ đầu tư) - giai đoạn 2: bồi thường GPMB phần diện tích đất
ở
|
3,07
|
ODT
|
3,07
|
ODT;
DHT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 57
|
Nghị quyết số 10/HQ-HDND ngày
22/7/2015; Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 V/v
thu hồi đất, giao đất (đợt 1) cho Công ty CP đầu tư Hồng Bàng để thực hiện
dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội và nhà ở thương mại
chung cư tại phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng.
|
8
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc
đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính
|
0,08
|
DGT
|
0,08
|
DGT
|
Minh
Khai
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Công văn
số 4195/UBND-XD ngày 13/6/2014 V/v: lập Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ mom Thủy đội đến cầu tàu 11 Cảng Hải phòng
|
9
|
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng
Bàng (Khu đô thị mới Sở Dầu)
|
0,279
|
CSD
|
0,279
|
TSC
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 53, 54
|
Quyết định số
1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành
Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng;
KH SDĐ năm 2015 ghi dự án xây dựng trụ sở kho bạc nhà nước
quận Hồng Bàng là theo quy hoạch cũ, dự án này đã xin dừng thực hiện, năm 2015 dự án xây dựng
trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng là phù hợp với Quyết định số 1512.
Công văn số 5810/TCT-TVQT: Thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2015 của Bộ tài chính - Tổng cục thuế;
Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô
CCQ2; CCQ3
|
10
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận HB (khu đô thị mới Sở
Dầu)
|
0,188
|
CSD
|
0,188
|
TSC
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 53, 54
|
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định
quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới
phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng;
Quyết định số 1060/QĐ-BHXH ngày
07/10/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Hồng
Bàng;
Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề
nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3
|
III
|
Dự án đã có chủ trương của UBND thành
phố (trước 01/7/2014) đề nghị phê duyệt kế hoạch để thực hiện theo khoản 1 điều
99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014; Tổng số dự án: 07 dự án; diện
tích: 7,27 ha
|
1
|
Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô
Quyền
|
0,21
|
SKC
|
0,21
|
ODT
|
Quán
Toan
|
Tờ
BĐ số 26
|
Thông báo số 336/TB-UBND ngày
12/11/2014: Kết luận chỉ đạo của Chủ tịch
UBND thành phố về việc Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền
chuyển đổi mục đích sử dụng đất thuê tại phường Quán
Toan, quận Hồng Bàng sang phát triển nhà ở thương mại;
|
2
|
Dự án xây dựng khu kinh doanh và dịch
vụ đa năng của Cty TNHH Thành Đức (phần mở rộng giai đoạn
2 - chưa bồi thường)
|
1,07
|
LUA
|
1,07
|
TMD
|
Quán
Toan (phía sau UBND phường)
|
Tờ
BĐ số 27
|
Thông báo số 102/TB-UBND ngày 13/4/2011
của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu
kinh doanh dịch vụ đa năng do Công ty TNHH Thành Đức làm chủ đầu tư
|
3
|
Bãi đỗ xe tĩnh và dịch vụ sửa chữa ô tô của
Cty CPTM và XNK Hà Thắng
|
0,50
|
SKC
|
0,50
|
TMD
|
Quán
Toan
|
Tờ
BĐ số 18
|
Thông báo số: 372/TB-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố V/v: Kết luận chỉ
đạo của UBND thành phố về việc
giải quyết địa điểm xây dựng bãi đỗ xe tĩnh kết hợp với dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ôtô và văn
phòng làm việc của Công ty Cổ phần
TM&XNK Hà Thắng tại phường Quán Toan quận Hồng Bàng;
|
4
|
Dự án mở rộng khách sạn
Camenla&Resort của Cty TNHH Vĩnh Hoàng - giai đoạn 2 (phần diện tích mở rộng)
|
2,37
|
LUA
|
2,37
|
TMD
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số: 34, 46, 35, 47
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000335/UBNDTP ngày 14/6/2010;
|
5
|
Dự án xây dựng bãi tập kết hàng hóa
của Công ty TNHH sản xuất và Thương mại
Hoàng Thành
|
1,42
|
SKC
|
1,42
|
TMD
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 24+25
|
Công văn
số 9302/UBND-XD ngày 28/11/2014 của UBND thành phố V/v: Hoàn thiện hồ sơ thuê 14.215.99 m2
đất xây dựng bãi tập kết hàng hóa tại bãi bồi sông Cấm, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng của Công ty TNHH Sản xuất và Thương
mại Hoàng Thành;
|
6
|
Công ty TNHH DL&TM Tân An phần diện
tích còn lại (giai đoạn 2)
|
0,20
|
ODT
|
0,20
|
TMD
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 60
|
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày
14/5/2008 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất tại phường Sở Dầu, quận Hồng
Bàng để bồi thường, giải phóng mặt bằng
phục vụ cho việc thuê đất thực hiện dự án xây
dựng Văn phòng và cửa hàng GTSP;
|
7
|
Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô
Quyền
|
1,50
|
SKC
|
1,50
|
ODT
|
Trại
Chuối
|
Tờ
BĐ số 10, 14
|
Công văn
số 1643/UBND-XD ngày 11/8/2015 V/v: cho ý kiến về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại và công trình
phục vụ công cộng tại phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng
|
IV
|
Đấu giá đất ở, đất xen kẹt.
Trong đó:
- Số dự án được duyệt theo Nghị
quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 06 dự án; diện tích: 6,96 ha;
- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết
26/NQ-HBND ngày 18/12/2015: 05 dự án; diện tích: 1,37 ha;
- Số dự án chưa được duyệt: 04 dự án; diện tích: 0,165 ha.
|
1
|
Đấu giá QSDĐ
Khu đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7
|
0,83
|
LUA
|
0,83
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 16,26
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận
và đề nghị của UBND phường
|
2
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 9
|
0,77
|
LUA
|
0,77
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 16,26
|
3
|
Đấu giá QSDĐ
Khu đất tổ Quỳnh Cư 3
|
0,15
|
LUA
|
0,15
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 16,26
|
4
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 1
|
4,02
|
LUA
|
4,02
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 29,30,41,42
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận
và đề nghị của UBND phường
|
5
|
Đấu giá QSDĐ
Khu đất Đồng Chuối 2
|
1,00
|
LUA
|
1,00
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ BĐ
số 27
|
6
|
Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở
An Trì
|
0,19
|
LUA
|
0,19
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 76
|
7
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất xen kẹt giữa
Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì
|
0,07
|
LUA
|
0,07
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 76
|
Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận
và đề nghị của UBND phường
|
8
|
Đấu giá QSDĐ Khu nhà ở An Trì
|
0,31
|
LUA
|
0,31
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 76
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và
đề nghị của UBND phường
|
9
|
Đấu giá đất ở (vị trí 1 + vị trí 2)
Khu đất cạnh trường Trung học cơ sở Bạch Đằng
|
0,35
|
DGD
|
0,35
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 45
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và
đề nghị của UBND phường
|
10
|
Đấu giá QSDĐ Lô NO-1, NO-2 Khu đô
thị mới SD
|
0,62
|
CSD
|
0,62
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 53, 54, 59
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng
|
11
|
Đấu giá đất ở Các thửa đất xen kẹt
chưa sử dụng
|
0,02
|
CSD
|
0,02
|
ODT
|
Trại
Chuối
|
Tờ
BĐ số 05, 08
|
Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương
của UBND quận và đề nghị của UBND phường
|
12
|
Đấu giá QSDĐ Lô NO-3, NO-4, NO-5
(khu đô thị mới Sở
Dầu)
|
1,86
|
CSD
|
1,86
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 46, 47
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị
của UBND phường
|
13
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất trường Tiểu học
cơ sở Hùng Vương - Khu Cam Lộ 1
|
0,14
|
DGD
|
0,14
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 57
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị
của UBND phường
|
14
|
Đấu giá QSDĐ Trụ sở UBND, Trạm Y tế phường Minh Khai
|
0,0157
|
TSC
|
0,0157
|
ODT
|
Minh
Khai
|
Thửa
số 209, 274b tờ 12
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị
của UBND phường
|
15
|
Đấu giá QSDĐ Trụ sở Trường mầm
non Hoa Sen - đường Hoàng Ngân
|
0,0095
|
DGD
|
0,0095
|
ODT
|
Phan
Bội Châu
|
Tờ
BĐ số 04
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị
của UBND phường
|
|
Cộng
|
44,999
|
|
44,990
|
|
|
|
|
V
|
Dự án đề nghị phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm
|
3,27
|
CQP;
CCC; ODT; DHT; SON
|
3,27
|
DHT;
SON
|
Minh
Khai
|
|
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016
của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm.
|
Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất ngày 06/10/2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
1.830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|