|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số:
22/2009/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 04 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 2 QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2008/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2008 CỦA
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2008/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2008 và số
80/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về đặt
tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2008 của UBND thành
phố về Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số
574/TTr-STNMT-ĐGĐ ngày 26 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung phụ lục số 2 Quy định giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND
ngày 20/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Điều chỉnh đường Đinh Tiên
Hoàng:
a) Đoạn từ đường Ông Ích Khiêm đến
kiệt 112 Trần Cao Vân, rộng 5,5m, vỉa hè 3m: giữ nguyên giá theo Quyết định
58/2008/QĐ-UBND là 4.960.000 đồng/m2 (đường loại 3, hệ số 0,8).
b) Kiệt 74 Trần Cao Vân (đoạn từ
số nhà 77 đến số 121 đường Đinh Tiên Hoàng cũ thông ra đường Trần Cao Vân): giá
đất tính theo vị trí đường Trần Cao Vân.
2. Bổ sung giá đất 93 tuyến đường
mới đặt tên theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thực hiện sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định
số 58/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng không trái với nội
dung Quyết định này vẫn có giá trị thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng,
Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Minh
|
GIÁ
ĐẤT 93 ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Loại
đường
|
Hệ
số đường
|
Đơn
giá
|
I
|
Quận Hải Châu và Cẩm Lệ
|
|
|
|
a)
|
KDC số 1 Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
1
|
Giang Văn Minh
|
5
|
1,10
|
3.080
|
2
|
Nguyễn Suý
|
5
|
1,10
|
3.080
|
3
|
Nguyễn Trác
|
5
|
1,10
|
3.080
|
4
|
Nguyễn Khoái (nối dài)
|
4
|
1,10
|
4.070
|
5
|
Ngô Thế Vinh
|
5
|
1,00
|
2.800
|
b)
|
Đường 10,5 vào đường Thi Sách
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Phi Khanh
|
3
|
1,00
|
6.200
|
c)
|
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
1
|
Hồ Biểu Chánh
|
5
|
1,00
|
2.800
|
2
|
Tố Hữu
|
4
|
1,20
|
4.440
|
3
|
Huy Cận
|
4
|
1,00
|
3.700
|
4
|
Ca Văn Thỉnh
|
5
|
1,00
|
2.800
|
5
|
Dương Bá Trạc
|
5
|
1,00
|
2.800
|
6
|
Nguyễn Phẩm
|
5
|
1,00
|
2.800
|
7
|
Ngô Thị Liễu
|
5
|
1,00
|
2.800
|
8
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,80
|
4.960
|
9
|
Lê Đại
|
5
|
1,00
|
2.800
|
10
|
Văn Cận
|
5
|
1,00
|
2.800
|
11
|
Hà Huy Giáp
|
5
|
1,00
|
2.800
|
12
|
Hàn Thuyên
|
4
|
1,10
|
4.070
|
II
|
Quận Thanh Khê
|
|
|
|
a)
|
Khu Công an quận Thanh Khê
|
|
|
|
1
|
Trần Xuân Lê
|
|
|
|
|
Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến
Công an quận
|
4
|
0,90
|
3.330
|
|
Đoạn còn lại
|
4
|
0,80
|
2.960
|
b)
|
Đường Tổ 1, phường Xuân Hà
|
|
|
|
1
|
Bàu Làng
|
4
|
0,90
|
3.330
|
c)
|
KDC Thanh Lộc Đán (cạnh cầu
Phú Lộc)
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Cao
|
5
|
0,80
|
2.240
|
2
|
Nguyễn Huy Lượng
|
5
|
0,80
|
2.240
|
3
|
Đặng Đình Vân
|
5
|
0,90
|
2.520
|
d)
|
Đường từ Lê Độ đến Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
|
1
|
Tôn Thất Đạm
|
1
|
0,90
|
15.120
|
đ)
|
Điều chỉnh đường Đinh Tiên
Hoàng
|
|
|
|
1
|
Đinh Tiên Hoàng (từ đường Ông
Ích Khiêm đến kiệt Thuận Thành)
|
3
|
0,80
|
4.960
|
2
|
Kiệt 74 Trần Cao Vân
|
Tính
theo vị trí đường Trần Cao Vân
|
III
|
Quận Sơn Trà
|
|
|
|
a)
|
Đường nội bộ Tổ 15B, phường Thọ
Quang
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Gia Trí
|
5
|
0,80
|
2.240
|
b)
|
KDC Thọ Quang mở rộng
|
|
|
|
1
|
Lê Tấn Trung
|
4
|
1,00
|
3.700
|
2
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
5
|
0,80
|
2.240
|
3
|
Nguyễn Thị Hồng
|
5
|
0,80
|
2.240
|
c)
|
KDC An Hải Bắc
|
|
|
|
1
|
Thế Lữ
|
4
|
0,80
|
2.960
|
2
|
An Hải 1
|
4
|
0,80
|
2.960
|
3
|
An Hải 2
|
4
|
0,80
|
2.960
|
4
|
An Hải 3
|
4
|
0,80
|
2.960
|
5
|
An Hải 4
|
4
|
0,80
|
2.960
|
6
|
Đông Du
|
5
|
1,00
|
2.800
|
III
|
Quận Liên Chiểu
|
|
|
|
a)
|
Khu dân cư Hoà Mỹ
|
|
|
|
1
|
Hoà Mỹ 1
|
5
|
0,70
|
1.960
|
2
|
Hoà Mỹ 2
|
5
|
0,50
|
1.400
|
3
|
Hoà Mỹ 3
|
5
|
0,50
|
1.400
|
4
|
Hoà Mỹ 4
|
5
|
0,50
|
1.400
|
5
|
Thích Quảng Đức
|
4
|
1,00
|
3.700
|
6
|
Lý Chính Thắng
|
5
|
1,10
|
3.080
|
7
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
5
|
1,00
|
2.800
|
IV
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
|
|
|
a)
|
KDC Bắc Mỹ An
|
|
|
|
1
|
Hoàng Kế Viêm
|
5
|
0,90
|
2.520
|
2
|
Ngô Thì Sĩ
|
5
|
0,90
|
2.520
|
3
|
An Thượng 1
|
5
|
0,70
|
1.960
|
4
|
An Thượng 2
|
5
|
0,80
|
2.240
|
5
|
An Thượng 3
|
5
|
0,70
|
1.960
|
6
|
An Thượng 4
|
5
|
0,70
|
1.960
|
7
|
An Thượng 5
|
5
|
0,60
|
1.680
|
8
|
An Thượng 6
|
5
|
0,70
|
1.960
|
9
|
An Thượng 7
|
5
|
0,60
|
1.680
|
10
|
An Thượng 8
|
5
|
0,60
|
1.680
|
11
|
An Thượng 9
|
5
|
0,70
|
1.960
|
12
|
An Thượng 10
|
5
|
0,70
|
1.960
|
13
|
An Thượng 11
|
5
|
0,70
|
1.960
|
14
|
An Thượng 12
|
5
|
0,60
|
1.680
|
15
|
An Thượng 14
|
5
|
0,60
|
1.680
|
16
|
An Thượng 15
|
5
|
0,70
|
1.960
|
17
|
An Thượng 16
|
5
|
0,60
|
1.680
|
18
|
An Thượng 17
|
5
|
0,70
|
1.960
|
19
|
An Thượng 18
|
5
|
0,60
|
1.680
|
20
|
An Thượng 19
|
5
|
0,60
|
1.680
|
21
|
Tôn Thất Thiệp
|
5
|
0,60
|
1.680
|
b)
|
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
|
|
|
|
1
|
Mỹ An 1 (Mỹ Thị 1 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
2
|
Mỹ An 2 (Mỹ Thị 2 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
3
|
Mỹ An 3 (Mỹ Thị 3 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
4
|
Mỹ An 4 (Mỹ Thị 4 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
5
|
Mỹ An 5 (Mỹ Thị 5 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
6
|
Mỹ An 6 (Mỹ Thị 6 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
7
|
Mỹ An 7 (Mỹ Thị 7 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
8
|
Mỹ An 8 (Mỹ Thị 8 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
9
|
Mỹ An 9 (Mỹ Thị 9 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
10
|
Mỹ An 10 (Mỹ Thị 10 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
11
|
Mỹ An 11 (Mỹ Thị 11 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
12
|
Mỹ An 12 (Mỹ Thị 12 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
13
|
Mỹ An 14 (Mỹ Thị 14 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
14
|
Mỹ An 15 (Mỹ Thị 15 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
15
|
Mỹ An 16 (Mỹ Thị 16 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
16
|
Mỹ An 17 (Mỹ Thị 17 cũ)
|
5
|
1,00
|
2.800
|
17
|
Mỹ An 18 (Mỹ Thị 18 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
18
|
Mỹ An 19 (Mỹ Thị 19 cũ)
|
5
|
0,70
|
1.960
|
19
|
Mỹ An 20 (Mỹ Thị 20 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
20
|
Mỹ An 21 (Mỹ Thị 21 cũ)
|
5
|
0,80
|
2.240
|
21
|
Phạm Hữu Kính
|
5
|
1,20
|
3.360
|
22
|
Dương Khuê
|
4
|
1,10
|
4.070
|
23
|
Hàm Tử
|
5
|
1,20
|
3.360
|
24
|
Phan Hành Sơn
|
3
|
0,80
|
4.960
|
25
|
Lê Văn Hưu
|
4
|
1,10
|
4.070
|
26
|
Võ Như Hưng
|
5
|
0,90
|
2.520
|
27
|
Hoài Thanh
|
5
|
1,10
|
3.080
|
28
|
An Dương Vương
|
4
|
1,20
|
4.440
|
29
|
Nguyễn Tư Giản
|
5
|
0,90
|
2.520
|
30
|
Hồ Huân Nghiệp
|
5
|
0,90
|
2.520
|
31
|
Chương Dương
|
3
|
1,10
|
6.820
|
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 sửa đổi Phụ lục 2 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
2.537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|