|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Kim Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:222 /2003/QĐ-UB
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ RỪNG ĐẤT LÂM NGHIỆP CHO UBND CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 12
tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993
và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998
và ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21
tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà
nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UB-BNN/TCKT ngày
26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt kết quả kiểm
kê rừng tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UB ngày 17/02/2000
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm Quảng Ngãi tại Tờ trình số 400/TTr-KL ngày 15 tháng 10 năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp và giao trách nhiệm cho UBND các huyện, thị xã thực
hiện chức năng quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn lãnh thổ
(theo phụ lục đính kèm), với các nội dung sau:
1) Căn cứ quy hoạch phát triển lâm nghiệp của tỉnh,
UBND các huyện, thị xã lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng,
sử dụng rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã trình HĐND huyện, thị
xã thông qua trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt. Hướng dẫn UBND các xã, phường,
thị trấn lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng
và đất lâm nghiệp; đồng thời phê duyệt quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ,
phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các xã, phường, thị trấn.
2) Theo dõi cập nhập số liệu diễn biến tài
nguyên rừng, biến động đất lâm nghiệp, trên địa bàn huyện, thị xã và báo cáo
cho UBND tỉnh theo định kỳ vào ngày 30 tháng 12 hàng năm.
3) Tổ chức giao rừng, giao đất lâm nghiệp và cho
thuê đất lâm nghiệp; thu hồi rừng và đất lâm nghiệp, cấp và thu hồi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp cho các đối tượng thuộc thẩm quyền Quyết định
của UBND huyện, thị xã.
4) Tổ chức mạng lưới bảo vệ rừng; huy động lực
lượng trên địa bàn phối hợp với lực lượng Kiểm lâm ngăn chặn mọi hành vi huỷ hoại
rừng; cùng với chủ rừng thực hiện Phòng cháy, chữa cháy rừng, phòng trừ sâu bệnh
hại rừng.
5) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện các qui định, hợp đồng giao khoán rừng và đất lâm
nghiệp cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thị xã.
6) Ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền để chỉ
đạo việc thực hiện pháp luật, chính sách, chế độ, thể lệ của Nhà nước về quản
lý, bảo vệ, phát triển rừng và đất lâm nghiệp trên phạm vi địa bàn huyện, thị
xã.
7) Tiến hành kiểm tra, thanh tra việc chấp hành
pháp luật, chính sách, chế độ, thể lệ về quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng,
sử dụng rừng và đất lâm nghiệp đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư trên địa bàn huyện, thị xã. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
quản lý, bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.
8) Giải quyết tranh chấp về quản lý sử dụng rừng,
đất lâm nghiệp theo qui định của pháp luật.
Điều 2. - Diện tích, trữ lượng rừng; diện tích đất lâm nghiệp phân cấp
cho UBND huyện, thị xã thực hiện quản lý Nhà nước là số liệu kết quả kiểm kê rừng
tỉnh Quảng Ngãi theo Chỉ thị số 286/TTg ngày 02/5/1997của Thủ tướng Chính phủ
được thể hiện trong các phụ biểu và bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/50.000 kèm theo
Quyết định này.
- UBND các huyện, thị xã căn cứ vào số liệu kết
quả kiểm kê rừng đã được bàn giao, phân cấp cho UBND các xã, phường, thị trấn để
thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn xã,
phường, thị trấn.
Điều 3. Giao Chi cục Kiểm lâm chủ trì cùng với các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường và các Sở, Ngành liên quan hướng
dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), NC, TH;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UBND TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Kim Hiệu
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT
LÂM NGHIỆP THỊ XÃ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ
ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3.713,0
|
825,5
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
13,0
|
825,5
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
13,0
|
825,5
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
13,0
|
825,5
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
3.700,0
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
1.607,0
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
2.093,0
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
22.760,0
|
5.996,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
1.901,0
|
5.996,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
1.901,0
|
5.996,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
166,6
|
5.996,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
1.734,4
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
4.681,4
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
61,1
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
4.565,1
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
55,2
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
16.177,6
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
9.943,4
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
101,4
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
291,8
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
5.841,0
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT
LÂM NGHIỆP HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ
ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
38.186,0
|
130.229,5
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
6.044,0
|
130.229,5
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
1.494,5
|
92.947,5
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
1.494,5
|
92.947,5
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
1.239,3
|
92.947,5
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
255,2
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
4.549,5
|
37.282,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
320,1
|
37.282,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
4.229,4
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
10.308.6
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
566,2
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
599,8
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
5.328,2
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
1.422,5
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
2.391,9
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
21.833.4
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
10.736,0
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
762,3
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
2.582,2
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
7.752,9
|
|
|
\BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT
LÂM NGHIỆP HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ
ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
46.438,0
|
131.339,5
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
10.001,0
|
131.339,5
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
1.054,0
|
57.639,0
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
886,5
|
57.639,0
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
758,4
|
57.639,0
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
128,1
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
109,3
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
58,2
|
|
Dừa nước
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
8.947,0
|
73.700,5
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
1.497,1
|
73.700,5
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
7.449,9
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
7.313,2
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
2.118,4
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
140,4
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
3.319,9
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
806,3
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
928,2
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
29.123,8
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
18.769,9
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
1.294,0
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
1.930,8
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
7.129,1
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
112.235,0
|
3.845.720,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
37.738,1
|
3.845.720,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
35.309,5
|
3.832.830,0
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
35.309,5
|
3.832.830,0
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
7.609,9
|
1.598.079,0
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
5.621,0
|
848.772,0
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
10.435,4
|
793.089,0
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
7.905,2
|
592.890,0
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
3.738,0
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
2.428,6
|
12.890,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
179,2
|
12.890,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
2.235,9
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
13,5
|
|
Quế
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
62.644,6
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
3.715,8
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
4.732,3
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
21.616,9
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
8.038,8
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
24.540,8
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
11.852,3
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
5.335,6
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
186,4
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
3.719,1
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
2.611,2
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
21.637,0
|
571.279,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
6.812,2
|
571.279,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
6.099,9
|
569.201,7
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
6.099,9
|
569.201,7
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
2.019,7
|
304.974,7
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
2.222,0
|
168.872,0
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
1.271,4
|
95.355,0
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
586,8
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
712,3
|
2.077,3
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
39,8
|
2.077,3
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
612,3
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
60,2
|
|
Quế
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
11.270,4
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
782,8
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
581,9
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
6.097,7
|
|
|
|
ĐT Ib không có khả
năng trồng rừng
|
2004
|
912,7
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
2.895,3
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
3.554,4
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
1.546,1
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
352,7
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
1.261,7
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
393,9
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
75.555,0
|
2.034.829,5
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
21.750,0
|
2.034.829,5
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
19.791,8
|
2.033.841,5
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
19.791,8
|
2.033.841,5
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
2.824,3
|
592.103,0
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
3.918,4
|
591.677,0
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
6.207,3
|
471.754,0
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
5.044,1
|
378.307,5
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
1.797,7
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
1.959,1
|
988,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
57,9
|
988,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
1.479,0
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
422,2
|
|
Quế
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
44.471,9
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
2.653,2
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
629,1
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
19.003,4
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
9.463,7
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
12.722,5
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
9.332,2
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
2.276,5
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
18,2
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
5.136,4
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
1.901,1
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
33.905,0
|
101.536,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
4.638,2
|
101.536,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
173,8
|
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
168,8
|
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
168,8
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
5,0
|
|
Dừa nước
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
4.464,4
|
101.536,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
1.452,6
|
101.536,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
3.011,8
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
2.249,1
|
|
|
|
ĐT Ia có khả năng
trồng rừng
|
2001
|
1.361,7
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
287,3
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
539,5
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
60,6
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
27.017,7
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
16.747,7
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
423,8
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
1949,4
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
7.896,8
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
75.031,0
|
1.817.751,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
21.607,0
|
1.817.751,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
16.479,0
|
1.789.751,0
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
16.479,0
|
1.789.751,0
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
3.988,5
|
837.585,0
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
2.018,4
|
284.983,0
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
6.161,7
|
426.868,0
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
3.204,2
|
240.315,0
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
1.106,2
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
5.128,0
|
28.000,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
548,5
|
28.000,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
4.544,0
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
35,5
|
|
Quế
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
32.746,1
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
269,3
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
844,4
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
16.997,3
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
2.784,9
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
11.850,2
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
20.677,9
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
9.555,5
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
72,3
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
7.556,0
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
3.494,1
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
23.397,0
|
15.716,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
1.203,6
|
15.716,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
1.203,6
|
15.716,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
278,5
|
15.716,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có trữ
lượng
|
1202
|
925,1
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
7.931,2
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
2.305,2
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
176,3
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
1.591,0
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
339,0
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
3.519,7
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
14.262,2
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
7.915,1
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
756,0
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
1.422,5
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
4.168,6
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
21.223,0
|
68.489,0
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
3.098,1
|
68.489,0
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
180,7
|
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
180,7
|
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
180,7
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
2.917,4
|
68.489,0
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
858,7
|
68.489,0
|
|
|
Rừng gỗ chưa có trữ
lượng
|
1202
|
2.058,7
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
3.604,6
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
202,8
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
167,6
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
1.895,3
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
970,2
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
368,7
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
14.520,3
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
8.121,9
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
280,1
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
1.561,0
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
4.557,3
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
38.074,0
|
1.121.054,0
|
|
|
|
|
|
16.330,25
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
11.740,2
|
1.121.054,0
|
|
|
|
|
|
16.330,25
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
11.350,2
|
1.121.054,0
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
9.053,4
|
1.121.054,0
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
464,9
|
97.629,0
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
4.955,9
|
748.340,9
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
2.879,1
|
218.811,6
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
750,3
|
56.272,5
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
3,2
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
2.296,8
|
16.330,25
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
390,0
|
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
|
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
340,5
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
49,5
|
|
Quế
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
22.405,9
|
|
|
|
ĐT Ia có khả
năng trồng rừng
|
2001
|
754,3
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
953,2
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
10.536,6
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
6.951,3
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
3.210,5
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
3.927,9
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
312,4
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
219,4
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
2.464,3
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
931,8
|
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI
NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3
; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT
|
LOẠI ĐẤT ĐAI
|
MÃ SỐ
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
TỔNG TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
997,0
|
|
|
I
|
ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
57,6
|
|
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng I
|
1111
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng II
|
1112
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng
III
|
1113
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng IV
|
1114
|
|
|
|
|
Cấp trữ lượng V
|
1115
|
|
|
|
|
Rừng non có trữ
lượng
|
1116
|
|
|
|
|
Rừng non chưa có
trữ lượng
|
1117
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
4
|
Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
5
|
Cây khác
|
1144
|
|
|
|
B
|
Rừng trồng
|
1200
|
57,6
|
|
|
|
Rừng gỗ có trữ
lượng
|
1201
|
|
|
|
|
Rừng gỗ chưa có
trữ lượng
|
1202
|
57,6
|
|
|
|
Rừng đặc sản
|
1204
|
|
|
|
II
|
ĐẤT TRỐNG
|
2000
|
223,9
|
|
|
|
ĐT Ia có khả năng
trồng rừng
|
2001
|
|
|
|
|
ĐT Ia không có
KN trồng rừng
|
2002
|
223,9
|
|
|
|
ĐT Ib có KN trồng
rừng
|
2003
|
|
|
|
|
ĐT Ib không có
khả năng trồng rừng
|
2004
|
|
|
|
|
Đất trống Ic
|
2005
|
|
|
|
III
|
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
715,5
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
3001
|
470,9
|
|
|
|
Đất trồng cây
công nghiệp
|
3002
|
|
|
|
|
Đất chuyên dùng,
màu, NR
|
3003
|
|
|
|
|
Đất khác, đất
cát ven sông, hồ
|
3004
|
244,6
|
|
|
Quyết định 222/2003/QĐ-UB về phân cấp quản lý rừng đất lâm nghiệp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã do tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222/2003/QĐ-UB ngày 22/11/2003 về phân cấp quản lý rừng đất lâm nghiệp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã do tỉnh Quảng Ngãi
3.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|