|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 222/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo
UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2024 thành phố Phúc Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là
7.876,86 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là
4.054,73 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 17,00
ha.
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 310,27 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 11,64 ha.
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024
3.1. Đất nông nghiệp là 290,82
ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là
41,19 ha.
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
Chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 5,27 ha.
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên.
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND thành phố Phúc Yên có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Thực hiện việc chuyển mục
đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của
pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc )
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
11.948,60
|
1.155,73
|
361,14
|
171,81
|
588,66
|
599,64
|
714,11
|
182,85
|
86,53
|
414,46
|
7.673,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.876,86
|
752,92
|
161,46
|
12,66
|
327,30
|
99,94
|
264,78
|
95,40
|
1,08
|
131,45
|
6.029,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.749,70
|
498,30
|
44,48
|
3,81
|
277,78
|
58,90
|
117,84
|
49,77
|
|
21,97
|
676,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.479,81
|
432,92
|
44,48
|
3,81
|
185,05
|
58,08
|
117,14
|
49,77
|
|
7,08
|
581,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
459,73
|
96,97
|
30,76
|
1,52
|
31,74
|
10,35
|
74,11
|
10,78
|
0,16
|
16,99
|
186,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
978,03
|
31,70
|
13,48
|
5,85
|
11,79
|
28,10
|
45,43
|
22,30
|
0,09
|
12,13
|
807,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.530,97
|
|
65,75
|
|
|
|
|
|
|
77,98
|
1.387,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
630,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630,81
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.345,00
|
64,98
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
2.275,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
172,72
|
52,49
|
3,46
|
1,48
|
5,99
|
2,59
|
26,54
|
12,54
|
0,84
|
1,14
|
65,65
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,89
|
8,48
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
0,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.054,73
|
400,28
|
198,78
|
159,09
|
258,54
|
497,60
|
446,19
|
87,16
|
85,31
|
281,40
|
1.640,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
193,29
|
5,30
|
39,10
|
0,86
|
|
|
|
|
|
6,77
|
141,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,89
|
0,24
|
0,35
|
1,00
|
1,33
|
0,10
|
0,30
|
0,11
|
0,09
|
0,15
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
161,34
|
|
|
|
0,62
|
160,72
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,96
|
|
|
0,96
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
141,99
|
6,70
|
3,17
|
3,24
|
3,17
|
5,53
|
13,48
|
0,21
|
1,86
|
4,78
|
99,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
183,40
|
4,22
|
3,72
|
7,26
|
0,46
|
128,20
|
0,37
|
5,00
|
0,52
|
25,57
|
8,09
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
14,97
|
8,68
|
0,25
|
|
|
0,20
|
|
5,84
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.568,32
|
161,44
|
46,07
|
67,91
|
114,18
|
98,54
|
169,16
|
46,50
|
29,24
|
108,55
|
726,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
829,70
|
116,56
|
26,71
|
36,52
|
85,41
|
77,38
|
130,80
|
23,74
|
20,43
|
57,79
|
254,36
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
434,38
|
14,94
|
5,65
|
0,53
|
12,78
|
4,50
|
7,71
|
2,84
|
0,48
|
3,79
|
381,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,40
|
2,03
|
0,95
|
1,05
|
0,79
|
2,95
|
2,53
|
1,29
|
0,98
|
2,86
|
2,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,50
|
0,18
|
0,14
|
9,06
|
1,84
|
0,11
|
1,51
|
0,09
|
0,23
|
0,65
|
0,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
117,22
|
11,70
|
6,42
|
9,09
|
8,65
|
3,96
|
15,31
|
11,32
|
5,05
|
35,66
|
10,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
72,64
|
0,16
|
1,31
|
2,22
|
|
1,10
|
|
|
|
0,25
|
67,59
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,03
|
0,50
|
0,01
|
2,32
|
0,12
|
0,05
|
2,07
|
0,11
|
0,01
|
1,69
|
1,15
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,56
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
0,10
|
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
DDT
|
2,49
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
1,48
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,87
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,45
|
1,49
|
0,25
|
0,69
|
0,49
|
0,97
|
2,57
|
0,51
|
0,89
|
1,34
|
0,26
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
NTD
|
56,20
|
13,14
|
3,58
|
5,90
|
4,09
|
6,50
|
6,55
|
6,60
|
0,03
|
3,63
|
6,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,33
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,52
|
0,51
|
1,05
|
0,45
|
|
|
|
|
1,04
|
|
0,47
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
35,34
|
2,41
|
3,79
|
1,63
|
2,30
|
0,43
|
14,79
|
0,56
|
1,32
|
4,18
|
3,93
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
688,09
|
191,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496,10
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
671,06
|
|
85,58
|
68,57
|
79,94
|
74,29
|
167,34
|
27,79
|
43,14
|
124,41
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,41
|
0,38
|
0,91
|
1,80
|
0,26
|
2,46
|
0,73
|
0,34
|
4,42
|
0,89
|
12,22
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9,10
|
|
|
0,45
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
8,59
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,03
|
0,62
|
0,35
|
|
0,37
|
0,90
|
0,64
|
0,09
|
|
|
1,06
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
159,84
|
17,32
|
14,47
|
|
48,74
|
12,63
|
43,28
|
|
|
4,06
|
19,35
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
179,66
|
|
0,86
|
5,40
|
7,19
|
2,64
|
35,48
|
0,72
|
4,71
|
0,28
|
122,38
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,03
|
0,99
|
0,15
|
0,02
|
|
0,92
|
0,61
|
|
|
1,76
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,00
|
2,53
|
0,91
|
0,07
|
2,83
|
2,10
|
3,14
|
0,29
|
0,15
|
1,61
|
3,39
|
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
310,27
|
17,77
|
0,09
|
9,17
|
17,21
|
105,64
|
122,34
|
6,76
|
0,01
|
6,71
|
24,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,37
|
11,91
|
|
5,83
|
13,39
|
96,24
|
108,96
|
5,66
|
|
5,43
|
2,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
236,82
|
11,91
|
|
5,83
|
13,39
|
86,24
|
108,96
|
5,66
|
|
1,88
|
2,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,76
|
2,01
|
|
0,45
|
3,47
|
5,85
|
6,74
|
1,00
|
|
0,97
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,76
|
1,28
|
0,09
|
2,32
|
0,30
|
0,27
|
0,77
|
0,03
|
0,01
|
0,21
|
5,02
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
16,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
16,30
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,94
|
2,57
|
|
0,57
|
0,05
|
3,28
|
7,35
|
0,07
|
|
0,02
|
0,03
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,64
|
0,15
|
|
1,30
|
0,27
|
1,07
|
8,59
|
|
0,03
|
0,23
|
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Phúc
Yên
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
290,82
|
15,89
|
|
4,70
|
7,12
|
105,59
|
120,53
|
6,66
|
|
6,40
|
23,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
239,15
|
11,00
|
|
3,83
|
5,25
|
96,24
|
108,79
|
5,66
|
|
5,43
|
2,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
225,60
|
11,00
|
|
3,83
|
5,25
|
86,24
|
108,79
|
5,66
|
|
1,88
|
2,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,74
|
2,01
|
|
0,31
|
1,67
|
5,85
|
6,72
|
1,00
|
|
0,97
|
0,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,22
|
1,19
|
|
|
0,20
|
0,24
|
0,85
|
|
|
|
4,44
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,30
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,41
|
1,69
|
|
0,56
|
|
3,26
|
5,87
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,19
|
4,14
|
|
0,17
|
0,61
|
17,72
|
13,17
|
0,06
|
|
0,33
|
4,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,81
|
0,31
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,07
|
0,96
|
|
0,14
|
0,35
|
10,84
|
12,03
|
0,06
|
|
0,23
|
0,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,07
|
0,30
|
|
0,07
|
0,25
|
6,41
|
4,95
|
0,03
|
|
0,05
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,11
|
0,66
|
|
0,07
|
0,10
|
1,93
|
6,91
|
0,03
|
|
0,09
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
NTD
|
2,86
|
|
|
|
|
2,50
|
0,15
|
|
|
0,09
|
0,12
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,53
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,71
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,66
|
|
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,44
|
|
|
0,10
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,05
|
0,05
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
1,40
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,05
|
|
|
|
|
6,65
|
|
|
|
|
0,40
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,27
|
0,01
|
|
0,14
|
|
4,33
|
0,25
|
|
|
0,46
|
0,08
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,91
|
0,01
|
|
|
|
1,57
|
0,25
|
|
|
|
0,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,90
|
0,01
|
|
|
|
1,56
|
0,25
|
|
|
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,31
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,05
|
|
|
0,14
|
|
2,45
|
|
|
|
0,46
|
|
Biểu số 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Ngọc Thanh
|
0,23
|
|
0,23
|
LUC
|
Xã Ngọc Thanh
|
Thôn Đồng Đầm
|
2
|
Trụ Sở Công an xã Cao Minh
|
0,24
|
|
0,24
|
LUC
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 42 các thửa 280; 281; 282;…
|
1.2
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu công nghiệp Phúc Yên
|
111,34
|
|
111,34
|
LUA (90,37 ha); HNK (0,32 ha); NTS (3,0 ha); DGT (6,5 ha); DTL (2,0
ha); MNC (6,65 ha); NTD (2,5 ha)
|
Phường Phúc Thắng, Nam Viêm
|
Tờ 4 các tờ 302; 303; 333;..., tờ 5 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 8 các thửa
13; 14; 15;..., tờ 9 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 10 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 13
các thửa 41; 42; 43;..., tờ 14 các thửa 1; 2; 3;…, tờ 15 các thửa 1; 2; 3;…
|
2
|
Các
công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc
Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)
|
3,95
|
|
3,95
|
LUC (2,5 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31
ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,31 ha); SON (0,05
ha); BCS (26 m2)
|
Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà
|
Tờ 18 các thửa 11; 12; 15;…, tờ 19 các thửa 97; 100; 103;…, tờ 20 các
thửa 116; 117; 118;..., tờ 21 các thửa 156; 157; 168;…
|
5
|
Dự án: Hạ tầng giao thông kết
nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Vùng thủ
đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường Vành đai 5 với
QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)
|
28,59
|
|
28,59
|
LUC (4,30 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,03 ha); BCS (0,02 ha); RSX (15,47
ha); ONT+CLN (5,25 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,0 ha); DTL (0,3 ha); SON (1,4
ha); MNC (0,4 ha); TON (0,01 ha)
|
Xã Ngọc Thanh
|
Công trình dạng tuyến
|
6
|
Mở rộng đường trục trung tâm
khu đô thị mới Mê Linh
|
7,00
|
|
7,00
|
LUC (6,77 ha); ODT+CLN (0,08 ha); BHK (0,09 ha); NTS (0,05 ha)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 38 các thửa 58; 59; 65;…, tờ 39 các thửa 329; 330; 331;…, tờ 43 các
thửa 11; 13; 41;…, tờ 44 các thửa 97; 98; 99;…
|
7
|
Cải tạo mở rộng đường vào TDP
14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74
|
0,60
|
|
0,60
|
ODT (0,03 ha); DGT (0,56 ha); HNK (0,01 ha)
|
Phường Hùng Vương
|
Tờ 40, 41
|
8
|
Đường từ Đường tránh Xuân
Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên
|
5,00
|
|
5,00
|
LUC (3,35 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha); ONT+CLN (0,65
ha); DGT (0,20 ha)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 33 các thửa 12; 13; 14;..., t 25 các thửa 601; 603; 604;…, tờ 26 các
thửa 329; 330; 331;…, tờ 27 các thửa 125; 134; 136;…
|
9
|
Đường vào khu đất dịch vụ xã
Cao Minh
|
5,52
|
|
5,52
|
LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha); ONT+CLN (0,42
ha)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 58 các thửa 397; 651; 650;..., tờ 59 các thửa 182; 183; 230;..., tờ
52 các thửa 90; 91; 92;…
|
10
|
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
3,00
|
|
3,00
|
CQP (40,7 m2); BCS (0,06 ha); NTD (0,11 ha); DGT (1,04 ha); CLN (0,12
ha); DTL (0,02 ha); ONT+CLN (1,65 ha)
|
Xã Ngọc Thanh
|
Công trình dạng tuyến
|
11
|
Đường nối từ đường Lê Quang Đạo
đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên
|
0,005
|
|
0,005
|
LUC
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 66; 67
|
12
|
Cải tạo đường Ngô Miễn kéo
dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa)
|
0,58
|
|
0,58
|
LUC
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 29 các thửa 525; 547; 548; tờ 37 các thửa 16; 35; 68;…
|
13
|
Đường giao thông trục chính
tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 15 các thửa 678; 680; 681;...; tờ 21 các thửa 19; 23; 28;…
|
14
|
Đầu tư xây dựng phát triển đô
thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành
|
8,30
|
|
8,30
|
LUC (3,25 ha); BHK (4,82 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,03 ha)
|
Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị
|
Tờ 13 các thửa 183; 184; 185;..., tờ 14 các thửa 658; 681; 683;…
|
*
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hệ thống thoát nước thải và
trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha)
|
Xã Ngọc Thanh
|
Công trình dạng tuyến
|
16
|
Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ
và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên
|
3,70
|
|
3,70
|
LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha)
|
Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng
|
Công trình dạng tuyến
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo
vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
0,12
|
|
0,12
|
ONT+CLN
|
Xã Ngọc Thanh
|
Thôn Đại Quang
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng khu thiết chế văn
hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã
Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
0,52
|
|
0,52
|
TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15)
|
Xã Ngọc Thanh
|
Thôn Lập Đinh
|
19
|
Nhà văn hóa công nhân thành
phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
1,79
|
|
1,79
|
LUC (1,59 ha); NTS (0,05 ha); ODT+CLN (0,07 ha); BCS (52 m²); DGT (0,08
ha)
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 19 các thửa 306; 328; 344;..., tờ 20 các thửa 345; 346; 347;…
|
20
|
Nhà văn hóa Xuân Phương 2
|
0,01
|
|
0,01
|
NTS
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 19 thửa 185
|
21
|
Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2
|
0,23
|
|
0,23
|
BHK
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 22 các thửa 136; 137; 138;…
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường THCS chất lượng cao
Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên
|
5,10
|
|
5,10
|
LUC (1,33 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18
ha); CLN (0,35 ha)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 59 các thửa 394; 390; 391;...
|
*
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường dây 110kV Bá Thiện -
Khai Quang
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC (0,30 ha); RSX (0,03 ha); HNK (0,03 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01
ha); DTL (0,01 ha)
|
Ngọc Thanh, Cao Minh
|
Công trình dạng tuyến
|
24
|
Đường dây 110KV từ TBA 220KV
Phúc Yên - rẽ ĐZ 110kV TBA 220kV Bá Thiện - Vĩnh Yên 2
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC (1,40 ha); HNK (0,20 ha); CLN (0,20 ha); DGT (0,15 ha); DTL (0,05
ha)
|
Các xã, phường
|
Công trình dạng tuyến
|
25
|
Đường dây và TBA 110kV Phúc
Yên 2
|
1,34
|
|
1,34
|
LUC (1,14 ha); Khác 0,2 ha
|
Các xã, phường
|
Công trình dạng tuyến
|
*
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 22 các thửa 125; 149; 150
|
*
|
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hoả táng
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang
nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh
|
0,83
|
|
0,83
|
LUC
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 58 các thửa 133; 134; 135;..., tờ 59 các thửa 38; 70; 71;…
|
*
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đầu tư xây dựng các khu công
viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành
phố Phúc Yên (giai đoạn 1)
|
0,80
|
|
0,80
|
HNK
|
xã Ngọc Thanh
|
Thôn Đại Quang
|
29
|
Công viên, cây xanh gần sân vận
động thành phố Phúc Yên
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC (1,06 ha); DGT (0,02 ha); DTL (0,02 ha)
|
Phường Hùng Vương
|
Tờ 41 thửa 14; 15; 36;…, tờ 63 thửa 379; 387; 399;...
|
30
|
Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình
phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên
|
0,56
|
|
0,56
|
LUC (0,50 ha); BHK (0,002 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,03 ha)
|
Phường Trưng Nhị
|
Tờ 10 thửa 55; 56; 89; …
|
31
|
Công viên cây xanh Cửa Nghè,
TDP Cả Đông, phường Nam Viêm
|
0,97
|
|
0,97
|
LUC
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 25 thửa 221; 234; 238;…
|
32
|
Khu đất tái định cư, đất ở tại
xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh
kéo dài đi KCN Bá Thiện
|
0,42
|
|
0,42
|
LUC (0,37 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,01 ha)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 20 các thửa 136; 137; 152;…
|
33
|
Khu tái định cư khu tái định
cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường
Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh
|
1,62
|
|
1,62
|
LUC (1,22 ha); CLN (0,15 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,03
ha)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 26 các thửa 367; 368; 369;...; tờ 51 các thửa 662; 663; 665;…
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Khu đô thị mới Đầm Diệu
|
59,58
|
|
59,58
|
LUC (34,08 ha); BHK (0,65 ha); CLN (0,05 ha); NTS (3,80 ha); ODT+CLN
(0,95 ha); DGD (0,01 ha); DNL (0,01 ha); DGT (1,99 ha); DTL (17,88 ha); NTD
(0,12 ha); DCS (0,04 ha)
|
Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị
|
Tờ 27 các thửa 163; 164; 165;…, tờ 28 các thửa 2; 3; 4;…, tờ 31; các thửa
43; 44; 45;…, tờ 32 các thửa 5; 6; 7;…, tờ 36 các thửa 156; 157; 158;…, tờ 37
các thửa 1; 2; 3;…
|
35
|
Khu đô thị mới Tiền Châu -
Khu vực 2, phường Tiền Châu
|
34,50
|
|
34,50
|
LUC (30,8 ha); BHK (0,30 ha); NTS (0,73 ha); SKC (0,50 ha); NTD (0,03
ha); DGT (1,33 ha); DTL (0,6 ha); BCS (0,21 ha)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 38 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 39 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 40 các thửa
215; 216; 217;..., tờ 44 các thửa 1; 2; 3;…
|
36
|
Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu
đô thị Cienco5)
|
26,73
|
|
26,73
|
LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60);
BHK (0,03)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 38 các thửa 161; 162; 163;..., tờ 39 các thửa 434; 435; 443;..., tờ
42 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 43 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 44 các thửa 180; 181;
182;…
|
37
|
Khu đô thị Hùng Vương- Tiền
Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)
|
2,39
|
|
2,39
|
LUC (1,63 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,56 ha); đất chuyên dùng (0,01 ha)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 37 các thửa 88; 80; 98
|
38
|
Khu đô thị mới phường Xuân
Hòa (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)
|
0,04
|
|
0,04
|
HNK
|
Phường Xuân Hòa và xã Cao Minh
|
Tờ 70 thửa 75
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật phát triển
đô thị phường Trưng Nhị
|
14,20
|
|
14,20
|
LUC (9,05 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,40 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60
ha); DTL (0,10 ha)
|
Trưng Nhị, Tiền Châu
|
Tờ 50 các thửa 66; 67; 68;…, tờ 51 các thửa 635; 629; 630;…, tờ 16 các
thửa 70; 71; 129;..., tờ 17 các thửa 1; 2; 3;…
|
40
|
Dự án Khu dân cư hai bên đường
vào Khu công nghiệp Xuân Hoà (Khu đấu giá QSD đất)
|
6,55
|
|
6,55
|
LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09
ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha)
|
Phường Xuân Hòa
|
Tờ 70 các thửa 88; 89; 91;...
|
41
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất
tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi
|
1,48
|
|
1,48
|
LUC
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 17 các thửa 697; 698; 699;…, tờ 18 các thửa 263; 293; 296;…
|
42
|
Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu
giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên
|
4,50
|
2,33
|
2,17
|
LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 22 các thửa 231; 232; 233;…, tờ 27 các thửa 9; 10; 11;…
|
43
|
Khu đất dịch vụ, đất tái định
cư, đất đấu giá QSD đất tại khu 2, tổ dân phố Tiền Châu, phường Tiền Châu
|
0,34
|
|
0,34
|
NTS
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 31 các thửa 515; 516;...; tờ 36 các thửa 46; 47; 48;...
|
44
|
Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng
Trống
|
1,82
|
|
1,82
|
LUC (1,79 ha); HNK (0,02 ha); DGT+DTL (0,01 ha)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 32 các thửa 28; 29; 31;…, tờ 27 các thửa 620; 621
|
45
|
Cải tạo hạ tầng khu tái định
cư phường Nam Viêm
|
1,23
|
|
1,23
|
LUC (0,61 ha); BHK (0,58 ha); DGT (0,04 ha)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 29 các thửa 355, 357, 358…
|
2.2
|
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn
từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất
Thành
|
7,34
|
|
7,34
|
LUC (0,11 ha); BHK (0,57 ha); SKC (0,06 ha); DGT (6,26 ha); DTL (0,07
ha); ODT (0,27 ha)
|
Phường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Phúc Thắng, Nam Viêm
|
Tờ 27 các thửa 488; 521; 587;..., tờ 28 các thửa 209; 239; 179;..., tờ
23 các thửa 556; 557; 558; …
|
47
|
Đường nội thị thành phố Phúc
Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu
|
1,34
|
|
1,34
|
ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha)
|
Phường Trưng Trắc
|
Tờ 14 thửa 49; 50; 51;…
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL
23 cũ)
|
2,40
|
|
2,40
|
BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04
ha); BCS (0,18 ha)
|
Phường Hùng Vương, Tiền Châu
|
Tờ 35 các thửa 103; 104; 105;..., tờ 36 các thửa 403; 405; 406;..., tờ
40 các thửa 237; 238; 240;..., tờ 41 các thửa 272; 273; 274;..., tờ 45 các thửa
116; 117; 119, tờ 12
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã
Nam Viêm đi xã Cao Minh
|
0,70
|
|
0,70
|
LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha)
|
Xã Cao Minh, Nam Viêm
|
Tờ 9, thửa 20; tờ 67 các thửa 132; 146; 176;..., tờ 66 các thửa 465;
567; 568;…
|
50
|
Đường tránh TP Phúc Yên từ
KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm
|
10,53
|
|
10,53
|
LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha);
MNC (0,27 ha)
|
Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị
|
Tờ 32 các thửa 336; 337; 338;…; tờ 31 các thửa 223; 188; 189;…, tờ 8
các thửa 50; 51; 52;..., các tờ 12, 13, 16, 22, …
|
51
|
Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu
từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với
ĐT.310)
|
22,74
|
|
22,74
|
LUC (7,50 ha); HNK (7,98 ha); CLN (3,50 ha); NTS (0,56 ha); RSX (1,80
ha); DGT (1,00 ha); DTL (0,20 ha); ONT (0,20 ha)
|
Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh
|
Tờ 3 các thửa 164; 165; 166;..., tờ 6 các thửa 40; 41; 42;..., tờ 12
các thửa 128; 130; 131;..., tờ 19 các thửa 101; 102; 106;..., tờ 25 các thửa
152; 153; 154;…
|
*
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trạm bơm và hệ thống kênh
tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu
|
0,22
|
|
0,22
|
LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 35 thửa 157, 232
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Xây dựng khu thiết chế văn
hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu
|
0,66
|
|
0,66
|
DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha)
|
Phường Tiền Châu
|
Tờ 22 các thửa 186; 150; 160
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng
mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn,
thoát nước nội bộ)
|
1,09
|
|
1,09
|
LUC (0,91 ha); DGT (0,10); DTL (0,08)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 50 thửa 89; 120; 138;...
|
*
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Xây dựng văn phòng đăng ký đất
đai
|
0,05
|
|
0,05
|
TSC
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 27 thửa 69
|
*
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cải tạo, nạo vét các hồ trữ
nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền
Châu
|
1,60
|
|
1,60
|
LUC (0,08 ha); BHK (0,02 ha); NTS (1,31 ha); NKH (0,06 ha); DGT (0,12
ha); DTL (0,01 ha)
|
Phường Trưng Nhị, Phường Tiền Châu
|
Tờ 22 các thửa 266; 268; 269;…
|
57
|
Cải tạo hồ điều hòa, cây
xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên
|
0,99
|
|
0,99
|
ONT (0,04 ha); NTS (0,88 ha); DGT (0,07 ha); TIN (0,2 m²)
|
Xã Cao Minh
|
Tờ 42 các thửa 161; 189; 162
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Khu đô thị Nam Phúc Yên
|
17,59
|
7,21
|
10,38
|
LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12
ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 18 các thửa 446; 447; 448;..., tờ 24 các thửa 9; 10; 11, tờ 29 các
thửa 25; 27; 28;…
|
59
|
Dự án đầu tư phát triển đô thị
tại phường Hùng Vương
|
6,78
|
|
6,78
|
LUC (2,0 ha); CLN (2,30 ha); HNK (0,14 ha); DGT (2,20 ha); CSD (0,14
ha)
|
Phường Hùng Vương
|
Tờ 41 các thửa 275; 276; 321;…
|
60
|
Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc
phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
(Phuc Yen Green)
|
4,32
|
|
4,32
|
BCS
|
Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương
|
Tờ 23 thửa 1; 27; 28; tờ 42
|
61
|
Khu nhà ở xã hội tại phường
Phúc Thắng
|
1,60
|
|
1,60
|
SKC
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 34 các thửa 15; 16; 17;...,tờ 25 các thửa 148; 149; 150;…
|
62
|
Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD
quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2)
|
0,09
|
|
0,09
|
ODT (0,01 ha); RSX (0,08 ha)
|
Phường Xuân Hòa
|
Tờ 50
|
63
|
Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường
Xuân Hoà
|
1,69
|
|
1,69
|
ODT
|
Phường Xuân Hòa
|
Tờ 50; 51 thửa 1; 2
|
64
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại
đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định
|
0,02
|
|
0,02
|
TSC
|
Phường Trưng Trắc
|
Tờ 8 thửa 85
|
65
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
Hội người mù thành phố Phúc Yên tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để
tổ chức đấu giá theo quy định
|
0,01
|
|
0,01
|
TSC
|
Trung Trắc
|
Tờ 27
|
66
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao, đất sản xuất kinh doanh xen kẹt trong khu dân cư của các hộ gia
đình, cá nhân sang đất ở tại đô thị trong năm 2024
|
0,78
|
|
0,78
|
CLN (0,55 ha); NTS (0,23 ha); SKC (0,01 ha)
|
Các phường
|
Tờ 61 các thửa 419; 427; 429;…, tờ 54 các thửa 687; 718;…
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu
giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã Ngọc Thanh
|
Thôn Chung
|
68
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư của các hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại
nông thôn trong năm 2024
|
0,75
|
|
0,75
|
CLN
|
Xã Ngọc Thanh; xã Cao Minh
|
Tờ 423 thửa 272; tờ 27 thửa 391; tờ 24 thửa 237;…
|
*
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh
doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty
TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC (0,26 ha); DGT (0,05 ha); BHK (0,03 ha)
|
Phường Phúc Thắng
|
Tờ 14 các thửa 530; 561; 560;…
|
70
|
Dự án đầu tư Showroom vật liệu
xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng
|
0,18
|
|
0,18
|
LUC (0,16 ha); DGT (0,02 ha); BCS (4,3 m2)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 17, các thửa 24; 64; 65; …
|
71
|
Chuyển mục đích Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu
giá theo quy định
|
0,03
|
|
0,03
|
TSC
|
Phường Trưng Trắc
|
Tờ 15 thửa 88
|
72
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
Khu một cửa UBND thành phố Phúc Yên; Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang
thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định
|
0,46
|
|
0,46
|
TSC (0,04 ha); DVH (0,42 ha)
|
Phường Hùng Vương; Phường Trưng Trắc
|
Tờ 3 thửa 11; Tờ 27 thửa 183
|
73
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,94
|
|
0,94
|
LUC (0,82 ha); DGT (0,08 ha), DTL (0,04 ha)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 10 các thửa 189; 231; 232;...; 17 các thửa 20; 21; 22;...
|
74
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,41
|
|
0,41
|
LUC
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 9 các thửa 120; 121; 122;…
|
75
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,41
|
|
0,41
|
LUC
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 9 các thửa 51; 52; 54;…
|
76
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,42
|
|
0,42
|
LUC
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 9 các thửa 203; 204; 205
|
77
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,38
|
|
0,38
|
LUC (0,37 ha); DGT (0,01 ha)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 10 các thửa 185; 184; 186;…
|
78
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,39
|
|
0,39
|
LUC (0,37 ha); DGT (0,02 ha)
|
Phường Nam Viêm
|
Tờ 10 các thửa 146; 147; 181;…
|
79
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC
|
Phường Nam Viêm, xã Cao Minh
|
Tờ 9; 69 các thửa 47; 55; 56; …
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Chuyển mục đích sang đất y tế
để thực hiện dự án đầu tư
|
2,80
|
|
2,80
|
LUC
|
Phường Hùng Vương
|
Tờ 23 các thửa 1, 2, 3, 4, 5…
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Dự án Công ty TNHH Việt Nam
Phương Đông (nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất của Công ty TNHH Trà
Hoàng Long)
|
0,29
|
|
0,29
|
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
*
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Đường lâm nghiệp phòng cháy
chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang
Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
3,00
|
|
3,00
|
RPH; RSX
|
Xã Ngọc Thanh
|
Công trình dạng tuyến
|
83
|
Đường lâm nghiệp, phòng
cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha,
xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
3,00
|
|
3,00
|
RPH
|
Xã Ngọc Thanh
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|