Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2208/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất Quận 4 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2208/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Hòa Bình
Ngày ban hành:
18/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2208/QĐ-UBND
TP. Hồ Chí Minh , ngày 18 tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 4
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (s ố 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7
năm 2017; s ố 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017;
09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số
34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s ố 54/N Q-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; s ố
85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 3449/TTr-STNMT- QLĐ ngày
11 tháng 5 năm 2021, Ủy ban nhân dân Quận 4 tại Tờ
trình số 05/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận
4 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P . 1
P.2
P.3
P.4
P.6
P.8
P.9
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
T ỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
417,84
37,83
35,70
30,16
29,06
19,73
16,02
11,46
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
417,84
37,83
35,70
30,16
29,06
19,73
16,02
11,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,50
2 2
Đất an ninh
CAN
0,65
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,21
1,23
0,37
0,51
0,03
0,16
0,11
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,23
1,61
0,49
0,16
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
115,34
8,32
7,88
10,63
8,92
7,72
4,43
5,14
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
171,52
14,37
12,65
10,69
16,44
10,22
11,13
5,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,82
0,48
0,07
0,05
0,08
0,04
0,11
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,02
0,03
0,38
0,03
0,01
0,001
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,05
0,50
0,06
0,56
0,47
0,17
0,11
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,15
0,02
0,03
0,010
0,00
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
39,93
3,70
11,15
4,65
1,07
0,02
2 23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,64
0,02
0,07
0,02
0,04
0,10
0,01
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
59,30
8,07
2,51
3,36
1,40
1,07
0,79
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
417,84
37,83
35,70
30,16
29,06
19,73
16,02
11,46
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.10
P.13
P.14
P.15
P.16
P.18
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(17)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
T ỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
417,84
11,12
84,58
17,22
21,38
32,51
71,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
417,84
11,12
84,58
17,22
21,38
32,51
71,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,50
0,13
2,38
2 2
Đất an ninh
CAN
0,65
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,21
0,27
6,65
0,05
0,01
1,82
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,23
4,30
0,01
0,016
3,65
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
115,34
2,69
26,21
2,68
4,09
6,96
19,67
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
171,52
7,84
19,54
14,24
12,78
21,31
15,06
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,82
0,08
1,32
0,07
0,07
0,05
0,38
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,004
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,05
0,13
0,12
0,18
0,10
0,52
0,11
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,15
0,01
0,03
0,02
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
39,93
0,02
8,10
1,14
1,04
9,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,64
0,07
0,13
0,01
0,04
0,05
0,03
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
59,30
17,56
3,10
2,55
18,88
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
417,84
11,12
84,58
17,22
21,38
32,51
71,08
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.1
P.2
P.3
P.4
P.6
P.8
P.9
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,15
3,42
4,65
1,46
0,94
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,58
0,12
0,09
0,18
0,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,88
0,81
0,01
0,69
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,42
0,15
0,15
0,04
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
8,67
2,19
4,36
1,10
0,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,37
0,13
0,01
0,16
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,15
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,01
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
P.10
P.13
P.14
P.15
P.16
P.18
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(17)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,15
0,11
1,37
0,51
0,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,58
0,04
0,13
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,88
1,14
0,06
0,17
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,42
0,08
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
8,67
0,06
0,13
0,32
0,36
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,37
0,01
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,15
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,03
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.1
P.2
P.3
P.4
P.6
P.8
P.9
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
Không
có kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
2
Chuyển đ ổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.10
P.13
P.14
P.15
P.16
P.18
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(17)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
Không
có kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
2
Chuyển đ ổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Trên địa bàn Quận 4 không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân quận 4:
- Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch
số 9720/KH-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ
2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp t ỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
- Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ
sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm
thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu
trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với
các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2018 trở về trước.
- Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư
cho các dự án - công trình mà Ủy ban nhân dân Quận 4 xác định kêu gọi đầu tư
làm cơ sở pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người
sử dụng đất theo quy định.
- Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
- Công bố, niêm yết công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
Sở-ngành có liên quan:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận 4
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm
năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 4 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
Quyết định 2208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/06/2021 của Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
775
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng