|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Nghị
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp
Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2007 - 2010 HUYỆN THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2007 và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1213/TTr-TNMT ngày 23 tháng 8 năm 2007
về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 huyện Thuận Bắc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 -
2010 của huyện Thuận Bắc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ
tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
a) Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng 2006
|
Điều chỉnh quy hoạch đến 2010
|
Biến động
tăng(+), giảm(-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
31.925,65
|
100,00
|
31.925,65
|
100,00
|
0,00
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
23.783,14
|
74,50
|
26.720,65
|
83,70
|
2.937,51
|
12,35
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
8.623,76
|
27,01
|
8.525,25
|
26,70
|
-98,51
|
-1,14
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
7.681,24
|
24,06
|
6.242,03
|
19,55
|
-1.439,21
|
-18,74
|
1.1.1.1
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
2.142,63
|
6,71
|
1.698,56
|
5,32
|
-444,07
|
-20,73
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
942,52
|
2,95
|
2.283,22
|
7,15
|
1.340,70
|
142,25
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
15.071,82
|
47,21
|
18.083,86
|
56,64
|
3.012,04
|
19,98
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
58,06
|
0,18
|
155,42
|
0,49
|
97,36
|
167,69
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.710,80
|
17,89
|
7.165,86
|
22,45
|
1.455,06
|
25,48
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.302,96
|
29,14
|
10.762,58
|
33,71
|
1.459,62
|
15,69
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,67
|
0,01
|
10,07
|
0,03
|
7,40
|
277,15
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
84,57
|
0,26
|
101,15
|
0,32
|
16,58
|
19,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.374,39
|
7,44
|
3.155,91
|
9,89
|
781,52
|
32,91
|
2.1
|
Đất ở
|
239,52
|
0,75
|
323,77
|
1,01
|
84,25
|
35,17
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
239,52
|
0,75
|
323,77
|
1,01
|
84,25
|
35,17
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.246,00
|
3,90
|
1.893,42
|
5,93
|
647,42
|
51,96
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
5,17
|
0,02
|
13,28
|
0,04
|
8,11
|
156,87
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
56,87
|
0,18
|
83,58
|
0,26
|
26,71
|
46,97
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
55,84
|
0,17
|
59,05
|
0,18
|
3,21
|
5,75
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
1,03
|
0,00
|
24,53
|
0,08
|
23,50
|
2.281,55
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
670,90
|
2,10
|
1.109,06
|
3,47
|
438,16
|
65,31
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
446,57
|
1,40
|
636,38
|
1,99
|
189,81
|
42,50
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
209,69
|
0,66
|
453,22
|
1,42
|
243,53
|
116,14
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng
|
14,64
|
0,05
|
19,46
|
0,06
|
4,82
|
32,92
|
2.2.4
|
Đất cho mục đích công cộng
|
513,06
|
1,61
|
687,50
|
2,15
|
174,44
|
34,00
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
322,38
|
1,01
|
436,70
|
1,37
|
114,32
|
35,46
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
156,60
|
0,49
|
174,76
|
0,55
|
18,16
|
11,60
|
2.2.4.3
|
Đất tải năng lượng, truyền thông
|
0,13
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
0,81
|
0,00
|
6,27
|
0,02
|
5,46
|
674,07
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
1,42
|
0,00
|
4,29
|
0,01
|
2,87
|
202,11
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
15,50
|
0,05
|
28,37
|
0,09
|
12,87
|
83,03
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
9,35
|
0,03
|
23,60
|
0,07
|
14,25
|
152,41
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
0,70
|
0,00
|
3,96
|
0,01
|
3,26
|
465,71
|
2.2.4.9
|
Đất di tích, danh lam thắng cảnh
|
1,42
|
0,00
|
1,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,75
|
0,01
|
8,00
|
0,03
|
3,25
|
68,42
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2,64
|
0,01
|
3,02
|
0,01
|
0,38
|
14,39
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
65,49
|
0,21
|
75,94
|
0,24
|
10,45
|
15,96
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
820,74
|
2,57
|
859,76
|
2,69
|
39,02
|
4,75
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5.768,12
|
18,07
|
2.049,09
|
6,42
|
-3.719,03
|
-64,48
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
864,18
|
2,71
|
69,86
|
0,22
|
-794,32
|
-91,92
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
3.663,34
|
11,47
|
760,39
|
2,38
|
-2.902,95
|
-79,24
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
1.240,60
|
3,89
|
1.218,84
|
3,82
|
-21,76
|
-1,75
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
578,08
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
573,33
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
499,26
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
24,10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
74,07
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3,35
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,17
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,03
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
3,15
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
3.107,52
|
2.1
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất
chuyên trồng lúa nước
|
173,35
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất
chuyên trồng lúa nước
|
65,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất
trồng lúa khác
|
21,67
|
2.4
|
Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất
trồng lúa
|
47,88
|
2.5
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất
cỏ chăn nuôi
|
147,72
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng
cỏ
|
2,22
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất cây
hằng năm khác
|
61,24
|
2.8
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
1.241,91
|
2.9
|
Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
0,02
|
2.10
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang
đất rừng trồng đặc dụng
|
269,85
|
2.11
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển
sang đất trồng rừng phòng hộ
|
435,84
|
2.12
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển
sang đất trồng rừng đặc dụng
|
621,02
|
2.13
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
12,00
|
2.14
|
Đất lúa khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
7,80
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
1,34
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,47
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,02
|
3.3
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
0,85
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
578,08
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
573,33
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
499,26
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
74,07
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3,35
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,17
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,03
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
3,15
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
67,68
|
2.1
|
Đất ở
|
27,49
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
27,49
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
20,97
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,14
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,92
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
19,17
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,12
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,00
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
14,10
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.508,48
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.766,32
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
1.200,32
|
1.1.1.1
|
Trong đó: đất lúa
|
10,03
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
566,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.736,58
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
97,53
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.067,15
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
571,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
210,55
|
2.1
|
Đất ở
|
10,63
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,63
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
189,02
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,46
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,17
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
142,54
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
44,85
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,92
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
9,98
|
e) Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định
theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000, báo
cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc do Ủy ban nhân dân huyện lập
kèm theo Quyết định này.
2. Các chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010.
a) Diện tích các loại đất phân
bổ trong kỳ kế hoạch:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Hiện trạng
2006
|
DIỆN TÍCH ĐẾN
NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
31.925,65
|
31.925,65
|
31.925,65
|
31.925,65
|
31.925,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
23.783,14
|
24.387,23
|
25.041,33
|
25.846,03
|
26.720,65
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
8.623,76
|
8.561,20
|
8.414,89
|
8.349,97
|
8.525,25
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
7.681,24
|
7.448,30
|
7.021,04
|
6.557,46
|
6.242,03
|
1.1.1.1
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
2.142,63
|
2.005,71
|
1.837,79
|
1.766,01
|
1.698,56
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
942,52
|
1.112,90
|
1.393,86
|
1.792,51
|
2.283,22
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
15.071,82
|
15.734,06
|
16.527,03
|
17.387,75
|
18.083,86
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
58,06
|
61,06
|
61,06
|
108,15
|
155,42
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.710,80
|
6.042,67
|
6.455,55
|
6.846,10
|
7.165,86
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.302,96
|
9.630,33
|
10.010,42
|
10.433,50
|
10.762,58
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,67
|
3,17
|
5,47
|
8,57
|
10,07
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
84,57
|
88,48
|
93,62
|
99,42
|
101,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.374,39
|
2.495,79
|
2.797,87
|
2.997,87
|
3.155,91
|
2.1
|
Đất ở
|
239,52
|
258,28
|
274,05
|
299,94
|
323,77
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
239,52
|
258,28
|
274,05
|
299,94
|
323,77
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.246,00
|
1.293,48
|
1.583,15
|
1.756,50
|
1.893,42
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
5,17
|
7,12
|
9,95
|
11,95
|
13,28
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
56,87
|
60,06
|
80,61
|
83,58
|
83,58
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
670,90
|
677,85
|
874,16
|
1.001,00
|
1.109,06
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
446,57
|
446,57
|
565,05
|
636,38
|
636,38
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
209,69
|
216,67
|
289,51
|
345,04
|
453,22
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
14,64
|
14,61
|
19,60
|
19,58
|
19,46
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
513,06
|
548,45
|
618,43
|
659,97
|
687,50
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
322,38
|
346,22
|
388,19
|
413,20
|
436,70
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
156,60
|
161,39
|
167,48
|
172,04
|
174,76
|
2.2.4.3
|
Đất tải
năng lượng, truyền thông
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
0,81
|
3,15
|
5,31
|
6,30
|
6,27
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
1,42
|
1,88
|
4,30
|
4,30
|
4,29
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
15,50
|
18,31
|
21,97
|
27,94
|
28,37
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
9,35
|
10,35
|
14,42
|
22,67
|
23,60
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
0,70
|
0,85
|
2,47
|
3,97
|
3,96
|
2.2.4.9
|
Đất di
tích, danh lam thắng cảnh
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,75
|
4,75
|
12,75
|
8,00
|
8,00
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2,64
|
2,63
|
3,08
|
3,02
|
3,02
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
65,49
|
76,10
|
76,47
|
74,88
|
75,94
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
820,74
|
865,30
|
861,13
|
863,54
|
859,76
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5.768,12
|
5.042,63
|
4.086,44
|
3.081,75
|
2.049,09
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
864,18
|
646,32
|
380,70
|
232,12
|
69,86
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
3.663,34
|
3.155,71
|
2.470,15
|
1.620,78
|
760,39
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
1.240,60
|
1.240,60
|
1.235,60
|
1.228,84
|
1.218,84
|
b) Diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Chuyển trong
kỳ
|
PHÂN THEO TỪNG
NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
578,08
|
107,10
|
201,73
|
40,93
|
128,34
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
573,33
|
106,78
|
201,01
|
137,35
|
128,21
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
499,26
|
99,28
|
175,04
|
113,89
|
111,06
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
24,10
|
2,27
|
0,81
|
0,62
|
20,40
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
74,07
|
7,50
|
25,97
|
23,46
|
17,15
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3,35
|
0,03
|
-
|
3,32
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
3,15
|
-
|
-
|
3,15
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
0,09
|
0,72
|
0,06
|
0,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
3.107,52
|
556,68
|
853,28
|
1.044,16
|
653,40
|
2.1
|
Đất trồng
cây hằng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
|
173,35
|
42,45
|
73,25
|
55,65
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa khác
|
21,67
|
2,00
|
7,40
|
7,41
|
4,86
|
2.3
|
Đất trồng
cây hằng năm còn lại chuyển sang đất cỏ chăn nuôi
|
147,72
|
53,93
|
20,00
|
40,00
|
33,79
|
2.4
|
Đất trồng
cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
1.241,91
|
186,20
|
321,13
|
402,89
|
331,69
|
2.5
|
Đất trồng
cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cỏ
|
2,22
|
2,22
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây lâu năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
|
65,00
|
5,00
|
20,00
|
30,00
|
10,00
|
2.7
|
Đất trồng
cây lâu năm khác chuyển sang đất cây hằng năm khác
|
61,24
|
10,00
|
20,00
|
31,24
|
-
|
2.8
|
Đất trồng
cây công nghiệp lâu năm chuyển sang đất rừng trồng đặc dụng
|
269,85
|
88,20
|
92,17
|
89,48
|
-
|
2.9
|
Đất có rừng
khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng lúa
|
47,88
|
-
|
-
|
21,49
|
26,39
|
2.10
|
Đất có rừng
khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nương rẫy
trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng phòng hộ
|
435,84
|
61,90
|
158,90
|
158,04
|
57,00
|
2.12
|
Đất nương rẫy
trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng đặc dụng
|
621,02
|
100,08
|
134,11
|
200,66
|
186,17
|
2.13
|
Đất lúa
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
7,80
|
0,70
|
2,30
|
3,30
|
1,50
|
2.14
|
Đất trồng
cây hằng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
12,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
1,34
|
-
|
1,25
|
-
|
0,09
|
3.1
|
Đất chuyên
dùng
|
0,47
|
-
|
0,44
|
-
|
0,03
|
3.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
3.3
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
0,85
|
-
|
0,81
|
-
|
0,04
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT
|
LOẠI ĐẤT PHẢI
THU HỒI
|
Diện tích cần
thu hồi trong kỳ
|
Phân theo từng
năm (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng số
|
645,76
|
111,53
|
235,83
|
156,20
|
142,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
578,08
|
107,10
|
201,73
|
140,93
|
128,34
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
573,33
|
106,78
|
201,01
|
137,35
|
128,21
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
499,26
|
99,28
|
175,04
|
113,89
|
111,06
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
74,07
|
7,50
|
25,97
|
23,46
|
17,15
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3,35
|
0,03
|
-
|
3,32
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
3,15
|
-
|
-
|
3,15
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
0,09
|
0,72
|
0,06
|
0,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
67,68
|
4,43
|
34,11
|
15,28
|
13,86
|
2.1
|
Đất ở
|
27,49
|
2,32
|
17,69
|
3,97
|
3,50
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
27,49
|
2,32
|
17,69
|
3,97
|
3,50
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
20,97
|
1,41
|
7,66
|
8,47
|
3,43
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,74
|
0,53
|
0,10
|
0,04
|
0,07
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,92
|
0,07
|
0,68
|
0,09
|
0,07
|
2.2.4
|
Đất cho mục đích công cộng
|
19,17
|
0,67
|
6,88
|
8,34
|
3,29
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,12
|
0,01
|
0,05
|
0,06
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,00
|
0,02
|
1,63
|
2,29
|
1,07
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
14,10
|
0,68
|
7,08
|
0,49
|
5,86
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng
|
Phân theo từng
năm (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.508,48
|
711,05
|
855,09
|
940,13
|
1.002,21
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.766,32
|
298,96
|
445,42
|
500,92
|
521,02
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
1.200,32
|
201,96
|
327,58
|
335,83
|
334,95
|
1.1.1.1
|
Trong đó: đất lúa
|
10,03
|
0,17
|
-
|
-
|
9,86
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
566,00
|
97,00
|
117,84
|
165,09
|
186,07
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.736,58
|
412,09
|
407,81
|
437,35
|
479,33
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
97,53
|
3,00
|
-
|
47,26
|
47,27
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.067,15
|
270,00
|
254,00
|
254,00
|
289,15
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
571,90
|
139,09
|
153,81
|
136,09
|
142,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
210,55
|
14,45
|
101,10
|
64,56
|
30,44
|
2.1
|
Đất ở
|
10,63
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
7,23
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,63
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
7,23
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
189,02
|
9,32
|
97,40
|
60,84
|
21,46
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,46
|
0,20
|
0,88
|
0,38
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
142,54
|
2,50
|
79,07
|
43,16
|
17,81
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
44,85
|
6,62
|
17,28
|
17,30
|
3,65
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,92
|
0,90
|
-
|
0,02
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
9,98
|
3,23
|
2,50
|
2,50
|
1,75
|
|
CỘNG
|
3.719,03
|
725,49
|
956,19
|
1.004,70
|
1.032,66
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và du lịch,
Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin,
Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc và thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Nghị
|
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 27/08/2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận
3.695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|