|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2014/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21
tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và
Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 940/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành
phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền
sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng
đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức
sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Chủ tịch
UBND thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các
phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm
Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Bảo
Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ:
Số TT
|
Khu vực, đường, đoạn đường
|
Đơn giá 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số
điều chỉnh giá đất (KTT)
|
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ, TỈNH
LỘ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 55 (Đường Trần
Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình)
|
|
|
|
- Từ mép lộ giới Trần
Phú vào đến nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu)
|
3.780
|
1,15
|
|
- Sau nhà số 28 (đầu
đường Tố Hữu) đến hết nhà số 103
|
1.663
|
1,15
|
|
- Sau nhà số 103 đến
hết Cầu Đại Bình
|
831
|
1,20
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
(Từ Trần Phú đến giáp ranh H.Bảo Lâm)
|
|
|
|
- Từ đường Trần Phú
đến hết Yết Kiêu
|
4.536
|
1,15
|
|
- Sau Yết Kiêu đến hết
Nguyễn Đình Chiểu
|
2.268
|
1,15
|
|
- Sau Nguyễn Đình
Chiểu đến hết Cao Bá Quát
|
3.780
|
1,15
|
|
- Sau Cao Bá Quát đến
giáp ranh H. Bảo Lâm.
|
1.300
|
1,10
|
3
|
Đường Trần Phú (QL
20)
|
|
|
|
- Giáp ranh xã Lộc
Châu- phường Lộc Tiến đến hết Nguyễn Tri Phương
|
2.121
|
1,20
|
|
- Sau Nguyễn Tri
Phương đến hết số nhà 556 đối diện số nhà 1017 Trần Phú
|
3.780
|
1,20
|
|
- Từ sau số nhà 556
đến hết nhà 470 Trần Phú
|
6.048
|
1,20
|
|
- Sau nhà 470 Trần
Phú đến hết đường 1/5
|
7.200
|
1,20
|
|
- Sau đường 1/5 đến hết
Đội Cấn
|
9.500
|
1,15
|
|
- Sau Đội Cấn đến hết
Trường tiểu học Lộc Sơn 1
|
6.800
|
1,15
|
|
- Sau trường tiểu học
Lộc Sơn 1 đến hết Trần Hưng Đạo
|
3.400
|
1,15
|
|
- Sau Trần Hưng Đạo
đến hết cầu Minh Rồng
|
1.512
|
1,20
|
|
ĐƯỜNG NẰM TRÊN ĐỊA
BÀN CÁC PHƯỜNG
|
|
|
|
Phường 1:
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
(từ Hoàng Văn Thụ đến Chu Văn An)
|
|
|
|
- Từ Hoàng Văn Thụ đến
hết Hồ Tùng Mậu
|
9.000
|
1,20
|
|
- Từ sau Hồ Tùng Mậu
(+20 mét) đến Phan Bội Châu (-20 mét)
|
960
|
1,20
|
|
- Sau Phan Bội Châu
đến hết đường 28/3
|
9.600
|
1,20
|
|
- Sau đường 28/3 đến
giáp ranh đất nhà số 197
|
5.400
|
1,30
|
|
- Từ đất nhà số 197
đến hết Bà Triệu
|
6.500
|
1,20
|
|
- Từ Bà Triệu đến hết
Chu văn An
|
3.860
|
1,20
|
2
|
Đường Phan Bội Châu
(Từ Hồng Bàng đến Hà Giang)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết
Nguyễn Công Trứ
|
6.480
|
1,15
|
|
- Sau Nguyễn Công Trứ
đến hết Lê Thị Pha
|
10.800
|
1,10
|
|
- Sau Lê Thị Pha đến
Hà Giang
|
8.000
|
1,10
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
(Từ Hồng Bàng đến Trần Phú)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết
Kim Đồng
|
8.000
|
1,10
|
|
- Sau Kim Đồng đến hết
Trần Phú
|
10.800
|
1,10
|
4
|
Đường 28/3 (từ Hồng Bàng
đến Trần Phú)
|
8.500
|
1,10
|
5
|
Đường Lý Tự Trọng (từ
Hồng Bàng đến hết Trần Phú)
|
7.600
|
1,15
|
6
|
Đường Hồng Bàng
(vòng quanh UBND thành phố đến 28/3 đến Lê Hồng Phong)
|
5.450
|
1,20
|
7
|
Đường Kim Đồng (từ Phan
Bội Châu đến hết Thủ Khoa Huân)
|
4.950
|
1,20
|
8
|
Đường Lê Thị Pha (từ
Phan Đăng Lưu đến Lý Tự Trọng)
|
|
|
|
- Từ Phan Đăng Lưu đến
hết Phan Bội Châu
|
5.450
|
1,20
|
|
- Sau Phan Bội Châu
đến đường 28/3
|
9.600
|
1,15
|
|
- Mặt sau khu thương
mại (từ Lê Hồng Phong đến Cây xăng)
|
7.150
|
1,20
|
|
- Sau 28/3 đến Lý Tự
Trọng
|
4.450
|
1,15
|
9
|
Đường Đề Thám (từ
Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị Pha)
|
6.100
|
1,15
|
10
|
Đường Phan Đăng Lưu
(từ Nguyễn Công Trứ đến Hà Giang)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ
đến Lê Thị Pha
|
3.000
|
1,25
|
|
- Sau Lê Thị Pha đến
Hà Giang
|
4.050
|
1,15
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt
(từ Nguyễn Công Trứ đến Cao Bá Quát kéo dài đến giáp ranh H. Bảo Lâm)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ
đến Bùi Thị Xuân
|
3.024
|
1,20
|
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến
hết Hoàng Văn Thụ
|
5.292
|
1,20
|
|
- Sau Hoàng Văn Thụ
đến hết Đào Duy Từ
|
3.024
|
1,20
|
|
- Sau Đào Duy Từ đến
hết Cao Bá Quát
|
980
|
1,10
|
|
- Sau Cao Bá Quát đến
giáp ranh huyện Bảo Lâm
|
360
|
1,10
|
12
|
Đường Hà Giang (từ
Lê Hồng Phong đến Nguyễn Văn Cừ)
|
6.480
|
1,15
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng
(từ Hà Giang đến Trần Phú)
|
4.770
|
1,15
|
14
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(từ Phan Đăng Lưu đến Lê Hồng Phong)
|
6.800
|
1,15
|
15
|
Nhánh 81 Lê Hồng
Phong (từ Lê Hồng Phong đến Phan Bội Châu)
|
2.880
|
1,20
|
16
|
Nhánh 85 Lê Hồng
Phong (từ Lê Hồng Phong đến Phan Bội Châu)
|
2.880
|
1,20
|
17
|
Đoạn nối Lê Thị Pha
đến Lê Thị Hồng Gấm (58 Lê Thị Pha)
|
3.024
|
1,20
|
18
|
Đoạn nối Lê Hồng
Phong đến Phan Bội Châu (49 Lê Hồng Phong)
|
3.024
|
1,20
|
19
|
Đường Phan Đình Giót
(từ Phan Bội Châu đến Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
|
- Từ Phan Bội Châu đến
Bùi Thị Xuân
|
490
|
1,40
|
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến
Hồ Tùng Mậu
|
2.570
|
1,20
|
|
- Sau Hồ Tùng Mậu đến
Hoàng Văn Thụ
|
5.200
|
1,10
|
20
|
Đường Bùi Thị Xuân
(từ Hồ Tùng Mậu đến giáp ranh Hồ Nam Phương)
|
|
|
|
- Từ Hồ Tùng Mậu đến
hết Lý Thường Kiệt
|
4.300
|
1,10
|
|
- Sau Lý Thường Kiệt
đến hết Chu Văn An
|
2.592
|
1,15
|
|
- Sau Chu Văn An đến
giáp ranh Hồ Nam Phương
|
1.100
|
1,15
|
21
|
Đường Hồ Tùng Mậu (từ
Nguyễn Công Trứ đến Lý Thường Kiệt)
|
6.450
|
1,15
|
22
|
Đường Hoàng Văn Thụ (từ
Hà Giang đến Lý Thường Kiệt)
|
6.200
|
1,05
|
23
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
(từ Hà Giang đến Đào Duy Từ)
|
|
|
|
- Từ Hà Giang đến hết
Đập tràn Hà Giang
|
3.050
|
1,15
|
|
- Từ sau Đập tràn Hà
Giang đến hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà
|
1.000
|
1,05
|
|
- Sau hẻm đường đất,
tường rào KS Hương Trà đến Đào Duy Từ
|
3.024
|
1,05
|
24
|
Đường Cù Chính Lan
(từ 28/3 đến Lý Tự Trọng)
|
5.500
|
1,15
|
25
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông (từ Hồng Bàng đến cuối đường)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết
đất Nhà số 7
|
1.817
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.208
|
1,20
|
26
|
Đường Ngô Thời Nhậm
(từ Hồng Bàng đến Nguyễn Công Trứ)
|
4.350
|
1,10
|
27
|
Đường Lý Nam Đế (từ
Phan Đình Giót đến Hồ Tùng Mậu)
|
4.450
|
1,10
|
28
|
Đường Lương Thế Vinh
(từ Hà Giang đến Lê Ngọc Hân)
|
2.880
|
1,20
|
29
|
Đường Lê Ngọc Hân (từ
Lương Thế Vinh đến Phạm Ngọc Thạch)
|
2.880
|
1,20
|
30
|
Đường Mê Linh (từ Hà
Giang đến Hoàng Văn Thụ)
|
2.880
|
1,15
|
31
|
Đường Duy Tân (từ Hà
Giang đến Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
|
- Hà Giang đến Nguyễn
Công Trứ
|
1.500
|
1,10
|
|
- Từ sau Nguyễn Công
Trứ đến Phan Đình Giót
|
5.200
|
1,15
|
|
- Sau Phan Đình Giót
đến Hoàng Văn Thụ
|
4.680
|
1,20
|
32
|
Đường Trương Vĩnh Ký
(từ Hoàng Văn Thụ đến Bùi Thị Xuân)
|
2.880
|
1,15
|
33
|
Đường Đặng Trần Côn
(từ Hồ Tùng Mậu đến Lý Thường Kiệt)
|
2.880
|
1,15
|
34
|
Đường Ngô Sỹ Liên (từ
Hoàng Văn Thụ đến Lý Thường Kiệt)
|
2.880
|
1,15
|
35
|
Đường Tuệ Tĩnh (từ Hà
Giang đến BV Y học dân tộc)
|
2.600
|
1,15
|
36
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường 1:
|
|
|
|
Số 65, 88, 98, 106,
113,121, 7 cũ (43 mới), 49 cũ (131 mới), 27 cũ (101 mới), 35 cũ (115 mới), 61
cũ (151 mới), 15 cũ (81 mới), 45 cũ (127 mới), 51 cũ (133 mới), 55 cũ (139 mới),
13 cũ (73 mới), đường Bùi Thị Xuân
|
600
|
1,20
|
|
Số 13, 23, 24 đường
Phan Đình Giót
|
300
|
1,10
|
|
Số 03, 27, 43, 45,
49, 55, 15, 25, 41, 57, 61 đường Hồ Tùng Mậu
|
700
|
1,20
|
|
Số 01, 128 đường Chu
Văn An
|
430
|
1,10
|
|
Số 68 đường Chu Văn
An
|
300
|
1,10
|
|
Số 39 đường Lý Tự Trọng
|
2.200
|
1,10
|
|
Số 100 đường Lê Hồng
Phong
|
600
|
1,10
|
|
Số 71, 95 đường Lê Hồng
Phong
|
2.880
|
1,10
|
|
Số 65, 79 đường Hai
Bà Trưng
|
300
|
1,10
|
|
Số 56 đường Lý Thường
Kiệt
|
1.200
|
1,10
|
|
Số 58, 101 đường Lý
Thường Kiệt
|
600
|
1,10
|
|
Số 360, 416 đường Trần
Phú
|
800
|
1,10
|
|
Số 398 đường Trần
Phú
|
2.500
|
1,10
|
|
Số 43, 45 đường Nguyễn
Công Trứ (từ nhánh N4 đến suối Hà Giang)
|
400
|
1,10
|
|
Số 97 đường Phan Bội
Châu
|
400
|
1,10
|
|
Số 21 đường Lê Thị Hồng
Gấm (từ Lê Thị Hồng Gấm đến hẻm 81 Lê Hồng Phong)
|
2.880
|
1,10
|
|
Số 06 đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
500
|
1,10
|
|
Nhánh số N1, N2 Khu
biệt thự Hoàng Đình
|
1.200
|
1,10
|
|
Số 08, 32 đường Đinh
Tiên Hoàng
|
800
|
1,20
|
|
Số 36, 40 đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
500
|
1,25
|
|
Số 35 đường Hồng
Bàng
|
450
|
1,25
|
|
Số 35, 47, 61, 69, 91,
115, 151 đường Phan Đăng Lưu
|
400
|
1,25
|
|
Số 18, 37 đường Hà
Giang
|
480
|
1,25
|
|
Số 91, 95 đường Hà
Giang
|
800
|
1,20
|
|
Nhánh số N1a; N1;
N2; D1a, D1; D2 Khu qui họach tiểu khu Bắc Hà Giang
|
2.880
|
1,20
|
|
Nhánh số D3; N3; N4 -
Khu qui họach trung tâm mở rộng Hà Giang
|
4.680
|
1,20
|
|
Nhánh số D12; D13;
D14; D15; D16; D17; D19; D21, D23 - Khu qui họach trung tâm mở rộng Hà Giang
|
2.600
|
1,20
|
|
Nhánh số D8; D10; D11;
N12; N13; N14; N15; N18; N20; N22 - Khu qui họach trung tâm mở rộng Hà Giang
|
1.500
|
1,20
|
|
Nhánh số 9 (đọan từ
Lương Thế Vinh đến hết khu TĐC P5, P6) - Khu qui họach trung tâm mở rộng Hà
Giang
|
1.700
|
1,20
|
|
Nhánh số ND1; ND2, D5,
D8, D9; D10; D11; D12; D13; N3; N7; N8 - Khu qui họach dân cư 14A
|
800
|
1,00
|
|
Nhánh số N4; N6 Khu
qui họach dân cư 14A
|
1.200
|
1,00
|
|
Nhánh số 148 Lê Hồng
Phong (đường vào TTVH phụ nữ)
|
5.000
|
1,20
|
|
Nhánh số 49 cũ (151 mới)
đường Hà Giang
|
800
|
1,20
|
|
Nhánh số 35 đường Hồ
Tùng Mậu
|
700
|
1,20
|
|
Nhánh số 7; 33 ; 43;
73; 189 đường Bùi Thị Xuân
|
600
|
1,20
|
|
Nhánh số 200 đường
Lý Thường Kiệt; hẻm số 1 đường Mê Linh, các hẻm số 5; 11; 25; 47 đường Hoàng Văn
Thụ, tổ dân phố 13; 4.
|
480
|
1,00
|
|
Phường 2:
|
|
|
1
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
|
|
- Từ Lý Tự Trọng đến
Nguyễn Văn Trỗi
|
3.024
|
1,15
|
|
- Sau Nguyễn Văn Trỗi
đến Nguyễn Khuyến
|
2.200
|
1,15
|
2
|
Đường Thủ Khoa Huân (từ
Hồng Bàng đến Nguyễn Công Trứ)
|
3.650
|
1,15
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
(từ Trần Phú đến Nguyễn Công Trứ)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến Lê
Văn Tám
|
6.048
|
1,20
|
|
- Sau Lê Văn Tám đến
Nguyễn Công Trứ
|
4.536
|
1,20
|
4
|
Đường Ký Con (từ Nguyễn
Công Trứ đến Đinh Tiên Hoàng)
|
4.536
|
1,20
|
5
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(từ Hồng Bàng đến Ký Con)
|
5.200
|
1,15
|
6
|
Đường Quang Trung (từ
Ký Con đến Lý Thường Kiệt)
|
|
|
|
- Từ Ký Con đến hết
Bà Triệu.
|
5.200
|
1,15
|
|
- Sau Bà Triệu đến
Lý Thường Kiệt (đường đất)
|
550
|
1,60
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu (từ
Nguyễn Công Trứ đến Quang Trung)
|
4.850
|
1,15
|
8
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (từ Hồng Bàng đến Chu Văn An)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến
Trung tâm Y tế
|
5.200
|
1,15
|
|
- Sau Trung
tâm Y tế đến Chu Văn An
|
4.280
|
1,15
|
9
|
Đường Phan Đình
Phùng (từ Nguyễn Công Trứ đến Phùng Hưng kéo dài)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ
đến Nguyễn Thái Học
|
4.536
|
1,20
|
|
- Sau Nguyễn Thái Học
đến cổng nghĩa trang phường 2
|
2.268
|
1,20
|
|
- Sau cổng Nghĩa
trang phường 2 đến ngã rẽ SCAVI
|
1.438
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại.
|
374
|
1,50
|
10
|
Đường Nguyễn Thái Học
(từ Nguyễn Công Trứ đến Phan Đình Phùng)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công trứ
đến Nguyễn Chí Thanh
|
4.536
|
1,20
|
|
- Từ sau Nguyễn Chí
Thanh đến Phan Đình Phùng
|
4.320
|
1,20
|
11
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (từ Nguyễn Thái Học đến Cống hồ Nam Phương)
|
2.268
|
1,05
|
12
|
Đường Nguyễn Hữu Chỉnh
(từ Huỳnh Thúc Kháng đến Phan Đình Phùng)
|
1.500
|
1,20
|
13
|
Huỳnh Thúc Kháng (từ
Trần Phú đến Phan Đình Phùng - đường nhựa)
|
4.536
|
1,20
|
|
Huỳnh Thúc Kháng (đường
Huỳnh Thúc Kháng cũ - đã thảm nhựa).
|
2.500
|
1,20
|
14
|
Đường Tây Sơn (từ
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Phan Đình Phùng)
|
2.000
|
1,20
|
15
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm (từ Nguyễn Khuyến đến Huỳnh Thúc Kháng)
|
2.000
|
1,15
|
16
|
Đường Nguyễn Khuyến
(từ Nguyễn Văn Trỗi đến Huỳnh Thúc Kháng)
|
2.350
|
1,15
|
17
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
(từ Lý Chính Thắng đến Trần Nguyên Hãn)
|
|
|
|
- Từ Lý Chính Thắng
đến Nguyễn Thái Học
|
500
|
1,60
|
|
- Sau Nguyễn Thái Học
đến Trần Nguyên Hãn
|
830
|
1,50
|
18
|
Đường Yên Thế (từ
Phan Đình Phùng đến Nguyễn Hữu Chỉnh)
|
1.650
|
1,30
|
19
|
Đường Hà Huy Tập (từ
Trần Phú đến Nguyễn Trung Trực)
|
1.208
|
1,20
|
20
|
Đường Nguyễn Trung
Trực (từ Võ Văn Tần đến khu QH phường 2)
|
1.208
|
1,20
|
21
|
Đường Võ Văn Tần (từ
Trần Phú đến Hà Huy Tập)
|
1.208
|
1,20
|
22
|
Đường Lý Chính Thắng
(từ Nguyễn Thái Học đến Mạc Đĩnh Chi)
|
500
|
1,10
|
23
|
Đường Trần Nguyên
Hãn (từ Nguyễn Chí Thanh đến Mạc Đĩnh Chi)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí
Thanh đến hết đường nhựa
|
780
|
1,15
|
|
- Đoạn còn lại (đường
đất)
|
452
|
1,20
|
24
|
Đường Chu Văn An (từ
Bùi Thị Xuân đến giáp Nguyễn Chí Thanh)
|
3.024
|
1,00
|
25
|
Đường Bà Triệu (từ
Nguyễn Công Trứ đến Quang Trung)
|
2.268
|
1,20
|
26
|
Đường Lê Quý Đôn (từ
Nguyễn Trung Trực đến Nguyễn Tri Phương)
|
903
|
1,20
|
27
|
Đường Lý Thái Tổ (từ
Chu Văn An đến Cổng Thác Đamb'ri)
|
|
|
|
-Từ Chu Văn An đến
Nguyễn Chí Thanh (cống Hồ Nam Phương)
|
2.160
|
1,20
|
28
|
Nhánh 77 Nguyễn Công
Trứ (từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1.440
|
1,20
|
29
|
Đường Trần Nhật Duật
(đoạn qua địa phận phường 2)
|
430
|
1,15
|
30
|
Đường Trần Tế Xương
(đoạn qua địa phận phường 2)
|
600
|
1,15
|
31
|
Đường Nguyễn An Ninh
(đoạn qua địa phận phường 2)
|
430
|
1,15
|
32
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường 2:
|
|
|
|
Số 496, 488, 470,
452, 520: đường Trần Phú.
|
630
|
1,20
|
|
Số 72 cũ (190 mới),
114, 75 cũ (117 mới),38 cũ (90mới), 69 cũ (75 mới) đường Huỳnh Thúc Kháng
|
430
|
1,20
|
|
Số 25, 37b, 41, 43,
56, 78, 74a, 84, 88 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
530
|
1,20
|
|
Số 27 cũ (21 mới),
35 cũ (33 mới), 39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới) 47 cũ (75 mới),
73, 79 đường Huỳnh Thúc Kháng cũ
|
430
|
1,20
|
|
Số 39 cũ (79 mới),
61 cũ (145 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ (185 mới), 95 cũ (197 mới), 121, 125
cũ (267 mới), 127, 129, 131 cũ (279 mới), 135b cũ (287 mới), 143/2, 50 cũ (84
mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 114, 116 cũ (164 mới), 118 cũ (172 mới),
120 cũ (174 mới), 122 cũ (184 mới), 128a cũ (200 mới), 160a cũ (278 mới), 176
cũ (324 mới) đường Phan Đình Phùng
|
430
|
1,20
|
|
Số 17 cũ (37 mới),
23, 91, 97, 110 cũ (160 mới), 156h cũ (268 mới), 135 cũ (287 mới) đường Phan
Đình Phùng
|
530
|
1,20
|
|
Số 30 cũ (54 mới), 09a
cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học
|
430
|
1,20
|
|
Số 28, 74 đường Nguyễn
Thái Học
|
430
|
1,20
|
|
Số 19 cũ (39 mới),
30 đường Nguyễn Thái Học
|
530
|
1,20
|
|
Số 157, 189 đường
Nguyễn Công Trứ
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 112 đường Nguyễn
Công Trứ
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 75 đường Nguyễn
Công Trứ
|
1.000
|
1,20
|
|
Số 171, 156, 177,
21, 99 đường Nguyễn Công Trứ
|
660
|
1.20
|
|
Số 95, 109, 163, 197,
84, 191, 239, 245, 90, 172, 186 đường Nguyễn Công Trứ.
|
430
|
1,20
|
|
Số 24 cũ (56 mới) đường
Quang Trung
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 28 cũ (58 mới) -
từ Quang Trung đến hết nhà số 58/37, đường Quang Trung
|
530
|
1,20
|
|
Số 28 cũ (58 mới) - sau
nhà số 58/37, đường Quang Trung
|
530
|
1,15
|
|
Số 9 cũ (15 mới), 15
cũ (25 mới), 30, 75 đường Quang Trung
|
430
|
1,20
|
|
Số 5, 15a đường Hồng
Bàng
|
600
|
1,20
|
|
Số 137, 163 đường
Đinh Tiên Hòang
|
600
|
1,20
|
|
Số 47a, 3a, 79 đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
430
|
1,20
|
|
Số 08, 84, 76 đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
530
|
1,20
|
|
Số 01c đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
1.000
|
1,25
|
|
Số 82 đường Lý Tự Trọng
|
2.400
|
1,4
|
|
Số 22 đường Lý Tự Trọng
|
1.000
|
1,2
|
|
Số 19 đường Phạm Ngũ
Lão
|
1.000
|
1,2
|
|
Số 02, 55, 39 cũ (79
mới), 85, 90, 104, 01, 03 cũ (19 mới) đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
430
|
1,20
|
|
Số 76 đường Nguyễn
Khuyến
|
430
|
1,20
|
|
Nhánh số 01 đường
Nguyễn Tri Phương
|
430
|
1,20
|
|
Nhánh số 02, 06 đường
Nguyễn Tri Phương
|
530
|
1,20
|
|
Nhánh số 03, 04, 05
đường Nguyễn Tri Phương
|
630
|
1,20
|
|
Số 22 cũ (28 mới),
20 cũ (30 mới), 29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới),
53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới), 48 cũ (84 mới), 15, 75, 95 đường Tây Sơn
|
430
|
1,20
|
|
Số 02, 38, 162 đường
Lê Văn Tám
|
430
|
1,20
|
|
Số 132 đường Lê Văn
Tám
|
530
|
1,20
|
|
Số 21cũ (25 mới) đường
Võ Thị Sáu
|
1.890
|
1,20
|
|
Nhánh số D1; D3; D4;
D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 - Khu qui họach dân cư 14A
|
800
|
1,00
|
|
Nhánh số D2 - Khu
qui họach dân cư 14A
|
1.200
|
1,00
|
|
Nhánh số N1; N2; N3
- Khu vực qui họach dân cư, TĐC Nguyễn Khuyến
|
1.600
|
1,20
|
|
Nhánh số 79 đường Huỳnh
Thúc Kháng (từ Huỳnh Thúc Kháng đến N1 - Khu vực qui họach dân cư, TĐC Nguyễn
Khuyến)
|
800
|
1,20
|
|
Nhánh số N1- Khu vực
QH tập thể BVII đường Đinh Tiên Hòang
|
2.661
|
1,20
|
|
Nhánh số 82 đường Lê
Văn Tám nối dài (đối diện số nhà 82 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn
Văn Trỗi)
|
2.661
|
1,20
|
|
Số 286, 336 Chu Văn
An
|
560
|
1,20
|
|
Phường B'Lao:
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (từ 1/5 đến Trần Phú)
|
|
|
|
- Từ đường 1/5 đến hết
Bế Văn Đàn
|
2.268
|
1,20
|
|
- Sau Bế Văn Đàn đến
hết Trần Quốc Toản
|
2.450
|
1,15
|
|
- Sau Trần Quốc Toản
đến Trần Phú
|
2.268
|
1,20
|
2
|
Đường 1/5 (từ Trần
Phú đến Tô Hiến Thành)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết
nhà số 50
|
3.450
|
1,15
|
|
- Sau nhà số 50 đến
cống Nam Phương
|
1.080
|
1,10
|
|
- Sau cống Nam
Phương đến Tô Hiến Thành
|
1.050
|
1,10
|
3
|
Đường Trần Quốc Toản
(từ Trần Phú đến NT chè 28/3 cũ)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết
Phan Huy Chú
|
3.024
|
1,20
|
|
- Sau Phan Huy Chú đến
khu dân cư, TĐC khu phố 3
|
1.208
|
1,30
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
1,10
|
4
|
Đường Bế Văn Đàn (từ
Trần Phú đến Phan Huy Chú)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến
Nguyễn Thi Minh Khai
|
3.024
|
1,20
|
|
- Sau Nguyễn Thị
Minh Khai đến cổng nghĩa trang
|
1.512
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại
|
452
|
1,50
|
5
|
Đường 28/3 (từ sau
Trần Phú đến hết trường tiểu học Thăng Long)
|
2.900
|
1,10
|
6
|
Đường Ngô Đức Kế (từ
đường 1/5 đến HTX Thống Nhất)
|
|
|
|
- Từ 1/5 đến trước số
50 Ngô Đức Kế
|
1.150
|
1,15
|
|
- Sau 50 Ngô Đức Kế
đến hết
|
600
|
1,15
|
7
|
Đường Phạm Phú Thứ
(từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến suối
hạ lưu (hẻm 515 Trần Phú)
|
2.250
|
1,00
|
|
- Đoạn còn lại từ Trần
Quốc Toản đến hết đường nhựa
|
1.200
|
1,05
|
8
|
Đường Phan Huy Chú
(từ Trần Quốc Toản đến đường 1/5)
|
1.200
|
1,05
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục
(từ đường 1/5 đến Nghĩa địa kéo dài)
|
|
|
|
- Từ 1/5 đến hết đường
nhựa
|
1.050
|
1,05
|
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
1,15
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường B’Lao
|
|
|
|
Số 881, 893, 955,
951, 945, 889: đường Trần Phú
|
378
|
1,50
|
|
Số 717, 699, 677,
573A: đường Trần Phú
|
1.008
|
1,20
|
|
Số 56, 52, 50: đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.008
|
1,20
|
|
Số 41a cũ (43 mới),
133: đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
430
|
1,50
|
|
Số 35 đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
645
|
1,20
|
|
Số 119 đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
860
|
1,20
|
|
Số 54 đường Bế Văn
Đàn
|
645
|
1,20
|
|
Số 01, 13, 17, 21,
25 đường Bế Văn Đàn
|
600
|
1,20
|
|
Số 59, 159 đường Trần
Quốc Toản
|
430
|
1,20
|
|
Số 135 đường Trần Quốc
Toản
|
860
|
1,10
|
|
Số 57 đường Trần Quốc
Toản
|
1.200
|
1,05
|
|
Số 101, 131, 133 đường
Trần Quốc Toản
|
1.000
|
1,20
|
|
Số 02, 21 đường Phan
Huy Chú
|
600
|
1,20
|
|
Số 37 đường Phan Huy
Chú
|
360
|
1,20
|
|
Số 839 cũ (841 mới),
877, 815 đường Trần Phú
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 24 đường 1/5
|
1.386
|
1,10
|
|
Số 50 đường 1/5 (từ
1/5 đến hết tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo)
|
1.260
|
1,10
|
|
Số 50 đường 1/5 (từ
sau tường rào nhà máy chè Ngọc Bảo đến hết)
|
600
|
1,10
|
|
Số 371, 403 (đoạn đường
nhựa) đường 1/5
|
600
|
1,05
|
|
Số 403 (đoạn đường đất)
đường 1/5
|
430
|
1,10
|
|
Số 225, 227 đường
1/5
|
360
|
1,10
|
|
Số 467 đường 1/5
(ranh giới phường B'Lao và xã Lộc Châu)
|
260
|
1,10
|
|
Số 45 đường 1/5
|
860
|
1,05
|
|
Số 68; 74a; 80; 142,
186, 273 đường 1/5
|
430
|
1,10
|
|
Số 33, 77, 107, 122,
199 đường 1/5
|
516
|
1,10
|
|
Số 116; 118 đường
1/5
|
540
|
1,20
|
|
Số 133 đường 1/5
|
800
|
1,20
|
|
Số 02 đường Phạm Phú
Thứ
|
650
|
1,20
|
|
Số 05, 06, 10 đường
Phạm Phú Thứ
|
430
|
1,20
|
|
Số 04, 37 đường Triệu
Quang Phục
|
430
|
1,05
|
|
Số 22, 53 đường Triệu
Quang Phục
|
360
|
1,05
|
|
Số 96 đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
600
|
1,20
|
|
Số 112 đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.260
|
1,20
|
|
Nhánh số 729 đường Trần
Phú (từ Trần Phú đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH)
|
5.000
|
1,00
|
|
Nhánh số N1- Khu vực
QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư)
|
800
|
1,20
|
|
Nhánh số N2; N3; N4,
D1; D2: D3: Khu vực QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 phường B'Lao
|
700
|
1,20
|
|
Phường Lộc Sơn
|
|
|
1
|
Đường Lam Sơn (từ Trần
Phú đến Trần Phú đối diện bến xe)
|
|
|
|
- Từ số 307 Trần Phú
vào 300m; từ 499A Trần Phú vào 300m
|
1.817
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại.
|
903
|
1,20
|
2
|
Đường Đội Cấn (từ Trần
Phú đến Trần Phú -bến xe)
|
2.268
|
1,20
|
3
|
Đường Tô Hiệu (từ Trần
Phú đến Nguyễn Văn Cừ)
|
1.360
|
1,10
|
4
|
Đường Yết Kiêu (từ
Trần Phú đến Nguyễn Văn Cừ)
|
1.360
|
1,15
|
5
|
Đường Lương Văn Can
(đường Sa Mù cũ- từ Trần Phú QL20 đến Yết Kiêu)
|
1.148
|
1,20
|
6
|
Đường Chi Lăng (từ
Lam Sơn đến sông Đại Bình)
|
473
|
1,50
|
7
|
Đường Hoài Thanh (từ
Lam Sơn đến sông Đại Bình)
|
473
|
1,50
|
8
|
Đường Tố Hữu (từ 29 Trần
Hưng Đạo đến 158 Trần Hưng Đạo)
|
|
|
|
- Từ 29 Trần Hưng Đạo
đến khu TĐC Lộc Sơn
|
1.440
|
1,10
|
|
- Từ khu TĐC KCN Lộc
Sơn đến 158 Trần Hưng Đạo
|
950
|
1,20
|
9
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Sơn:
|
|
|
|
Số 457, 441, 425,
389, 361, 261, 149, 136, 142, 148, 160, 168, 280, 288, 439, 10, 41, 09, 08 đường
Trần Phú.
|
756
|
1,20
|
|
Số 01, 02, 03, 72,
84, 449, 177, 230, 75, 133, 203, 159 cũ (257 mới), 203 đường Trần Phú.
|
530
|
1,20
|
|
Số 347, 343, 341,
114, 250, 286 đường Trần Phú.
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 379, 349, 234 đường
Trần Phú.
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 120 đường Trần
Phú (từ đầu hẻm đến hết đường nhựa)
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 120 đường Trần
Phú (từ sau đường nhựa đến cuối hẻm, đường đất)
|
850
|
1,10
|
|
Số 40, 52, 68, 164,
168, 226, 218 đường Hà Giang.
|
756
|
1,20
|
|
Số 44, 102, 204: đường
Hà Giang.
|
480
|
1,20
|
|
Số 24, 57: đường Hà
Giang.
|
900
|
1,20
|
|
Số 132 (đoạn bê
tông), 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang.
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 22 đường Hà Giang
|
1.260
|
1,10
|
|
Số 154, 238, 268 cũ
(266 mới) đường Hà Giang.
|
1.260
|
1,15
|
|
Số 101, 148, 168,
15, 21, 143, 159, 72, 120 đường Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,20
|
|
Số 50, 161 đường
Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,20
|
|
Số 19 đường Nguyễn
Văn Cừ.
|
530
|
1,20
|
|
Số 35, 41cũ (43 mới),
51, 268: đường Nguyễn Văn Cừ.
|
1.260
|
1,15
|
|
Số 38 đường Trần
Hưng Đạo.
|
756
|
1,10
|
|
Số 20, 26, 40/8, 60,
126, 156, 180, 186, 244, 250, 268, 133 đường Trần Hưng Đạo.
|
378
|
1,20
|
|
Số 61, 80, 83, 88,
92, 127, 75, 133, 135, 167, 189, 170, 221 đường Lam Sơn
|
360
|
1,10
|
|
Số 02 đường Lam Sơn
|
903
|
1,10
|
|
Số 02, 11, 30, 39 đường
Tô Hiệu
|
450
|
1,10
|
|
Số 01, 02, 20, 42 đường
Yết Kiêu
|
450
|
1,10
|
|
Số 01, 03, 31, 36,
55, 81, 115, 127, 146, 162 đường Đội Cấn
|
870
|
1,10
|
|
Số 41, 51, 97 đường
Lương Văn Can
|
450
|
1,10
|
|
Số 01 đường Tố Hữu
|
450
|
1,10
|
|
Số 58, 60, 68: đường
Phạm Ngọc Thạch.
|
900
|
1,20
|
|
Số 14, 26, 38: đường
Tuệ Tĩnh.
|
1.260
|
1,15
|
|
Nhánh số D1, D2, D3,
D4, D5, N1 N2, N3, N4, N5, N6, N7 - Quy họach khu dân cư Khu công nghiệp Lộc
Sơn (Đông Đô)
|
550
|
1,05
|
|
Nhánh số 152, 154,
158, 160, 162, 166: đường Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,20
|
|
Nhánh số 115: đường
Lam Sơn.
|
360
|
1,20
|
|
Nhánh số 2A: đường Đội
Cấn
|
1.140
|
1,20
|
|
Nhánh số 2B, 2M: đường
Đội Cấn
|
1.050
|
1,20
|
|
Nhánh số 2E: đường Đội
Cấn
|
756
|
1,20
|
|
Nhánh số N1 đường Trần
Phú (trước bến xe cũ)
|
7.400
|
1,20
|
|
Nhánh số
N1,N2,N3,N4,N5,D1,D2,D3 - Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn
|
1.500
|
1,20
|
|
Nhánh số N1, Khu vực
QH TĐC -KCN Lộc Sơn (khu vục trường TH Lộc Sơn cũ)
|
850
|
1,20
|
|
Nhánh số D1, Khu vực
QH TĐC -KCN Lộc Sơn (khu vục trường TH Lộc Sơn cũ)
|
750
|
1,20
|
|
Nhánh số D2; D3; N2;
N3; N5; N6 Khu vực QH TĐC -KCN Lộc Sơn
|
850
|
1,20
|
|
Nhánh số D7; D8 Khu
vực QH TĐC -KCN Lộc Sơn
|
452
|
1,20
|
|
Nhánh số D1; D4; D5;
D6; N1 Khu vục QH TĐC -KCN Lộc Sơn
|
950
|
1,20
|
|
Nhánh số N4 (từ D1 đến
D7) Khu vực QH TĐC -KCN Lộc Sơn
|
1.100
|
1,20
|
|
Nhánh số 4 (sau D7 đến
Trần Hưng Đạo) Khu vực QH TĐC -KCN Lộc Sơn
|
600
|
1,20
|
|
Phường Lộc Phát
|
|
|
1
|
Đường Đào Duy Từ (từ
Nguyễn Văn Cừ đến Lý Thường Kiệt)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến
Phạm Ngọc Thạch
|
2.200
|
1,20
|
|
- Từ Phạm Ngọc Thạch
đến Lý Thường Kiệt
|
2.200
|
1,05
|
2
|
Đường Phùng Khắc
Khoan (từ Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
|
- Từ số nhà 730C
Nguyễn Văn Cừ đến suối Khỉ
|
800
|
1,20
|
|
- Từ sau suối Khỉ đến
Nguyễn Văn Cừ
|
430
|
1,20
|
3
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu (từ Nguyễn Văn Cừ đến Cao Bá Quát)
|
1.443
|
1,20
|
4
|
Đường Tăng Bạt Hổ (từ
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Quyền)
|
1.148
|
1,20
|
5
|
Đường Ngô Quyền (từ
Nguyễn Văn Cừ đến Trần Nguyên Đán)
|
1.148
|
1,20
|
6
|
Đường Cao Bá Quát (từ
Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Văn Cừ)
|
2.000
|
1,05
|
7
|
Đường Trần Bình Trọng
(từ Nguyễn Văn Cừ đến Đoàn Thị Điểm)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến
hết Nguyễn Trãi
|
1.208
|
1,20
|
|
- Sau Nguyễn Trãi đến
Đoàn Thị Điểm
|
756
|
1,30
|
8
|
Đường Trần Nguyên
Đán (từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Quyền)
|
1.148
|
1,20
|
9
|
Đường Nguyễn Thái
Bình (từ Nguyễn Văn Cừ đến Lý Thường Kiệt).
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến
cống ông Tỉnh
|
1.100
|
1,00
|
|
- Sau cống ông Tỉnh
đến Lý Thường Kiệt
|
452
|
1,30
|
10
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
(từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Đức Cảnh
|
452
|
1,30
|
11
|
Đường Trần Khánh Dư
(từ Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ)
|
430
|
1,30
|
12
|
Đường Văn Cao (từ
Nguyễn Văn Cừ đến Hồ Lộc Thanh)
|
430
|
1,30
|
13
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
(từ Nguyễn Văn Cừ đến Phạm Ngọc Thạch)
|
430
|
1,30
|
14
|
Đường Hoàng Diệu (từ
số 737 Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
|
- Từ số nhà 737 Nguyễn
Văn Cừ đến Sân bay
|
800
|
1,00
|
|
- Sau Sân bay đến
Nguyễn Văn Cừ
|
430
|
1,25
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi
(từ Nguyễn Văn Cừ đến Đoàn Thị Điểm)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến
Cơ sở khuyết tật 2
|
550
|
1,25
|
|
- Sau Cơ sở khuyết tật
2 đến Đoàn Thị Điểm
|
430
|
1,25
|
16
|
Đường Trần Văn Giáp
(vòng khép kín từ Phạm Ngọc Thạch đến giao Phạm Ngọc Thạch)
|
1.960
|
1,00
|
17
|
Đường Lê Đại Hành (từ
Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch)
|
1.960
|
1,00
|
18
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Phát:
|
|
|
|
Số 357 đường Nguyễn
Văn Cừ
|
600
|
1,20
|
|
Số 723, 700, 637, 595,
511, 505, 676, 615, 338, 326, 443, 463, 473, 409 đường Nguyễn Văn Cừ
|
450
|
1,20
|
|
Số 808, 790C, 749,
776B, 1086, 991B, 1004, 860 đường Nguyễn Văn Cừ
|
300
|
1,20
|
|
Nhánh số 776B; 808:
đường Nguyễn Văn Cừ.
|
600
|
1,20
|
|
Nhánh số 81: đường
Tăng Bạt Hổ
|
600
|
1,20
|
|
Nhánh số 142, 164,
172: đường Nguyễn Đình Chiểu
|
780
|
1,20
|
|
Nhánh số ND1; ND2;
D1; D2; N1; N2; N3 - Quy hoạch dân cư, TĐC khu phố 7 Lộc Phát
|
1.000
|
1,20
|
|
Nhánh số N10; N11: D4;
D5; D6; D7- Quy hoạch dân cư, TĐC đông Hồ Nam Phương 2
|
1.000
|
1,20
|
|
Nhánh số N5; N6; N7;
N8; N9 - Quy hoạch dân cư, TĐC đông Hồ Nam Phương 2
|
1.100
|
1,20
|
|
Nhánh số QH1, QH2
(DVBT1- Quy hoạch dân cư, TĐC đông Hồ Nam Phương 2)
|
800
|
1,20
|
|
Nhánh số 202 đường
Lý Thường Kiệt, tổ dân phố 2
|
480
|
1,20
|
|
Phường Lộc Tiến
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (từ hẻm 520 Trần Phú đến Phan Chu Trinh)
|
1.100
|
1,10
|
2
|
Đường Châu Văn Liêm (từ
hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ)
|
|
|
|
- Từ hẻm 520 Trần
Phú đến hết đường nhựa
|
1.040
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại
|
730
|
1,15
|
3
|
Đường Trần Cao Vân
(từ hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ)
|
542
|
1,25
|
4
|
Đường Nguyễn Tri
Phương (từ Trần Phú đến Phan Đình Phùng)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết
Nhà thờ
|
1.750
|
1,15
|
|
- Sau Nhà thờ đến
Phan Đình Phùng
|
1.350
|
1,15
|
5
|
Đường Nguyễn Tri Phương
(cũ) từ Nguyễn Tri Phương (mới) đến Phan Đình Phùng (đường đất)
|
452
|
1,30
|
6
|
Đường Phan Chu Trinh
(từ Trần Phú đến hết NM SX Cao lanh)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết
Nhà thờ
|
1.300
|
1,20
|
|
- Sau Nhà thờ đến Lê
Phụng Hiểu
|
1.100
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại
|
430
|
1,20
|
7
|
Đường Bạch Đằng (Từ
Trần Phú đến giáp ranh Lộc Tiến, Lộc Châu)
|
|
|
|
- Từ Nhà thờ Tân Hà
đến giáp ranh xã Lộc Châu
|
660
|
1,20
|
8
|
Đường Lê Lai (Từ
Phan Chu Trinh đến Phan Đình Phùng)
|
500
|
1,25
|
9
|
Đường Nguyễn Tuân (Từ
Trần Phú đến đường 1/5)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến
trường TH Hai Bà Trưng
|
1.150
|
1,20
|
|
- Sau trường TH Hai
Bà Trưng đến đường 1/5
|
920
|
1,20
|
10
|
Đường Phùng Hưng (Từ
Phan Chu Trinh đến giáp ranh xã Lộc Tân)
|
500
|
1,25
|
11
|
Đường Phan Ngọc Hiển
(từ Trần Phú đến đường 1/5)
|
430
|
1,30
|
12
|
Đường Lê Phụng Hiểu
(đọan qua phường Lộc Tiến)
|
370
|
1,20
|
13
|
Đường Lê Thị Riêng
(đọan qua phường Lộc Tiến)
|
370
|
1,05
|
14
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Tiến
|
|
|
|
Số 1225, 1223, 794,
786, 724, 702, 554, 520 đường Trần Phú.
|
522
|
1,20
|
|
Số 1197 đường Trần
Phú.
|
1.060
|
1,20
|
|
Số 34, 47, 53, 57, 62,
63, 88, 92, 98, 120, 223, 290 đường Phan Chu Trinh
|
430
|
1,10
|
|
Số 29,39, 48 đường
Phan Chu Trinh
|
630
|
1,10
|
|
Số 19 đường Nguyễn
Tri Phương
|
1.100
|
1,10
|
|
Nhánh số 8, 9, 10 -
Quy hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3
|
550
|
1,20
|
|
Nhánh số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7 - Quy hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3
|
500
|
1,20
|
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN:
|
|
|
1. Đất ở tại nông
thôn Khu vực I:
|
|
|
|
Xã Lộc Nga
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
- Sau cầu Minh Rồng đến
hết nhà số 27 Trần Phú
|
1.155
|
1,10
|
|
- Riêng đoạn từ ngã
ba Lê Lợi đến hết đất Công ty Phú Cường
|
1.680
|
1,15
|
|
- Sau nhà số 27 Trần
Phú đến cầu Đại Nga (giáp ranh huyện Bảo Lâm)
|
819
|
1,15
|
2
|
Đường Âu Cơ (từ QL20
đến Cao Thắng)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến
cống giáp thôn Nausri
|
700
|
1,10
|
|
- Từ sau cống giáp
thôn Nausri đến hết nhà ông Tám
|
700
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
1,15
|
3
|
Đường Lạc Long Quân
(từ QL20 vòng khép kín ra QL20)
|
600
|
1,10
|
4
|
Đường Nguyễn Biểu (từ
Âu Cơ - Trường THCS đến Trịnh Hoài Đức)
|
500
|
1,10
|
5
|
Đường Cao Thắng (từ
QL20 đến Âu Cơ)
|
400
|
1,10
|
6
|
Đường Võ Trường Toản
(từ QL20 đến cuối thôn Kim Thanh)
|
500
|
1,15
|
7
|
Đường Tô Vĩnh Diện (từ
QL20 đến thôn Đại Nga)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến
Nguyễn Biểu.
|
600
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
1,05
|
8
|
Đường Trịnh Hoài Đức
(từ QL20 đến cầu treo thôn Nga Sơn)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến
Nguyễn Biểu
|
693
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,05
|
9
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng
(từ QL20 đến Trịnh Hoài Đức)
|
400
|
1,10
|
10
|
Đường Sư Vạn Hạnh (từ
QL20 đến cuối thôn Nga Sơn)
|
400
|
1,10
|
11
|
Đường Trần Quang Khải
(từ QL20 đến ngã ba thôn Kim Thanh)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến
cống nhà ông Hoa.
|
400
|
1,15
|
|
- Đoạn còn lại.
|
300
|
1,05
|
|
Xã Lộc Thanh
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (từ
Nguyễn Văn Cừ đến QL20)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ
vào đến 100m
|
3.360
|
1,10
|
|
- Đoạn kế tiếp đến hết
Nguyễn Trãi
|
1.680
|
1,10
|
|
- Sau Nguyễn Trãi đến
sau UBND xã 200m
|
1.365
|
1,10
|
|
- Đoạn kế tiếp đến
Quốc lộ 20.
|
819
|
1,10
|
2
|
Đường Mạc Thị Bưởi
(từ Nguyễn Văn Cừ đến Đoàn Thị Điểm)
|
430
|
1,15
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi (từ
Lê Lợi đến Trần Bình Trọng)
|
500
|
1,15
|
4
|
Đường Đoàn Thị Điểm
(từ Nguyễn Trãi đến Cầu sắt Lộc Đức)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trãi đến
hết hội trường thôn Thanh Xuân 1
|
683
|
1,10
|
|
- Sau hội trường
thôn Thanh Xuân 1 đến cây xăng ông Đỗ
|
530
|
1,10
|
|
- Sau cây xăng ông Đỗ
đến nhà ông Chu Đình Hoàng
|
339
|
1,10
|
|
- Sau nhà ông Chu
Đình Hoàng đến Cầu sắt Lộc Đức
|
200
|
1,15
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân (từ
Lê Lợi đến Nguyễn Trãi)
|
700
|
1,10
|
6
|
Đường Lê Đình Chinh (từ
Lê Lợi đến cuối thôn Thanh Hương 2)
|
600
|
1,05
|
7
|
Đường Ngô Gia Tự (từ
Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng)
|
400
|
1,10
|
8
|
Đường Nguyễn Du (từ
Trần Nguyên Đán đến cầu sắt Lộc Thanh)
|
560
|
1,05
|
9
|
Đường Nguyễn Lân (từ
Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng)
|
400
|
1,10
|
10
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(từ Lê Lợi đến thủy điện Lộc Phát)
|
500
|
1,10
|
11
|
Đường Tạ Thị Kiều (từ
Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng)
|
500
|
1,10
|
12
|
Đường Vũ Trọng Phụng
(từ Lê Lợi đến Nguyễn Du)
|
300
|
1,10
|
13
|
Đường số 2 (từ Nguyễn
Trãi đến hết nhà ông Tường)
|
400
|
1,10
|
14
|
Đường số 5 ( từ Đoàn
Thị Điểm đến đường số 2)
|
400
|
1,10
|
15
|
Đường số 10 (từ Đòan
Thị Điểm đến đường số 29)
|
300
|
1,10
|
16
|
Đường số 31 (từ Đòan
Thị Điểm đến khu sản xuất)
|
300
|
1,10
|
|
Xã Đại Lào
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
- Từ Đèo Bảo Lộc đến
hết ngã ba B’Lao Se’re
|
450
|
1,10
|
|
- Sau ngã ba B’Lao
Se’re đến hết đất trường Mẫu giáo bán công Đại Lào
|
550
|
1,10
|
|
- Sau trường Mẫu giáo
bán công Đại Lào đến cầu Đại Lào
|
1.000
|
1,00
|
2
|
Đường B'lao sê rê (từ
QL20 đến cuối thôn 10)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến cầu
thôn 10
|
300
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,10
|
3
|
Đường Hàm Nghi (từ
QL20 đến cuối thôn 5)
|
200
|
1,10
|
4
|
Đường Huy Cận (từ
QL20 đến thác 7 tầng)
|
400
|
1,10
|
5
|
Đường Mai Thúc Loan
(từ QL20 đến xóm 4 thôn 2)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến ngã ba
lên dốc Đỏ
|
300
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,10
|
6
|
Đường Phạm Hồng Thái
(từ QL20 đến cuối thôn 4)
|
400
|
1,10
|
7
|
Đường Phan Huy Ích
(từ QL20 đến giáp ranh Lộc Châu)
|
430
|
1,10
|
8
|
Đường Thi Sách (từ
QL20 đến giáp ranh Lộc Tân)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến hết đường
nhựa
|
530
|
1,05
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,10
|
9
|
Đường Ỷ Lan (từ QL20
đến đường đồi chè)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến
hết trường TH Lê Thị Pha
|
200
|
1,05
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,05
|
10
|
Đường Đinh Công
Tráng (đoạn giáp ranh xã Lộc Châu đến đường B'lao sê rê)
|
400
|
1,10
|
|
Xã Lộc Châu
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
- Từ cầu Đại Lào đến
Lê Thị Riêng
|
1.000
|
1,15
|
|
- Từ sau Lê Thị
Riêng đến giáp ranh Nghĩa trang liệt sỹ
|
683
|
1,15
|
|
- Từ Nghĩa trang Liệt
sỹ đến giáp ranh phường Lộc Tiến - Lộc Châu
|
1.155
|
1,10
|
|
- Riêng cách chợ Lộc
Châu 100m hai đầu.
|
2.100
|
1,10
|
2
|
Đường Đinh Công
Tráng (từ QL20 nhà thờ Tân Bùi đến đường B'lao sê rê)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến
hết đường nhựa
|
661
|
1,15
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
1,10
|
3
|
Đường 1/5
|
|
|
|
- Từ Tô Hiến Thành đến
hết đường (đường đất)
|
400
|
1,10
|
4
|
Đường Bạch Đằng (từ
QL20 đến ranh giới Lộc Tiến)
|
660
|
1,10
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng
(từ QL20 đến trung tâm xã mới theo quy họach nông thôn mới đến giáp ranh phường
Lộc Tiến)
|
370
|
1,10
|
6
|
Đường Lê Phụng Hiểu
(từ QL20 đến Phan Chu Trinh)
|
660
|
1,10
|
7
|
Đường Lữ Gia (từ
QL20 đến Lê Phụng Hiểu)
|
400
|
1,10
|
8
|
Đường Ngô Tất Tố (từ
QL20 đến Đinh Công Tráng)
|
400
|
1,10
|
9
|
Đường Nguyễn Bá Ngọc
(từ QL20 đến Xuân Diệu)
|
400
|
1,10
|
10
|
Đường Nguyễn Thiện
Thuật (từ QL20 cầu Đại Lào đến suối Đại Lào)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 vào
đến 300 mét
|
530
|
1,05
|
|
- Từ sau 300 mét đến
hết đường
|
430
|
1,10
|
11
|
Đường Tô Hiến Thành (từ
QL20 đến đường 1/5)
|
660
|
1,10
|
12
|
Đường Trương Định (từ
QL20 đến Lê Thị Riêng)
|
300
|
1,10
|
13
|
Đường Xuân Diệu (từ
QL20 nghĩa địa tôn giáo đến Đinh Công Tráng)
|
400
|
1,10
|
|
Xã Đam B’Ri
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ (đoạn
từ Nguyễn Chí Thanh đến cổng thác Đambri)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí
Thanh đến trụ sở UBND xã Đam B’ri
|
960
|
1,10
|
|
- Sau trụ sở UBND xã
Đam B’ri đến hết ngã 5 đường vào xã Lộc Tân.
|
700
|
1,10
|
|
- Sau ngã 5 vào xã Lộc
Tân đến cổng thác Đambri
|
960
|
1,10
|
2
|
Đường Trần Nhật Duật
(từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
430
|
1,10
|
3
|
Đường Trần Quý Cáp
(từ Trần Tế Xương đến Trần Nhật Duật)
|
430
|
1,10
|
4
|
Đường Trần Tế Xương (từ
Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,10
|
5
|
Đường Phó Đức Chính
- thôn 2 (đường vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,10
|
6
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân (từ cổng thôn 1 Lý Thái Tổ đến thôn 8 Lý Thái Tổ)
|
700
|
1,10
|
7
|
Đường Tản Đà (từ
Nguyễn Viết Xuân đến đường Lộc Quảng)
|
400
|
1,10
|
8
|
Đường Nguyễn An Ninh
- thôn 5 (từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
430
|
1,10
|
9
|
Đường Khúc Thừa Dụ -
thôn 12; 13 (đường vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,10
|
10
|
Đường Tôn Thất Thuyết
- thôn 9 (từ Lý Thái Tổ đến cầu dốc độc Lộc Tân)
|
400
|
1,10
|
2. Đất ở tại
nông thôn Khu vực II:
Áp dụng cho những
lô đất không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I.
Số TT
|
Khu vực, đường, đoạn đường
|
Đơn giá 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số
điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Các xã: Lộc Thanh,
Lộc Nga, Lộc Châu
|
165
|
1,30
|
2
|
Các xã: Đại Lào,
Đam Bri
|
132
|
1,30
|
3
|
Các thôn, buôn khó
khăn: Thôn NaoSri, thôn Nga Sơn, thôn Đạ Nghịch, thôn B'lao Sere
|
83
|
1,00
|
III. ĐẤT PHI NÔNG NGHIÊP (không phải là đất ở): Theo hệ số KTT đất ở
cùng vị trí, khu vực.
IV. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí
như sau:
- Khu vực I: Gồm các phường.
- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh mục đặc
biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao
gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và
liên xã trong phạm vi đến 500 mét.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và
liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất)
được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
a) Đất trồng cây hàng
năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
33
|
25
|
17
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2
|
Khu vực II
|
25
|
20
|
13
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
b) Đất trồng
cây lâu năm:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
35
|
35
|
19
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2
|
Khu vực II
|
29
|
29
|
14
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2. Đất rừng sản xuất:Ktt=1,10.
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/04/2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
3.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|