ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2216/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN
LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2136/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà
ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 360/TTr-SXD ngày 22 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 26 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh
vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng như sau:
1. Phê duyệt 12 quy trình nội bộ
giải quyết TTHC ban hành mới trong đó: 07 quy trình Lĩnh vực nhà ở (bao gồm 06
quy trình TTHC cấp tỉnh; 01 quy trình TTHC cấp huyện, thành phố); 05 quy trình
trong Lĩnh vực kinh doanh bất động sản 05 quy trình TTHC cấp tỉnh.
2. Phê duyệt 14 quy trình TTHC
cấp tỉnh được thay thế: Lĩnh vực nhà ở 09 quy trình TTHC; Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản 05 quy trình TTHC.
(có
Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một
số quy
trình thủ tục hành chính tại các Quyết định sau đây:
1. Thay thế Quy trình TTHC tại
số thứ tự 01,03,08,10,11, mục II, phần B; số thứ tự 01,02,03, mục II, phần A
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
2. Thay thế Quy trình TTHC tại
số thứ tự 01, phần C, quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông ban hành kèm
theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Sơn La;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/10/2024/ của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG VĂN PHÒNG UBND TỈNH: 16 Quy trình.
I. LĨNH VỰC
NHÀ Ở: 11 Quy trình
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng
trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Thời gian giải quyết: không quá
36 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
08 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
24 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
36 ngày
|
2. Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư
đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư
công
Thời gian thực hiện: không quá
28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
19 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
28 ngày
|
3. Thủ tục
điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm
chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn
đầu tư công
Thời gian thực hiện: không quá
28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
19 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
28 ngày
|
4. Thủ tục đề
xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật
Nhà ở 2023
Thời gian giải quyết: không quá
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
27 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
02 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
08 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 ngày
|
5. Thủ tục
gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Thời gian giải quyết: tối đa 24
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
6. Thủ tục
cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của địa phương
Thời gian giải quyết: không quá
24 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 08 ngày,
kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và
không quá 16 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức
nơi người thuê đang công tác).
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
7. Thủ tục cho
thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
Thời gian giải quyết: không quá
24 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
08 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
12 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
8. Thủ tục
cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê
nhà ở
* Trường hợp người đang sử dụng
nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định
số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành)
- Thời gian giải quyết: không
quá 36 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
26 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
02 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
36 ngày
|
* Trường hợp người đang thực tế
sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013
- Thời gian thực hiện: không
quá 20 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Thủ tục
bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
Thời gian giải quyết: không quá
30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
06 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
B8
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
|
|
Thông báo thời gian Ký hợp đồng
|
10 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
10. Thủ tục
giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản
công
Thời gian giải quyết: không
quá không quá 34 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
19 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
02 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
11. Thủ tục
cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư
công
Thời gian giải quyết: không quá
24 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
II. LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN (05 Quy trình)
1. Thủ tục
đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian giải quyết: không quá
06 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,25 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
02 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
2. Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định việc đầu tư
Thời gian giải quyết: Tối đa 36
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1,5 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
6 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
36 ngày
|
3. Thủ tục
cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thời gian giải quyết: Trong thời
hạn 09 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,25 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
02 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
4. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị
cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
Thời gian giải quyết: trong thời
hạn 09 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,25 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
02 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
5. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ
cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
Thời gian giải quyết: Trong thời
hạn 09 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
`B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình ủy
ban
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,25 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
02 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của ủy ban
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG: 09 Quy trình
I. LĨNH VỰC
NHÀ Ở: 04 Quy trình
1. Thủ tục
thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu
tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để
phát triển nhà ở
Thời gian giải quyết: không quá
12 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
08 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
12 ngày
|
2. Thủ tục
thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp
nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
Thời gian giải quyết: không quá
24 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
19 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
24 ngày
|
3. Thủ tục
cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê
Thời gian giải quyết: không quá
12 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
08 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
12 ngày
|
4. Thủ tục
thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân
dân
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
16,5 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
II. LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN (05 Quy trình)
1. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
Thời gian giải quyết: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
08 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
12 ngày
|
2. Cấp lại
giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép
bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
04 ngày
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi
thông tin của sàn)
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
04 ngày
|
4. Thông
báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều
kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
Thời gian giải quyết: 12 ngày kể
từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
08 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
12 ngày
|
5. Thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Thời gian giải quyết: không quá
12 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng
QHKT&PTĐT
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
08 ngày
|
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và thu lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
12 ngày
|
C. QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 01 Quy trình
1. Thủ tục
công nhận Ban Quản trị nhà chung cư
Thời gian giải quyết: không quá
06 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên
phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình
lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận
1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện,
thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
06 ngày
|