|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 222/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
11 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN
MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự
án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr- STNMT ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô,
tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2022.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối
với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích
khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /3/2022 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.609,78
|
746,75
|
551,23
|
418,82
|
940,40
|
433,19
|
2.849,36
|
802,03
|
341,09
|
783,78
|
799,76
|
475,51
|
1.106,98
|
801,04
|
1.024,31
|
886,69
|
1.159,26
|
489,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.616,50
|
328,34
|
393,79
|
283,77
|
544,44
|
167,09
|
2.241,77
|
542,86
|
226,19
|
483,81
|
554,76
|
331,40
|
739,49
|
570,01
|
704,79
|
494,09
|
705,86
|
304,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.694,48
|
239,48
|
317,04
|
267,39
|
462,69
|
134,60
|
663,16
|
479,88
|
198,39
|
415,50
|
416,23
|
279,57
|
678,41
|
468,50
|
480,21
|
371,64
|
563,09
|
258,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.338,23
|
222,08
|
310,68
|
265,71
|
441,58
|
125,68
|
627,63
|
463,64
|
198,39
|
405,10
|
409,18
|
279,57
|
668,27
|
408,87
|
431,56
|
306,22
|
518,73
|
255,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
416,64
|
44,86
|
38,83
|
2,12
|
20,24
|
7,37
|
36,49
|
19,42
|
12,04
|
18,67
|
92,96
|
7,13
|
10,56
|
25,04
|
18,82
|
20,29
|
28,53
|
13,27
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
409,50
|
22,01
|
10,83
|
3,25
|
25,28
|
11,91
|
99,66
|
16,89
|
4,47
|
23,33
|
21,94
|
16,81
|
28,78
|
29,99
|
18,22
|
26,54
|
34,47
|
15,12
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.638,61
|
|
|
|
|
|
1.364,81
|
|
|
|
|
|
|
|
179,71
|
58,27
|
35,82
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8,57
|
|
|
|
|
|
6,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
431,95
|
18,50
|
27,09
|
10,75
|
35,09
|
9,27
|
70,99
|
25,50
|
11,29
|
26,31
|
20,74
|
27,76
|
21,57
|
44,34
|
7,06
|
16,70
|
42,04
|
16,96
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,76
|
3,49
|
|
0,26
|
1,14
|
3,94
|
|
1,17
|
|
|
2,89
|
0,13
|
0,17
|
2,14
|
0,77
|
0,66
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.536,68
|
411,86
|
151,47
|
121,02
|
326,97
|
253,72
|
557,02
|
237,56
|
110,20
|
212,50
|
203,26
|
141,05
|
339,99
|
225,59
|
277,67
|
340,86
|
445,79
|
180,15
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
18,20
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24
|
10,26
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
59,05
|
1,81
|
|
0,20
|
|
56,44
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
85,76
|
|
|
|
70,88
|
14,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
39,27
|
2,12
|
0,11
|
0,37
|
0,32
|
0,29
|
0,25
|
0,14
|
0,18
|
0,60
|
1,51
|
0,03
|
0,73
|
1,00
|
0,28
|
6,18
|
24,94
|
0,22
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,41
|
14,90
|
1,05
|
|
0,79
|
8,98
|
0,35
|
0,60
|
|
13,22
|
0,84
|
1,19
|
0,34
|
0,32
|
0,44
|
2,02
|
|
0,37
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,01
|
|
|
|
2,25
|
|
6,38
|
|
|
3,18
|
|
|
|
|
11,66
|
2,54
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,15
|
11,60
|
2,33
|
|
4,67
|
7,34
|
6,01
|
3,83
|
|
|
1,75
|
|
|
5,33
|
|
5,60
|
|
3,69
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.248,97
|
161,43
|
83,68
|
78,29
|
151,79
|
105,76
|
151,16
|
155,01
|
69,70
|
119,27
|
104,18
|
83,95
|
203,49
|
129,41
|
157,07
|
189,02
|
209,39
|
96,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.184,34
|
88,60
|
49,76
|
34,23
|
83,33
|
81,61
|
88,91
|
73,14
|
46,75
|
72,67
|
53,99
|
53,73
|
98,99
|
74,04
|
76,53
|
75,74
|
83,05
|
49,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
553,18
|
32,78
|
20,14
|
26,81
|
32,86
|
9,42
|
42,66
|
50,77
|
12,95
|
25,98
|
27,77
|
15,96
|
74,66
|
31,21
|
48,81
|
30,29
|
43,13
|
26,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,33
|
1,93
|
0,79
|
0,66
|
0,84
|
0,75
|
1,71
|
0,80
|
0,38
|
0,96
|
0,37
|
1,12
|
1,06
|
1,51
|
1,22
|
0,75
|
1,25
|
1,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,79
|
4,12
|
0,37
|
0,09
|
0,10
|
0,15
|
0,07
|
0,12
|
0,36
|
0,40
|
0,56
|
0,08
|
0,37
|
0,48
|
0,11
|
0,12
|
0,19
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,61
|
6,01
|
1,63
|
3,21
|
5,42
|
1,85
|
4,15
|
3,26
|
1,32
|
2,74
|
5,42
|
2,91
|
4,82
|
4,10
|
2,12
|
2,87
|
2,55
|
2,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
142,07
|
7,19
|
0,31
|
0,61
|
1,29
|
0,40
|
0,47
|
2,92
|
0,70
|
0,97
|
|
0,95
|
1,45
|
1,59
|
0,53
|
65,95
|
55,38
|
1,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,75
|
0,01
|
0,01
|
|
0,19
|
0,49
|
|
0,22
|
|
|
0,01
|
0,58
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,44
|
0,10
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,44
|
|
0,11
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,24
|
0,05
|
0,25
|
0,09
|
|
0,11
|
0,03
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,79
|
1,30
|
1,03
|
2,09
|
1,66
|
0,59
|
1,34
|
2,08
|
0,92
|
3,42
|
0,33
|
0,44
|
1,67
|
2,43
|
0,67
|
1,59
|
2,55
|
1,68
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
249,28
|
16,76
|
9,31
|
10,31
|
25,95
|
9,06
|
11,54
|
21,49
|
6,16
|
11,28
|
15,18
|
7,70
|
20,08
|
13,93
|
27,05
|
10,97
|
20,27
|
12,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,50
|
2,31
|
0,20
|
0,17
|
0,14
|
0,34
|
0,15
|
|
0,15
|
0,44
|
0,31
|
|
0,11
|
0,00
|
|
0,59
|
0,89
|
0,70
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,99
|
0,32
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,46
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
905,89
|
|
45,19
|
30,17
|
64,04
|
47,48
|
56,82
|
54,36
|
31,14
|
61,81
|
68,08
|
45,83
|
90,40
|
74,58
|
45,64
|
64,77
|
68,00
|
57,59
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,47
|
5,96
|
0,30
|
0,40
|
0,67
|
0,52
|
0,62
|
0,57
|
0,72
|
0,50
|
0,46
|
1,00
|
0,60
|
0,43
|
0,27
|
0,45
|
0,66
|
0,34
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
22,04
|
1,70
|
0,51
|
0,66
|
0,76
|
0,30
|
1,29
|
1,50
|
0,89
|
1,84
|
2,75
|
0,68
|
2,79
|
0,90
|
0,90
|
1,86
|
1,62
|
1,09
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
271,84
|
9,66
|
18,30
|
10,93
|
30,77
|
9,25
|
9,27
|
21,55
|
7,57
|
12,08
|
23,69
|
8,17
|
41,64
|
13,57
|
14,80
|
9,66
|
10,45
|
20,48
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,15
|
|
|
|
0,03
|
|
324,67
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
46,61
|
51,32
|
120,47
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,28
|
|
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
456,60
|
6,55
|
5,97
|
14,03
|
68,99
|
12,38
|
50,57
|
21,61
|
4,70
|
87,47
|
41,74
|
3,06
|
27,50
|
5,44
|
41,85
|
51,75
|
7,61
|
5,38
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
258,91
|
6,55
|
5,97
|
14,03
|
60,88
|
9,76
|
39,02
|
17,25
|
4,70
|
14,24
|
10,26
|
3,06
|
27,50
|
5,44
|
18,56
|
9,81
|
6,50
|
5,38
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
11,89
|
|
|
|
|
|
11,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
185,80
|
|
|
|
8,11
|
2,62
|
|
4,36
|
|
73,23
|
31,48
|
|
|
|
23,29
|
41,60
|
1,11
|
|
Biểu
02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện
tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
427,72
|
145,27
|
4,93
|
3,75
|
39,47
|
49,69
|
6,19
|
3,04
|
3,68
|
3,36
|
17,87
|
11,23
|
16,55
|
12,73
|
4,71
|
29,07
|
69,67
|
6,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
374,51
|
135,06
|
4,65
|
3,44
|
37,31
|
39,67
|
5,69
|
2,76
|
3,44
|
3,14
|
16,65
|
10,83
|
13,65
|
9,79
|
4,21
|
23,06
|
55,57
|
5,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
294,46
|
127,75
|
4,33
|
3,44
|
35,20
|
33,48
|
4,13
|
2,43
|
2,99
|
2,74
|
14,51
|
10,11
|
13,50
|
8,72
|
3,50
|
19,18
|
3,72
|
4,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
269,27
|
123,07
|
3,98
|
1,94
|
34,53
|
23,94
|
3,30
|
2,43
|
2,99
|
2,74
|
14,51
|
10,11
|
13,50
|
4,86
|
2,27
|
17,83
|
2,80
|
4,47
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
61,69
|
4,48
|
0,08
|
|
2,07
|
2,41
|
|
0,11
|
0,45
|
0,09
|
1,82
|
0,58
|
|
0,29
|
0,29
|
3,16
|
45,26
|
0,60
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,24
|
0,23
|
|
|
|
1,54
|
0,61
|
0,20
|
|
0,13
|
|
0,01
|
0,01
|
0,14
|
0,15
|
0,71
|
4,49
|
0,02
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,10
|
2,58
|
0,24
|
|
0,04
|
2,24
|
0,95
|
0,02
|
|
0,18
|
0,32
|
0,13
|
0,14
|
0,64
|
0,27
|
0,01
|
2,10
|
0,24
|
1.5
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,14
|
9,53
|
0,28
|
0,31
|
2,14
|
8,06
|
0,50
|
0,25
|
0,24
|
0,22
|
0,94
|
0,40
|
2,89
|
2,93
|
0,50
|
3,34
|
9,69
|
0,92
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,38
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,66
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,31
|
8,98
|
0,08
|
0,31
|
1,86
|
3,79
|
|
0,25
|
0,24
|
0,22
|
0,94
|
0,33
|
1,95
|
1,67
|
0,34
|
2,44
|
4,47
|
0,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,30
|
4,03
|
|
|
1,11
|
0,58
|
|
|
0,02
|
0,12
|
0,45
|
0,20
|
0,77
|
0,12
|
0,03
|
0,90
|
3,65
|
0,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,44
|
3,34
|
|
0,11
|
0,75
|
1,13
|
|
0,15
|
0,21
|
0,10
|
0,25
|
0,10
|
1,18
|
1,23
|
0,20
|
0,99
|
0,58
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
0,07
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,04
|
1,47
|
0,08
|
0,20
|
|
1,98
|
|
0,10
|
0,01
|
|
0,24
|
|
|
0,10
|
0,11
|
0,52
|
0,23
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,47
|
|
0,16
|
|
0,15
|
1,38
|
0,20
|
|
|
|
|
0,07
|
0,81
|
1,14
|
0,16
|
0,90
|
5,05
|
0,45
|
2.8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.11
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,17
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10,07
|
0,68
|
|
|
0,02
|
1,96
|
|
0,03
|
|
|
0,28
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2,67
|
4,41
|
|
Biểu
03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2022 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện
tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,14
|
138,07
|
6,39
|
4,01
|
38,47
|
40,72
|
6,39
|
3,77
|
5,13
|
3,14
|
18,06
|
11,79
|
14,38
|
12,42
|
4,21
|
23,37
|
58,61
|
7,21
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
301,00
|
129,57
|
5,55
|
3,52
|
35,40
|
33,83
|
4,28
|
2,58
|
3,55
|
2,74
|
14,51
|
10,29
|
13,70
|
9,32
|
3,50
|
19,21
|
4,72
|
4,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,07
|
124,59
|
4,64
|
1,94
|
34,73
|
24,14
|
3,35
|
2,58
|
3,55
|
2,74
|
14,51
|
10,29
|
13,70
|
5,16
|
2,27
|
17,86
|
3,55
|
4,47
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,76
|
4,75
|
0,35
|
|
2,07
|
2,61
|
0,10
|
0,11
|
0,68
|
0,09
|
1,90
|
0,61
|
|
0,29
|
0,29
|
3,25
|
46,07
|
0,60
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,49
|
0,46
|
|
|
0,14
|
1,84
|
0,78
|
0,46
|
|
0,13
|
0,03
|
0,06
|
0,21
|
0,54
|
0,15
|
0,79
|
4,90
|
1,01
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
19,86
|
3,27
|
0,49
|
0,49
|
0,86
|
2,44
|
1,23
|
0,62
|
0,90
|
0,18
|
1,62
|
0,83
|
0,47
|
2,27
|
0,27
|
0,13
|
2,92
|
0,87
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,32
|
7,29
|
|
|
0,41
|
0,93
|
|
|
0,03
|
0,16
|
0,93
|
0,33
|
0,32
|
0,24
|
|
1,20
|
0,04
|
0,44
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2022 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện
tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,07
|
0,68
|
|
|
0,02
|
1,96
|
|
0,03
|
|
|
0,28
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2,67
|
4,41
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
2,75
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,96
|
0,05
|
|
|
0,02
|
1,72
|
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,40
|
1,66
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,25
|
|
|
|
0,02
|
1,72
|
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,71
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
4.059
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|