|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
22/2013/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 09 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất
và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số: 377/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013; văn bản số 768/STC-GCS ngày
04 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên
địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với
diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ
tịch UBND huyện Đức Trọng có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban
chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
19/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng; Thủ trưởng các tổ
chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
THỊ TRẤN
LIÊN NGHĨA
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Phú Hội đến đường hẻm
1110 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 137, BĐ100)
|
1.510
|
2,00
|
1.2
|
Từ đường hẻm 1110 đến cổng văn
hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ 20
|
1.660
|
2,00
|
1.3
|
Từ cổng văn hóa cụm 1 và đường
hẻm 1155 Quốc lộ 20 đến hết nhà số 1024 (thửa 639, BĐ83) và hết cây xăng Liên
Nghĩa
|
1.900
|
2,00
|
1.4
|
Từ giáp nhà số 1024 và giáp cây
xăng Liên Nghĩa đến đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (nhà ông Học) và đường hẻm cạnh
thửa 245, BĐ83
|
2.020
|
2,00
|
1.5
|
Từ đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (nhà
ông Học) và đường hẻm cạnh thửa 245, BĐ83 đến giáp đất nhà số 910 và đường
hẻm 1025 Quốc lộ 20
|
2.200
|
2,00
|
1.6
|
Từ đất nhà số 910 và đường hẻm
1025 Quốc lộ 20 đến đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (cạnh đại lý Dũng) và hết nhà số
1011 (nhà bà Thảo)
|
2.350
|
2,00
|
1.7
|
Từ hẻm 902 Quốc lộ 20 và giáp nhà
số 1011 đến đường Hồ Xuân Hương và hẻm 983 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 139, BĐ87)
|
2.640
|
2,00
|
1.8
|
Từ đường Hồ Xuân Hương và đường
hẻm 983 Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh thửa 34, BĐ87 và đường Lý Thái Tổ
|
2.930
|
2,00
|
1.9
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 34, BĐ87
và đường Lý Thái Tổ đến đường hẻm 915 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 293, BĐ69) và
đường hẻm đối diện
|
3.040
|
2,00
|
1.10
|
Từ đường hẻm 915 Quốc lộ 20 và
đường hẻm đối diện đến đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116, BĐ69) và giáp
nhà số 822 (cơ sở Nam Tỉnh)
|
3.250
|
2,00
|
1.11
|
Từ đường hẻm 895 Quốc lộ 20 và
nhà số 822 (cơ sở Nam Tỉnh) đến hết Trường Tiểu học Nam Sơn và hết thửa 51,
BĐ50 (nhà ông Sỳ Chắn Dưỡng)
|
3.410
|
2,00
|
1.12
|
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Sơn
và giáp thửa 51, BĐ50 đến đường hẻm 831 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 23, BĐ69 - gần
Cty Đa Phương) và hẻm đối diện
|
3.660
|
2,00
|
1.13
|
Từ đường hẻm 831 Quốc lộ 20 và
hẻm đối diện đến đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (Rửa xe Đức Trọng) và giáp Hiệu vỏ
xe Đình Dương
|
3.770
|
2,00
|
1.14
|
Từ đường hẻm 819A Quốc lộ 20 và
đất Hiệu vỏ xe Đình Dương đến hết Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm
Đồng và hết nhà số 714 Quốc lộ 20
|
3.840
|
2,00
|
1.15
|
Từ giáp Cty Giao thông - Xây dựng
- Thủy lợi Lâm Đồng và giáp nhà số 714 Quốc lộ 20 đến đường hẻm 789 Quốc lộ
20 (đường vào Đội Duy tu cũ) và hết nhà số 696
|
4.140
|
2,00
|
1.16
|
Từ đường hẻm 789 Quốc lộ 20 và
giáp nhà số 696 đến đường Phan Đình Phùng
|
4.350
|
2,00
|
1.17
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp
bến xe Đức Trọng và giáp nhà số 616
|
4.840
|
2,00
|
1.18
|
Từ bến xe Đức Trọng và nhà số 616
đến đường Hà Huy Tập và hết bến xe
|
5.030
|
2,00
|
1.19
|
Từ đường Hà Huy Tập và giáp bến
xe đến đường hẻm 564 Quốc lộ 20 và hết Cây xăng Vật tư
|
6.480
|
2,00
|
1.20
|
Từ đường hẻm 564 Quốc lộ 20 và
giáp Cây xăng Vật tư đến đường Đinh Tiên Hoàng và hết Sacombank
|
6.670
|
2,00
|
1.21
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng và giáp
Sacombank đến đường Nguyễn Văn Linh và hết Hạt Kiểm lâm
|
6.810
|
2,00
|
1.22
|
Từ đường Nguyễn Văn Linh và giáp
Hạt Kiểm lâm đến đường Trần Phú và hết Cty Viễn thông
|
6.940
|
2,00
|
1.23
|
Từ đường Trần Phú và giáp Cty
Viễn thông đến đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự
|
7.080
|
2,00
|
1.24
|
Từ đường Tô Vĩnh Diện và đường
Ngô Gia Tự đến đường Trần Nhân Tông
|
6.940
|
2,00
|
1.25
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến hết
UBND huyện
|
6.800
|
2,00
|
1.26
|
Từ giáp UBND huyện và đường Nguyễn
Thiện Thuật đến đường Lê Hồng Phong và hết nhà số 571 (nhà sách Khai Trí)
|
6.750
|
2,00
|
1.27
|
Từ đường Lê Hồng Phong và giáp
nhà sách Khai Trí đến hết Trường PTTH Đức Trọng và hết Trạm Xăng dầu số 2
|
6.620
|
2,00
|
1.28
|
Từ giáp trường PTTH Đức Trọng và
giáp Trạm Xăng dầu số 2 đến đường Chu Văn An và hết thửa 517, BĐ28 (cạnh nhà
bà Thanh)
|
6.490
|
2,00
|
1.29
|
Từ đường Chu Văn An và thửa 517,
BĐ28 (cạnh nhà bà Thanh) đến đường Nguyễn Tri Phương và hết nhà số 308 Quốc
lộ 20 (VP Công chứng Âu Lạc)
|
6.360
|
2,00
|
1.30
|
Từ đường Nguyễn Tri Phương và
giáp nhà số 308 đến đường hẻm 282 Quốc lộ 20 (cạnh nhà BS Phương) và hết thửa
594, BĐ26
|
6.220
|
2,00
|
1.31
|
Từ đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và
hết thửa 594, BĐ26 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai và hết thửa 76, BĐ30
|
6.040
|
2,00
|
1.32
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai và
giáp thửa 76, BĐ30 đến hẻm cạnh thửa 63, BĐ30 (nhà ông Thể) và hết thửa 21,
BĐ30
|
5.860
|
2,00
|
1.33
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 63, BĐ30
(nhà ông Thể) và giáp thửa 21, BĐ30 đến đường Cao Bá Quát và cổng sân bay
|
5.690
|
2,00
|
1.34
|
Từ đường Cao Bá Quát và cổng sân
bay đến hết Tịnh xá Phi Lai và hết Công an huyện
|
5.510
|
2,00
|
1.35
|
Từ giáp Tịnh xá Phi Lai và giáp
Công an huyện đến hết thửa 47, BĐ15 và hết đất Cty Điện lực
|
5.350
|
2,00
|
1.36
|
Từ giáp thửa 47, BĐ15 và giáp Cty
Điện lực đến hết trường Tiểu học Lý Tự Trọng và hết thửa 10, BĐ15
|
5.150
|
2,00
|
1.37
|
Từ giáp trường Tiểu học Lý Tự
Trọng và giáp thửa 10, BĐ15 đến hết đất công ty Lâm Việt và hết đất quán Hiền
Hòa
|
5.000
|
2,00
|
1.38
|
Từ giáp quán Hiền Hòa và nhà bà Thửa
(ngã 3 vòng xoay) đến hết đất nhà số 151 (nhà ông Tuynh) và cổng Trường Dân
tộc Nội trú
|
4.590
|
1,50
|
1.39
|
Từ cổng Trường Dân tộc Nội trú và
giáp nhà số 151 (nhà ông Tuynh) đến đường hẻm 46 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 259,
BĐ07) và hết đất nhà số 81
|
4.140
|
1,50
|
1.40
|
Từ đường hẻm 46 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 259, BĐ07) và nhà số 81 đến đường Lê Thị Pha và hết thửa 476, BĐ07 (nhà
ông Ngọ)
|
3.830
|
1,60
|
1.41
|
Từ đường Lê Thị Pha và giáp thửa
476, BĐ07 (nhà ông Ngọ) đến đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, BĐ07) và
hết thửa 413, BĐ07
|
3.410
|
1,60
|
1.42
|
Từ đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 335, BĐ07) và giáp thửa 413, BĐ07 đến giáp xã Hiệp Thạnh
|
3.220
|
1,70
|
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20
|
|
|
2
|
Đường hẻm 1185 Quốc lộ 20
(ranh giới Phú Hội - Liên Nghĩa đi Phú Hội)
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 558,
BĐ101 (nhà ông Nguyễn Mậu Hiền)
|
390
|
2,00
|
2.2
|
Từ thửa 558, BĐ101 đến ngã ba
(cạnh thửa 904, BĐ101)
|
380
|
2,00
|
3
|
Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20
(ranh giới Phú Hội - Liên Nghĩa đi Tân Phú)
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 vào hết thửa 148,
BĐ100 (đất ông Chín Rô)
|
390
|
2,00
|
3.2
|
Đoạn còn lại (từ giáp thửa 148,
BĐ100) đến đường đi Tân phú
|
240
|
2,00
|
4
|
Đường hẻm 1110 Quốc lộ 20
(cạnh thửa 137, BĐ100 - nhà Mai Linh Thi)
|
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến giáp thửa 94,
BĐ100 (nhà ông Nguyễn Đúng)
|
390
|
2,00
|
4.2
|
Đoạn còn lại (từ thửa 94, BĐ100 đến
đường đi Tân Phú)
|
240
|
2,00
|
5
|
Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20
(cổng văn hóa cụm 1)
|
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã tư cạnh nhà
1064/10 (thửa 38, BĐ100-nhà bà Hải)
|
410
|
2,00
|
5.2
|
Từ ngã tư cạnh nhà 1064/10 đến hết
thửa 187, BĐ100; hết thửa 110 và hết thửa 52, BĐ101
|
340
|
2,00
|
5.3
|
Từ giáp thửa 110 và giáp thửa 52,
BĐ101 đến hết thửa 513 và 677, BĐ83
|
330
|
2,00
|
5.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 269, BĐ100 đến
ngã ba cạnh thửa 237, BĐ82
|
330
|
2,00
|
5.5
|
Từ ngã tư cạnh nhà 1064/10 đến
mương nước cạnh thửa 238, BĐ100
|
340
|
2,00
|
5.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 318, BĐ100 đến
mương nuớc cạnh thửa 248, BĐ82
|
340
|
2,00
|
5.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 58, BĐ100
theo hướng đi thửa 182, BĐ100 đến hết đường
|
330
|
2,00
|
5.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 70, BĐ100 đến
hết thửa 41, BĐ100 (nhà ông Síu)
|
330
|
2,00
|
6
|
Đường hẻm 1155 Quốc lộ 20
(cạnh thửa 299, BĐ101 - đối diện hẻm 1064)
|
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đối diện
thửa 381, BĐ101 (nhà ông Lăng Văn Cờ)
|
410
|
2,00
|
6.2
|
Từ ngã ba đối diện thửa 381 đến
giáp thửa 626, BĐ101 (nhà ông Làu A Sáng)
|
400
|
2,00
|
6.3
|
Từ thửa 626, BĐ101 đến ngã ba cạnh
thửa 51, BĐ104
|
390
|
2,00
|
6.4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 51, BĐ104 đến
giáp đường thôn Phú Trung - Phú Hội
|
380
|
2,00
|
7
|
Đường hẻm Quốc lộ 20 cạnh cây
xăng Liên Nghĩa
|
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 19 đến
thửa 938 và 939, BĐ101
|
400
|
2,00
|
7.2
|
Từ ngã ba sau cây xăng (cạnh thửa
879, BĐ101) đến hết thửa 343, BĐ101
|
380
|
2,00
|
8
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
nhà 1095 đến hết đường
|
400
|
2,00
|
9
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 405, BĐ83 (cà phê Việt Đức) đến mương nước cạnh thửa 344, BĐ83
|
400
|
2,00
|
10
|
Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 213, BĐ83 và nhà ông Học)
|
|
|
10.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh
thửa 393, BĐ83
|
410
|
2,00
|
10.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 717, BĐ83 đến
hết thửa 1018, BĐ83 và đến hết thửa 709, BĐ83
|
380
|
2,00
|
10.3
|
Từ đường hẻm hết thửa 393, BĐ83
đến giáp thửa 904, BĐ83; đến hết thửa 1145, BĐ83 và đến hết thửa 179, BĐ82,
từ ngã ba cạnh thửa 164, BĐ83 đến mương nước cạnh thửa 248, BĐ82
|
380
|
2,00
|
10.4
|
Từ giáp thửa 186, BĐ83 đến ngã ba
cạnh chùa Viên Quang
|
410
|
2,00
|
10.5
|
Từ ngã ba cạnh chùa Viên Quang đến
giáp thửa 132, BĐ83 (nhà ông Huân)
|
400
|
2,00
|
10.6
|
Từ thửa 132, BĐ83 đến ngã ba miếu
Thổ công
|
390
|
2,00
|
11
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 250, BĐ83 (đối diện đường hẻm 966) đến hết đường
|
390
|
2,00
|
12
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 244, BĐ83 (nhà ông Lả) đến hết đường
|
390
|
2,00
|
13
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 908, BĐ83 (đối diện gara Phú Thọ) đến hết đường
|
390
|
2,00
|
14
|
Đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (gần đại
lý Dũng - cạnh thửa 316, BĐ87) đến giáp ngã ba cạnh chùa Viên Quang
|
410
|
2,00
|
15
|
Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20
(cạnh thửa 227, BĐ87)
|
|
|
15.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa
365, BĐ86
|
400
|
2,00
|
15.2
|
Từ ngã ba hết thửa 365, BĐ86 đến
giáp thửa 256, BĐ87
|
380
|
2,00
|
16
|
Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 139, BĐ 87).
|
|
|
16.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh
thửa 322 đến hết thửa 233, BĐ87 và đến giáp thửa 233, BĐ87
|
400
|
2,00
|
16.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 322 và thửa
139 đến ngã tư cạnh thửa 132, BĐ87
|
380
|
2,00
|
17
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 101, BĐ87 (nhà Vy Văn Bé)
|
250
|
2,00
|
18
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 305, BĐ87 (nhà Chu Minh Lộc)
|
400
|
2,00
|
19
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 34, BĐ87 (nhà Lộc Thị Tý)
|
300
|
2,00
|
20
|
Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 204, BĐ69)
|
|
|
20.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến giáp thửa 44,
BĐ88
|
400
|
2,20
|
20.2
|
Từ thửa 44, BĐ88 đến hết thửa 95,
BĐ88 (nhà Trương Thị Ngọ)
|
380
|
2,20
|
21
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
thửa 140, BĐ69 (nhà Lương Văn Tặng)
|
300
|
2,20
|
22
|
Đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 116, BĐ69 - nhà Hoàng Thị Xuân)
|
420
|
2,20
|
23
|
Đường hẻm 832 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 239, BĐ51)
|
460
|
2,20
|
24
|
Đường hẻm 848 Quốc lộ 20 (nối
đường Quốc lộ 20 và đường Lý Thái Tổ - cạnh thửa 167, BĐ51)
|
400
|
2,20
|
25
|
Đường hẻm 857 Quốc lộ 20 (cạnh
trường tiểu học Nam Sơn)
|
|
|
25.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu
học Nam Sơn và hết thửa 134, BĐ69
|
1.080
|
2,00
|
25.2
|
Từ giáp trường tiểu học Nam Sơn
và giáp thửa 134, BĐ69 đến đường Hoàng Văn Thụ
|
1.060
|
2,00
|
25.3
|
Đường nhánh của hẻm 857
|
250
|
2,00
|
26
|
Đường hẻm 774 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 12, BĐ50) - Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh thửa 421, BĐ50 kéo dài đến hết
thửa 295, BĐ48; kéo dài đến giáp thửa 394, BĐ48; kéo dài đến giáp thửa 298,
BĐ48; kéo dài đến hết thửa 319, BĐ48 và giáp thửa 64, BĐ50
|
410
|
2,20
|
26.1
|
Từ giáp thửa 295, BĐ48 đến ngã ba
đối diện thửa 182, BĐ47
|
350
|
2,20
|
27
|
Đường hẻm 831 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa số 31, BĐ69 - gần Cty Đa Phương)
|
|
|
27.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 77,
BĐ69 và hết thửa 157, BĐ73 (nhà ông Hùng)
|
500
|
2,20
|
27.2
|
Từ giáp thửa 77, BĐ69 (nhà bà
Lang) và giáp thửa 157, BĐ73 đến hết đường bê tông
|
420
|
2,20
|
28
|
Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh
Rửa xe Đức Trọng - cạnh thửa số 6, BĐ69)
|
500
|
2,20
|
28.1
|
Các đường hẻm đấu nối với hẻm
819A Quốc lộ 20
|
350
|
2,20
|
29
|
Đường hẻm 789 Quốc lộ 20 đến
Hoàng Văn Thụ (đất Đội Duy tu cũ)
|
|
|
29.1
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 379,
BĐ71) đến hết thửa 488 và hết thửa 449, BĐ71
|
1.870
|
1,50
|
29.2
|
Từ giáp thửa 488 và giáp thửa
449, BĐ71 đến Hoàng Văn Thụ
|
1.830
|
1,50
|
29.3
|
Đường nhánh của đường hẻm 789
|
420
|
2,00
|
30
|
Đường hẻm 773 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 639, BĐ71)
|
430
|
2,00
|
31
|
Đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (trước
cây xăng Vật Tư) đến đường Phan Đăng Lưu
|
800
|
2,80
|
32
|
Đường hẻm 496 Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 176, BĐ43)
|
1.220
|
3,00
|
33
|
Đường hẻm cạnh UBND huyện (từ Quốc
lộ 20 đến hết UBND huyện)
|
1.200
|
3,00
|
34
|
Đường hẻm 595 Quốc lộ 20 (từ giáp
nhà ông Phấn đến hết đất nhà ông Nguyễn Mỵ và giáp đường hẻm 583)
|
800
|
2,00
|
35
|
Đường hẻm 583 Quốc lộ 20 (từ giáp
nhà may Văn Đồng đến giáp ngã tư chùa Tàu)
|
800
|
2,00
|
36
|
Đường hẻm 553 Quốc lộ 20
(đường vào chùa Tàu)
|
|
|
36.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã tư chùa
|
910
|
2,50
|
36.2
|
Từ ngã tư chùa đến hết thửa 234,
BĐ28 (nhà ông Định) và hết thửa 232, BĐ28 (nhà ông Nguyễn Văn Em) và giáp
thửa 41, BĐ32
|
620
|
2,80
|
36.3
|
Từ giáp thửa 234, BĐ28 và giáp
thửa 232, BĐ28 đến ngã ba cạnh tịnh thất Hương An và giáp nhà ông Dương Thanh
|
610
|
2,80
|
36.4
|
Từ thửa 41, BĐ32 đến hết đường
nhựa theo hướng xuống sông
|
600
|
2,50
|
37
|
Đường hẻm 501 Quốc lộ 20
(đường vào chùa Liên Hoa)
|
|
|
37.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh
tịnh thất Hương An
|
800
|
2,50
|
37.2
|
Từ ngã ba cạnh tịnh thất Hương An
chạy dọc đất tịnh thất Hương An; từ ngã ba cạnh tịnh thất Hương An và đất nhà
ông Dương Thanh đến hết nhà ông Lê Văn Vĩnh Hải
|
720
|
2,50
|
38
|
Đường hẻm 459 Quốc lộ 20
|
470
|
2,50
|
39
|
Đường hẻm 282 Quốc lộ 20 - cạnh
thửa 208, BĐ26 (nhà BS Phương)
|
350
|
2,50
|
40
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh nhà
ông Thể
|
360
|
2,50
|
41
|
Đường vào sân bay
|
3.170
|
2,50
|
41.1
|
Đường hẻm (trong khu quy hoạch)
từ đường vào sân bay đến giáp Viện Kiểm sát
|
500
|
2,50
|
42
|
Đường hẻm của Quốc lộ 20 cạnh
Viện Kiểm sát (từ Quốc lộ 20 đến tường sân bay)
|
700
|
2,50
|
43
|
Đường hẻm 335 Quốc lộ 20 (từ giáp
đất nhà ông Thanh đến đường Cao Bá Quát)
|
740
|
2,80
|
44
|
Đường hẻm 108 Quốc lộ 20 đến
đường cạnh nhà 108/1
|
530
|
2,50
|
45
|
Đường hẻm 102 Quốc lộ 20
|
530
|
2,50
|
46
|
Đường hẻm 68 Quốc lộ 20 (đường
vào Trường Dân tộc nội trú)
|
|
|
46.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến cổng trường Dân
tộc nội trú
|
820
|
2,50
|
46.2
|
Đường hẻm 68/13 (nhà ông Trần Văn
Hùng, thửa 500, BĐ07) đến hết đường
|
760
|
2,50
|
47
|
Đường hẻm 56 Quốc lộ 20
|
330
|
2,50
|
49
|
Đường hẻm 46 Quốc lộ 20 (gần
Trung tâm Y tế)
|
|
|
50.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất nhà
46/2 và nhà 46/7
|
490
|
2,50
|
50.2
|
Từ giáp đất nhà 46/2 và nhà 46/7
giáp đất nhà 46/23 Quốc lộ 20
|
480
|
2,50
|
50.3
|
Từ đường hẻm 27 Lê Thị Pha (nhà
ông Phạm Chút) và đất nhà 46/23 Quốc lộ 20 đến đường giáp đường Lê Văn Tám
(nhà ông An - thửa 713, BĐ07)
|
470
|
2,50
|
50.4
|
Từ đường Lê Văn Tám (nhà ông An -
thửa 713, BĐ07) đến giáp đường cao tốc
|
380
|
2,50
|
51
|
Đường hẻm 26 Quốc lộ 20
|
|
|
51.1
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 336, BĐ07)
đến hết thửa 322 và hết thửa 835, BĐ07
|
420
|
2,50
|
51.2
|
Đoạn còn lại
|
380
|
2,50
|
52
|
Đường hẻm 17 Quốc lộ 20 đến bờ sông
|
260
|
2,50
|
53
|
Quốc lộ 27
|
|
|
53.1
|
Từ đường cao tốc đến giáp xã Liên
Hiệp
|
1.510
|
1,50
|
53.2
|
Đường hẻm 62 Quốc lộ 27
|
450
|
1,50
|
53.3
|
Đường hẻm 74 Quốc lộ 27
|
450
|
1,50
|
53.4
|
Đường hẻm 96 Quốc lộ 27
|
450
|
1,50
|
53.5
|
Đường hẻm 130 Quốc lộ 27
|
440
|
1,50
|
53.6
|
Đường hẻm 132 Quốc lộ 27 (giáp
ranh xã Liên Hiệp)
|
440
|
1,50
|
54
|
Đường cao tốc
|
|
|
54.1
|
Từ giáp Cty Lâm Việt và nhà bà Thừa
theo đường Quốc lộ 27 cũ đến giáp Quốc lộ 27 và cống cạnh nhà số 36
|
4.590
|
1,50
|
54.2
|
Từ Quốc lộ 27 và cống cạnh nhà số
36 đến giáp ranh xã Liên Hiệp
|
3.150
|
1,50
|
54.3
|
Đường hẻm số 30 (nhà Phạm Văn
Lai)
|
300
|
1,50
|
54.4
|
Từ ngã ba giáp đường cao tốc gần
Rửa xe ông Tiên (thửa 997, BĐ07) đến giáp ngã 5 mương thủy lợi
|
420
|
1,50
|
54.5
|
Từ ngã ba giáp đường cao tốc
(thửa 69, BĐ07 - nhà ông Hoàng Văn Nhắn) đến giáp xã Liên Hiệp và ngã ba đối
diện thửa 996, BĐ07 (cạnh thửa 52, BĐ07) đến đường cao tốc
|
420
|
1,50
|
54.6
|
Từ ngã ba giáp đường cao tốc chạy
dọc ranh giới Liên Nghĩa - Liên Hiệp đến ngã 5 mương thủy lợi
|
420
|
1,50
|
55
|
Đường Lê Thị Pha
|
|
|
55.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết Trung tâm Y
tế và hết nhà số 12 (nhà ông Mãn)
|
780
|
2,50
|
55.2
|
Từ giáp Trung tâm Y tế và giáp
nhà số 12 đến mương nước cạnh thửa 281, BĐ07 và hết thửa 850, BĐ07
|
750
|
2,00
|
55.3
|
Từ mương nước cạnh thửa 281, BĐ07
và giáp thửa 850, BĐ07 đến đường hẻm 27 và hết thửa 126, BĐ07
|
710
|
2,00
|
55.4
|
Từ đường hẻm 27 và giáp thửa 126,
BĐ07 đến hết thửa 13, BĐ07 (có ngã ba đối diện)
|
550
|
2,00
|
55.5
|
Từ giáp thửa 13, BĐ07 đến đường
gom dân sinh
|
550
|
2,00
|
55.6
|
Đường hẻm 11
|
340
|
2,00
|
55.7
|
Đường hẻm 27 đến giáp đường hẻm
46 Quốc lộ 20 (ngã ba nhà ông Phạm Chút)
|
500
|
2,00
|
56
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
|
56.1
|
Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba (hết
thửa 89 và hết thửa 107, BĐ06)
|
920
|
2,00
|
56.2
|
Từ ngã ba (giáp thửa 89, BĐ06)
đến giáp ranh xã Liên Hiệp
|
890
|
2,00
|
56.2.1
|
Từ ngã ba giáp nhà 49C (thửa số
02, BĐ06- nhà ông Sơn điện lực) đến hết đường
|
470
|
2,00
|
56.2.2
|
Từ ngã ba giáp nhà số 47 đến hết
đường
|
470
|
2,00
|
56.2.3
|
Từ ngã ba giáp nhà số 43 (thửa số
25, BĐ06) đến hết đường
|
470
|
2,00
|
56.3
|
Từ ngã ba (giáp thửa 107, BĐ06)
đến giáp đường cao tốc
|
890
|
2,00
|
56.4
|
Từ ngã ba cạnh trường Quân sự Địa
phương (cạnh thửa 17, BĐ03) đến đường cao tốc
|
890
|
2,00
|
56.5
|
Từ đường cao tốc (nhà số 46 và
99) đến hết đất trường Dân tộc nội trú
|
890
|
2,00
|
56.6
|
Từ giáp trường Dân tộc nội trú đến
ngã ba cạnh thửa 946, BĐ07
|
700
|
2,00
|
56.7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 946, BĐ07
theo đường nhựa đến đường giáp đường hẻm 46 Quốc lộ 20 (nhà ông An - thửa 713,
BĐ07)
|
500
|
2,00
|
56.8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 946, BĐ07 đến
đường cao tốc
|
450
|
2,00
|
56.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 238, BĐ07
(cạnh nhà ông Vũ) đến đường cao tốc
|
440
|
2,00
|
56.10
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thống
(thửa 171, BĐ07) đến ngã ba cạnh thửa 114, BĐ07
|
490
|
2,00
|
57
|
Đường Cao Bá Quát
|
|
|
57.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 57 và
giáp thửa 201, BĐ30
|
970
|
2,50
|
57.2
|
Từ thửa 201, BĐ30 và giáp thửa
57, BĐ30 đến hết đường Cao Bá Quát
|
410
|
2,50
|
58
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
58.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba (cạnh
thửa 38, BĐ11) và hết thửa 13, BĐ26
|
1.220
|
2,50
|
58.2
|
Từ ngã ba (cạnh thửa 38, BĐ11) và
giáp thửa 13, BĐ26 đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.170
|
2,50
|
58.3
|
Từ ngã ba (cạnh thửa 38, BĐ11)
theo hướng bắc đến tường sân bay, ra Quốc lộ 20 (cạnh thửa 113, BĐ14)
|
1.170
|
2,50
|
59
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
59.1
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Chu Văn An và hết thửa 02, BĐ27
|
1.570
|
2,50
|
59.2
|
Từ đường Chu Văn An và giáp thửa
02, BĐ27 đến đường Lê Quý Đôn và hết thửa 221, BĐ26
|
1.560
|
2,50
|
59.3
|
Từ đường Lê Quý Đôn và giáp thửa
221, BĐ26 đến ngã ba cạnh thửa 757, BĐ26
|
1.540
|
2,50
|
59.4
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba và hết
thửa 45, BĐ11 (nhà ông Thu)
|
1.570
|
2,50
|
59.5
|
Từ ngã ba và giáp thửa 45, BĐ11 đến
đường Ngô Gia Khảm
|
1.540
|
2,50
|
59.6
|
Đường hẻm nối Nguyễn Thị Minh
Khai và Lê Quý Đôn
|
1.060
|
2,50
|
59.6.1
|
Đường hẻm cạnh thửa 91, BĐ26 (nhà
ông Đỏ)
|
510
|
2,50
|
59.6.2
|
Đường hẻm cạnh thửa 715, BĐ26
(nhà ông Lợi)
|
490
|
2,50
|
60
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
60.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh
thửa 261, BĐ26 (đường hẻm nối Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Quý Đôn) và hết thửa
314, BĐ26
|
1.530
|
2,50
|
60.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 261, BĐ 26 và
giáp thửa 314, BĐ26 đến khu quy hoạch dân cư Lô 90
|
1.510
|
2,50
|
60.3
|
Đường hẻm của đường Lê Quý Đôn
|
440
|
2,00
|
61
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
61.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm 12
Chu Văn An và hết thửa 107, BĐ26
|
1.530
|
2,50
|
61.2
|
Từ đường hẻm 12 Chu Văn An và
giáp thửa 107 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.510
|
2,50
|
62
|
Đường hẻm 10 Chu Văn An
|
|
|
62.1
|
Từ đường Chu Văn An đến ngã ba
cạnh thửa 488, BĐ26 (nhà ông Long) và hết thửa 515, BĐ26
|
470
|
3,00
|
62.2
|
Đoạn còn lại
|
450
|
3,00
|
63
|
Đường hẻm 12 Chu Văn An
|
|
|
63.1
|
Từ đường Chu Văn An đến hết thửa
589, BĐ26
|
470
|
3,00
|
63.2
|
Đoạn còn lại
|
450
|
3,00
|
64
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
64.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết nhà số 04
và hết thửa 116, BĐ30
|
1.130
|
2,50
|
64.2
|
Từ giáp nhà số 04 (thửa 152,
BĐ30) và giáp thửa 116, BĐ30 đến ngã ba đi nghĩa trang
|
990
|
2,50
|
64.3
|
Đoạn còn lại của đường Nguyễn Tri
Phương
|
510
|
2,00
|
64.4
|
Đường hẻm số 02 (cạnh thửa 428,
BĐ26 đến hết thửa 799, BĐ26 - giáp đất xưởng cưa cũ)
|
500
|
2,00
|
64.5
|
Đường hẻm cạnh thửa 847, BĐ29 đến
hết thửa 920, BĐ29
|
400
|
2,00
|
64.6
|
Đoạn còn lại của đường hẻm cạnh
thửa 847, BĐ29
|
350
|
2,00
|
64.7
|
Đường hẻm vào nghĩa địa (cạnh
thửa 138, BĐ30)
|
450
|
2,00
|
64.8
|
Đường hẻm cạnh thửa 312, BĐ29 đến
hết đường
|
400
|
2,00
|
64.9
|
Các hẻm còn lại của đường Nguyễn
Tri Phương
|
300
|
2,00
|
65
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
|
65.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết nhà số 34
và hết nhà số 27
|
1.420
|
2,70
|
65.2
|
Từ giáp nhà số 34 và giáp nhà số
27 đến giáp nhà số 50 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành)
|
1.270
|
2,70
|
65.3
|
Từ đường hẻm giáp nhà số 50
(đường hẻm nối Tô Hiến Thành) đến hết đường
|
1.120
|
2,50
|
65.4
|
Đường hẻm cạnh thửa 306, BĐ32
|
1.020
|
2,50
|
65.5
|
Các hẻm còn lại của đường Nguyễn
Thiện Thuật
|
500
|
3,00
|
66
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
66.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số
30
|
1.410
|
2,80
|
66.2
|
Từ giáp nhà số 30 đến hết nhà số
56 và đường hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật
|
1.330
|
2,80
|
66.3
|
Từ giáp nhà số 56 và đường hẻm
nối Nguyễn Thiện Thuật đến hết đường
|
1.070
|
2,80
|
66.4
|
Đường hẻm cạnh thửa 191, BĐ55
(sau nhà ông Canh)
|
550
|
3,00
|
66.5
|
Các hẻm còn lại của đường Tô Hiến
Thành
|
500
|
3,00
|
67
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
67.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 10C và 21
|
1.430
|
2,80
|
67.2
|
Từ giáp nhà số 10C và 21 đến hết
nhà số 18 và 31
|
1.330
|
2,80
|
67.3
|
Đoạn còn lại của đường Phan Chu
Trinh
|
1.070
|
2,80
|
67.4
|
Đường hẻm cạnh nhà số 10C Phan
Chu Trinh (nối đường Phan Chu Trinh và đường Nguyễn Thái Học)
|
550
|
3,00
|
67.5
|
Đường hẻm cạnh nhà số 42 Phan Chu
Trinh đến ngã ba cạnh miếu
|
520
|
3,00
|
67.6
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Phan Chu Trinh
|
340
|
3,00
|
68
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
68.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 16 và số nhà 17
|
1.470
|
2,80
|
68.2
|
Từ giáp nhà số 16 và nhà số 17
đến hết đất nhà ông Vy Viết Sanh và hết đất nhà Trọng Thủy
|
1.320
|
2,80
|
68.3
|
Đoạn còn lại của đường Nguyễn
Thái Học và đến cầu
|
1.120
|
2,80
|
68.4
|
Đường hẻm cạnh nhà 57 Nguyễn Thái
Học đến ngã ba cạnh miếu và đến giáp đường Nguyễn Thái Học (cạnh thửa 766,
BĐ59)
|
520
|
3,00
|
68.5
|
Các hẻm còn lại của đường Nguyễn
Thái Học
|
400
|
3,00
|
69
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
69.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 23 và hết đất nhà số 24
|
1.430
|
2,80
|
69.2
|
Từ giáp nhà số 23 và giáp nhà số
24 đến hết nhà số 42 và giáp nhà số 37
|
1.270
|
2,80
|
69.3
|
Đoạn còn lại của đường Phan Bội
Châu
|
1.070
|
2,80
|
70
|
Đường Hàm Nghi
|
|
|
70.1
|
Từ đường Thống nhất đến hết nhà
số 25 và hết trường THCS Trần Phú
|
1.430
|
2,50
|
70.2
|
Từ giáp nhà số 25 và giáp trường
THCS Trần Phú đến hết nhà số 18 và hết nhà số 45
|
1.320
|
2,50
|
70.3
|
Từ giáp nhà số 18 và giáp nhà số
45 đến hết thửa 39, BĐ60 và giáp thửa 795, BĐ59
|
1.120
|
2,50
|
70.4
|
Đoạn còn lại của đường Hàm Nghi
|
450
|
2,50
|
70.5
|
Đường hẻm cạnh nhà số 08 Hàm Nghi
(thửa 92, BĐ60) đến đường Bùi Thị Xuân
|
390
|
2,50
|
70.6
|
Các hẻm còn lại của đường Hàm
Nghi
|
350
|
2,50
|
71
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
71.1
|
Từ đường Thống nhất đến hết nhà
số 09 và hết nhà số 34
|
1.470
|
2,80
|
71.2
|
Từ giáp nhà số 09 và giáp nhà số
34 đến hết nhà số 15 và hết nhà số 54
|
1.320
|
2,80
|
71.3
|
Đoạn còn lại của đường Bùi Thị
Xuân
|
1.120
|
2,80
|
71.4
|
Đường hẻm cạnh thửa 110, BĐ60 đến
đường Sư Vạn Hạnh
|
300
|
3,00
|
72
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
|
|
72.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 16 và hết nhà số 23
|
1.470
|
2,80
|
72.2
|
Từ giáp nhà số 16 và giáp nhà số
23 đến ngã ba cạnh nhà số 44 (thửa 402, BĐ60) và hết thửa 301, BĐ60
|
1.320
|
2,80
|
72.3
|
Đoạn còn lại của đường Sư Vạn
Hạnh
|
1.120
|
2,80
|
72.4
|
Đường hẻm cạnh nhà số 44 Sư Vạn
Hạnh (thửa 402, BĐ60) đến đường Cù Chính Lan
|
400
|
3,00
|
72.5
|
Đường hẻm số 56 Sư Vạn Hạnh (thửa
398, BĐ60) đến đường Cù Chính Lan
|
300
|
3,00
|
72.6
|
Đường hẻm số 74 Sư Vạn Hạnh (thửa
398, BĐ60) đến đường Cù Chính Lan
|
350
|
3,00
|
72.7
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Sư Vạn Hạnh
|
280
|
3,00
|
73
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
73.1
|
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba
hết nhà số 19 và hết nhà số 24
|
1.470
|
2,80
|
73.2
|
Từ giáp nhà số 19 và giáp nhà số
24 đến ngã ba hết nhà số 43 và hết nhà số 46
|
1.320
|
2,80
|
73.3
|
Đoạn còn lại của đường Cù Chính
Lan
|
1.120
|
2,80
|
74
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
74.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 18 và hết nhà số 31
|
1.470
|
2,80
|
74.2
|
Từ giáp nhà số 18 và giáp nhà số
31 đến hết nhà số 34 và hết nhà số 45
|
1.320
|
2,80
|
74.3
|
Từ giáp nhà số 34 và giáp nhà số
45 đến đường Cù Chính Lan
|
1.120
|
2,50
|
74.4
|
Đường hẻm 18 Nguyễn Du (nối đường
Lê Thánh Tông)
|
790
|
2,50
|
74.5
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Nguyễn Du
|
280
|
3,00
|
75
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
75.1
|
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba
hết nhà số 19 và hết nhà số 20
|
1.270
|
2,80
|
75.2
|
Từ giáp nhà số 19 và giáp nhà số
20 đến ngã ba hết nhà số 29 và hết nhà số 40
|
1.050
|
2,80
|
75.3
|
Từ giáp nhà số 29 và giáp nhà số
40 đến giáp đường Nguyễn Du
|
750
|
2,80
|
75.4
|
Đường hẻm từ ngã tư (cạnh thửa
233, BĐ75) đến hết thửa 225, BĐ75
|
350
|
3,00
|
75.5
|
Đường hẻm 72 Lê Thánh Tông
|
290
|
3,00
|
75.6
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Lê Thánh Tông
|
240
|
3,00
|
76
|
Đường Kim Đồng
|
|
|
76.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 04 và hết nhà số 05
|
770
|
2,50
|
76.2
|
Từ giáp nhà số 04 và giáp nhà số
05 đến hết nhà số 28 và hết nhà số 31
|
660
|
2,50
|
76.3
|
Đoạn còn lại
|
390
|
2,50
|
76.4
|
Đường hẻm cạnh thửa 546, BĐ75 đến
ngã ba cạnh thửa 458, BĐ75
|
400
|
3,00
|
76.5
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Kim Đồng
|
300
|
3,00
|
77
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
77.1
|
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba
cạnh thửa 1497, BĐ75 và hết nhà số 13
|
770
|
2,50
|
77.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 1497, BĐ75 và
giáp nhà số 13 đến hết đường
|
720
|
2,50
|
77.3
|
Hẻm 04 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu)
|
520
|
2,50
|
77.4
|
Hẻm 42 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu)
|
520
|
2,50
|
78
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
78.1
|
Từ đường Thống Nhất đến ngã tư
trường Mẫu giáo Vành Khuyên
|
770
|
2,50
|
78.2
|
Từ ngã tư trường Mẫu giáo Vành
Khuyên đến hết nhà số 14 và hết nhà số 57
|
680
|
2,50
|
78.3
|
Đoạn còn lại của đường Võ Thị Sáu
|
440
|
2,50
|
78.4
|
Hẻm 02 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn
Đàn)
|
440
|
2,50
|
78.5
|
Hẻm 34 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn
Đàn)
|
410
|
2,50
|
79
|
Đường Bế Văn Đàn
|
|
|
79.1
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến hết
trường dân lập Trung Sơn
|
630
|
2,50
|
79.2
|
Từ giáp trường dân lập Trung Sơn
đến hết nhà số 47 và hết nhà số 52
|
540
|
2,50
|
79.3
|
Đoạn còn lại của đường Bế Văn Đàn
|
410
|
2,50
|
80
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
80.1
|
Từ đường Thống Nhất đến ngã tư
(trụ sở Tổ Dân phố 45)
|
770
|
2,50
|
80.2
|
Từ ngã tư (trụ sở Tổ Dân phố 45)
đến ngã ba trường mẫu giáo cũ
|
620
|
2,50
|
80.3
|
Từ ngã ba trường mẫu giáo cũ đến
hết đường nhựa
|
390
|
2,50
|
80.4
|
Đường nối trụ sở Tổ Dân phố 45
đến đường Quang Trung
|
480
|
2,50
|
80.5
|
Từ ngã ba trường mẫu giáo cũ đến
đường Quang Trung
|
290
|
2,50
|
80.6
|
Đường nối Bế Văn Đàn và đường Ngô
Quyền
|
480
|
2,50
|
81
|
Đường Quang Trung
|
|
|
81.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 19 và hết nhà số 22
|
560
|
2,50
|
81.2
|
Từ giáp nhà số 19 và giáp nhà số
22 đến ngã tư hết nhà số 70 và hết nhà số 65
|
450
|
2,50
|
81.3
|
Đoạn còn lại của đường Quang
Trung
|
340
|
2,50
|
82
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
82.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 05 và hết nhà số 12
|
530
|
2,50
|
82.2
|
Từ giáp nhà số 05 và giáp nhà số
12 đến ngã tư hết nhà số 78 và hết nhà số 43
|
440
|
2,50
|
82.3
|
Đoạn còn lại của đường Lê Lợi
|
340
|
2,50
|
83
|
Đường Hà giang
|
|
|
83.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết ngã
ba cạnh nhà ông Lương Trung Hoa và hết nhà ông Thỏa
|
510
|
2,50
|
83.2
|
Đoạn còn lại của đường Hà Giang
|
410
|
2,50
|
84
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
84.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết nhà
số 08 và hết nhà số 03
|
480
|
2,50
|
84.2
|
Đoạn còn lại của đường Bạch Đằng
|
380
|
2,50
|
85
|
Đường Nguyễn Bá Ngọc
|
|
|
85.1
|
Từ Thống Nhất đến ngã ba trường
tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
460
|
2,50
|
85.2
|
Từ ngã ba trường tiểu học Nguyễn
Bá Ngọc rẽ phải đến hết đường nhựa
|
390
|
2,50
|
85.3
|
Từ ngã ba trường tiểu học Nguyễn
Bá Ngọc rẽ trái đến hết đường nhựa (nhà 5/10A)
|
390
|
2,50
|
86
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
86.1
|
Từ đường Hà Giang đến đường Quang
Trung
|
360
|
2,50
|
86.2
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Ngô Quyền
|
480
|
2,50
|
86.3
|
Từ đường Ngô Quyền đến đường Võ
Thị Sáu
|
680
|
2,50
|
86.4
|
Tù đường Võ Thị Sáu đến đường Lê
Thánh Tông
|
600
|
2,50
|
86.5
|
Từ đường Lê Thánh Tông đến đường
Cù Chính Lan
|
950
|
2,50
|
86.6
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đường
Bùi Thị Xuân
|
1.010
|
2,50
|
86.7
|
Từ đường Hàm Nghi đến đường Phan
Chu Trinh
|
870
|
2,50
|
86.8
|
Đường hẻm Chí Linh (đường hẻm
151)
|
400
|
2,50
|
86.9
|
Đường hẻm cạnh thửa 442, BĐ60
|
350
|
2,50
|
87
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
87.1
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến đường Lý
Thường Kiệt (Hàng Gianh)
|
530
|
2,50
|
87.2
|
Từ đường Lý Thường Kiệt (Hàng
Gianh) đến CLB Văn hóa Thể thao
|
430
|
2,50
|
87.3
|
Đoạn còn lại của đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
390
|
2,50
|
87.3.1
|
Đường hẻm cạnh thửa 975, BĐ75 đến
giáp thửa 993, BĐ75
|
330
|
2,50
|
87.3.2
|
Đường hẻm cạnh thửa 377, BĐ76 đến
ngã ba cạnh thửa 55, BĐ76
|
330
|
2,50
|
87.3.3
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
300
|
2,50
|
88
|
Đường Thống Nhất
|
|
|
88.1
|
Từ giáp xã Phú Hội đến hết nhà số
883 và hết nhà số 766
|
1.100
|
2,00
|
88.2
|
Từ giáp nhà số 883 và giáp nhà số
766 đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết nhà số 688
|
1.160
|
2,00
|
88.3
|
Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp
nhà số 688 đến đường hẻm cạnh thửa 791, BĐ95 và đường hẻm cạnh thửa 754, BĐ95
|
1.390
|
2,00
|
88.4
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 791, BĐ95
và đường hẻm cạnh thửa 754, BĐ95 đến đường Bạch Đằng và đường vào nhà thờ
|
1.490
|
2,00
|
88.5
|
Từ đường Bạch Đằng và đường vào
nhà thờ đến ngã ba cạnh thửa 283, BĐ95 (nhà ông Nguyễn Công Linh) và ngã ba
cạnh thửa 274, BĐ95
|
1.660
|
2,00
|
88.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 283, BĐ95
(nhà ông Nguyễn Công Linh) và ngã ba cạnh thửa 274, BĐ95 đến đường Hà Giang
và hết nhà số 518
|
1.830
|
2,00
|
88.7
|
Từ đường Hà Giang và giáp nhà số
518 đến ngã tư
|
2.040
|
2,00
|
88.8
|
Từ ngã tư đến đường Lê Lợi và hết
nhà số 462
|
2.120
|
2,00
|
88.9
|
Từ đường Lê Lợi và giáp nhà số
462 đến ngã tư
|
2.370
|
2,00
|
88.10
|
Từ ngã tư đến đường Quang Trung
và hết nhà số 410
|
2.490
|
2,00
|
88.11
|
Từ đường Quang Trung và giáp nhà
số 410 đến hết thửa 883 (nhà số 390) và hết thửa 993 (nhà số 525), BĐ76
|
2.880
|
2,00
|
88.12
|
Từ giáp thửa 883 (nhà số 390) và
giáp thửa 993 (nhà số 525), BĐ76 đến đường Ngô Quyền và hết nhà số 372.
|
2.910
|
2,00
|
88.13
|
Từ đường Ngô Quyền và giáp nhà số
372 đến ngã ba cạnh thửa 398, BĐ76 và hết thửa 407, BĐ76
|
3.280
|
2,00
|
88.14
|
Từ ngã ba cạnh thửa 398, BĐ76 và
giáp thửa 407, BĐ76 đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ Dân phố 35
|
3.440
|
2,00
|
88.15
|
Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ
sở Tổ Dân phố 35 đến hết thửa 32, BĐ76 và hết thửa 36, BĐ76
|
3.700
|
2,00
|
88.16
|
Từ giáp thửa 32, BĐ76 và giáp
thửa 36, BĐ76 đến đường Tô Hiệu
|
3.890
|
1,80
|
88.17
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường Kim
Đồng
|
4.450
|
1,80
|
88.18
|
Từ đường Kim Đồng đến cổng vào
trường Tiểu học Kim Đồng và hết thửa 524, BĐ75
|
4.580
|
1,80
|
88.19
|
Từ cổng vào trường Tiểu học Kim
Đồng và giáp thửa 524, BĐ75 đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông
|
4.630
|
1,80
|
88.20
|
Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê
Thánh Tông đến ngã ba vào Nhà Văn hóa và hết thửa 108, BĐ75
|
5.070
|
1,80
|
88.21
|
Từ ngã ba vào Nhà Văn hóa và giáp
thửa 108, BĐ75 đến Nguyễn Du và giáp nhà số 136
|
5.170
|
1,80
|
88.22
|
Từ đường Nguyễn Du và nhà số 136
đến Trần Hưng Đạo và hết nhà số 199
|
5.770
|
1,80
|
88.23
|
Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp
nhà số 199 đến đường Lê Anh Xuân và hết nhà số 181
|
6.220
|
1,80
|
88.24
|
Từ đường Lê Anh Xuân và giáp nhà
số 181 đến đường Hai Bà Trưng
|
6.340
|
1,80
|
88.25
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Hàm Nghi và hết nhà số 42
|
6.340
|
1,80
|
88.26
|
Từ đường Hàm Nghi và giáp nhà số
42 đến đường Hai Tháng Tư và hết nhà số 95
|
6.080
|
1,80
|
88.27
|
Từ đường Hai Tháng Tư và giáp nhà
số 95 đến hết nhà số 21 (Ngọc Thạnh)
|
5.970
|
1,80
|
88.28
|
Từ giáp nhà số 21 (Ngọc Thạnh)
đến đường Nguyễn Thiện Thuật
|
5.870
|
1,80
|
|
Đường hẻm của đường Thống Nhất
|
|
|
89
|
Đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống
Nhất (cạnh Ngọc Thạnh)
|
300
|
1,50
|
90
|
Đường hẻm 27 Thống Nhất
|
|
|
90.1
|
Từ Thống Nhất đến hết nhà 27/31
|
1.000
|
2,00
|
90.2
|
Từ giáp nhà 27/31 đến hết đường
|
660
|
2,00
|
91
|
Đường hẻm 40 Thống Nhất
|
|
|
91.1
|
Từ Thống Nhất đến ngã tư nối Hai
Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư
|
1.570
|
2,00
|
91.2
|
Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và
đường Hai Tháng Tư đến hết đường
|
1.420
|
2,00
|
92
|
Đường hẻm 124 Thống Nhất (đường
phế binh cũ) đến Trần Quốc Toản
|
1.560
|
2,00
|
93
|
Đường hẻm 176 Thống Nhất
|
1.330
|
2,00
|
94
|
Các đường hẻm của đường Thống
Nhất đoạn giáp xã Phú Hội đến ngã ba Bạch Đằng
|
330
|
2,00
|
95
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
2,00
|
95.1
|
Từ đường Thống Nhất đến đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi
|
2.330
|
2,00
|
95.2
|
Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và
trường Nguyễn Trãi đến đường Lý Thường Kiệt
|
2.310
|
2,00
|
95.3
|
Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
hẻm cạnh thửa 491, BĐ72 (nhà ông Sập) và hết thửa 385, BĐ72 (nhà bà Thu)
|
2.180
|
2,00
|
95.4
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 491, BĐ72
(nhà ông Sập) và giáp thửa 385, BĐ72 (nhà bà Thu) đến đường Phan Đình Phùng
và đường hẻm cạnh thửa 839, BĐ72
|
2.080
|
1,80
|
95.5
|
Từ đường Phan Đình Phùng và đường
hẻm cạnh thửa 839, BĐ72 đến đường hẻm cạnh thửa 413, BĐ71 (nhà bà Lích) và
hết thửa 647, BĐ71
|
2.020
|
1,80
|
95.6
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 413, BĐ71
(nhà bà Lích) và giáp thửa 647, BĐ71 đến đường hẻm 789 Quốc lộ 20 và đường
hẻm cạnh nhà số 147
|
1.980
|
1,80
|
95.7
|
Từ đường hẻm 789 Quốc lộ 20 và
đường hẻm cạnh nhà số 147 đến đường hẻm 179 Hoàng Văn Thụ và hết thửa 149,
BĐ73
|
1.740
|
1,80
|
95.8
|
Từ đường hẻm 179 Hoàng Văn Thụ và
giáp thửa 149, BĐ73 đến đường đi Trường Tiểu học Nam Sơn và đường hẻm cạnh
nhà số 209
|
1.580
|
1,80
|
95.9
|
Từ đường ra Trường Tiểu học Nam
Sơn và đường hẻm cạnh nhà số 209 đến đường hẻm cạnh nhà số 192 (Trường Mẫu
giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và hết nhà số 233
|
1.340
|
1,80
|
95.10
|
Từ đường hẻm cạnh nhà số 192
(Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và giáp nhà số 233 đến đường hẻm
cạnh nhà 269 (Trạm biến áp Nam sơn 2) và giáp nhà số 242
|
1.370
|
1,80
|
95.11
|
Từ đường hẻm cạnh nhà 269 và nhà số
242 đến Quốc lộ 20
|
1.400
|
1,80
|
96
|
Đường hẻm của đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
|
96.1
|
Đường hẻm cạnh thửa 455, BĐ72 đến
giáp mương cạnh thửa 624, BĐ72
|
420
|
2,00
|
96.2
|
Đường hẻm cạnh thửa 413, BĐ71
|
450
|
2,00
|
96.3
|
Đường hẻm cạnh thửa 400, BĐ71
|
400
|
2,00
|
96.4
|
Các đường hẻm còn lại thuộc đoạn
từ đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba Duy tu
|
340
|
2,00
|
96.5
|
Đường hẻm 179 Hoàng Văn Thụ
|
|
|
96.5.1
|
Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến
ngã ba cạnh thửa 198, BĐ73
|
500
|
3,00
|
96.5.2
|
Đoạn từ ngã ba cạnh thửa 170,
BĐ73 đến hết thửa 299, BĐ73
|
400
|
3,00
|
96.5.3
|
Đoạn từ ngã ba cạnh thửa 226,
BĐ73 (nhà số 179/7/1) đến giáp thửa 864, BĐ70 (hết đất nhà số 179/7/15)
|
410
|
3,00
|
96.5.4
|
Đoạn từ thửa 864, BĐ70 đến thửa
70, BĐ70 (cạnh nhà số 179/7/15)
|
400
|
3,00
|
96.5.5
|
Các hẻm còn lại đấu nối với các đoạn
trên
|
300
|
3,00
|
96.5.6
|
Đoạn từ ngã ba cạnh thửa 864,
BĐ70 đến thửa 585, BĐ70
|
350
|
3,00
|
96.5.7
|
Đoạn từ ngã ba cạnh thửa 947,
BĐ70 đến thửa 585, BĐ70 (nhà số 179/7/21)
|
350
|
3,00
|
96.5.8
|
Đoạn từ ngã ba đối diện thửa 87, BĐ91
đến hết đường
|
350
|
3,00
|
96.6
|
Đường hẻm 201 Hoàng Văn Thụ (cạnh
thửa 287, BĐ73 đến ngã ba cạnh nhà số 201/11)
|
380
|
3,00
|
96.7
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Hoàng Văn Thụ đoạn từ ngã ba Duy tu đến đường ra trường Tiểu học Nam Sơn
|
330
|
3,00
|
96.8
|
Đường hẻm cạnh thửa 05, BĐ91
|
380
|
3,00
|
96.9
|
Đường hẻm cạnh thửa 295, BĐ69
|
380
|
3,00
|
96.10
|
Đường hẻm cạnh thửa 210, BĐ88
(cạnh nhà tình thương)
|
380
|
3,00
|
96.11
|
Đường hẻm cạnh thửa 142, BĐ88
(nhà ông Đường) đến ngã ba hết thửa 427, BĐ88
|
380
|
3,00
|
96.12
|
Đường hẻm cạnh thửa 143, BĐ88 đến
ngã ba cạnh thửa 145, BĐ88
|
380
|
3,00
|
96.13
|
Đường hẻm cạnh thửa 234, BĐ88
(nhà ông Thanh) đến ngã ba cạnh thửa 295, BĐ88
|
380
|
3,00
|
96.14
|
Đường hẻm 269 Hoàng Văn Thụ (Trạm
biến áp Nam Sơn 2) đến cống
|
350
|
3,00
|
96.14.1
|
Từ cống đến ngã ba cạnh thửa 256,
BĐ87
|
350
|
3,00
|
96.14.2
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Hoàng Văn Thụ đoạn từ đường ra trường Tiểu học Nam Sơn đến Quốc lộ 20 (gần
trụ sở Tổ Dân phố 48)
|
280
|
3,00
|
97
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
97.1
|
Từ Thống Nhất đến đường Nguyễn
Viết Xuân và giáp nhà số 25
|
7.350
|
3,00
|
97.2
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân và nhà
số 25 đến đường Lý Thường Kiệt và hết Ngân hàng Đầu tư
|
7.550
|
3,00
|
97.3
|
Từ đường Lý Thường Kiệt và giáp
Ngân hàng Đầu tư đến đường Phan Huy Chú và đường hẻm 131 Trần Hưng Đạo
|
7.260
|
3,00
|
97.4
|
Từ đường Phan Huy Chú và đường
hẻm 131 Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Khuyến và hết nhà số 187
|
7.010
|
3,00
|
97.5
|
Từ đường Nguyễn Khuyến và giáp
nhà số 187 đến Quốc lộ 20
|
6.940
|
3,00
|
97.6
|
Đường hẻm số 127 Trần Hưng Đạo
đến đường Trần Quốc Toản
|
5.300
|
3,00
|
97.7
|
Đường hẻm số 131 Trần Hưng Đạo
đến đường Nguyễn Khuyến
|
5.300
|
3,00
|
98
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
3,00
|
98.1
|
Từ đường Thống Nhất đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
7.520
|
3,00
|
98.2
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường giáp chợ lồng B
|
8.330
|
3,00
|
98.3
|
Từ đường giáp chợ lồng B đến
đường Phạm Văn Đồng
|
9.180
|
3,00
|
99
|
Đường Duy Tân
|
7.520
|
3,00
|
100
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
3,00
|
100.1
|
Từ đường Thống Nhất đến đường
Nguyễn Viết Xuân
|
7.520
|
3,00
|
100.2
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến ngã
ba cạnh nhà số 26
|
8.290
|
3,00
|
100.3
|
Từ ngã ba cạnh nhà số 26 đến
đường Phạm Văn Đồng
|
9.200
|
3,00
|
101
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
10.000
|
3,00
|
102
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
8.400
|
3,00
|
103
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
3,00
|
103.1
|
Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm
cạnh nhà số 26 và đường hẻm cạnh nhà 23
|
7.600
|
3,00
|
103.2
|
Từ đường hẻm cạnh nhà số 26 và
đường hẻm cạnh nhà số 23 đến hết nhà số 54 và ngã ba cạnh nhà số 27
|
8.590
|
3,00
|
103.3
|
Từ giáp nhà số 54 và ngã ba cạnh
nhà số 27 đến đường Phạm Văn Đồng
|
9.180
|
3,00
|
104
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.400
|
2,50
|
105
|
Đường Hai Tháng Tư
|
4.200
|
2,50
|
106
|
Đường nối đường Hai Tháng Tư và
đường Hai Bà Trưng
|
|
|
106.1
|
Từ đường Hai Tháng Tư đến đường
Ngô Gia Tự
|
2.030
|
2,50
|
106.2
|
Từ đường Ngô Gia Tự đến đường Hai
Bà Trưng
|
1.650
|
2,50
|
107
|
Đường Phan Huy Chú
|
5.960
|
3,00
|
108
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
5.330
|
3,00
|
109
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
109.1
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã tư
|
5.000
|
2,00
|
109.2
|
Từ ngã tư đến ngã ba cạnh nhà 09
và hết nhà số 18
|
4.550
|
2,00
|
109.3
|
Từ ngã ba cạnh nhà 09 và giáp nhà
số 18 đến đường hẻm 176 Thống Nhất và giáp trường Sơn Ca
|
3.840
|
2,00
|
109.4
|
Đoạn còn lại đến đường Hoàng Văn
Thụ
|
2.820
|
2,00
|
110
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
2,00
|
110.1
|
Từ Trần Hưng Đạo đến giáp đường
hẻm 124 và giáp nhà số 4
|
5.310
|
2,00
|
110.2
|
Từ đường hẻm 124 và nhà số 4 đến hết
nhà 21 và ngã ba cạnh nhà số 16
|
5.010
|
2,00
|
110.3
|
Từ giáp nhà số 21 và ngã ba cạnh
nhà số 16 đến bờ tường vật tư và đến giáp đường Nguyễn Khuyến
|
4.200
|
2,00
|
110.4
|
Đường hẻm số 30 Trần Quốc Toản
đến giáp đường hẻm 131 Trần Hưng Đạo
|
2.890
|
2,00
|
110.5
|
Đường hẻm cạnh thửa 251, BĐ72 và
đường hẻm cạnh thửa 315, BĐ72
|
600
|
2,00
|
110.6
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Trần Quốc Toản
|
550
|
2,00
|
111
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
2,00
|
111.1
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết
nhà số 06 và hết nhà số 05
|
5.750
|
2,00
|
111.2
|
Từ giáp nhà số 06 và giáp nhà số
05 đến giáp đường Trần Quốc Toản
|
5.250
|
2,00
|
111.3
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường
Hoàng Văn Thụ
|
3.230
|
2,00
|
111.4
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
740
|
2,00
|
111.5
|
Đường hẻm cạnh thửa 477, BĐ72 đến
ngã ba đối diện thửa 766, BĐ72
|
400
|
2,00
|
111.6
|
Đường hẻm cạnh thửa 573, BĐ72 đến
ngã ba đối diện thửa 635, BĐ72; đến suối (cạnh thửa 624, BĐ72) và đến hết
thửa 651, BĐ72
|
400
|
2,00
|
111.7
|
Các đường hẻm còn lại của đường Lý
Thường Kiệt - đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Nguyễn Đình Chiểu
|
290
|
2,00
|
112
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
|
2,00
|
112.1
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
hẻm 131 Trần Hưng Đạo và đường hẻm 12 Nguyễn Khuyến
|
5.000
|
2,00
|
112.2
|
Từ đường hẻm 131 Trần Hưng Đạo và
đường hẻm 12 Nguyễn Khuyến đến đường hẻm cạnh nhà 24 và giáp nhà Trần Văn Lợi
|
4.490
|
2,00
|
112.3
|
Từ đường hẻm cạnh nhà 24 và nhà
Trần Văn Lợi đến Hoàng Văn Thụ
|
3.090
|
2,00
|
112.5
|
Hẻm 12 Nguyễn Khuyến (đối diện
hẻm 131 Trần Hưng Đạo)
|
400
|
2,00
|
112.6
|
Hẻm 22 Nguyễn Khuyến - nối đường
Nguyễn Khuyến và đường Phan Đình Phùng (cạnh thửa 194, BĐ71)
|
400
|
2,00
|
113
|
Đường Phan Đình Phùng (từ Hoàng
Văn Thụ đến Quốc lộ 20)
|
1.940
|
2,00
|
113.1
|
Các hẻm của đường Phan Đình Phùng
(từ Hoàng Văn Thụ đến Quốc lộ 20)
|
300
|
2,00
|
114
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
2,00
|
114.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh
thửa 51, BĐ83 (nhà ông Anh)
|
900
|
2,00
|
114.2
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 51, BĐ83
(nhà ông Anh) đến ngã ba Hồ Nam Sơn cạnh thửa 333, BĐ67
|
890
|
2,00
|
114.3
|
Từ ngã ba Hồ Nam Sơn (cạnh thửa
333, BĐ67) đến đường hẻm cạnh thửa 350, BĐ67) và giáp thửa 268, BĐ67
|
790
|
2,00
|
114.4
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 350, BĐ67
và giáp thửa 268, BĐ67 đến ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, BĐ67)
|
740
|
2,00
|
114.5
|
Từ ngã ba đi miếu Thổ công đến cổng
trại Gia Chánh
|
660
|
2,00
|
115
|
Các đường hẻm của đường Hồ
Xuân Hương
|
|
2,00
|
115.1
|
Đường hẻm gần mương nước (cạnh
thửa 354, BĐ87) chạy theo bờ hồ đến ngã ba Lý Thái Tổ - Quốc lộ 20
|
690
|
2,00
|
115.2
|
Đường hẻm cạnh thửa 22, BĐ87 (nhà
ông Thành) đến ngã ba cạnh thửa 356, BĐ87
|
390
|
2,00
|
115.3
|
Đường hẻm cạnh thửa 07, BĐ83 (nhà
ông Thọ) đến hết thửa 125, BĐ83
|
400
|
2,00
|
115.4
|
Đường hẻm cạnh thửa 333, BĐ67
chạy theo bờ hồ đến ngã ba Phan Đình Phùng - Lý Thái Tổ
|
430
|
2,00
|
115.5
|
Đường hẻm cạnh thửa 350, BĐ67
|
400
|
2,00
|
115.6
|
Đường hẻm cạnh thửa 272, BĐ67 đến
ngã ba giáp đất Trại Gia Chánh
|
400
|
2,00
|
115.7
|
Từ ngã ba giáp đất Trại Gia Chánh
đến ngã ba cạnh thửa 324, BĐ67
|
400
|
2,00
|
115.8
|
Đường hẻm cạnh thửa 299, BĐ67
|
400
|
2,00
|
115.9
|
Đường hẻm đi miếu Thổ công (cạnh
thửa 293, BĐ67) đến hết đường bê tông
|
400
|
2,00
|
115.10
|
Các đường hẻm còn lại
|
390
|
2,00
|
116
|
KHU NAM
SÔNG ĐA NHIM
|
|
|
116.1
|
Từ đập tràn Cao Thái đến hết ngã
ba cạnh thửa 193 và 205, BĐ58
|
380
|
3,00
|
116.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 193 và 205,
BĐ58 rẽ trái đến ngã ba cạnh thửa 890,
|
330
|
3,00
|
116.3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 890, BĐ33 đến
ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 230, BĐ33)
|
330
|
3,00
|
116.4
|
Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh
thửa 230, BĐ33) đến hết thửa 1154, BĐ16
|
250
|
3,00
|
119.4.1
|
Từ cầu đến ngã ba giao nhau với
đường chạy dọc sông Đa Nhim
|
310
|
3,00
|
116.3
|
Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh
thửa 230, BĐ33) đến hết thửa 1071, BĐ33
|
190
|
3,00
|
116.4
|
Từ ngã ba rẽ phải cạnh thửa 193
và 205, BĐ58 đến cống (cạnh thửa 161, BĐ74) đi khu quy hoạch
|
310
|
3,00
|
116.5
|
Từ cống (cạnh thửa 161, BĐ74) đi
khu quy hoạch đến hết thửa 1198 và 1137,BĐ62
|
350
|
3,00
|
116.6
|
Các trục đường trong khu quy
hoạch Nam sông Đa Nhim
|
260
|
3,00
|
116.7
|
Các trục đường còn lại
|
180
|
3,00
|
|
KHU TÂY NAM
SƠN
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Lô 90
|
|
|
1.1
|
Mặt đường rộng 10 mét
|
1.820
|
2,00
|
1.2
|
Mặt đường rộng 6 mét
|
1.370
|
1,80
|
1.3
|
Mặt đường rộng 4 mét
|
1.060
|
1,80
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh
Thanh
|
|
|
2.1
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Trần
Phú
|
1.940
|
2,20
|
2.2
|
Trục đường đôi
|
1.950
|
2,50
|
2.3
|
Mặt đường rộng 10 mét
|
1.940
|
2,50
|
2.4
|
Mặt đường rộng 8 mét
|
1.710
|
2,00
|
2.5
|
Mặt đường rộng 7 mét
|
1.510
|
2,00
|
2.6
|
Mặt đường rộng 6 mét
|
1.400
|
2,00
|
2.7
|
Từ đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa
349, BĐ24) đến giáp đường Trần Phú
|
1.710
|
2,00
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã tư chùa Hải
Đức
|
2.270
|
3,00
|
3.2
|
Từ ngã tư chùa đến ngã ba vào Tân
Việt Cường (cạnh thửa 349, BĐ24)
|
1.440
|
3,00
|
3.3
|
Từ ngã ba vào Tân Việt Cường đến
ngã tư cạnh trường PTTH Lương Thế Vinh
|
1.160
|
3,00
|
3.4
|
Từ ngã tư cạnh trường PTTH Lương
Thế Vinh đến ngã ba vào trại Gia Chánh (cạnh thửa 274, BĐ36)
|
890
|
2,50
|
3.5
|
Đoạn còn lại của đường Lê Hồng
Phong
|
600
|
2,00
|
4
|
Đường nối từ Lê Hồng Phong đến
Trại Gia Chánh
|
|
|
4.1
|
Từ ngã ba cạnh thửa 274, BĐ36 đến
đường hẻm cạnh thửa 517, BĐ36
|
550
|
2,00
|
4.2
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 517, BĐ36
đến hết thửa 03, BĐ66
|
500
|
2,00
|
4.3
|
Từ giáp thửa 03, BĐ66 đến giáp đất
trại Gia Chánh
|
450
|
2,00
|
4.4
|
Các đường hẻm của đường nối từ Lê
Hồng Phong đến Trại Gia Chánh
|
380
|
2,00
|
5
|
Đường Đào Duy Từ
|
|
|
5.1
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Phạm Ngọc Thạch
|
1.820
|
2,00
|
5.2
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp
đường hẻm 1 Đào Duy Từ và hết thửa 102, BĐ54
|
1.790
|
2,00
|
5.3
|
Từ đường hẻm 1 Đào Duy Từ và giáp
thửa 102, BĐ54 đến đường Phạm Ngũ Lão
|
1.740
|
2,00
|
5.4
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường
Trần Phú
|
1.790
|
2,00
|
5.5
|
Đường hẻm 1, đường hẻm 2
|
1.350
|
2,00
|
6
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
6.1
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Phạm Ngọc Thạch
|
1.400
|
2,00
|
6.2
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến
đường Phạm Ngũ Lão
|
1.470
|
2,00
|
7
|
Đường Tú Xương
|
|
|
7.1
|
Từ Trần Nhân Tông đến đường Phạm
Hồng Thái và giáp nhà số 22
|
1.470
|
2,00
|
7.2
|
Từ đường Phạm Hồng Thái và nhà số
22 đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.400
|
2,00
|
8
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
8.1
|
Từ đường Đào Duy Từ đến bờ tường
Trung tâm Văn hóa và hết thửa 12, BĐ54
|
1.470
|
2,00
|
8.2
|
Từ bờ tường Trung tâm Văn hóa và
giáp thửa 12, BĐ54 đến đường Tú Xương
|
1.400
|
2,00
|
9
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
1.210
|
2,00
|
9.1
|
Các đường hẻm của đường Phạm Hồng
Thái
|
350
|
2,00
|
10
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
10.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường Tú Xương
và giáp nhà số 31
|
2.060
|
2,00
|
10.2
|
Từ đường Tú Xương và nhà số 31
đến đường Nguyễn Trung Trực
|
1.990
|
2,00
|
10.3
|
Từ đường Nguyễn Trung Trực đến
đường Đào Duy Từ
|
1.920
|
2,00
|
11
|
Đường hẻm nối đường Trần Nhân
Tông và đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.360
|
2,00
|
12
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
12.1
|
Từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường
Nguyễn Trung Trực và hết thửa 365, BĐ54
|
1.400
|
2,00
|
12.2
|
Từ đường Nguyễn Trung Trực và
giáp thửa 365, BĐ54 đến đường Đào Duy Từ
|
1.470
|
2,00
|
12.3
|
Từ đường Đào Duy Từ đến giáp khu
quy hoạch Lô Thanh Thanh
|
1.350
|
2,00
|
13
|
Đường Xuân Thuỷ
|
|
|
13.1
|
Từ đường Trần Phú đến ngã tư
|
2.900
|
1,80
|
13.2
|
Từ ngã tư đến hết khu quy hoạch
Cty Thương mại & chợ rau
|
2.840
|
1,80
|
13.3
|
Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường
Trần Nhân Tông
|
1.510
|
2,00
|
14
|
Đường hẻm nối đường Tô Vĩnh Diện
đi ngã tư đường Xuân Thủy đến hết đường
|
2.840
|
2,00
|
15
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
1.470
|
2,00
|
15.1
|
Đường hẻm của đường Đoàn Thị Điểm
|
400
|
2,00
|
16
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
16.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường Xuân Thủy
và hết thửa 25, BĐ105
|
2.100
|
2,00
|
16.2
|
Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa
25, BĐ105 đến đường Đoàn Thị Điểm và hết nhà số 35B
|
2.020
|
2,00
|
16.3
|
Từ đường Đoàn Thị Điểm và giáp
nhà số 35B đến hết nhà số 42 (giáp đường Trần Phú)
|
1.900
|
2,00
|
17
|
Đường Trần Phú (kể cả đoạn kéo
dài đến hết đường đôi)
|
|
|
17.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường Xuân Thủy
và hết thửa 11 bản đồ quy hoạch bến xe cũ
|
|
|
|
- Lô số 1
|
3.930
|
4,20
|
|
- Các lô còn lại
|
3.930
|
2,80
|
17.2
|
Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa
11 bản đồ quy hoạch bến xe cũ đến đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ
|
3.820
|
2,50
|
17.3
|
Từ đường Trường Chinh và đường
Đào Duy Từ đến đường Huỳnh Thúc Kháng và hết thửa số 392, BĐ54
|
3.590
|
2,00
|
17.4
|
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và giáp
thửa số 392, BĐ54 đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
3.010
|
2,00
|
17.5
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường đôi
|
2.470
|
2,00
|
17.5.1
|
Đường hẻm cạnh thửa 45, BĐ43
|
450
|
2,00
|
17.5.2
|
Đường hẻm cạnh thửa 08, BĐ41
|
450
|
2,00
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
18.1
|
Từ giáp Quốc lộ 20 đến đường Phan
Đăng Lưu
|
2.270
|
2,00
|
18.2
|
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường
Phạm Hùng
|
1.740
|
2,00
|
18.3
|
Từ đường Phạm Hùng đến đường
Trường Chinh
|
1.510
|
2,00
|
18.4
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.020
|
2,00
|
18.5
|
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
720
|
2,00
|
18.6
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Nguyễn Văn Linh
|
430
|
2,00
|
19
|
Đường nối đường Đinh Tiên Hoàng
và đường Nguyễn Văn Linh (cạnh thửa 355, BĐ44)
|
920
|
2,00
|
20
|
Đường nối đường Nguyễn Văn Linh
và đường Trần Phú (cạnh thửa 354,
|
960
|
2,00
|
20.1
|
Đường hẻm cạnh thửa 49 và thửa
51, BĐ41
|
550
|
2,00
|
21
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
21.1
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
970
|
2,00
|
21.2
|
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường
Trần Phú
|
1.060
|
2,00
|
21.3
|
Đường hẻm cạnh thửa 91, BĐ44
|
500
|
2,00
|
22
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
22.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng
Lưu
|
2.000
|
2,00
|
22.2
|
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường
Phạm Hùng
|
1.740
|
2,00
|
22.3
|
Từ đường Phạm Hùng đến đường
Trường Chinh
|
1.560
|
2,00
|
22.4
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.340
|
2,00
|
22.5
|
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến
đường An Dương Vương và hết thửa 72, BĐ44
|
1.060
|
2,00
|
22.6
|
Từ đường An Dương Vương và giáp
thửa 72, BĐ44 đến đường Nguyễn
|
960
|
2,00
|
22.7
|
Đường hẻm nối đường Đinh Tiên
Hoàng và đường Hà Huy Tập (cạnh thửa 113, BĐ44)
|
500
|
3,00
|
22.8
|
Đường hẻm cạnh thửa 501, BĐ43
|
600
|
3,00
|
22.9
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Đinh Tiên Hoàng
|
430
|
3,00
|
23
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
23.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng
Lưu
|
2.000
|
2,00
|
23.2
|
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường
Phạm Hùng
|
1.810
|
2,00
|
23.3
|
Từ đường Phạm Hùng đến đường
Trường Chinh
|
1.640
|
2,00
|
23.4
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Tăng Bạt Hổ
|
1.380
|
2,00
|
23.5
|
Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường An
Dương Vương
|
1.250
|
2,00
|
23.6
|
Từ đường An Dương Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
960
|
2,00
|
23.7
|
Đường hẻm cạnh thửa 383, BĐ44
|
390
|
3,00
|
23.8
|
Đường hẻm nối đường Hà Huy Tập và
đường Trường Chinh (cạnh thửa 239, BĐ44)
|
350
|
3,00
|
23.9
|
Đường hẻm cạnh thửa 207, BĐ44
|
460
|
3,00
|
23.10
|
Đường hẻm cạnh thửa 368, BĐ44
|
460
|
3,00
|
23.11
|
Các đường hẻm còn lại của đường
Hà Huy Tập
|
330
|
3,00
|
24
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
24.1
|
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường
Phạm Hùng
|
1.320
|
2,00
|
24.2
|
Từ đường Phạm Hùng đến đường
Trường Chinh
|
1.200
|
2,00
|
24.3
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
An Dương Vương
|
1.080
|
2,00
|
24.4
|
Từ đường An Dương Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
770
|
2,00
|
25
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
25.1
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Hà Huy Tập
|
720
|
2,00
|
25.2
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê
Thị Hồng Gấm
|
670
|
2,00
|
26
|
Đường Tăng Bạt Hổ
|
840
|
2,00
|
27
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
|
|
27.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Lê Thị Hồng Gấm
|
1.660
|
2,00
|
27.2
|
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến
đường Hà Huy Tập
|
1.670
|
2,00
|
27.3
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1.710
|
2,00
|
27.4
|
Đường hẻm cạnh thửa 272, BĐ43
|
460
|
3,00
|
27.5
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.740
|
2,00
|
27.6
|
Đường hẻm nối đường Phan Đăng Lưu
và đường Phạm Hùng (cạnh thửa 296, BĐ43)
|
750
|
3,00
|
28
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
28.1
|
Từ ngã tư cạnh thửa 291, BĐ48 đến
đường Phan Đình Phùng (trục 34 - 35' -36’)
|
1.200
|
2,00
|
28.2
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Lê Thị Hồng Gấm
|
1.310
|
2,00
|
28.3
|
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến
đường Hà Huy Tập
|
1.250
|
2,00
|
28.4
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1.300
|
2,00
|
28.5
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.370
|
2,00
|
28.6
|
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến
đường Trần Phú
|
1.460
|
2,00
|
29
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
29.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Lê Thị Hồng Gấm
|
1.010
|
2,00
|
29.2
|
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến
đường Hà Huy Tập
|
1.050
|
2,00
|
29.3
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1.100
|
2,00
|
29.4
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.230
|
2,00
|
29.5
|
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến
đường Trần Phú
|
1.420
|
2,00
|
29.6
|
Đường hẻm cạnh thửa 08, BĐ43
|
500
|
3,00
|
29.7
|
Đường hẻm cạnh thửa 674, BĐ44
|
350
|
3,00
|
30
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
30.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng
Lưu và hết thửa 356, BĐ48
|
1.950
|
2,00
|
30.2
|
Từ đường Phan Đăng Lưu và giáp
thửa 356, BĐ 48 đến đường Phạm Hùng
|
1.890
|
2,00
|
30.3
|
Từ đường Phạm Hùng đến đường
Trường Chinh
|
1.820
|
2,00
|
30.4
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
hẻm cạnh thửa 127 và hết thửa 217, BĐ47
|
1.570
|
2,00
|
30.5
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 127, BĐ47
và giáp thửa 217 đến đường Lý Thái Tổ
|
1.500
|
2,00
|
30.6
|
Đường hẻm cạnh thửa 127, BĐ47
(nhà ông Long) đến ngã ba cạnh thửa 06, BĐ47 (giáp khu vực phân lô)
|
900
|
3,00
|
30.7
|
Các trục đường khu vực phân lô (nối
các thửa 495 đến thửa 536, BĐ47)
|
860
|
3,00
|
30.8
|
Đường hẻm cạnh thửa 380, BĐ47 đến
giáp quy hoạch trường học
|
350
|
3,00
|
30.9
|
Đường hẻm cạnh thửa 146, BĐ47 đến
giáp thửa 192, BĐ47
|
370
|
3,00
|
30.10
|
Đường hẻm cạnh thửa 143, BĐ47 đến
ngã ba cạnh thửa 208, BĐ47
|
350
|
3,00
|
31
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
31.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh
thửa 112, BĐ51
|
980
|
2,00
|
31.2
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 112, tờ
bản đồ số 51 đến đường cạnh thửa số 05, BĐ52
|
930
|
2,00
|
31.3
|
Từ đường cạnh thửa số 05, BĐ52
giáp đường Phan Đình Phùng
|
960
|
2,00
|
31.3.1
|
Đường hẻm cạnh thửa 26, BĐ47 đến
ngã ba cạnh thửa 208, BĐ47
|
350
|
3,00
|
31.3.2
|
Từ ngã ba cạnh thửa 208, BĐ47 đến
ngã ba cạnh thửa 153, BĐ51
|
350
|
3,00
|
31.3.3
|
Đường hẻm cạnh thửa 112, BĐ51 đến
ngã ba cạnh thửa 55, BĐ51
|
350
|
3,00
|
32
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
32.1
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến ngã ba
cạnh thửa 374, BĐ38
|
1.210
|
2,00
|
32.2
|
Đoạn còn lại của đường Bà Triệu
|
1.150
|
2,00
|
33
|
Từ ngã tư giáp khu quy hoạch Lô
Thanh Thanh (cạnh thửa 113, BĐ38) đến ngã ba cạnh thửa 536, BĐ38 và giáp thửa
167, BĐ38
|
1.150
|
2,00
|
34
|
Từ ngã ba cạnh thửa 536, BĐ38 và
thửa 167, BĐ38 đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, BĐ38)
|
1.110
|
2,00
|
35
|
Từ ngã tư Bà Triệu đến đường Lê
Hồng Phong (cạnh trường Nguyễn Trãi)
|
880
|
2,00
|
36
|
Từ giáp đường đôi (cạnh thửa 194,
BĐ38) đến ngã ba giáp đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, BĐ38)
|
1.100
|
2,00
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
37.1
|
Từ đường Trần Phú đến đường Đinh
Tiên Hoàng
|
1.240
|
2,00
|
37.2
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Hà Huy Tập
|
1.070
|
2,00
|
37.3
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê
Thị Hồng Gấm
|
910
|
2,00
|
37.4
|
Đường hẻm nối mương thủy lợi
(cạnh thửa 26, BĐ45) chạy giữa 02 thửa 118 và 119, BĐ45 đến thửa 35, BĐ45
|
450
|
3,00
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN:
|
|
|
I
|
Xã
Hiệp An:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Hiệp Thạnh đến ngã ba
cạnh nhà ông Khánh Nhịp (thửa 183, BĐ07) và ngã ba cạnh nhà Tiến Oanh (hết
thửa 36, BĐ08)
|
1.340
|
2,00
|
1.2
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Khánh Nhịp
(thửa 183 BĐ07) và ngã ba cạnh nhà Tiến Oanh (giáp thửa 36, BĐ08) đến hết đất
đình Trung Hiệp và ngã ba cạnh nhà Tiến Oanh
|
1.290
|
2,00
|
1.3
|
Từ giáp đất đình Trung Hiệp và
ngã ba cạnh nhà Tiến Oanh nhà Hoa Báo (thửa 432, BĐ6A) đến ngã ba cạnh nhà
Nga Hiếu (thửa 216, BĐ07) và ngã ba Cty Nông sản thực phẩm
|
1.270
|
2,00
|
1.4
|
Từ ngã ba cạnh nhà Nga Hiếu và
ngã ba Cty Nông sản thực phẩm đến ngã ba cạnh nhà thờ K'Long và ngã ba vào
Thổ cẩm K'Long
|
1.170
|
2,00
|
1.5
|
Từ ngã ba cạnh nhà thờ K'Long và
ngã ba vào thổ cẩm K’Long đến hết thửa 788, BĐ23 (nhà ông Tính) và hết thửa
15, BĐ21
|
1.100
|
2,00
|
1.6
|
Từ giáp thửa 788, BĐ23 (nhà ông
Tính) và giáp thửa 15, BĐ21 đến cầu Định An 1
|
1.260
|
2,00
|
1.7
|
Từ cầu Định An 1 đến hết khu tái
định cư Hiện An và ngã ba cạnh nhà bà Thảo (thửa 55, BĐ16)
|
1.270
|
2,00
|
1.8
|
Từ ngã ba cạnh nhà bà Thảo đến
hầm chui đường cao tốc và ngã ba vào Xóm cây đa (cạnh nhà ông Trí)
|
1.170
|
2,00
|
1.9
|
Từ hầm chui đường cao tốc và ngã
ba vào Xóm cây đa (cạnh nhà ông Trí) đến giáp Đà Lạt
|
1.160
|
2,00
|
2
|
Khu tái định cư Hiệp An
|
|
|
2.1
|
Các đường từ Quốc lộ 20 đi vào
|
690
|
1,32
|
2.2
|
Đường ngang song song Quốc lộ 20
|
630
|
1,30
|
3
|
Khu tái định cư Hiệp An 1
|
|
|
3.1
|
Đường ngang thứ 1 (trục 2-11)
|
690
|
1,32
|
3.2
|
Đường ngang thứ 2 (trục 3-12)
|
630
|
1,30
|
3.3
|
Đường từ Quốc lộ 20 đi vào: trục
1-3 và trục 10-12
|
690
|
1,32
|
4
|
Khu tái định cư Hiệp An 2
|
|
|
4.1
|
Đường ngang thứ 1 (trục 2-5)
|
690
|
1,32
|
4.2
|
Đường ngang thứ 2 (trục 3-6)
|
630
|
1,30
|
4.3
|
Đường từ Quốc lộ 20 đi vào: trục
1-3 và trục 4-6
|
690
|
1,32
|
|
Khu vực II:
|
|
|
5
|
Các đường hẻm từ Quốc lộ 20 đi
vào
|
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba công ty
vàng, bạc, đá quý
|
340
|
1,20
|
5.2
|
Từ Quốc lộ 20 vào nghĩa trang đến
ngã ba nhà Thao Hường
|
220
|
1,20
|
5.3
|
Từ ngã ba nhà Nga Hiếu đến ngã ba
sát nhà ông Lê Văn Ba
|
390
|
1,20
|
5.4
|
Đường vào thôn K'Long C đến giáp
cống mương thủy lợi
|
210
|
1,20
|
5.5
|
Đường vào thôn Tân An đến ngã ba
cây đa
|
290
|
1,20
|
5.6
|
Đường cạnh trường THCS Hiệp An
đến mương thủy lợi
|
210
|
1,20
|
5.7
|
Đường vào thôn K’Rèn đến ngã ba
nhà thờ
|
220
|
1,20
|
5.8
|
Các đoạn còn lại của các trục
trên
|
170
|
1,20
|
5.9
|
Từ Quốc lộ 20 đến cổng làng nghề
K’Long
|
210
|
1,20
|
5.10
|
Từ Quốc lộ 20 vào mỏ đá (đường
vào nhà ông Ga)
|
160
|
1,20
|
5.11
|
Từ Quốc lộ 20 vào đất Mỹ Phòng
|
160
|
1,20
|
5.12
|
Từ Quốc lộ 20 vào làng Đại Dương đến
nhà ông Chuông
|
160
|
1,20
|
5.13
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Trí)
vào Xóm cây đa
|
160
|
1,20
|
5.14
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà bà Thảo)
đến đường cao tốc
|
160
|
1,20
|
5.15
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh trường tiểu
học) vào đất ông Phu
|
150
|
1,20
|
5.16
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh chùa Tường
Quang) đến mương thủy lợi
|
150
|
1,20
|
5.17
|
Từ Quốc lộ 20 (đối diện chùa
Tường Quang) vào nhà ông Mỹ
|
150
|
1,20
|
5.18
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Bộ)
đến mương thuỷ lợi
|
160
|
1,20
|
5.19
|
Từ Quốc lộ 20 (đường cây xoài vào
Xóm Gò I) đến cây đa
|
180
|
1,20
|
5.20
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh BND thôn Định
An) đến mương thuỷ lợi
|
160
|
1,20
|
5.21
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông
Nguyễn Út) đến nhà ông Lâm
|
170
|
1,20
|
5.22
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Bông Lúa)
đến suối Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.23
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh tượng Phật
Bà) đến suối Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.24
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh BND thôn Tân
An cũ) đến suối Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.25
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông
Bá) đến mương thủy lợi
|
170
|
1,20
|
5.26
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Lê
Diêu) đến mương thuỷ lợi
|
190
|
1,20
|
5.27
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào Xóm miền
Tây) đến suối Đa Tam
|
160
|
1,20
|
5.28
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Á Nhiệt
Đới) đến mương thuỷ lợi
|
160
|
1,20
|
5.29
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Á Nhiệt
Đới) đến hết đất nhà ông Hội
|
160
|
1,20
|
5.30
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nghĩa trang
K’Long cũ) đến suối Đa Tam
|
160
|
1,20
|
5.31
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà thờ
K’Long) vào chiết nạp ga
|
170
|
1,20
|
5.32
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh BQL rừng) đến
suối Đa Tam
|
|
1,20
|
5.32.1
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh BQL rừng) đến
ngã ba nhà ông Bình
|
190
|
1,20
|
5.32.2
|
Từ ngã ba nhà ông Bình đến suối
Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.33
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào vườn ươm
Thích Thùy) đến đường cao tốc
|
|
1,20
|
5.33.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất nhà
K'Ren
|
180
|
1,20
|
5.33.2
|
Từ giáp đất nhà K'Ren đến đường
cao tốc
|
150
|
1,20
|
5.34
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông
Lê Bá Duy) đến suối Đa Tam
|
|
1,20
|
5.34.1
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông
Lê Bá Duy) đến hết nhà ông Lê Bá Duy (đất vườn ông Duy vẫn còn)
|
170
|
1,20
|
5.34.2
|
Từ giáp nhà ông Lê Bá Duy đến
suối Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.35
|
Từ Quốc lộ 20 đến Cty Hưng Nông
|
180
|
1,20
|
5.36
|
Từ Quốc lộ 20 đến đường cao tốc
(bên cạnh nhà Pháp Lan)
|
|
1,20
|
5.36.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 1047,
BĐ 27
|
180
|
1,20
|
5.36.2
|
Đoạn còn lại
|
170
|
1,20
|
5.37
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà K’Cu) vào
đất ông K’Len
|
180
|
1,20
|
5.38
|
Từ ngã ba nhà ông Ha Goi đi trại
heo cũ đến hết thửa 1932, BĐ27
|
160
|
1,20
|
5.39
|
Từ ngã ba quạt gió đến giáp ngã
ba đường Nga Hiếu đi vào
|
260
|
1,20
|
5.40
|
Từ Quốc lộ 20 (Kho xưởng Cty Thuỷ
Lợi 2) đến ngã ba đường thôn Đa Ra
|
210
|
1,20
|
5.41
|
Từ Quốc lộ 20 đến giáp huyện Đơn
Dương (đường vào sân goll Đạ Ròn)
|
|
|
5.41.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến suối Đa Tam
|
370
|
2,00
|
5.41.2
|
Từ suối Đa Tam đến giáp huyện Đơn
Dương
|
340
|
2,00
|
5.42
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà Hoa
Hiền) đến hết thửa 411, BĐ6A (đất ông Dư)
|
170
|
1,20
|
5.43
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Nông sản
Thực phẩm) đến suối Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.44
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà bà Đào) đến
suối Đa Tam
|
150
|
1,20
|
5.45
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông
Vĩnh) đến suối Đa Tam
|
160
|
1,20
|
5.46
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh xí nghiệp Sứ)
đến suối Đa Tam
|
170
|
1,20
|
5.47
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông
Sỹ) đến suối Đa Tam
|
180
|
1,20
|
5.48
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ô
Hoàng và nhà bà Cẩm) đến hết thửa đất 243 và hết thửa đất 99, BĐ07
|
180
|
1,50
|
5.49
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông
Hoàng Hồng Quang) đến cao tốc
|
220
|
1,20
|
5.50
|
Từ Quốc lộ 20 chạy dọc mương thuỷ
lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh)
|
180
|
1,20
|
5.51
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Sự)
đến hết đất nhà ông Quyết
|
180
|
1,20
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
120
|
1,10
|
II
|
Xã
Hiệp Thạnh:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến
ngã ba cạnh quán cơm Ngọc Hạnh và hết thửa 1045, BĐ06
|
1.460
|
2,50
|
1.2
|
Từ ngã ba cạnh quán cơm Ngọc Hạnh
và giáp thửa 1045, BĐ06 đến ngã ba cạnh thửa 934, BĐ06 (nhà ông Trần Văn
Khôi) và hết thửa 1388, BĐ06
|
1.440
|
2,50
|
1.3
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Trần Văn
Khôi và giáp thửa 1388, BĐ06 (nhà ông Hiệp) đến ngã ba cạnh nhà ông Vũ và hết
thửa 1267, BĐ04 (nhà ông Quý)
|
1.460
|
2,80
|
1.4
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Vũ và giáp
thửa 1267, BĐ04 (nhà ông Quý) đến ngã ba cạnh nhà ông Thảo (thửa 1285, BĐ06)
và hết thửa 1285, BĐ04
|
1.460
|
2,50
|
1.5
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thảo và
giáp thửa 1285, BĐ04 đến đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh và hết thửa
1501, BĐ03 (đất ông Hiếu)
|
1.440
|
2,50
|
1.6
|
Từ đường vào nghĩa trang thôn Phú
Thạnh và giáp thửa 1501, BĐ03 (đất ông Hiếu) đến hết Nhà máy Phân bón Bình
Điền và hết thửa 566, BĐ03 (Nguyễn Tài)
|
1.460
|
2,50
|
1.7
|
Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình
Điền và giáp thửa 566, BĐ03 (Nguyễn Tài) đến ngã ba vào khu tập thể cà phê cũ
(số thửa, BĐ) và hết đất quán cơm Cẩm Vân
|
1.460
|
2,50
|
1.8
|
Từ ngã ba vào khu tập thể cà phê
cũ và giáp đất quán cơm Cẩm Vân đến hết Trường THCS Hiệp Thạnh và hết đất ông
Hồ Dũng (thửa 1919, BĐ03)
|
1.970
|
2,50
|
1.9
|
Từ giáp Trường THCS Hiệp Thạnh và
giáp đất ông Hồ Dũng đến đường cạnh trường Mẫu giáo Phi Nôm và giáp nhà ông
Thương
|
2.040
|
2,50
|
1.10
|
Từ đường cạnh trường Mẫu giáo Phi
Nôm và nhà ông Thương đến đường vào kho muối và hẻm đối diện
|
2.360
|
3,00
|
1.11
|
Từ đường vào kho muối và hẻm đối
diện đến đường hẻm cạnh nhà ông Văn (số 13A, Tổ 4) và giáp nhà ông Tường
|
2.480
|
3,00
|
1.12
|
Từ đường hẻm cạnh nhà ông Văn (số
13A, Tổ 4) và nhà ông Tường đến đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào
|
2.570
|
3,00
|
1.13
|
Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào
đến hết trụ sở UBND xã và hết thửa 3014, BĐ01 (đất ông Nguyễn Đức Toàn)
|
2.360
|
3,00
|
1.14
|
Từ giáp UBND xã và giáp thửa
3014, BĐ01 đến đường vào nhà ông Nhơn và đường cạnh nhà ông Minh
|
1.800
|
3,00
|
1.15
|
Từ đường vào nhà ông Nhơn và
đường cạnh nhà ông Minh đến đường cạnh trụ sở UBND xã (cũ) và hết thửa 1563,
BĐ09
|
1.820
|
2,80
|
1.16
|
Từ đường cạnh trụ sở UBND xã (cũ)
và giáp thửa 1563, BĐ09 đến hết trường PTTH Chu Văn An và hết trường Tiểu học
Quảng Hiệp
|
1.670
|
2,80
|
1.17
|
Từ trường PTTH Chu Văn An và giáp
trường Tiểu học Quảng Hiệp đến đường cạnh chùa Bà Cha và giáp chùa Phổ Minh
|
1.170
|
2,50
|
1.18
|
Từ đường cạnh chùa Bà Cha và đất
chùa Phổ Minh đến đường hẻm cạnh cây xăng Mai Sơn và đường hẻm đi vào Nhóm
trẻ Sơn Ca (cạnh nhà ông An)
|
1.140
|
2,50
|
1.19
|
Từ đường hẻm cạnh cây xăng Mai
Sơn và đường hẻm đi vào Nhóm trẻ Sơn Ca (cạnh nhà ông An) đến giáp Đài tưởng
niệm và giáp thửa 18, BĐ08
|
1.120
|
2,50
|
1.20
|
Từ thửa 18, BĐ08 đến giáp đất
Hiệp An
|
1.080
|
2,50
|
2
|
Đường Quốc lộ 27
|
|
|
2.1
|
Từ giáp cây xăng Cty Thương Mại
đến hết thửa số 1954, BĐ01 (đất ông Nguyễn Văn Nê) và hết cây xăng Quế Anh
|
1.760
|
2,80
|
2.2
|
Từ giáp thửa số 1954, BĐ01 và
giáp cây xăng Quế Anh đến cầu Phi Nôm
|
1.540
|
2,50
|
2.3
|
Từ cầu Phi Nôm đến đường vào Xí
nghiệp Phân bón Bình Điền và hết thửa 838, BĐ11 (đất ông Tuấn)
|
930
|
2,50
|
2.4
|
Từ đường vào Xí nghiệp Phân bón
Bình Điền và giáp thửa 838, BĐ11 (đất ông Tuấn) đến giáp huyện Đơn Dương
|
970
|
2,50
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường chính thôn Bồng Lai
|
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 239,
BĐ29 (nhà ông Lê Phước Mỹ) và hết thửa 261, BĐ32
|
810
|
2,00
|
1.2
|
Từ giáp thửa 239, BĐ29 và giáp
thửa 261, BĐ32 đến hết đất chùa Phật Mẫu
|
770
|
2,00
|
1.3
|
Từ giáp chùa Phật Mẫu đến cầu sắt
huyện Đơn Dương
|
430
|
2,00
|
2
|
Đường nhánh thôn Bồng Lai
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cạnh nhà bà Vũ Thị Hoa
đến hết đất ông Nguyễn Khánh (thửa 505, BĐ29)
|
320
|
1,50
|
2.2
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Huỳnh Văn
Sửu đến hết Ấp Lu
|
230
|
1,50
|
2.3
|
Từ ngã ba đi chùa An Sơn đến ngã
ba cạnh nhà ông Trần Chí Thành
|
240
|
1,50
|
2.4
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Trần Chí
Thành đến hết chùa An Sơn
|
220
|
1,50
|
2.5
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Trần Chí
Thành đến giáp cầu sắt
|
220
|
1,50
|
2.6
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hồ Văn
Hưng đến ngã ba cạnh chùa Huệ Quang
|
240
|
1,50
|
2.7
|
Từ ngã ba cạnh chùa Phật Mẫu đến
hết đất nhà ông Nguyễn Lành (thửa 508, BĐ34)
|
220
|
1,50
|
3
|
Đường nhánh Quốc lộ 20 địa bàn
thôn Phú Thạnh
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà thờ Liên
Khương) đến đường trục thôn Phú Thạnh
|
320
|
1,50
|
3.2
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh quán cơm Ngọc
Hạnh) đến hết đất bà Võ Thị Thơ (thửa 1159, BĐ06)
|
270
|
1,50
|
3.3
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào trường
Tiểu học Phú Thạnh) đến đường trục thôn Phú Thạnh
|
400
|
1,50
|
3.4
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 1512,
BĐ06 - nhà ông Hà Sơn) đến hết đất ông Trần Quốc Tuấn (thửa 601, BĐ06)
|
320
|
1,50
|
3.5
|
Từ Quốc lộ 20 (ngã ba ông Trần
Nại) đến đường trục thôn Phú Thạnh
|
320
|
1,50
|
3.6
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 1293,
BĐ04 - nhà ông Sáu Cư) đến đường trục thôn Phú Thạnh
|
320
|
1,50
|
3.7
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 975,
BĐ04 - nhà ông Trần Văn Thảo) đến trục đường thôn Phú Thạnh
|
220
|
1,50
|
3.8
|
Từ Quốc lộ 20 (đường vào nghĩa trang)
đến đường trục thôn Phú Thạnh
|
400
|
1,50
|
4
|
Đường thôn Phú Thạnh
|
|
|
4.1
|
Từ ngã ba nghĩa trang đến hết Trường
Tiểu học Phú Thạnh
|
250
|
2,00
|
4.2
|
Từ ngã tư (nhà bà Võ Thị Thơ) đến
giáp nhà thờ
|
170
|
1,80
|
4.3
|
Từ ngã tư (nhà bà Võ Thị Thơ) đến
hết nhà bà Bảo (thửa 624, BĐ06)
|
150
|
1,70
|
4.4
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Trần Văn
Thưa đến ngã ba cạnh nhà ông Bửu
|
160
|
1,50
|
4.5
|
Từ ngã ba cạnh nhà Nguyễn Bửu đến
hết đất ông Trần Đức Trọng (thửa 36, BĐ06)
|
150
|
1,50
|
4.6
|
Từ ngã ba cạnh nhà Nguyễn Văn
Hoàng đến hết đất ông Lê Minh Vân
|
150
|
1,50
|
4.7
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nguyễn Duy
Phương đến giáp suối Đa Me
|
150
|
1,50
|
4.8
|
Từ nhà ông Nguyễn Chức đến giáp
nghĩa trang Phú Thạnh - Phi Nôm
|
220
|
1,50
|
5
|
Đường thôn Phi Nôm
|
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 20 vào kho muối đến
giáp mương thuỷ lợi
|
220
|
2,00
|
5.2
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 633, BĐ03 -
nhà bà Lan) đến giáp đất ông Mai Thành Công (thửa 1159, BĐ03)
|
220
|
1,80
|
5.3
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 1866, BĐ01 -
nhà ông Được) đến giáp mương thoát nước
|
220
|
1,70
|
5.4
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 347, BĐ01 -
đường vào nhà Ba Mầm) đến giáp đất ông Nguyễn Phước (thửa 2450, BĐ01)
|
220
|
1,50
|
5.5
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 2631,
BĐ01 - nhà ông Đoán) đến hết đất bà Trịnh Thị Hằng
|
220
|
1,50
|
5.6
|
Đường cạnh UBND xã đến hết đất bà
Năm Ngà (thửa 3331, BĐ06)
|
330
|
1,50
|
5.7
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh Quỹ Tín dụng)
đến hết đất ông Ánh (thửa 2949, BĐ01)
|
330
|
1,50
|
5.8
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 1084, BĐ01 -
nhà Xuân Hải) đến giáp đất bà Lý (thửa 1070, BĐ01)
|
270
|
1,50
|
5.9
|
Từ ngã ba cạnh nhà thầy Hà (thửa
3241, BĐ01) đến hết đất ông Hùng (thửa 3241, BĐ01)
|
270
|
1,50
|
5.10
|
Từ Quốc lộ 20 (vào nhà ông Quảng)
đến giáp suối
|
270
|
1,50
|
5.11
|
Từ Quốc lộ 20 (vào nhà ông Lý
Nhượng) đến giáp đất ông Mạnh (thửa 2404, BĐ01
|
380
|
1,50
|
6
|
Đường thôn Quảng Hiệp
|
|
|
6.1
|
Đường vào thủy điện Quảng Hiệp đến
giáp suối
|
380
|
1,50
|
6.2
|
Từ Quốc lộ 20 (vào công ty thuốc
lá) đến hết đất trụ sở Cty thuốc lá
|
380
|
1,50
|
6.3
|
Từ giáp trụ sở Cty thuốc lá đến
hết đất ông Nguyễn Sinh Phúc (thửa 428, BĐ10)
|
220
|
1,50
|
6.4
|
Từ Quốc lộ 20 (cạnh trường TH
Quảng Hiệp) đến hết nhà ông Đào Trọng Long (thửa 2403, BĐ09)
|
220
|
1,50
|
6.5
|
Từ Quốc lộ 20 (ngã ba trại cá
Trung Kiên) đi lò gạch 7/5 (hết thửa 140, BĐ09)
|
220
|
1,50
|
6.6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 557, BĐ08
(nhà ông Phát) đến mương thuỷ lợi
|
220
|
1,50
|
6.7
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 401,BĐ10 -
giáp nhà ông Hà) đến đường trục thôn Quảng Hiệp
|
220
|
1,50
|
6.8
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 05,BĐ08 -
cạnh nhà ông Lê Phước Phiên) đến trục đường thôn Quảng Hiệp
|
220
|
1,50
|
7
|
Đường thôn Bắc Hội
|
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 1010, BĐ13 -
nhà bà Hạnh) đến giáp xí nghiệp phân bón Bình Điền
|
170
|
1,50
|
7.2
|
Từ trường Tiểu học Bắc Hội đến
hết đất ông Nguyễn Văn Lửa (thửa 185, BĐ11)
|
150
|
1,50
|
7.3
|
Đường từ nhà bà Phạm Thị Lùng đến
giáp đất ông Tôn Thất Pháp (hết thửa 512, BĐ11)
|
150
|
1,50
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
140
|
1,20
|
III
|
Xã
Liên Hiệp:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 27
|
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến
hết ngã ba cạnh Cty Hạnh Công và hết đất ông Tính (thửa 382, BĐ17)
|
1.440
|
2,50
|
1.2
|
Từ ngã ba cạnh Cty Hạnh Công và
giáp đất ông Tính đến hết ngã ba đất ông Nguyễn Văn Hòa (thửa 237, BĐ01) và
giáp đất Trạm Y tế
|
1.450
|
2,50
|
1.3
|
Từ ngã ba đất ông Nguyễn Văn Hòa
và đất Trạm Y tế đến ngã ba Cổng Vàng và hết đất cây xăng ông Thao
|
1.470
|
2,50
|
1.4
|
Từ ngã ba Cổng Vàng và giáp đất
cây xăng ông Thao đến ngã ba cạnh thửa 202, BĐ03 (nhà ông Thạnh) và hết đất
ông Hà (thửa 926, BĐ18)
|
1.500
|
2,50
|
1.5
|
Từ ngã ba cạnh thửa 202, BĐ03
(nhà ông Thạnh) và giáp đất ông Hà đến ngã ba cạnh nhà ông Tám Bến (thửa 140,
BĐ03) và hết đất ông Dũng (thửa 886, BĐ18)
|
1.270
|
2,50
|
1.6
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Tám Bến và
giáp đất ông Dũng đến đường vào kho lương thực cũ và hết đất ông Cứ (thửa
870, BĐ18)
|
1.160
|
2,50
|
1.7
|
Từ đường vào kho lương thực cũ và
giáp đất ông Cứ đến hết ngã ba Cây Đa
|
960
|
2,20
|
1.8
|
Từ ngã ba ngã cây Đa đến ngã ba
cạnh nhà ông Nguyễn Doãn Minh (thửa 781, BĐ19) và hết đất ông Sáu Đen (thửa
194, BĐ18)
|
910
|
2,20
|
1.9
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nguyễn
Doãn Minh và giáp đất ông Sáu Đen đến đường vào khu tái định cư K899 và hết
đất ông Thanh (thửa 66, BĐ19)
|
650
|
2,20
|
1.10
|
Từ đường vào khu tái định cư K899
và giáp đất ông Thanh đến giáp xã N’Thôn Hạ
|
590
|
2,20
|
2
|
Từ Quốc lộ 27 vào hết chợ Liên
Hiệp (hai bên đối diện chợ)
|
790
|
2,20
|
3
|
Từ Cổng Vàng vào ngã ba nhà
thờ
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 27 đến giáp ngã tư thứ
hai
|
1.000
|
2,50
|
3.2
|
Từ ngã tư thứ hai đến ngã ba nhà
thờ
|
800
|
2,50
|
4
|
Từ ngã ba đất bà Kim (thửa 233,
BĐ01) đến hết đường (thửa 339, BĐ01)
|
300
|
2,50
|
5
|
Từ ngã ba đất nhà bà Phùng (thửa
249, BĐ03) đến chợ Liên Hiệp
|
450
|
2,50
|
6
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
6.1
|
Từ ngã tư chùa Hải Đức đến ngã ba
hết đất ông Ngự (thửa 928, BĐ13)
|
1.420
|
2,80
|
6.2
|
Từ giáp đất ông Ngự đến ngã tư cạnh
trường Lương Thế Vinh
|
1.160
|
2,70
|
6.3
|
Từ ngã tư cạnh trường Lương Thế
Vinh đến ngã ba vào trại Gia Chánh
|
890
|
2,50
|
6.4
|
Từ ngã ba vào trại Gia Chánh
(cạnh thửa 274, BĐ36, TT Liên Nghĩa) đến giáp N’Thôn Hạ
|
590
|
2,00
|
7
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến tường
rào sân bay
|
1.730
|
1,90
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường hẻm của Quốc lộ 27 (từ
TT. Liên Nghĩa đến Cổng Vàng)
|
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 346, BĐ01-
nhà ông Lang) đến giáp kho ngoại thương
|
370
|
1,50
|
1.2
|
Từ Quốc lộ 27 đến giáp đất ông
Thành
|
260
|
1,50
|
1.3
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 248, BĐ01-
nhà Hạnh Công) đến ngã ba hết đất bà Hồng (thửa 637, BĐ01)
|
250
|
1,50
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 243, BĐ01-nhà
bà Đức) đến hết đất ông Tính (thửa 193, BĐ01)
|
260
|
1,50
|
1.5
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Phú) đến
tường rào sân bay
|
350
|
1,50
|
1.6
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Sơn thuế)
đến hết đất ông Sản (thửa 147, BĐ17)
|
260
|
1,50
|
1.7
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 237 - nhà ông
Hoà) đến hết đất ông Hòa (thửa 346, BĐ01)
|
320
|
1,50
|
1.8
|
Từ ngã tư nhà ông Hòa (thửa 346,
BĐ01) đến hết đất nhà ông Diệu (thửa 46, BĐ01)
|
260
|
1,50
|
1.9
|
Từ nhà ông Chiến Thà (thửa 214,
BĐ02) đến hết đất ông Đảm (thửa 112B, BĐ02)
|
260
|
1,50
|
1.10
|
Từ Quốc lộ 27 (Trạm Y Tế) đến ngã
ba vào trại heo ông Nam
|
320
|
1,50
|
1.11
|
Từ ngã ba trại heo ông Nam đến
hết đất nhà Lý Thị Nam (thửa 99, BĐ16)
|
210
|
1,50
|
2
|
Đường hẻm của Quốc lộ 27 (từ
Cổng Vàng đến N’Thôn Hạ)
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 202, BĐ3-nhà
ông Thạnh) đến giáp ngã tư mương thủy lợi (thửa 196, BĐ03)
|
320
|
1,50
|
2.2
|
Từ ngã ba nhà ông Quảng (thửa
196, BĐ03) đến hết đất nhà ông Nam Quỳnh (thửa 146, BĐ03)
|
260
|
1,50
|
2.3
|
Từ ngã tư mương thủy lợi đến hết
đất nhà ông Tuấn Quang (thửa 769, BĐ02)
|
260
|
1,50
|
2.4
|
Từ đất bà Đường (thửa 79B, BĐ02)
đến hết thửa 307, BĐ02
|
260
|
1,50
|
2.5
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Hiệu) đến
hết đất nhà ông Giá (thửa 277, BĐ17)
|
320
|
1,50
|
2.6
|
Từ ngã ba đất nhà ông Giá đến
mương thủy lợi N2
|
260
|
1,50
|
2.7
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 142, BĐ03-nhà
ông Khoa) đến hết đất ông Hùng Kiểu (thửa 97, BĐ03)
|
280
|
1,50
|
2.8
|
Từ Quốc lộ 27 (đất nhà ông
Bến-thửa 140, BĐ03) đến hết đất nhà ông Nghê (thửa 64 BĐ03)
|
280
|
1,50
|
2.9
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Thanh
Luyến) đến hết đất bà Ngâu (thửa 116, BĐ03)
|
280
|
1,50
|
2.10
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Luật)
đến hết trại heo ông Quân
|
|
|
2.10.1
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Luật-thửa
135, BĐ03) đến hết đất bà Hồng Luyến (thửa 358, BĐ03)
|
320
|
1,20
|
2.10.2
|
Từ giáp đất bà Hồng Luyến đến hết
trại heo ông Quân (thửa số 63, BĐ03)
|
220
|
1,20
|
2.11
|
Từ ngã ba kho lương thực đến
hết đất ông Há
|
|
|
2.11.1
|
Từ ngã ba kho lương thực đến hết
đất nhà ông Minh Mậu (thửa số 554, BĐ07)
|
270
|
1,20
|
2.11.2
|
Từ giáp đất nhà ông Minh Mậu đến
hết đất ông Há (thửa số 103, BĐ07)
|
220
|
1,20
|
2.12
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Tiến) đến
hết đất nhà ông Định (thửa số 256, BĐ18)
|
210
|
1,20
|
2.13
|
Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết
đất ông Thắng
|
|
|
2.13.1
|
Từ Quốc lộ 27 (cây đa - thửa 263,
BĐ18) đến hết đất ông Trình (thửa 726, BĐ18)
|
260
|
1,20
|
2.13.2
|
Từ đất ông Trình (thửa 726, BĐ18)
đến hết đất nhà ông Thắng (thửa 351, BĐ19)
|
220
|
1,20
|
2.14
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà ông Doãn
Minh-thửa 759, BĐ19) đến hết đất ông Liêm (thửa 245, BĐ19)
|
260
|
1,20
|
2.15
|
Từ Quốc lộ 27 (đất bà Lưu- thửa
132, BĐ19) đến hết đất nhà ông Hương
|
260
|
1,20
|
2.16
|
Từ Quốc lộ 27 (đất ông Sáu Thọ-
thửa 141, BĐ19) đến hết đất nhà ông Thập (thửa 124, BĐ21)
|
260
|
1,20
|
2.17
|
Từ Quốc lộ 27 (đất ông Năm Nghị -
thửa 728, BĐ19) đến hết đất ông Mỹ
|
260
|
1,20
|
2.18
|
Đường vào khu tái định cư
|
260
|
1,20
|
2.19
|
Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình
Tam
|
|
|
2.19.1
|
Từ ngã ba nhà ông Huỳnh Đình Tam
(thửa 12, BĐ20) đến hết đất ông Dền (thửa 228, BĐ20)
|
230
|
1,20
|
2.19.2
|
Từ đất nhà ông La Văn Sáng (thửa
số 251, BĐ20) đến giáp đất ông Long (thửa 672, BĐ19)
|
230
|
1,20
|
2.19.3
|
Từ giáp đất ông Long (thửa 672,
BĐ 19) đến cống thủy lợi N2
|
220
|
1,20
|
2.20
|
Từ QL 27 (đất ông Thạnh - thửa
95, BĐ21) đến giáp đất ông Tư Tây (thửa 10, BĐ21)
|
230
|
1,20
|
2.21
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 92, BĐ21) đến
đất ông Huề (thửa 51, BĐ21)
|
230
|
1,20
|
3
|
Các trục đường trong khu dân
cư
|
|
|
3.1
|
Từ ngã tư nhà ông Kiện (thửa số
608, BĐ21) đến hết ngã tư ông Hòa (thửa số 348, BĐ21)
|
320
|
1,20
|
3.2
|
Từ ngã tư nhà ông Hòa (thửa 346,
BĐ01) đến hết đất ông Ngôi (thửa 286, BĐ01)
|
260
|
1,20
|
3.3
|
Từ nhà ông Đức (thửa 644) đến ngã
tư nhà bà Lịch (thửa 746, BĐ01)
|
320
|
1,20
|
3.4
|
Từ ngã tư nhà bà Lịch đến giáp
thị trấn Liên Nghĩa
|
280
|
1,20
|
3.5
|
Từ ngã tư nhà ông Khoát (thửa
188a, BĐ02) đến ngã tư cạnh nhà ông Thiện Loan (thửa 79a, BĐ01)
|
320
|
1,20
|
3.6
|
Từ ngã tư cạnh nhà ông Thiện Loan
(thửa 79a, BĐ01) đến giáp trường Quân sự địa phương
|
260
|
1,20
|
3.7
|
Từ ngã tư đất bà Loan (thửa 191,
BĐ03) đến mương thủy lợi
|
320
|
1,20
|
3.8
|
Từ mương thủy lợi đến ngã ba hết
đất nhà ông Nghĩa (thửa 168, BĐ07)
|
260
|
1,20
|
3.9
|
Từ ngã tư nhà ông Duệ (thửa 180,
BĐ03) đến ngã tư nhà ông Bản
|
320
|
1,20
|
3.10
|
Từ ngã tư nhà ông Bản đến ngã ba
đất ông Thảo A (thửa số 700, BĐ07)
|
260
|
1,20
|
3.11
|
Từ ngã tư tu viện qua mương thủy
lợi đến hết đất ông Đô Đỉnh (thửa 142, BĐ02)
|
320
|
1,20
|
3.12
|
Từ ngã tư nhà ông Đô Đỉnh (thửa
142, BĐ02) đến hết đường
|
260
|
1,20
|
3.13
|
Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa
trang
|
320
|
1,20
|
3.14
|
Các đường nhánh của đoạn từ
nhà thờ An Hoà đến nghĩa trang
|
|
|
3.14.1
|
Từ nhà Hoàng Thẩm (thửa 122,
BĐ02) đến ngã tư cạnh nhà bà Hạp (thửa 210, BĐ02)
|
260
|
1,20
|
3.14.2
|
Từ ngã tư cạnh nhà bà Hạp đến hết
đất nhà ông Nghĩa (thửa 168, BĐ07)
|
230
|
1,20
|
3.15
|
Từ ngã tư nhà đất ông Truyền đến
ngã tư mương thuỷ lợi xây
|
260
|
1,20
|
3.16
|
Từ mương thuỷ lợi xây đến hết đất
nhà bà Chi Thê (thửa 783, BĐ23)
|
230
|
1,20
|
3.17
|
Từ ngã tư đất nhà ông Truyền đến
hết ngã tư cạnh trại heo ông Việt (thửa 210, BĐ5)
|
230
|
1,20
|
3.18
|
Từ ngã ba nhà thờ An Hoà đến giáp
thị trấn Liên Nghĩa
|
370
|
1,20
|
3.19
|
Từ ngã ba nhà thờ An Hoà đến
mương thủy lợi xây
|
370
|
1,20
|
3.20
|
Từ mương thuỷ lợi xây đến ngã ba
miếu
|
340
|
1,20
|
3.21.
|
Từ nhà ông Chiến Sẻ (thửa 184,
BĐ5) đến hết đất bà Lê Thị Hồng (thửa 138, BĐ05)
|
260
|
1,20
|
3.22
|
Từ ngã ba miếu đến hết đất ông Lê
Thiện Mỹ (thửa 712, BĐ26)
|
260
|
1,20
|
3.23
|
Từ cống ngầm đến ngã tư đất nhà
bà Hiệp (thửa 62, BĐ02)
|
280
|
1,20
|
3.24
|
Từ ngã tư nhà ông Hiện (thửa 379,
BĐ02) đến hết đất nhà ông Oanh Thư (thửa 98, BĐ03)
|
260
|
1,20
|
4
|
Thôn Tân Hiệp
|
|
|
4.1
|
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến
đường gom dân sinh cao tốc
|
350
|
1,20
|
4.2
|
Hai đường gom dân sinh của đường
cao tốc
|
700
|
1,20
|
4.3
|
Từ ngã ba đất ông Phường (thửa
897 BĐ23) đến hết đất ông Thược (thửa 897 đến thửa 805, BĐ23)
|
350
|
1,20
|
4.4
|
Từ ngã ba đất ông Lý A Cỏng (thửa
927, BĐ23) đến ngã ba nghĩa địa Tân Hiệp
|
320
|
1,20
|
4.5
|
Từ đường cao tốc đến giáp đường
Lê Thị Pha, thị trấn Liên Nghĩa
|
370
|
1,20
|
4.6
|
Từ đường Lê Thị Pha, TT. Liên
Nghĩa đến giáp ngã ba đất bà Phạm Thị Liềng (thửa 01, BĐ23) và giếng khoan
của Trung tâm Y tế
|
370
|
1,20
|
4.7
|
Từ ngã ba đất bà Phạm Thị Liềng
(thửa 01, BĐ23) đến hầm chui cao tốc
|
350
|
1,20
|
4.8
|
Từ ngã ba đất bà Phạm Thị Liềng
(thửa 01, BĐ23) đến giáp đường cao tốc- gồm 02 nhánh
|
320
|
1,20
|
4.9
|
Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba
đường đất ông Thế (thửa 92, BĐ24)
|
350
|
1,20
|
4.10
|
Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba
đường đất ông Hoàng Văn Eng ( thửa 471, BĐ23)
|
350
|
1,20
|
5
|
Thôn Nghĩa Hiệp
|
|
|
5.1
|
Tù ngã ba giáp Lô 90, thị trấn
Liên Nghĩa đến ngã ba giáp đất ông Nghị (thửa 1587, BĐ13)
|
1.050
|
1,30
|
5.2
|
Từ ngã ba nhà Hoa Quyền (thửa
764, BĐ13) đến ngã tư nhà ông Biên (cạnh thửa 766, BĐ13)
|
370
|
1,30
|
5.3
|
Từ ngã tư nhà ông Biên (cạnh thửa
766, BĐ13) vào chùa Hải Đức
|
270
|
1,30
|
5.4
|
Từ ngã tư nhà ông Biên (cạnh thửa
766, BĐ13) đến hết nhà thờ Nghĩa
|
250
|
1,30
|
5.5
|
Từ ngã tư nhà ông Biên (cạnh thửa
766, BĐ13) đến giáp thửa 816A, BĐ13 (theo hướng xuống ruộng)
|
250
|
1,30
|
5.6
|
Từ giáp nhà thờ Nghĩa Hiệp đến
hết đất ông Kháo (thỏa 987, BĐ13)
|
250
|
1,30
|
5.7
|
Từ ngã 3 nhà bà Thê đến hết đất
nhà ông Hoàng (thửa 1108 đến 1102, BĐ13)
|
370
|
1,30
|
5.8
|
Từ ngã ba đất nhà ông Thiện (thửa
1823, BĐ13) đến ngã ba đất ông Kháo (thửa 987, BĐ13)
|
370
|
1,30
|
5.9
|
Từ ngã ba nhà ông Lý Viết Coóc
đến hết đất ông Giáng (thửa 1049 đến hết thửa 1052, BĐ13)
|
370
|
1,30
|
5.10
|
Từ Lê Hồng Phong qua hội trường
thôn Nghĩa Hiệp đến giáp đường đá
|
370
|
1,30
|
5.11
|
Từ giáp nhà ông Nghị (thửa 1587,
BĐ13) đến ngã ba đất ông Đương (thửa 741, BĐ15)
|
320
|
1,30
|
5.12
|
Đường cạnh nhà thờ Nghĩa Hiệp (từ
đường Lê Hồng Phong đến ngã ba đường đá)
|
300
|
1,30
|
5.13
|
Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba
đất nhà ông Tiến (thửa 1821, BĐ13) đến hết đường
|
300
|
1,30
|
5.14
|
Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba
đất nhà ông Vũ Quang Liên (thửa 1284, BĐ13) đến hết đường
|
300
|
1,30
|
5.15
|
Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba đất
nhà bà Vũ Thị Thư (thửa 1047, BĐ13) đến hết đường
|
300
|
1,30
|
5.16
|
Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba
đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu (thửa 1108, BĐ13) đến hết đường
|
300
|
1,30
|
5.17
|
Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba
đất nhà Ông Nam (thửa 779, BĐ12) đến hết đường
|
250
|
1,30
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các trục đường còn lại
|
220
|
1,20
|
IV
|
Xã N’
Thôn Hạ:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 27
|
|
|
1.1
|
Từ giáp Liên Hiệp đến ngã ba vào
mỏ đá (đối diện Cty Thùy Dung) và hết thửa 609, BĐ280D (Cty Thùy Dung)
|
460
|
1,80
|
1.2
|
Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa
609, tờ BĐ 280D (Cty Thùy Dung) đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 376,
BĐ280C
|
560
|
2,00
|
1.3
|
Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và
giáp thửa 376, BĐ280C đến hết thửa đất số 55, BĐ280E và đối diện
với thửa đất số 11, BĐ 280E
|
610
|
2,00
|
1.4
|
Từ giáp thửa đất số 55 và đối
diện với thửa đất số 11, BĐ 280E đến ngã ba trạm Y tế cũ và hết
thửa đất số 783, BĐ 279G
|
620
|
2,00
|
1.5
|
Từ ngã ba trạm Y tế cũ và giáp
thửa đất số 783, BĐ 279G đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 911, BĐ279D.
|
600
|
1,80
|
1.6
|
Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp
thửa 911, BĐ279G đến ngã ba hồ Srê Kil và giáp thửa 856, BĐ279D
|
560
|
1,80
|
1.7
|
Từ ngã ba hồ Srê Kil và thửa 856,
BĐ279D đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 978, BĐ279D
|
340
|
1,80
|
1.8
|
Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa
978, BĐ279D đến giáp xã Bình Thạnh
|
330
|
1,80
|
2
|
Đường đi Nam Ban
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 686,
BĐ280C (đất ông Khiết)
|
520
|
2,00
|
2.2
|
Từ giáp thửa 686, BĐ280C đến hết
thửa 576, BĐ280A (đất bà Bùi Thị Thận)
|
340
|
2,00
|
2.3
|
Từ giáp thửa 576, BĐ280A đến giáp
xã Gia Lâm
|
250
|
2,00
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 27 (Cửa hàng
tạp hóa Sơn Thủy) đến ngã ba cạnh thửa 599, BĐ 280E đến ngã ba cạnh nhà ông
Thành (giáp thửa 106, BĐ280E)
|
180
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thành (giáp
thửa 106, BĐ280E) đến QL27 (ngã ba vào thôn Bia Ray)
|
190
|
1,20
|
3
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thành
(giáp thửa 106, BĐ280E) qua ngã ba nhà ông Trung kéo dài đến hết
thửa 240 (đất của ông K’ Pói) và hết thửa 114, BĐ280E
|
150
|
1,20
|
4
|
Từ ngã ba nhà ông Trung (cạnh
thửa 120, BĐ280E) rẽ trái đến hết thửa 243 (đất của ông K’Leh) và
rẽ phải đến hết thửa 626, BĐ280E (đất và nhà của bà K’Wách)
|
140
|
1,20
|
5
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà Ha Tam) đến
hết thửa 171, BĐ280C (đất Nguyễn Thanh Toán)
|
150
|
1,20
|
6
|
Từ ngã ba thửa đất 373, BĐ280C
(đất của ông Ha Kay đến hết thửa 355, BĐ280C (đất ông Ha Đinh)
|
130
|
1,20
|
7
|
Từ sân bóng (cạnh thửa 245, BĐ280C
- đất nhà K' Lơi) đến hết thửa đất 692,BĐ280D (đất của bà Sinh).
|
140
|
1,20
|
8
|
Từ Quốc lộ 27 (Trạm Y tế cũ) đến
cầu
|
370
|
1,20
|
9
|
Từ cầu Đa Me đến hết thửa 494,
BĐ279G (nhà đất K’ Broish)
|
340
|
1,20
|
10
|
Từ giáp thửa 494, BĐ279G
(đất ngã ba cạnh nhà ông K' Broish) đến ngã ba vào trường THCS N’ Thôn Hạ và
hết thửa 358A, BĐ 280E
|
310
|
1,20
|
11
|
Từ ngã ba vào trường THCS N’ Thôn
Hạ và hết thửa 358A, BĐ 280E đến ngã ba cạnh nhà ông
Phan Bá Vương (thửa 452, BĐ 280E)
|
300
|
1,20
|
12
|
Từ ngã ba ông Phan Bá Vương đến
ngã ba nhà ông Trương Văn Hội và hết thửa 920, BĐ304B
|
320
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba nhà ông Trương Văn Hội
và giáp thửa 920, BĐ304B đến ngã ba vào Mỏ đá Srê Đăng (cạnh thửa
đất 36, BĐ304D - đất của ông Ha Suê)
|
300
|
1,20
|
14
|
Từ ngã ba vào Mỏ đá Srê Đăng đến
hết thửa 280, BĐ305C (đất ông Thịnh - giáp đập bà Hòa)
|
290
|
1,20
|
15
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Trương Văn
Hội (cạnh thửa 342 BĐ304B) đến hết thửa đất 55, BĐ304D
|
240
|
1,20
|
16
|
Từ giáp thửa đất 280, BĐ305C (đất
ông Thịnh - giáp đập bà Hòa) đến giáp xã Liên Hiệp và thị trấn Liên Nghĩa
|
360
|
1,20
|
17
|
Từ ngã ba nhà ông Bành Đức Thịnh
thửa đất 280, BĐ305C đến hết thửa 255, BĐ305C (đất ông Đặng Thế Vinh)
|
140
|
1,20
|
18
|
Từ giáp thửa 494, BĐ279G (nhà K'
Broish) đến ngã tư nhà thờ Bon Rơm
|
250
|
1,20
|
19
|
Từ ngã ba nhà bà M' Bon K' Huế
(thửa 324, BĐ279G) đến ngã tư nhà thờ Bon Rơm
|
130
|
1,20
|
20
|
Từ ngã tư nhà thờ Bon Rơm đết hết
thửa 578, BĐ279G (nhà đất ông Ha Blía) và hết thửa 442, BĐ279G
|
170
|
1,20
|
21
|
Từ nhà đất ông Ha Blía và hết
thửa 442, BĐ279G đến ngã ba cạnh thửa đất 524, BĐ279E
(đất ông Ha Lai)
|
130
|
1,20
|
22
|
Từ giáp thửa 524, BĐ279E
(đất ông Ha Lai) đến giáp xã Tân Hội
|
120
|
1,20
|
23
|
Từ ngã ba vào hồ Srê Kil (QL27)
đến hết thửa 1005, BĐ279D (đất ông Ha Thi)
|
150
|
1,20
|
24
|
Từ QL 27 (đập hồ Đa Me cạnh thửa
300, BĐ279G) đến ngã ba cạnh nhà ông Ja My Yên (thửa đất 55, BĐ303B)
|
180
|
1,20
|
25
|
Từ ngã ba nhà ông Ja My Yên (thửa
đất 55, BĐ303B) đến ngã ba nhà ông Ha Thinh
|
170
|
1,20
|
26
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Ha Thinh
đến hết đất nhà ông Lò Văn Đức kéo dài đến hết thửa 521, BĐ279E (đất bà
K’Bên)
|
150
|
1,20
|
27
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Ha Thinh đến
giáp xã Tân Hội
|
140
|
1,20
|
28
|
Từ ngã tư nhà Ha Chông đến ngã ba
cạnh Phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông
|
150
|
1,20
|
29
|
Từ ngã tư nhà ông Minh Thúy (thửa
491, BĐ279G) đến hết thửa 387, BĐ280E (đất ông Ha Nông)
|
150
|
1,20
|
30
|
Từ ngã ba nhà ông Ka Să Ha Cương
thửa đất số 525, BĐ279G đến hết thửa đất số 55, BĐ303B (đất ông My Yên).
|
160
|
1,20
|
31
|
Từ ngã ba vào THCS N'Thôn Hạ đến
ngã ba nhà ông Ha Dăn (cạnh thửa đất số 78 BĐ304A)
|
150
|
1,20
|
32
|
Từ đến ngã ba nhà ông Ha Dăn
(cạnh thửa đất số 78 BĐ304A ) đến hết thửa 150, BĐ 304A (đất ông
Ha Brôn)
|
140
|
1,20
|
33
|
Từ ngã ba nhà ông Ha Dăn (thửa
78, BĐ 304A) đến hết thửa 670, BĐ304A (đất của ông Ha
Bông)
|
140
|
1,20
|
34
|
Từ ngã ba nhà ông Lơ Mu Ha Mân
(thửa 480, tờ BĐ 279G) đến ngã tư đất nhà ông Ha Lók thửa 334,
BĐ2790 và kéo dài đến ngã ba nhà ông Tâm (thửa 800, BĐ279G)
|
130
|
1,20
|
35
|
Từ ngã ba nhà Tuấn Thiện (thửa
đất số 560, BĐ279G) đến ngã ba thửa 299, BĐ303A (đất ông Ha
Chương)
|
150
|
1,20
|
36
|
Từ ngã ba thửa 03, BĐ304B
(đất ông Ha Liêng) đến ngã ba nghĩa địa thôn Lạch Tông
|
140
|
1,20
|
37
|
Từ Quốc lộ 27 (ngã ba Klong Tum)
đến ngã ba vào nghĩa địa thôn Đoàn Kết.
|
130
|
1,20
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
110
|
1,10
|
V
|
Xã Bình
Thạnh:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp xã N’Thôn Hạ đến đường
cạnh nhà ông Đẩu (thửa 462, BĐ279A) và hết thửa 121, BĐ279A
|
340
|
2,00
|
2
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Đẩu và hết
thửa 121, BĐ279A đến ngã ba cạnh nhà ông Tuynh
|
330
|
2,00
|
3
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Tuynh đến
hết UBND xã và hết thửa số 493, BĐ255E
|
340
|
2,00
|
4
|
Từ giáp UBND xã và giáp thửa số
493, BĐ255E đến cổng nghĩa trang Thanh Bình và hết thửa số 30A, BĐ255E
|
400
|
2,20
|
5
|
Từ cổng nghĩa trang Thanh Bình và
giáp thửa số 30A, BĐ255E đến ngã tư nhà thờ và sân bóng
|
460
|
2,20
|
6
|
Từ ngã tư nhà thờ và sân bóng đến
ngã tư HTX Thanh Bình 1
|
470
|
2,20
|
7
|
Từ ngã tư HTX Thanh Bình 1 đến cầu
Thanh Bình
|
460
|
2,20
|
8
|
Từ cầu Thanh Bình đến ngã ba cạnh
nhà ông Nguyên (thửa 696, BĐ254D)
|
380
|
2,00
|
9
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nguyên
(thửa 696, BĐ254D) đến ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và hết thửa 63B, BĐ254E
|
390
|
2,00
|
10
|
Từ ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và
giáp thửa 63B, BĐ254E đến đường cạnh nhà ông Trọng (thửa 148,BĐ 254E) và hết
thửa 891, BĐ254E
|
300
|
2,00
|
11
|
Từ đường cạnh nhà ông Trọng (thửa
148,BĐ 254E) và giáp thửa 891, BĐ254E đến giáp Lâm Hà
|
290
|
2,00
|
12
|
Từ ngã ba Đinh Văn - Bình Thạnh
đến giáp huyện Lâm Hà (đường Ba Cản)
|
240
|
2,00
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 205, BĐ 279B
- nhà ông Thanh Lý) đến ngã ba nhà ông Long (Liễu) (cạnh thửa 452, BĐ279A)
|
110
|
1,50
|
2
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 615, BĐ 279B
- nhà ông Viễn) đến ngã ba nhà ông Thụ (thửa 03, BĐ279B)
|
150
|
1,50
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Vinh (thửa 185,
BĐ279B) đến ngã tư nhà ông Vũ Tỉnh (thửa 74, BĐ279B)
|
110
|
1,50
|
4
|
Từ ngã tư nhà ông Truyền (thửa
161, BĐ279B) đến ngã tư nhà ông Tấn (thửa 220, BĐ279B)
|
100
|
1,50
|
5
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 102, BĐ 279B
- nhà ông Thanh) đến ngã ba nhà ông Sơn (thửa 91, BĐ279C)
|
150
|
1,50
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Sơn đến ngã ba
đền Thánh Vinh Sơn
|
130
|
1,50
|
7
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 74, BĐ279B -
nhà ông Vũ Tỉnh) đi qua ngã tư cạnh thửa 161, BĐ 279B đến giáp N’Thôn Hạ
|
140
|
1,50
|
8
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 462, BĐ279A -
nhà ông Đẩu) đến giáp N’ Thôn Hạ
|
140
|
1,50
|
9
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 119, BĐ279A -
nhà ông Tiên) đến ngã ba nhà bà Định (thửa 432, BĐ279A)
|
140
|
1,50
|
10
|
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 97,
BĐ279A ) đến ngã ba nhà ông Thế Anh (thửa 540, BĐ279A)
|
120
|
1,50
|
11
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 236, BĐ255E -
nhà ông Tuynh) đến ngã ba nhà ông Hoàng (thửa 11, BĐ279A)
|
140
|
1,50
|
12
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 187, BĐ255E -
nhà ông Lạc) đến giáp ranh xã N’ Thôn Hạ
|
120
|
1,50
|
13
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 535, BĐ255E -
nhà bà Tầm) đến đền ngã ba nhà ông Ngọc (thửa 50, BĐ278B)
|
140
|
1,50
|
14
|
Từ Quốc lộ 27 (đường lò gạch) đến
cầu mới
|
140
|
1,50
|
15
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 34, BĐ245G -
nhà bà Quản Tâm) đến giáp sông Cam Ly
|
150
|
1,50
|
16
|
Từ Quốc lộ 27 (sân bóng) đến giáp
sông Cam Ly
|
150
|
1,50
|
17
|
Đoạn ngã ba bà Tiệp - từ thửa 42
đến thửa số 937, BĐ254G
|
120
|
1,50
|
18
|
Từ Quốc lộ 27 (nhà thờ Thanh
Bình) đến ngã ba nhà ông Tập (thửa 934, BĐ254G)
|
150
|
1,50
|
19
|
Đoạn ngã ba nhà ông Hường (thửa
188, BĐ254G) đến ngã tư nhà ông Oanh
|
120
|
1,50
|
20
|
Từ ngã ba nhà ông Tập (thửa 934,
BĐ254G) đến ngã ba nhà cô Hà (thửa 274, BĐ254E)
|
110
|
1,50
|
21
|
Từ Quốc lộ 27 (ngã tư nhà ông
Hiểu) đến ngã ba nhà ông Chư (thửa 927, BĐ254G)
|
150
|
1,50
|
22
|
Từ ngã ba nhà ông Chư đến ngã ba
nhà ông Phước (thửa 563, BĐ254G)
|
120
|
1,50
|
23
|
Từ ngã ba nhà ông Chư đến ngã ba
nhà bà Bang (thửa 653, BĐ254G)
|
110
|
1,50
|
24
|
Từ Quốc lộ 27 (ngã tư chợ) đến sông
Cam Ly
|
160
|
1,50
|
25
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 97, BĐ254G -
ngã tư ông Thiên) đến giáp sông Cam Ly
|
160
|
1,50
|
26
|
Từ Quốc lộ 27 (ngã tư HTX Thanh
Bình 1) đến ngã ba nhà bà Hồng (thửa 489, BĐ254G)
|
150
|
1,50
|
27
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 90, BĐ254G -
bà Oai) đến ngã ba ông Thái (thửa 64, BĐ278B)
|
180
|
1,50
|
28
|
Từ ngã ba cạnh thửa 978, BĐ254G
(nhà ông Minh) đến hết thửa 168
|
120
|
1,50
|
29
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hòe (thửa
362, BĐ254G) đến ngã tư nhà ông Thái (thửa 64, BĐ278B)
|
140
|
1,50
|
30
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hiếu (thửa
480, BĐ254G) đến ngã tư nhà ông Thái (thửa 64, BĐ278B)
|
130
|
1,50
|
31
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thái (thửa
64, BĐ278B) đến ngã ba đền Thánh Vinh Sơn
|
130
|
1,50
|
32
|
Từ ngã ba đền Thánh Vinh Sơn đến hết
thửa 82, BĐ278D (nhà ông Hậu)
|
130
|
1,50
|
33
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 355, BĐ254D -
nhà ông Ký) đến ngã ba nhà ông Phương (thửa 196, BĐ245D)
|
150
|
1,50
|
34
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Phương đến
hết thửa số 120, BĐ254D (đất ông Quý)
|
120
|
1,50
|
35
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 696, BĐ254D -
nhà ông Nguyên) đến ngã ba đường vào Thị Trinh
|
120
|
1,50
|
36
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 130, BĐ254E -
nhà ông Hảo) đến ngã ba cạnh nhà ông Lại Văn Thảo (thửa 664, BĐ278B)
|
150
|
1,50
|
37
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lại Văn
Thảo đến hết đất ông Trung (thửa 403, BĐ278A)
|
120
|
1,50
|
38
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 103, BĐ254E -
nhà ông Hoài) đến ngã ba cạnh nhà ông Ngữ (thửa 34, BĐ254C)
|
120
|
1,50
|
39
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 71, BĐ254G -
nhà ông An) đến ngã ba cạnh nhà bà Kề (thửa 34A, BĐ245C)
|
120
|
1,50
|
40
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 63C, BĐ254E -
nhà ông Quang) đến ngã ba cạnh nhà ông Kỳ (thửa 24, BĐ254C)
|
160
|
1,50
|
41
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Kỳ đến hết
thửa số 10C, BĐ254C (đất ông Mão)
|
120
|
1,50
|
42
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Kỳ đến hết
thửa số 51, BĐ254C (đất bà Khuyến)
|
120
|
1,50
|
43
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 148, BĐ254E -
nhà ông Trọng) đến hết thửa 530A, BĐ254E (đất bà Sâm)
|
110
|
1,50
|
44
|
Từ Quốc lộ 27 (thửa 10, BĐ254E -
nhà ông Dương Bi) đến ngã ba cạnh nhà ông Hân (thửa 564, BĐ254E)
|
120
|
1,50
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
100
|
1,10
|
VI
|
Xã Tân
Hội:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên huyện
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Phú Hội đến ngã ba đi
Tân Thành (Xóm 1, Tân Đà) và hết thửa 446, BĐ12
|
340
|
2,00
|
1.2
|
Từ ngã ba đi Tân Thành và giáp
thửa 446, BĐ12 đến đường hẻm cạnh thửa 409, BĐ12
|
370
|
2,00
|
1.3
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 409, BĐ12
đến cổng chào thôn Tân Đà
|
400
|
2,00
|
1.4
|
Từ cổng chào thôn Tân Đà đến giáp
đất ông Lưu Bổn Huê (thửa 155, BĐ20)
|
480
|
2,00
|
1.5
|
Từ đất ông Lưu Bổn Huê (thửa 155,
BĐ20) đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung
|
570
|
2,00
|
1.6
|
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân
Trung đến cống số 1 - Xóm 1, thôn Tân Trung
|
630
|
2,00
|
1.7
|
Từ cống số 1 - Xóm 1, thôn Tân
Trung đến hết đất ông Hoàng Đình Nghĩa (thửa 1130, BĐ11)
|
800
|
2,00
|
1.8
|
Từ giáp đất ông Hoàng Đình Nghĩa đến
giáp khu thương mại xã Tân Hội và hết đất ông Bùi Ba (thửa 1018, BĐ05)
|
970
|
2,20
|
1.9
|
Từ đất khu thương mại chợ Tân Hội
và giáp đất ông Bùi Ba (thửa đất 1018, BĐ05) đến ngã ba cây xăng Vật tư Tân
Hội và giáp thửa 811, BĐ05
|
1.200
|
2,50
|
1.10
|
Từ ngã ba cây xăng Vật tư Tân Hội
và thửa 811, BĐ 05 đến hết đất quán cà phê Xuân
|
1.030
|
2,30
|
1.11
|
Từ giáp đất quán cà phê Xuân đến
đường Ba Tháng Hai và hết đất ông Tống Quốc Nguyên (thửa 1225, BĐ10)
|
1.000
|
2,30
|
1.12
|
Từ đường Ba Tháng Hai và giáp đất
ông Tống Quốc Nguyên (thửa 1225, BĐ10) đến giáp Hội trường thôn Tân Hiệp
|
950
|
2,20
|
1.13
|
Từ Hội trường thôn Tân Hiệp đến
hết đất ông Phạm Văn Chương (thửa 65, BĐ28)
|
900
|
2,20
|
1.14
|
Từ giáp đất ông Phạm Văn Chương
(thửa 65, BĐ28) đến cổng chùa Hội Phước và đường hẻm cạnh thửa 708, BĐ10 (đất
K'Yốt)
|
880
|
2,20
|
1.15
|
Từ cổng chùa Hội Phước và đường hẻm
cạnh thửa 708, BĐ10 (đất K'Yốt) đến ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và hết thửa 38,
ĐB 28 (đất ông Mênh)
|
570
|
2,20
|
1.16
|
Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản đến cống
cạnh nhà ông Kiệt (hết thửa 386,
|
420
|
2,00
|
1.17
|
Từ cống cạnh nhà ông Kiệt (hết
thửa 386, BĐ 9) đến cống số 2, Xóm 2, thôn Ba Cản
|
400
|
2,00
|
1.18
|
Từ cống số 2, Xóm 2, thôn Ba Cản
đến ngã ba Đinh Văn - Bình Thạnh và đường hẻm cạnh thửa 127, BĐ 6
|
340
|
2,00
|
1.19
|
Từ ngã ba Đinh Văn - Bình Thạnh
đến giáp huyện Lâm Hà
|
240
|
2,00
|
2
|
Đường nội bộ khu quy hoạch chợ
Tân Hội
|
|
|
2.1
|
Trục đường 5m
|
|
|
2.1.1
|
Các lô có mặt tiền quay mặt vào
chợ (từ lô C20 đến lô C30, lô C141, lô C143, từ lô C49 đến lô C58, lô C80, từ
lô 100 đến lô C 108, từ lô C177 đến lô C181)
|
1.100
|
2,20
|
2.1.2
|
Các lô đất còn lại
|
880
|
1,60
|
2.2
|
Trục đường 7m
|
940
|
1,60
|
2.3
|
Trục đường 10m
|
1.040
|
1,80
|
3
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
3.1
|
Từ giáp đường liên huyện đến giáp
sân bóng Tân Hội
|
1.200
|
2,20
|
3.2
|
Đường xung quanh sân bóng xã Tân
Hội
|
400
|
2,00
|
3.3
|
Từ ngã ba đi Tân Thành thuộc Xóm
1, Tân Đà đến giáp xã Tân Thành
|
340
|
2,00
|
3.4
|
Từ ngã ba đường Ba Tháng Hai đến
cống số 1 đường Ba Tháng Hai
|
900
|
2,00
|
3.5
|
Từ cống số 1 đường Ba Tháng Hai
đến giáp xã Tân Thành
|
450
|
2,00
|
3.6
|
Từ giáp sân bóng xã Tân Hội đến
cống tràn hồ Suối Dứa
|
290
|
2,00
|
3.7
|
Từ cống tràn hồ Suối Dứa đến hết
hội trường thôn Tân An
|
220
|
2,00
|
3.8
|
Từ hội trường thôn Tân An đến ngã
tư Tân Phú - Tân An
|
210
|
2,00
|
3.9
|
Từ ngã tư Tân Phú - Tân An đến
giáp hội trường thôn Tân Phú
|
200
|
2,00
|
3.10
|
Từ hội trường thôn Tân Phú đến
giáp xã Phú Hội
|
190
|
2,00
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và
giáp thửa 38, BĐ 28 đến giáp Tân Thành
|
230
|
1,50
|
2
|
Từ ngã ba đường đi Đinh Văn -
Bình Thạnh đến giáp xã Bình Thạnh
|
220
|
1,50
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã đi Láng Cam đến
cống thoát nước Láng Cam I, Xóm 3, Tân Trung
|
210
|
1,50
|
4
|
Từ cống thoát nước Láng Cam 1,
Xóm 3, Tân Trung đến cống thoát nước láng Gia Bá
|
120
|
1,50
|
5
|
Từ cống thoát nước Láng Gia Bá,
Xóm 4, Tân Đà đến giáp đường liên huyện (đỉnh dốc Xóm 1, Tân Đà)
|
150
|
1,50
|
6
|
Từ cổng văn hóa thôn Tân Đà đến
giáp ngã tư Tân Đà - Tân Lập
|
180
|
1,50
|
7
|
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập theo
hướng đường liên thôn đến ngã ba đối diện thửa 465, BĐ 5
|
130
|
1,50
|
8
|
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân
Trung đến hết thửa 30, BĐ29 (lô đất công)
|
150
|
1,50
|
9
|
Từ giáp thửa 30, BĐ29 (lô đất
công) Xóm 3, Tân Lập đến hết đường bê tông (hết thửa 4, BĐ 29)
|
120
|
1,50
|
10
|
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân
Trung đến ngã ba cạnh nhà ông Nguyễn Nhàn, Xóm 4, Tân Đà
|
150
|
1,50
|
11
|
Đường Xóm 2, thôn Tân Lập
|
150
|
1,50
|
12
|
Từ cổng trường THCS Tân Hội theo
đường xóm 1 Tân Hiệp (chợ cũ) đến giáp đường liên huyện cạnh hội trường thôn
Tân Hiệp
|
210
|
1,50
|
13
|
Đường Xóm 2 thôn Tân An
|
170
|
1,50
|
14
|
Đường Xóm 3 thôn Tân An
|
140
|
1,50
|
15
|
Đường bê tông từ xóm 1, 2, 3 thôn
Tân Phú từ ngã tư cạnh nhà ông Một Nề đến ngã tư cạnh nhà ông Nguyễn Đức Thọ
|
120
|
1,50
|
16
|
Đường Xóm 2 và 3 thôn Ba Cản
|
130
|
1,50
|
17
|
Đường từ cuối thôn Ba Cản đến
giáp đường liên thôn Tân An - Tân Phú
|
120
|
1,50
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
100
|
1,20
|
VII
|
Xã Tân
Thành:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Tuyến liên huyện (từ Phú Hội đến
cống giáp ranh xã Tân Hội)
|
350
|
2,00
|
2
|
Từ cống địa giới đến hết thửa
263, BĐ19 (đất ông Nguyễn Hoàng)
|
190
|
2,00
|
3
|
Từ giáp thửa 263, BĐ19 đến hết
thửa 548, BĐ19 (đất ông Lộc Văn Trí)
|
170
|
2,00
|
4
|
Từ giáp thửa 548, BĐ19 đến hết
thửa 457, BĐ19 (đất ông Hiển)
|
160
|
2,00
|
5
|
Từ giáp thửa 457, BĐ19 đến giáp
thửa 352, BĐ18 (đất ông Nông Phùng Quý)
|
190
|
2,00
|
6
|
Từ thửa 352, BĐ18 đến giáp thửa
372, BĐ29 (đất ông Hà Thanh Nghị)
|
300
|
2,00
|
7
|
Từ thửa 372, BĐ29 đến giáp thửa
326, BĐ29 (đất ông Cay)
|
230
|
2,00
|
8
|
Từ thửa 326, BĐ29 đến hết thửa
350, BĐ34 (đất ông Thành)
|
240
|
2,00
|
9
|
Từ giáp thửa 350, BĐ34 đến hết
thửa 467, BĐ34 (đất bà Lộc)
|
210
|
2,00
|
10
|
Từ giáp thửa 467, BĐ34 đến đường
hẻm cạnh thửa 375, BĐ34 (đất bà Tòng Thị Sửu)
|
330
|
2,00
|
11
|
Từ đường hẻm cạnh thửa 375, BĐ34
đến ngã ba cạnh bưu điện xã
|
360
|
2,00
|
12
|
Từ ngã ba cạnh bưu điện xã đến
hết thửa 476, BĐ35 (đất ông Nguyễn Văn Thiện)
|
350
|
2,00
|
13
|
Từ giáp thửa 476, BĐ35 đến ngã ba
nhà ông Ty và hết đất nhà ông Lành
|
320
|
2,00
|
14
|
Từ ngã ba nhà ông Ty và giáp đất
nhà ông Lành đến hết hội trường thôn Tân Hưng và giáp đất nhà ông Hiệp
|
220
|
2,00
|
15
|
Từ hội trường thôn Tân Hưng và
đất nhà ông Hiệp đến hết thửa 39, BĐ37 (đất ông Quốc)
|
230
|
2,00
|
16
|
Từ giáp thửa 39, BĐ37 đến ngã ba
Bến Đò và hết nhà số 183 thôn Tân Hưng
|
240
|
2,00
|
17
|
Từ ngã ba Bến Đò và giáp nhà số
183 thôn Tân Hưng đến hết thửa 726, BĐ35 (đất ông Đỗ Tiến Lăng)
|
180
|
2,00
|
18
|
Từ giáp thửa 726, BĐ35 đến ngã ba
cạnh thửa 01, BĐ35 (đất ông Thạch)
|
190
|
2,00
|
19
|
Từ ngã ba cạnh thửa 01, BĐ35 đến
cầu (giáp đất ông Nghiêm)
|
180
|
2,00
|
20
|
Từ cầu (giáp đất ông Nghiêm) đến
cầu Kon Tắc Đạ và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2
|
160
|
2,00
|
21
|
Từ cống giáp xã Tân Hội đến ngã
tư đường Ba Tháng Hai
|
340
|
2,00
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã
Tân Hội đến ngã ba vào hầm cát
|
130
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba vào hầm cát đến bờ đập thủy
điện
|
120
|
1,20
|
3
|
Từ ngã ba cạnh thửa 01, BĐ17 (gần
hội trường thôn Tân Thịnh) đến ngã ba nhà bà Phú
|
140
|
1,20
|
4
|
Từ ngã ba cạnh thửa 245, BĐ34
(nhà ông Linh Văn Vinh) đến ngã ba đường liên xã (nhà ông Vy Văn Hùng)
|
150
|
1,20
|
5
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hoàng Mộng
Hùng đến giáp thửa 315, BĐ38 (đất ông Lò Minh Tiến)
|
140
|
1,20
|
6
|
Từ ngã ba Bến Đò (cạnh thửa 215,
BĐ38) đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2
|
140
|
1,20
|
7
|
Từ ngã ba cạnh thửa 231, BĐ18 (đất
nhà ông Phùng Hạnh Phúc) đến hết thửa 361, BĐ18 (đất ông Trần Thược)
|
95
|
1,20
|
8
|
Từ ngã ba cạnh thửa 543, BĐ19 (đất
nhà ông Nguyễn Song) đến hết thửa 196, BĐ30 (đất ông Đinh Như Hùng)
|
95
|
1,20
|
9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 44, BĐ21 (đất
nhà ông Trần Cầu) đến hết thửa 190, BĐ21 (đất ông Nguyễn Ngọc Sơn)
|
95
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba cạnh thửa 331, BĐ21 (đất
nhà ông Nguyễn Hùng Tín) đến hết thửa 189, BĐ21 (đất ông Tấn Thanh)
|
95
|
1,20
|
11
|
Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa đến
mương nước giáp ranh xã Tân Hội
|
95
|
1,20
|
12
|
Từ đất nhà ông Hoàng Bình Trung
đến hết đất ông Mộng Hùng
|
95
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba cạnh đất nhà ông Nguyễn
Thanh Trà đến giáp xã Tân Hội
|
100
|
1,20
|
14
|
Từ kênh thủy điện Đa Dâng 2 đến
bên đò thôn Tân Hưng.
|
100
|
1,20
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
85
|
1,10
|
IIX
|
Xã Phú
Hội:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến
đường vào thôn Chi Rông A
|
1.390
|
2,30
|
1.2
|
Từ đường vào thôn Chi Rông A đến
hết đất ông Phan Chính Hà (thửa 229, BĐ06)
|
1.320
|
2,30
|
1.3
|
Từ giáp đất ông Phan Chính Hà
(thửa 229, BĐ06) đến cầu Xóm Chung
|
1.390
|
2,30
|
1.4
|
Từ cầu Xóm Chung đến hết trường
Tiểu học Sơn Trung và ngã ba cây đa
|
1.250
|
2,30
|
1.5
|
Từ giáp trường tiểu học Sơn Trung
và ngã ba cây đa đến ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn và hết đất ông Lơ Mu Ha
Chen (thửa 20, BĐ13)
|
1.380
|
2,30
|
1.6
|
Từ ngã ba vào lò muối Nam Sơn và
giáp đất ông Lơ Mu Ha Chen đến ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và ngã
ba đường vào thôn Chi Rông B
|
1.370
|
2,30
|
1.7
|
Từ ngã ba đường vào trường THCS
Sơn Trung và ngã ba đường vào thôn Chi Rông B đến hết đất ông Nguyễn Quốc Huy
(thửa 371, BĐ13) và cống thoát nước xuống ruộng
|
1.380
|
2,30
|
1.8
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Huy
(thửa 371, BĐ13) và cống thoát nước xuống ruộng đến hết đất nhà ông Trần Hoan
(thửa 1033, BĐ24)
|
1.450
|
2,40
|
1.9
|
Từ giáp đất ông Trần Hoan đến hết
đất ông Huỳnh Chí Công (thửa 845,
|
1.030
|
2,30
|
1.10
|
Từ giáp đất ông Huỳnh Chí Công
(thửa 845, BĐ36) đến giáp cống thoát nước tại đất ông Lê Thành Nhâm
|
980
|
2,00
|
1.11
|
Từ cống thoát nước đất ông Lê
Thành Nhâm đến hết đất ông Nguyễn Thịnh (thửa 01, BĐ31)
|
900
|
2,00
|
1.12
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Thịnh
(thửa 01, BĐ31) đến hết phân trường Tiểu học Phú An và hết thửa 162, BĐ31
(nhà ông Tuấn)
|
900
|
2,00
|
1.13
|
Từ giáp đường đất phân trường
Tiểu học Phú An và giáp thửa 162, BĐ31 (nhà ông Tuấn) đến hết đất trường Mẫu
giáo Phú An
|
1.020
|
2,00
|
1.14
|
Từ giáp đất trường Mẫu giáo Phú
An đến hết đất bà Chu Thị Ánh (thửa 180, BĐ33)
|
1.090
|
2,00
|
1.15
|
Từ giáp đất bà Chu Thị Ánh (thửa
180, BĐ33) đến cầu Đại Ninh
|
1.020
|
2,00
|
2
|
Đường vào xã Tân Hội
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất trường
Mẫu giáo R’Chai II
|
790
|
2,50
|
2.2
|
Từ giáp trường Mẫu giáo R'Chai II
đến hết đất ông Lê Văn Hoành (thửa 199, BĐ22)
|
600
|
2,20
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Lê Văn Hoành
(thửa 199, BĐ22) đến hết đất ông Lê Văn Hòa (thửa 168, BĐ22)
|
550
|
2,00
|
2.4
|
Từ giáp đất ông Lê Văn Hòa (thửa
168, BĐ 22) đến giáp xã Tân Hội
|
350
|
2,00
|
3
|
Đường Thống Nhất (nối dài đến
ngã ba Xóm Chung)
|
|
|
3.1
|
Từ giáp thị trấn Liên nghĩa đến
hết đất ông Đặng Phi Hùng (thửa 1359, BĐ01)
|
1.000
|
2,00
|
3.2
|
Từ giáp ông Đặng Phi Hùng (thửa
1359, BĐ01) đến hết đất bà Ngô Thị Lý (ngã ba cầu Phú Hội)
|
950
|
2,00
|
3.3
|
Từ giáp đất bà Ngô Thị Lý đến hết
đất Chùa Tàu
|
760
|
2,00
|
3.4
|
Từ giáp đất Chùa Tàu đến hết đất
chùa Phú Hội (thửa 608, BĐ04)
|
790
|
2,00
|
3.5
|
Từ giáp đất chùa Phú Hội đến hết
đất bà Nguyễn Thị Nữ (thửa 750, BĐ04)
|
610
|
2,00
|
3.6
|
Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Nữ (thửa
750, BĐ04) đến hết đất ông Từ Phước Thành (thửa 264, BĐ04)
|
620
|
2,00
|
3.7
|
Từ giáp đất ông Từ Phước Thành
(thửa 264, BĐ04) đến hết đất Cty Hồng Kỳ Trường Giang (thửa 12, BĐ04)
|
610
|
2,00
|
3.8
|
Từ giáp đất Cty Hồng Kỳ Trường
Giang đến cổng nghĩa trang Phú Hội
|
590
|
2,00
|
3.9
|
Từ cổng nghĩa trang Phú Hội đến cống
bà Tuấn
|
440
|
2,00
|
3.10
|
Từ cống bà Tuấn đến hết đất hội
trường thôn Phú Tân
|
460
|
2,00
|
3.11
|
Từ giáp hội trường thôn Phú Tân hết
đất nhà ông Trương Công Giỏi (thửa 580, BĐ12)
|
620
|
2,00
|
3.12
|
Từ giáp đất ông Trương Công Giỏi
đến hết đất Nguyễn Dũng (thửa 844, BĐ12)
|
650
|
2,00
|
4
|
Đường thôn Phú Trung (nối
đường Thống Nhất Quốc lộ 20)
|
|
|
4.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đất
bà Võ Thị Ba (thửa 894, BĐ 04)
|
440
|
1,50
|
4.2
|
Từ giáp đất nhà bà Võ Thị Ba đến
hết đất bà Trần Thị Tường (thửa 06, BĐ06)
|
420
|
1,50
|
4.3
|
Từ giáp đất bà Trần Thị Tường đến
đường Quốc lộ 20
|
450
|
1,50
|
5
|
Đường hẻm 1185 (ranh Phú Hội -
Liên Nghĩa đi Liên Nghĩa)
|
370
|
1,50
|
6
|
Đường hẻm 1122 (ranh Phú Hội -
Liên Nghĩa đi Tân Phú)
|
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất bà Trần
Thị Hòa (thửa 07, BĐ8)
|
350
|
1,50
|
6.2
|
Đoạn còn lại
|
210
|
1,50
|
7
|
Đường Thống Nhất đến dốc Ba
Tầng
|
|
|
7.1
|
Từ đường Thống Nhất đến Suối Đá
|
260
|
1,20
|
7.2
|
Từ Suối Đá đến hết hồ cá ông Bảo
(thửa 09, BĐ65)
|
160
|
1,20
|
7.3
|
Từ giáp hồ cá ông Bảo đến cầu Suối
Xanh
|
200
|
1,20
|
7.4
|
Từ cầu Suối Xanh đến ngã ba K'Nai
|
260
|
1,20
|
7.5
|
Từ ngã ba K’Nai đến ngã tư (nhà
bà Mười)
|
280
|
1,20
|
7.6
|
Từ ngã tư (nhà bà Mười) đến chân
dốc Ba Tầng (hết thửa 317, BĐ44 - đất ông Long)
|
200
|
1,20
|
8
|
Đường nội bộ khu tái định cư thôn
Phú Hòa
|
370
|
1,20
|
9
|
Khu tái định cư thôn Pré
|
|
|
9.1
|
Trục đường có mặt đường rộng 8m
|
230
|
1,20
|
9.2
|
Trục đường có mặt đường rộng 7m
|
210
|
1,20
|
9.3
|
Trục đường có mặt đường rộng 6m
|
180
|
1,20
|
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Đường thôn P'Ré
|
|
|
1.1
|
Đường vào thôn P'Ré đến cầu gỗ
|
210
|
1,20
|
1.2
|
Đường từ cầu gỗ đến cuối làng
|
120
|
1,20
|
2
|
Đường đi thác PouGouh
|
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất xưởng
cưa (thửa 898, BĐ25)
|
300
|
1,20
|
2.2
|
Từ giáp xưởng cưa (thửa 898,
BĐ25) đến giáp thửa 368, BĐ30 (chân ruộng)
|
280
|
1,20
|
2.3
|
Từ giáp thửa 368, BĐ30 đến hết
khu quy hoạch dân cư thôn Phú An
|
150
|
1,20
|
2.4
|
Từ giáp khu quy hoạch dân cư thôn
Phú An đến giáp xã Tân Thành
|
140
|
1,20
|
2.4.1
|
Từ đường vào thác PouGouh (cạnh đất
bà Trịnh Thị Huê - thửa 796, BĐ24) đến đường Quốc lộ 20 (cạnh đất ông Phong -
thửa 932, BĐ24)
|
150
|
1,20
|
3
|
Từ Quốc lộ 20 vào nhà ông K’Long đến
giáp đường vào thác PouGouh
|
120
|
1,20
|
4
|
Đường Xóm 1, thôn Phú An (Quốc lộ
20 đi cầu treo)
|
360
|
1,40
|
5
|
Đường vào Trung tâm 05-06
|
160
|
1,20
|
6
|
Đường vào Sư đoàn 10 (Xóm 4, thôn
Phú An)
|
150
|
1,20
|
7
|
Đường khu A Chi Rông
|
|
|
7.1
|
Đường từ Quốc lộ 20 đến hết đất
bà K'Roi (thửa 21, BĐ09)
|
220
|
1,20
|
7.2
|
Đoạn còn lại từ giáp đất bà K’Roi
(thửa 21, BĐ09) đến cuối làng
|
200
|
1,20
|
8
|
Đường khu B Chi Rông
|
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất ông Lữ
Văn Đỉnh (thửa 956, BĐ09)
|
150
|
1,20
|
8.2
|
Từ giáp đất ông Lữ Văn Đỉnh đến
hết đất Ya Bê (thửa 29, BĐ14)
|
130
|
1,20
|
9
|
Đường thôn R'Chai
|
|
|
9.1
|
Từ Quốc lộ 20 vào Khu 5 (thôn
R’Chai I) đến hết đất Ha K’Ra (thửa 884, BĐ12)
|
160
|
1,20
|
9.2
|
Từ Quốc lộ 20 vào Khu 6 (thôn
R’Chai I) đến hết đất K’Biên (thửa 731, BĐ12)
|
160
|
1,20
|
10
|
Đường thôn K' Nai
|
|
|
10.1
|
Từ ngã ba K’ Nai đến hết đất ông
Sập Bạc (thửa 210, tờ BĐ47)
|
160
|
1,20
|
10.2
|
Từ giáp đất ông Sập Bạc đến hết đất
ông Lộc A Tiến (thửa 265, BĐ48)
|
120
|
1,20
|
11
|
Đường hẻm của đường Thống Nhất
|
|
|
11.1
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đất
bà Nguyễn Thị Hoa (thửa 330, BĐ01)
|
160
|
1,40
|
11.2
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đất
ông Nguyễn Văn Úy (thửa 325, BĐ01)
|
170
|
1,40
|
11.3
|
Từ đường Thống Nhất vào xóm Lò
Rèn đến hết đất bà Chu Thị Thường (thửa 367, BĐ02)
|
160
|
1,30
|
11.4
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đất
ông Sáng Tàu (thửa 502, BĐ02)
|
180
|
1,30
|
11.5
|
Từ đường Thống Nhất vào xóm Cầu
Dây đến hết đất ông Phạm Thới (thửa 516, BĐ02)
|
170
|
1,30
|
11.6
|
Từ Thống Nhất (khu TĐC Phú Hòa)
đến hết đất bà Tô Thị Quê (thửa 934, BĐ04)
|
160
|
1,30
|
11.7
|
Từ đường Thống Nhất qua hội
trường thôn Phú Hòa đến hết đất bà Lê Thị Nước (thửa 328, BĐ04)
|
170
|
1,30
|
11.8
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đất
ông Nguyễn Văn Gần (thửa số 127, BĐ04)
|
120
|
1,30
|
11.9
|
Từ đường Thống Nhất đến hết đất
ông Bon Dơng Ha Krang (thửa 603, BĐ12 - đường vào vườn hoa của ông Huỳnh Tấn
Sơn)
|
150
|
1,30
|
12
|
Đường hẻm của đường Xóm 1,
thôn Phú An (Quốc lộ 20 đi cầu treo)
|
|
|
12.1
|
Từ đường Xóm 1, thôn Phú An (cạnh
đất bà Cổ Thị Lãnh - thửa 673, BĐ33) đến hết đường
|
210
|
1,20
|
12.2
|
Từ đường Xóm 1, thôn Phú An (cạnh
đất bà Huỳnh Thị Kiều Trinh - thửa 292, BĐ33) đến hết đường
|
210
|
1,20
|
12.3
|
Từ đường Xóm 1, thôn Phú An (cạnh
đất bà Trần Thị Tơ - thửa 323, BĐ33) đến hết đường
|
210
|
1,20
|
12.4
|
Từ đường Xóm 1, thôn Phú An (cạnh
đất ông Lưu Văn Hùng - thửa 614, BĐ33) đến hết đường
|
210
|
1,20
|
12.5
|
Từ đường Xóm 1, thôn Phú An (cạnh
đất ông Ngô Thanh Phong - thửa 673, BĐ33) đến hết đường
|
210
|
1,20
|
12.6
|
Từ đường Xóm 1, thôn Phú An (cạnh
đất bà Trần Thị Xuân - thửa 444, BĐ33, hướng đi vào chùa Bát Nhã) đến hết đất
ông Lương Nghĩa (thửa 189, BĐ32)
|
210
|
1,20
|
13
|
Đường hẻm của đường vào xã Tân
Hội
|
|
|
13.1
|
Đường vào khu 1, Rchai 2 - Từ
giáp đường vào xã Tân Hội (cạnh đất bà Trịnh Thị Huê - thửa 796, BĐ24) đến
đường Quốc lộ 20 (cạnh đất ông Phong - thửa 932, BĐ24)
|
150
|
1,20
|
13.2
|
Đường vào khu 4, Rchai 2 - Từ
giáp đường vào xã Tân Hội (cạnh đất ông Huỳnh Tham - thửa 1324, BĐ24) đến ngã
tư
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực III
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
110
|
1,10
|
IX
|
Xã Ninh
Gia:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 20:
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Đại Ninh đến hết trường
THCS Ninh Gia và hết đất bà Kim Hòa
|
1.050
|
2,50
|
1.2
|
Từ giáp trường THCS Ninh Gia và
giáp đất bà Kim Hòa đến hết đất bà Hồ Thị Hoàng và hết đất hội trường thôn
Đại Ninh
|
1.160
|
2,50
|
1.3
|
Từ giáp đất bà Hồ Thị Hoàng và
giáp đất hội trường thôn Đại Ninh đến hết đất ông Đào Hồng Sơn và giáp đất
ông Trương Thượng
|
1.580
|
2,50
|
1.4
|
Từ giáp đất ông Đào Hồng Sơn và
đất ông Trương Thượng đến hết đất ông Hồ Ngọc Tổng và hết thửa 249, BĐ40
|
1.710
|
2,50
|
1.5
|
Từ giáp đất ông Hồ Ngọc Tổng và
giáp thửa 249, BĐ40 đến đường vào thôn Thiện Chí và hết đất nhà ông Kiếm
|
1.900
|
2,50
|
1.6
|
Từ đường vào thôn Thiện Chí và
giáp đất nhà ông Kiếm đến đường vào Trạm Y tế xã và hết thửa 580, BĐ35
|
2.010
|
2,70
|
1.7
|
Từ đường vào Trạm Y tế xã và giáp
thửa 580, BĐ35 đến đầu dốc Đăng Sol (hết thửa 729, BĐ29 và hết thửa 23, BĐ31)
|
1.980
|
2,50
|
1.8
|
Từ giáp thửa 729, BĐ29 và giáp
thửa 23, BĐ31 đến hết thửa 425, BĐ29 (đất nhà ông Vượng) và hết thửa 105,
BĐ31
|
910
|
2,20
|
1.9
|
Từ thửa 425, BĐ29 (đất nhà ông
Vượng) và hết thửa 105, BĐ31 đến cống Đăng Sol
|
900
|
2,20
|
1.10
|
Từ cống Đăng Sol đến ngã ba cạnh
tạp hóa Hiếu Vân và hết thửa 68A, BĐ30
|
500
|
2,00
|
1.11
|
Từ ngã ba cạnh tạp hóa Hiếu Vân
và giáp thửa 68A, BĐ30 đến ngã ba cạnh nhà ông Nguyễn Mẫn và ngã ba vào Chiên
Đàng Hương
|
520
|
2,00
|
1.12
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nguyễn Mẫn
và ngã ba vào Chiên Đàng Hương đến cầu Hiệp Thuận
|
500
|
2,00
|
1.13
|
Từ cầu Hiệp Thuận đến ngã ba
đường vào nhà ông Lân và hết thửa 22, BĐ24
|
390
|
2,00
|
1.14
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Lân
và hết thửa 22, BĐ24 đến ngã ba Trạm Thực nghiệm và hết thửa 06, BĐ24
|
410
|
2,00
|
1.15
|
Từ ngã ba Trạm Thực nghiệm và
giáp thửa 06, BĐ24 đến cổng Nông
|
470
|
2,50
|
1.16
|
Từ cổng Nông trường 78 đến giáp cầu
Đạ Le
|
320
|
2,00
|
2
|
Đường vào Tà Hine
|
|
|
2.1
|
Nhánh cũ (từ Quốc lộ 20 đến hết đất
ông Hồ Xuân Lưu)
|
1.200
|
2,50
|
2.2
|
Nhánh mới tiếp giáp nhánh cũ
(Quốc lộ 20 đến hết đất ông Phiên)
|
1.200
|
2,50
|
2.3
|
Từ ngã ba nhánh cũ và mới đến hết
thôn Ninh Hòa (hết đất ông Lê Văn Hiếu)
|
1.050
|
2,50
|
2.4
|
Từ giáp đất ông Lê Văn Hiếu đến
hết đất bà Phạm Thị Tùng và ngã ba cạnh nhà ông Trượng
|
600
|
2,50
|
2.5
|
Từ giáp đất bà Phạm Thị Tùng và
ngã ba cạnh nhà ông Trượng đến ngã ba cạnh nhà bà Hường và đường vào trường
Thế Hệ Mới
|
580
|
2,50
|
2.6
|
Từ ngã ba cạnh nhà bà Hường và
đường vào trường Thế Hệ Mới đến ngã ba cạnh nhà ông Lý
|
570
|
2,50
|
2.7
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lý đến
cổng Trung đoàn 994
|
550
|
2,00
|
2.8
|
Từ cổng Trung đoàn 994 đến ngã ba
Quốc Hoàng
|
340
|
2,00
|
2.9
|
Từ ngã ba Quốc Hoàng đến cầu
Đăckra (giáp xã Tà Hine)
|
320
|
2,00
|
3
|
Đường vào thôn Thiện Chí
|
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất ông Lê
Văn Xâng (thửa 13, BĐ29)
|
610
|
2,00
|
3.2
|
Từ giáp đất ông Lê Văn Xâng đến hết
đất ông Lạng
|
580
|
2,00
|
3.3
|
Từ giáp đất ông Lạng đến đường
vào chùa Thánh Đức
|
360
|
2,00
|
3.4
|
Từ đường vào chùa Thánh Đức đến
cổng nghĩa trang Đại Ninh
|
350
|
2,00
|
3.5
|
Từ cổng nghĩa trang Đại Ninh đến
hết đất Nguyễn Cẩm (qua cổng thôn văn hóa)
|
280
|
2,00
|
3.6
|
Từ cổng nghĩa trang Đại Ninh đến
giáp đất nhà ông Lê Du, Nguyễn Cẩm (đường vòng khu tái định cư)
|
280
|
2,00
|
3.7
|
Từ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết
đất nhà ông Hồ Dư Thạnh (giáp cầu)
|
170
|
2,00
|
3.8
|
Từ ngã ba trường học (nhà ông
Trọng) đến hết đất nhà ông Ngô Sấm
|
190
|
2,00
|
3.9
|
Từ ngã ba trường học (nhà ông
Trọng) đến hết đất nhà ông Quang
|
190
|
2,00
|
3.10
|
Từ đầu đất Thạch Đức đến hết đất
nhà ông Phan Hào
|
280
|
2,00
|
3.11
|
Từ giáp đất nhà ông Phan Hào đến
hết đất ông Lê Nghi Hùng
|
220
|
2,00
|
3.12
|
Từ giáp đất ông Lê Nghi Hùng đến
ngã ba đường đi Tân Phú
|
180
|
2,00
|
3.13
|
Từ giáp nhà ông Bảy Đây đến hết đất
nhà ông Thạch Rí
|
180
|
2,00
|
3.14
|
Từ giáp đất nhà ông Thạch Rí đến
ngã ba đường vào Tân Phú (đối diện đất ông Võ Phó)
|
160
|
2,00
|
3.15
|
Từ đất Nguyễn Hữu Thanh đến cầu
treo
|
200
|
2,00
|
|
Khu vực II:
|
|
|
4
|
Các đường hẻm của Quốc lộ 20
|
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà Trần Thành
Lương) đến cống sát đất ông Mai Minh
|
170
|
2,00
|
4.2
|
Từ Quốc lộ 20 (thửa 136, BĐ37)
đến cổng gác thủy điện Đại Ninh
|
350
|
2,00
|
4.3
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Thụ) đến hết
đất ông Trịnh Bá
|
170
|
2,00
|
4.4
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Phan
Thành) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Dũng
|
170
|
2,00
|
4.5
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Non) đến
ngã ba nhà ông Liên
|
370
|
2,00
|
4.6
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Lợi) đến hết
đất bà Phượng
|
350
|
2,00
|
4.7
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Tính) đến
hết đất ông Đấu
|
350
|
2,00
|
4.8
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Chương)
đến hết đất ông Huỳnh Ngọc Anh
|
470
|
2,00
|
4.9
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Lê Văn
Khiểm) đến ngã ba sát đất ông Trịnh Bá
|
270
|
2,00
|
4.10
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Ba Long)
đến hết đất ông Lê Văn Sành
|
210
|
2,00
|
4.11
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Trần Thế)
đến hết đất ông Huỳnh Quang Trung
|
210
|
2,00
|
4.12
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà bà Nguyệt) đến
hết đất ông Đặng Đình Thuyên
|
270
|
2,00
|
4.13
|
Từ Quốc lộ 20 (miếu Hiệp Thuận)
đến hết đất trường Mẫu giáo Hiệp Thuận
|
270
|
2,00
|
4.14
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Hồ Mâu) đến
ngã tư cạnh nhà ông Ca
|
210
|
2,00
|
4.15
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất ông
Hiền
|
210
|
2,00
|
4.16
|
Từ nhà ông Đoàn Mạnh Thủy đến hết
đất ông Sảnh
|
210
|
2,00
|
4.17
|
Từ Quốc lộ 20 đến hết đất nhà ông
Hồ Sĩ Lân
|
210
|
2,00
|
4.18
|
Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Trần Quang
Quang) đến hết đất ông Chương Lợi
|
210
|
2,00
|
4.19
|
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba nhà ông
Bảy Tân
|
200
|
2,00
|
4.20
|
Từ đường nhà ông Bảy Tân đến ngã
tư
|
200
|
2,00
|
4.21
|
Từ ngã ba cây muồng đến giáp đất
Nông trường 78
|
190
|
2,00
|
5
|
Đường vào Thôn 6 (từ nhà ông Ha
Sang đến hết đất bà Thông Thị Thối)
|
230
|
2,00
|
6
|
Đường trong khu dân cư sau sân
bóng
|
|
|
6.1
|
Từ nhà ông Nam đến hết đất nhà
ông Lê Văn Tự
|
400
|
2,50
|
6.2
|
Các đường hẻm còn lại trong khu
dân cư sau sân bóng
|
370
|
2,50
|
7
|
Các đường hẻm của đường 724
(đường đi Tà Hine)
|
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Quốc Hoàng đến hết đất
bà Huỳnh Thị Lệ
|
210
|
2,00
|
7.2
|
Từ đất nhà bà Hường đến ngã ba
sau nhà ông Đỗ Duy Tân
|
210
|
2,00
|
7.3
|
Từ đất nhà ông Trần Tử Vĩ đến cổng
trường Tiểu học Đăng Srõn
|
210
|
2,00
|
7.4
|
Từ đất nhà bà Chín Nhậm đến hết đất
bà K’Nhum
|
270
|
2,00
|
7.5
|
Từ đất nhà ông Chương đến hết đất
ông Trần Thanh Huyền
|
270
|
2,00
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các trục đường còn lại khác
|
120
|
1,10
|
X
|
Xã Tà Hine:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Ninh Gia đến giáp ranh
khu quy hoạch ngã ba Tà Hine mới (giáp đất ruộng ông Ya Só)
|
130
|
2,00
|
2
|
Từ đất khu quy hoạch ngã ba Tà
Hine mới (giáp đất ruộng ông Ya Só) đến giáp xã Ninh Loan
|
210
|
2,00
|
3
|
Từ ngã ba đi Ninh Loan đến ngã ba
đi Đà Loan (cạnh UBND xã)
|
190
|
2,00
|
4
|
Từ ngã ba đi Đà Loan (ngã ba cạnh
UBND xã) đến cống thủy lợi
|
180
|
2,00
|
5
|
Từ cống thủy lợi đến ngã ba đi
thôn Tơ Kriang và giáp thửa 785, BĐ08
|
140
|
1,50
|
6
|
Từ ngã ba đi thôn Tơ Kriang và
thửa 785, BĐ08 đến giáp xã Đà Loan
|
130
|
1,50
|
7
|
Từ ngã ba đi Đà Loan (cạnh UBND
xã Tà Hine) và giáp thửa 833, BĐ07 đến ngã ba cạnh nhà Tư Hồng (thửa 803,
BĐ07)
|
260
|
2,00
|
8
|
Từ ngã ba cạnh nhà Tư Hồng đến
ngã ba đi thác Bảo Đại và giáp thửa 921, BĐ03
|
250
|
2,00
|
9
|
Từ ngã ba đi thác Bảo Đại đến ngã
ba cạnh nhà Ya My (thửa 85, BĐ04) và hết thửa 482, BĐ06
|
220
|
1,50
|
10
|
Từ ngã ba cạnh nhà Ya My và giáp
thửa 482, BĐ06 đến cầu thác Bảo Đại
|
210
|
1,50
|
|
Khu vực II:
|
|
1,20
|
1
|
Từ cầu thác Bảo Đại đến giáp xã
Đà Loan (cầu Phú Ao)
|
90
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba đi thác Bảo Đại đến hết
đất ông Đức
|
90
|
1,20
|
3
|
Từ ngã ba lò gạch đến giáp xã
Ninh Loan
|
110
|
1,20
|
4
|
Từ ngã ba đi thôn Tơ Kriang đến
giáp xã Ninh Loan
|
90
|
1,20
|
5
|
Từ ngã ba nhà ông Ya My (cạnh
thửa 85, BĐ03) đến ngã ba rẽ vào mỏ đá
|
80
|
1,20
|
6
|
Từ ngã ba rẽ vào mỏ đá đến chân
thác Bảo Đại
|
70
|
1,20
|
7
|
Từ ngã ba cây đa đến hết khu tái
định cư
|
90
|
1,20
|
8
|
Từ giáp khu tái định cư đến giáp
thôn Đà Thành (xã Đà Loan)
|
90
|
1,20
|
9
|
Từ ngã ba nhà K’ Lai đến giáp
trường THCS Tà Hine
|
80
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba nhà ông Ba (cạnh thửa
723, BĐ08) đến ngã ba nhà ông Dựng (cạnh thửa 705, BĐ09)
|
70
|
1,20
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các trục đường còn lại
|
60
|
1,10
|
XI
|
Xã Ninh
Loan:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Liên tỉnh (tuyến đi Bắc
Bình)
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Tà Hine đến hết thửa
185 và hết thửa 709, BĐ02 (đất bà Mùa)
|
180
|
1,80
|
1.2
|
Từ giáp thửa 185 và giáp thửa
709, BĐ02 đến cầu thôn Nam Loan
|
190
|
1,80
|
1.3
|
Từ cầu thôn Nam Loan đến ngã ba
ông Tứ và hết thửa 592, BĐ02
|
230
|
1,80
|
1.4
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Tứ đến ngã
ba đường vào nhà ông Ấn và giáp thửa 239 và 312, BĐ03
|
290
|
1,80
|
1.5
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Ấn và
giáp thửa 239, BĐ03 đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh và giáp thửa 307, BĐ03
|
300
|
1,80
|
1.6
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Thanh
và thửa 307, BĐ03 đến ngã ba nhà thờ và hết thửa 501, BĐ03
|
340
|
1,80
|
1.7
|
Từ ngã ba cạnh nhà thờ và giáp
thửa 501, BĐ03 đến ngã ba cạnh nhà ông Vượng và giáp thửa 1004, BĐ04
|
360
|
1,80
|
1.8
|
Từ ngã ba ông Vượng và thửa 1004,
BĐ04 đến cầu (cạnh nhà ông Giá)
|
270
|
1,80
|
1.9
|
Từ cầu (cạnh nhà ông Giá) đến ngã
ba đi thôn Ninh Thái và mương thủy lợi
|
230
|
1,80
|
1.10
|
Từ ngã ba thôn Ninh Thái và mương
thủy lợi đến hết đất ông Điện (thửa 776, BĐ04)
|
160
|
1,80
|
1.11
|
Từ giáp đất ông Điện đến hết đất
ông Thái (thửa 07, BĐ18)
|
150
|
1,80
|
1.12
|
Từ giáp đất nhà ông Thái đến giáp
Bình Thuận
|
120
|
1,80
|
2
|
Đường Ninh Loan - Tà Hine
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Tứ đến
cổng văn hoá thôn Ninh Thuận
|
160
|
1,20
|
2.2
|
Từ cổng văn hoá thôn Ninh Thuận
đến giáp xã Tà Hine
|
150
|
1,20
|
2.3
|
Từ ngã ba cạnh nhà thờ đến ngã ba
cạnh trường mẫu giáo và hết thửa 930, BĐ03
|
360
|
1,50
|
2.4
|
Từ ngã ba cạnh trường mẫu giáo và
giáp thửa 930, BĐ03 đến hết thửa 457, BĐ03 (đất nhà ông Toan) và hết thửa
467, BĐ03
|
380
|
1,50
|
2.5
|
Từ giáp thửa 457, BĐ03 (đất nhà
ông Toan) và giáp thửa 467, BĐ03 đến hết thửa số 782, BĐ03 (đất ông Ninh
Tuyết) và hết thửa 827, BĐ04
|
440
|
2,00
|
2.6
|
Từ giáp đất ông Ninh (Tuyết) đến
ngã ba cạnh thửa 205, BĐ04 (nhà ông Hội) và hết thửa 222, BĐ04
|
360
|
1,50
|
2.7
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hội đến
ngã ba đi thôn Hùng Hưng
|
260
|
1,50
|
2.8
|
Từ ngã ba đường vào chợ đến hết đất
ông Vinh thợ mộc
|
440
|
2,00
|
2.9
|
Từ giáp đất nhà ông Vinh thợ mộc
đến ngã tư cây đa
|
180
|
1,20
|
2.10
|
Từ ngã tư cây đa đến đường liên
tỉnh
|
190
|
1,20
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hội (thửa
205, BĐ04) đến ngã ba cây đa
|
150
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn Hùng Hưng đến ngã
ba vào nhà ông Phấn và hết thửa 301, BĐ04
|
150
|
1,20
|
3
|
Từ ngã ba vào nhà ông Phấn giáp
thửa 301, BĐ04 đến ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long
|
120
|
1,20
|
4
|
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn
Thịnh Long đến hết sân bóng
|
110
|
1,20
|
5
|
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn
Thịnh Long đến cống
|
120
|
1,20
|
6
|
Từ cống đến ngã ba nhà ông Vực
(thửa 460, BĐ08)
|
120
|
1,20
|
7
|
Từ ngã ba thôn Hùng Hưng đến giáp
thửa số 244, BĐ04 (đất nhà ông Soạn)
|
120
|
1,20
|
8
|
Từ giáp thửa 244, BĐ04 đến ngã ba
cạnh nhà ông Vực (thửa 460, BĐ08)
|
85
|
1,20
|
9
|
Từ ngã ba thôn Ninh Thái đến ngã
ba đường vào nhà ông Mô (hết thửa 464, BĐ04)
|
120
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Mô đến
ngã ba cạnh thửa số 283, BĐ06 (nhà ông Thường)
|
85
|
1,20
|
11
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Mô
đến hết đất hội trường thôn Ninh Thái
|
95
|
1,20
|
12
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thiên
(thửa 569, 584, BĐ04) đến ngã ba cạnh nhà ông Long Lan (thửa 165, BĐ05)
|
75
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Vượng
(thửa 1004, BĐ04) đến ngã ba cạnh nhà ông Nhâm (thửa 12, BĐ07)
|
85
|
1,20
|
14
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Đình đến hết
thôn Nam Hải
|
110
|
1,20
|
15
|
Từ ngã ba ông Thơ (thửa 414,
BĐ01) đến đến hết đất ông Hiệp thôn Ninh Thuận (thửa 01 và thửa 58, BĐ01)
|
85
|
1,20
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
75
|
1,10
|
XII
|
Xã Đà
Loan:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Liên xã
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Tà Hine đến ngã ba
thôn Đà Thành (nhà ông Khiêm) và giáp thửa 86, BĐ06
|
150
|
2,50
|
1.2
|
Từ ngã ba thôn Đà Thành và thửa
86, BĐ06 đến hết thửa 416, BĐ04 và hết thửa 10, BĐ06 (Mai Thị Hường)
|
220
|
2,50
|
1.3
|
Từ giáp thửa 416, BĐ04 và giáp
thửa 10, BĐ06 đến cầu thôn Đà An
|
240
|
2,50
|
1.4
|
Từ cầu thôn Đà An đến hết thửa
207, BĐ05 (Nguyễn Kiếm) và hết thửa 247, BĐ05 (Trương Thọ)
|
460
|
2,50
|
1.5
|
Từ giáp thửa 207, BĐ05 và giáp
thửa 247, BĐ05 đến ngã ba trường Tiểu học Đà Loan và giáp thửa 509, BĐ11
(Phan Thị Trinh)
|
480
|
2,50
|
1.6
|
Từ ngã ba trường Tiểu học Đà Loan
và thửa 509, BĐ11 đến ngã tư cạnh cây xăng
|
700
|
2,50
|
1.7
|
Từ ngã tư cạnh cây xăng đến ngã
tư đi thôn Đà Tiến
|
740
|
2,50
|
1.8
|
Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến đến ngã
ba cạnh thửa 376, BĐ13 (Trần Thị Hạnh) và giáp thửa 37, BĐ12 (Vũ Thị Xuân)
|
2.440
|
2,50
|
1.9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 376, BĐ13 và
hết thửa 37, BĐ12 đến hết nhà thờ và hết thửa 183, BĐ13 (Lê Thị Chuyển)
|
440
|
2,50
|
1.10
|
Từ giáp nhà thờ và giáp thửa 183,
BĐ13 đến cầu bà Bống
|
400
|
2,50
|
1.11
|
Từ cầu bà Bống đến ngã ba cầu ừtro
và hết thửa 242, BĐ19 (ông Tam)
|
200
|
2,50
|
1.12
|
Từ ngã ba cầu treo và giáp thửa
242, BĐ19 (ông Tam) đến đường đi lò gạch và hết thửa 210, BĐ19 (Đặng Thị Ngọc
Anh)
|
180
|
2,50
|
1.13
|
Từ đường đi lò gạch và giáp thửa
210, BĐ19 đến giáp thửa 96, BĐ20 (Hồ Văn Nhật) và hết thửa 183, BĐ21(Lê Văn
Dũng)
|
160
|
2,50
|
1.14
|
Từ thửa 96, BĐ20 và giáp thửa
183, BĐ21 đến giáp xã Tà Năng
|
150
|
2,50
|
2
|
Đường khu quy hoạch trung tâm cụm
xã
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường liên xã (thửa
466, 467, BĐ11) đến hết nhà may Hường (thửa 725, BĐ11)
|
630
|
2,00
|
2.2
|
Từ ngã ba nhà ông La Viết Sơn
(thửa 456, BĐ11) đến hết đất ông Trần Võ (thửa 635, BĐ11)
|
630
|
2,00
|
2.3
|
Từ ngã ba nhà ông Đào Duy Kháng
(thửa 157, BĐ11) đến hết đất bà Trần Thị Thu (thửa 161, BĐ11)
|
530
|
1,50
|
2.4
|
Từ thửa 162, BĐ11 (Nguyễn Hữu
Tài) và thửa 635, BĐ11 (Trần Võ) đến hết thửa 179, BĐ11 (Nguyễn Văn Lập) và
thửa 671, BĐ11 (Nguyễn Thiện Ngộ)
|
300
|
1,50
|
2.5
|
Từ thửa 511, BĐ11 (Nguyễn Mạnh
Thanh) và thửa 149, BĐ11 (Nguyễn Đức Lượng) đến hết thửa 164, BĐ11 (Nguyễn
Thị Hồng) và hết thửa 191, BĐ11 (Võ Tấn Bình)
|
300
|
1,50
|
2.6
|
Từ thửa 269, BĐ05 (Nguyễn Ngọc
Châu) và đất UBND xã đến hết thửa 253, BĐ05 (Hoàng Minh Hoan) và hết thửa
293, BĐ05 (Lê Thanh Sơn)
|
320
|
1,50
|
2.7
|
Từ giáp thửa 253, BĐ05 (Hoàng
Minh Hoan) và giáp thửa 293, BĐ05 (Lê Thanh Sơn) đến ngã ba trường THPT Đà
Loan
|
300
|
1,50
|
2.8
|
Từ giáp Trường Tiểu học và đường
cạnh sân bóng đến ngã tư cạnh nhà ông Đức
|
2.250
|
1,50
|
2.9
|
Từ ngã tư cạnh nhà ông Đức đến
ngã tư nhà ông Nguyễn Thanh Tùng (cạnh thửa 421, BĐ05)
|
1.250
|
1,50
|
2.10
|
Các đường nhánh đấu nối từ đường
quy hoạch đến giáp đường liên xã đi Tà Năng
|
250
|
1,50
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Sơn
(thửa 296, BĐ01) và thửa 347, BĐ01 (Hồ Chín) đến hết thửa 228, BĐ01 (Phạm
Chơi) và hết thửa 335, BĐ01 (Trần Đức Minh)
|
150
|
1,20
|
2
|
Từ thửa 336, BĐ01 (Nguyễn Phú) và
thửa 03, BĐ04 đến ngã ba cạnh nhà ông Lê Văn Chuẩn (thôn Đà Thành)
|
180
|
1,20
|
3
|
Từ Hội trường thôn Đà Thành và
thửa 424, BĐ01 đến hết thửa 147, BĐ01 (Nguyễn Thị Mức) và hết thửa 306, BĐ04
|
180
|
1,20
|
4
|
Từ thửa 146, BĐ01 (Võ Thị Củ) và
thửa 307, BĐ04 (Nguyễn Tri Phương) đến cầu Phú Ao
|
120
|
1,20
|
5
|
Từ ngã ba thôn Đà An (thửa 22,
BĐ06) và thửa 23, BĐ06 (Quốc Hùng) đến hết thửa 186, BĐ06 và hết thửa 229,
BĐ06 (Hoàng Văn Phùng)
|
1.150
|
1,20
|
6
|
Từ ngã ba cạnh thửa 227, BĐ06
(nhà ông Trần Sáu) và thửa 228, BĐ06 (Võ Văn Mão) đến hết thửa 69, BĐ08
(Nguyễn Trí Hùng) và hết thửa 652, BĐ06 (Phạm Tấn Tiên)
|
1.120
|
1,20
|
7
|
Từ thửa 70, BĐ08 (Huỳnh Ngọc
Châu) và thửa 153, BĐ08 (Võ Hồng Ánh) đến hết thửa 392, BĐ08 (Phạm Thị Mỹ
Lộc) và hết thửa 407, BĐ08 (Trương Văn Lâm)
|
110
|
1,20
|
8
|
Từ thửa 378, BĐ09 và thửa 387,
BĐ09 (Nguyễn Thị Hà) đến hết Hội trường thôn Đà Thiện và hết thửa 421, BĐ09
(Bùi Thị Lý)
|
110
|
1,20
|
9
|
Từ ngã ba cạnh thửa 207, BĐ05
(nhà ông Kiếm) và thửa 212, BĐ05 (Nguyễn Tùng) đến hết thửa 213, BĐ05 (đất
ông Long) và hết thửa 342, BĐ31 (đất ông Tấp)
|
350
|
1,20
|
10
|
Từ giáp thửa 213, BĐ05 và giáp
thửa 342, BĐ31 đến cầu đi nghĩa địa thôn Đà Nguyên
|
300
|
1,20
|
11
|
Từ cầu đi nghĩa địa thôn Đà
Nguyên đến hết thửa 158, BĐ39 (Nguyễn Văn Ngâu) và hết thửa 182, BĐ39 (Nguyễn
Thượng Hiền)
|
160
|
1,20
|
12
|
Từ giáp thửa 158, BĐ39 (Nguyễn Văn
Ngâu) và giáp thửa 182, BĐ39 (Nguyễn Thượng Hiền) đến hết thửa 135, BĐ39
(Nguyễn Văn Phú) và hết thửa 215, BĐ39 (Trần Văn Tý)
|
150
|
1,20
|
13
|
Từ giáp hồ nước của Xí nghiệp Bò
sữa đến cầu cạnh nhà K’Síu (thôn Maam)
|
|
1,20
|
13.1
|
Từ thửa 216, BĐ39 (Lưu Văn Đính)
và giáp thửa 215, BĐ39 (Trần Văn Tý) đến hết thửa 83, BĐ40 (Huỳnh Thị Nhung)
và hết thửa 68, BĐ40
|
120
|
1,20
|
13.2
|
Từ thửa 92, BĐ40 (Ya Đinh) và
giáp thửa 85, BĐ40 (Ya Đinh) đến cầu cạnh nhà K’Síu (thôn Maam)
|
130
|
1,20
|
14
|
Từ cầu cạnh nhà K’Síu (thôn Maam)
đến cầu cạnh nhà Ya Thanh
|
180
|
1,20
|
15
|
Từ cầu cạnh nhà Ya Thanh đến ngã
ba cạnh nhà ông Nhuận và hết thửa 342, BĐ42 (Ya Ly)
|
170
|
1,20
|
16
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhuận và
giáp thửa 342, BĐ42 (Ya Ly) đến giáp xã Ninh Loan
|
130
|
1,20
|
17
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đi
thôn Sóp (đối diện nhà ông Bái)
|
350
|
1,20
|
18
|
Từ ngã ba cạnh thửa 337, BĐ31
(đất bà Sáu) và thửa 347, BĐ31 (Nguyễn Văn Tiến) đến hết thửa 116 (Nguyễn Thị
Hiết) và hết thửa 132, BĐ31
|
140
|
1,20
|
19
|
Từ giáp thửa 116 (Nguyễn Thị
Hiết) và giáp thửa 132, BĐ31 (Trần Minh) đến giáp thửa 360 và 418, BĐ 32 (Võ
Văn Ngọc)
|
1.130
|
1,20
|
20
|
Từ thửa 360 và 418, BĐ32 (Võ Văn
Ngọc) đến hết trường Tiểu học thôn Sóp và hết thửa 202, BĐ34 (Lê Ngọ)
|
130
|
1,20
|
21
|
Từ ngã ba cạnh nhà bà Sáu đến hết
thôn Đà Nguyên
|
|
|
21.1
|
Từ ngã ba cạnh nhà bà Sáu (thôn
Đà Thọ) đến hết đất Hội trường thôn Đà Nguyên và hết thửa 86, BĐ38 (Dương
Ngộ)
|
150
|
1,20
|
21.2
|
Từ giáp đất Hội trường thôn Đà
Nguyên và giáp thửa 86, BĐ38 (Dương Ngộ) đến hết thửa 140, BĐ32 (Lê Bường) và
hết thửa 119, BĐ37 (Võ Thành Nhân)
|
140
|
1,20
|
21.3
|
Từ giáp thửa 140, BĐ32 (Lê Bường)
và giáp thửa 119, BĐ37 (Võ Thành Nhân) đến hết thôn Đà Nguyên
|
120
|
1,20
|
22
|
Từ ngã ba cạnh thửa 68, BĐ04 (Đà
Trung Bình) và thửa 424, BĐ04 (Lê Văn Chuẩn) đến giáp đập tràn đi thôn Đà
Thành
|
150
|
1,20
|
23
|
Từ đập tràn đi thôn Đà Thành đến
ngã ba sân bóng xã Đà Loan
|
1.150
|
1,20
|
24
|
Từ ngã ba cạnh nhà bà Võ Thị Củ
(thửa 146, BĐ01) đến giáp xã Tà Hine
|
120
|
1,20
|
25
|
Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến đến ngã
ba nhà ông Đại (thôn Đà Tiến)
|
|
|
25.1
|
Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến đến hết
thửa 53, BĐ12 (Nguyễn Thị Thủy) và đến hết thửa 182, BĐ11 (Lê Văn Phụng)
|
250
|
1,20
|
25.2
|
Từ thửa 68, BĐ12 (Nguyễn Nhành)
và thửa 274, BĐ11 (Lê Thị Oanh) đến hết thửa 200, BĐ12 (Nguyễn Nhường) và ngã
ba nhà ông Đại (thôn Đà Tiến)
|
130
|
1,20
|
26
|
Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất
ông Thành (thôn Đà Tiến)
|
|
|
26.1
|
Từ đập thôn Đà Minh đến hết thửa
25, BĐ30 (Nguyễn Thị Quỳnh Vy)
|
120
|
1,20
|
26.2
|
Từ thửa 02, BĐ30 và thửa 03, BĐ30
(Nguyễn Thị Quỳnh Vy) đến hết thửa 73, BĐ30 (Nguyễn Xuân Thành) và hết thửa
74, BĐ30 (Đỗ Nguyên)
|
110
|
1,20
|
27
|
Từ ngã ba đất bà Vân (thửa 142,
BĐ30 và giáp thửa 02, BĐ30 đến hết thửa 58, BĐ30 (Hà Tấn Hòa) và hết thửa 59,
BĐ30 (Then Sin Chính)
|
110
|
1,20
|
28
|
Từ ngã ba ông Đại (thửa 200, BĐ12
và thửa 74, BĐ29) đến hết thửa 220, BĐ12 (Lê Thị Kim Hường) và hết thửa 38,
BĐ29 (Trần Văn Vũ)
|
120
|
1,20
|
29
|
Từ ngã ba ông Châu đến hết thửa
228, BĐ12 và hết thửa 214, BĐ12 (Phùng Văn Phi)
|
110
|
1,20
|
30
|
Các đoạn đường thuộc Tổ 1, 2, 3,
4 thôn Đà Giang
|
|
|
30.1
|
Từ thửa 250, BĐ13 (Bùi T.Kim
Loan) và thửa 248, BĐ13 (Bùi Quang Cựu) đến hết thửa 130, BĐ13 (Trần Minh
Tâm) và hết thửa 127, BĐ13 (Nguyễn Kim Long)
|
110
|
1,20
|
30.2
|
Từ thửa 217, BĐ13 (Vũ Văn Thía)
và thửa 264, BĐ13 (Phan Văn Phách) đến hết thửa 115, BĐ13 (Trương Văn Hà) và
hết thửa 112, BĐ13 (Nguyễn Văn Hà)
|
110
|
1,20
|
30.3
|
Từ thửa 157, BĐ13 (Nguyễn Thiện
Thịnh) và thửa 03, BĐ13 (Bùi Phi Long) đến hết thửa 100, BĐ13 (Ngô Phú Hòa)
và hết thửa 99, BĐ13 (Nguyễn Thế Khắc)
|
120
|
1,20
|
30.4
|
Từ thửa 376, BĐ13 (Trần Thị Hạnh)
và thửa 222, BĐ13 (Bùi Đình Nhàn) đến hết thửa 312, BĐ13 (Nguyễn Thị Kim
Thoa) và hết thửa 304, BĐ13
|
130
|
1,20
|
30.5
|
Từ thửa 78, BĐ12 (Hồ Văn Vang) và
thửa 79, BĐ12 (Hồ Văn Vang) đến hết thửa 134, BĐ12 và hết thửa 135, BĐ12 (Nguyễn
Thượng Trung)
|
110
|
1,20
|
31
|
Từ cầu bà Bống đến hết thửa 94,
BĐ29 (Nguyễn Thuẫn) và hết thửa 160
|
150
|
1,20
|
32
|
Từ ngã ba đi lò gạch đến hết thửa
175, BĐ21 (Trần Hữu Nam) và hết thửa 176, BĐ21 (Huỳnh Văn Trung)
|
130
|
1,20
|
33
|
Từ quán ông Nguyễn Tàn (thửa 134,
BĐ14 và thửa 135, BĐ14) đến ngã ba cạnh nhà ông Thắng (thôn Đà Rgiềng) và hết
thửa 191, BĐ14
|
120
|
1,20
|
34
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Thắng thôn
Đà Rgiềng đến giáp Tà Năng
|
|
|
34.1
|
Từ thửa 191, BĐ14 và thửa 192,
BĐ14 (Nguyễn Văn Lập) đến hết thửa 122, BĐ27 và hết thửa 121, BĐ27 (Ya Thung)
|
130
|
1,20
|
34.2
|
Từ thửa 15, BĐ28 và thửa 07, BĐ28
(Ya Thanh) đến hết thửa 131, BĐ28 (Kiều Thị Bốn) và hết thửa 132, BĐ28
(Nguyễn Văn Nam)
|
120
|
1,20
|
34.3
|
Từ thửa 01, BĐ26 (Nguyễn Văn Nam)
và thửa 03, BĐ26 (Ha Pút) đến giáp Tà Năng
|
110
|
1,20
|
35
|
Từ thửa 244, BĐ19 (Nguyễn Công
Vũ) và thửa 362, BĐ19 đến giáp thửa 47, BĐ19 (Hoàng Văn Cường)
|
110
|
1,20
|
36
|
Từ thửa 136, BĐ19 (Bùi Văn Lượng)
và thửa 156, BĐ19 đến hết thửa 139, BĐ19 (Hà Văn Kết) và đến hết thửa 101,
BĐ19
|
90
|
1,20
|
37
|
Từ thửa 87, BĐ20 (Nguyễn Đình An)
đến giáp thửa 73, BĐ20 (Phạm Đăng Bắc)
|
90
|
1,20
|
38
|
Từ thửa 206, BĐ05 (Nguyễn Duy Hoàng)
và thửa 626, BĐ05 đến giáp đường xe be đồi Thanh niên
|
110
|
1,20
|
39
|
Từ thửa 79, BĐ 37(Lê Thị Kim
Oanh) và thửa 02, BĐ38 (Dương Ngộ) đến hết thửa 120, BĐ 37 (Võ Thành Nhân) và
hết thửa 118, BĐ37(Trần Quang Trí)
|
90
|
1,20
|
40
|
Từ thửa 12, BĐ 25(Nguyễn Ngọc
Quang) và thửa 44, BĐ25 (Trịnh Minh Long) đến hết thửa 269, BĐ24 (Nguyễn
Thiện Sơn) và hết thửa 298, BĐ24(Vũ Đức Vược)
|
90
|
1,20
|
41
|
Từ thửa 367/9(Hội trường Đà
Thiện); 425/9(Lê Chưởng) và thửa 44, BĐ25 (Trịnh Minh Long) đến hết thửa
437/9(Hồ Thị Lệ Liên) và thửa 357/9 (Trần Thị Lệ Xuân)
|
90
|
1,20
|
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
80
|
1,10
|
XIII
|
Xã Tà
Năng:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Liên xã
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Đà Loan đến hết thửa
đất 20, BĐ11
|
100
|
1,80
|
1.2
|
Từ giáp thửa đất 20, BĐ11 đến cầu
thôn Bản Cà
|
110
|
1,80
|
1.3
|
Từ cầu thôn Bản Cà đến hết đất
hội trường thôn Bản Cà
|
140
|
1,80
|
1.4
|
Từ giáp đất hội trường thôn Bản
Cà đến cầu Trạm Xá
|
150
|
1,80
|
1.5
|
Từ cầu Trạm Xá đến ngã ba bưu
điện và hết thửa 118, BĐ01
|
210
|
1,80
|
1.6
|
Từ ngã ba bưu điện và giáp thửa
118, BĐ01 đến hết Ban Quản lý rừng và hết thửa 303, BĐ05
|
240
|
1,80
|
1.7
|
Từ giáp Ban Quản lý rừng và giáp
thửa 303, BĐ05 đến ngã tư trung tâm xã
|
260
|
1,80
|
1.8
|
Từ ngã tư trung tâm xã đến hết
thửa đất số 460, BĐ40 (Bích Ngọc) và thửa đất 490, BĐ40
|
200
|
1,80
|
1.9
|
Từ giáp thửa đất số 66 và thửa đất
65, tờ BĐ40 đến cầu Bà Trung
|
130
|
1,80
|
1.10
|
Từ cầu Bà Trung đến ngã ba Cầu
Võng (giáp xã Đa Quyn)
|
110
|
1,80
|
2
|
Từ ngã tư trung tâm xã đến hết
đường nhựa đi thôn Tou Néh
|
140
|
1,80
|
|
Khu vực II:
|
|
|
3
|
Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi
thôn Masara
|
70
|
1,10
|
3.1
|
Từ ngã ba Dốc Đỏ đến hết đất ông
Luyện (thửa 573, 574, BĐ16)
|
75
|
1,10
|
3.2
|
Từ đất ông Luyện (thửa 573, 574,
BĐ 16) đến ngã ba đi thôn Masara
|
70
|
1,10
|
4
|
Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến
ngã ba đi thôn Masara
|
70
|
1,10
|
5
|
Từ ngã ba (đối diện đất nhà ông
Quế) đến hết đất ông Hoán (thửa 420, BĐ08)
|
|
|
5.1
|
Từ ngã ba (đối diện đất nhà ông
Quế) đến hết thửa 16, BĐ08 (đất ông Khải)
|
80
|
1,10
|
5.2
|
Từ giáp thửa số 16, BĐ08 (đất ông
Khải) đến hết thửa 420, BĐ08 (đất ông Hoán)
|
70
|
1,10
|
6
|
Từ ngã ba (nhà ông Toan) đến hết
thửa số 200, BĐ01 (đất ông Phao)
|
70
|
1,10
|
7
|
Từ ngã ba (nhà ông Chiến) đến
trường tiểu học Klong Bong
|
|
|
7.1
|
Từ ngã ba (nhà ông Chiến) đến hết
thửa số 366, BĐ09 (đất ông Thông)
|
70
|
1,10
|
7.2
|
Từ giáp thửa số 366, BĐ09 (đất
ông Thông) đến hết trường tiểu học Klong Bong
|
60
|
1,10
|
8
|
Từ ngã ba bưu điện đến cầu khỉ
|
|
|
8.1
|
Từ ngã ba bưu điện đến hết thửa
132, BĐ 01 - đầu dốc nghĩa địa Tà Nhiên
|
90
|
1,10
|
8.2
|
Đoạn còn lại đến cầu khỉ
|
70
|
1,10
|
9
|
Từ ngã ba Bản Cà đi đến ngã ba đi
thôn Klong Bong
|
70
|
1,10
|
10
|
Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba
đi thôn Cha Răng Hao, Klong Bong
|
|
|
10.1
|
Từ ngã tư trung tâm xã đến cầu Tà
Nhiên
|
80
|
1,10
|
10.2
|
Từ cầu Tà Nhiên đến ngã ba đi lò
gạch
|
70
|
1,10
|
10.3
|
Từ ngã ba đi lò gạch đến ngã ba
đi thôn Cha Răng Hao, Klong Bong
|
70
|
1,10
|
11
|
Từ ngã ba đi thôn Cha Răng Hao đến
ngã ba trường tiểu học Klong Bong
|
70
|
1,10
|
12
|
Từ ngã ba đi thôn Cha Răng Hao
đến hết hội trường thôn Cha Răng Hao
|
70
|
1,10
|
13
|
Từ đoạn giáp đường nhựa đến hết
thôn Chiếu Krơm
|
|
|
13.1
|
Từ đoạn giáp đường nhựa đến hết
thửa 139, BĐ32 (đất bà Ma Tâm-thôn Tou Néh)
|
80
|
1,10
|
13.2
|
Từ giáp thửa 139, tờ BĐ 32 đến hết
thôn Chiếu Krơm
|
70
|
1,10
|
14
|
Từ ngã ba cầu Võng đến hết thôn
Tà Sơn
|
|
|
14.1
|
Từ ngã ba cầu Võng đến hết thửa
149, BĐ63 (đất ông Ya Ni)
|
80
|
1,10
|
14.2
|
Từ thửa 149, BĐ63 (đất ông Ya Ni)
đến ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà Rgiềng)
|
85
|
1,10
|
14.3
|
Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà
Rgiêng) đến hết thôn Tà Sơn
|
70
|
1,10
|
15
|
Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp
thôn Đà Rgiềng (xã Đà Loan)
|
70
|
1,10
|
16
|
Từ hết thôn Tà Sơn đi đến hết
thôn Bờ Láh
|
70
|
1,10
|
|
Khu vực III:
|
|
|
17
|
Các đoạn đường còn lại
|
60
|
1,05
|
XIV
|
Xã Đa
Quyn:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ Cầu Võng (giáp xã Tà Năng) đến
giáp trường Mẫu giáo Chơ Réh và giáp thửa 521, BĐ 42
|
150
|
1,60
|
2
|
Từ trường Mẫu giáo Chơ Réh và hết
thửa 521, BĐ 42 đến cầu Suối Trong
|
180
|
1,60
|
3
|
Từ cầu Suối Trong đến cầu K61
|
140
|
1,60
|
4
|
Từ cầu K61 đến hết trạm gác của
công an huyện
|
140
|
1,60
|
5
|
Từ giáp trạm gác của công an
huyện đến ngã ba cạnh nhà ông Ya Bá và giáp trường Tiểu học Ma Bó (đường vào
Chrang Hô)
|
110
|
1,60
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Ya Bá và hết
trường Tiểu học Ma Bó (đường vào Chrang Hô) đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Ma Bó
|
140
|
1,60
|
7
|
Từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Ma Bó đến hết đường nhựa Ma Bó
|
130
|
1,60
|
|
Khu vực II:
|
|
|
8
|
Từ ngã ba đất của ông Hùng Huê
đến hết đất ông Lơ Mu Ha Hiu (thửa 146, BĐ 89)
|
80
|
1,10
|
9
|
Từ ngã ba Hội trường thôn Tân Hạ
đến hết đất nhà ông K'Long Ha Kăng (thửa số 02, BĐ89)
|
70
|
1,10
|
10
|
Các trục đường quy hoạch khu giãn
dân thôn Chơ Réh thuộc tờ bản đồ 85
|
80
|
1,10
|
11
|
Từ ngã ba Chơ Réh đến hết trường
Tiểu học Chơ Réh
|
110
|
1,10
|
12
|
Từ giáp trường Tiểu học Chơ Réh
đến hết thửa 14, BĐ45 (đất nhà K’ Điếu)
|
100
|
1,10
|
13
|
Từ giáp thửa 14, BĐ45 đến hết
thửa 32 và 33, BĐ45 (nhà bà Ma Kiêng)
|
90
|
1,10
|
14
|
Từ giáp nhà bà Ma Kiêng đến hết
đường đá cấp phối thôn Chơ Rung
|
80
|
1,10
|
15
|
Từ ngã ba nhà ông Hai Cuội đến
hết đất sản xuất tái định cạnh (thửa 38, BĐ74)
|
80
|
1,10
|
16
|
Từ Cầu K62 (gần nhà ông Trần Hữu
Hải) đến hết đất nhà bà Sinh (Mai)
|
90
|
1,10
|
17
|
Từ đất nhà bà Sinh (Mai) đến hết
thửa 28, BĐ84
|
85
|
1,10
|
18
|
Từ giáp xã Tà Năng đến cầu K61
gần nhà ông Ya Tâng
|
80
|
1,10
|
19
|
Từ giáp đất nhà bà Sinh Mai đến
giáp đất nhà ông K'Chin
|
70
|
1,10
|
20
|
Từ ngã ba nhà ông Ya Bá giáp đất
nhà ông K’Chin
|
90
|
1,10
|
21
|
Từ ngã ba nhà ông Khánh đến giáp
đất Công ty Phong Phú
|
90
|
1,10
|
22
|
Từ giáp đất Công ty Phong Phú đến
hết Xí nghiệp Vàng
|
70
|
1,10
|
23
|
Từ giáp đường nhựa Ma Bó đến đập
Ma Bó
|
70
|
1,10
|
|
Khu vực III:
|
|
|
24
|
Các đoạn đường còn lại
|
60
|
1,05
|
III. ĐẤT NÔNG
NGHIỆP:
1. Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
- Khu vực I: Gồm các thị trấn.
- Khu vực II: Là các xã không thuộc
danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt
khó khăn (bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp thẩm quyền phê
duyệt.
a) Đất trồng cây hàng năm:
Số
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá đất 2013
(1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Khu
vực I
|
70
|
56
|
35
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2
|
Khu
vực II
|
56
|
45
|
28
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3
|
Khu
vực III
|
35
|
28
|
18
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá đất 2013
(1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Khu
vực I
|
60
|
48
|
30
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2
|
Khu
vực II
|
48
|
38
|
24
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3
|
Khu
vực III
|
30
|
24
|
15
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
c) Đất nuôi trồng thủy sản:
Số
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá đất 2013
(1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Khu
vực I
|
43
|
34
|
22
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2
|
Khu
vực II
|
34
|
28
|
17
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3
|
Khu
vực III
|
22
|
17
|
11
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2. Đất rừng
sản xuất:
Số
TT
|
Vị
trí
|
Đơn
giá đất 2013
(1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Vị trí 1: Là những diện
tích đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
13
|
1,50
|
2
|
Vị trí 2: là những diện
tích đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã
|
11
|
1,50
|
3
|
Vị trí 3: là đất thuộc
những vị trí còn lại
|
7
|
1,50
|
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 09/04/2013 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
5.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|