|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 217/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Hà Hải Dương
Số hiệu:
|
217/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Cương
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
217/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 16 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1415/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Hà
|
Xã
Hồng Lạc
|
Xã
Việt Hồng
|
Xã
Tân Việt
|
Xã
Cẩm Chế
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(28)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
16.050,00
|
527,18
|
852,95
|
579,13
|
720,54
|
624,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.495,70
|
293,58
|
530,55
|
338,26
|
477,07
|
370,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.585,46
|
90,36
|
276,74
|
110,05
|
215,56
|
67,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.584,47
|
90,36
|
276,74
|
110,05
|
215,56
|
67,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
283,13
|
5,32
|
8,22
|
21,17
|
0,61
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.397,20
|
196,21
|
229,70
|
197,15
|
235,69
|
300,81
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
189,17
|
1,69
|
14,88
|
9,89
|
22,21
|
2,17
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
40,74
|
-
|
1,00
|
-
|
3,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.554,10
|
233,60
|
322,40
|
240,87
|
243,47
|
254,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5,54
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,54
|
1,38
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
50,11
|
2,30
|
8,02
|
3,15
|
0,34
|
7,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
84,93
|
0,04
|
1,30
|
0,20
|
0,30
|
0,67
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.962,05
|
65,72
|
125,41
|
95,82
|
65,71
|
88,10
|
|
Đất giao thông
|
981,10
|
39,90
|
60,82
|
48,75
|
40,75
|
42,26
|
|
Đất thủy lợi
|
852,29
|
11,65
|
59,38
|
44,25
|
20,48
|
31,29
|
|
Đất công trình năng lượng
|
1,07
|
0,02
|
0,09
|
-
|
0,03
|
0,11
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,19
|
0,15
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
8,24
|
2,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
7,23
|
2,56
|
0,13
|
0,21
|
0,27
|
0,09
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
58,41
|
6,24
|
3,07
|
1,69
|
2,01
|
5,16
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
44,40
|
2,16
|
1,70
|
0,72
|
1,95
|
7,06
|
|
Đất chợ
|
8,12
|
0,27
|
0,18
|
0,17
|
0,17
|
2,07
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
52,43
|
0,33
|
0,92
|
42,32
|
0,98
|
0,19
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.731,19
|
-
|
116,56
|
54,49
|
114,45
|
120,69
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
112,30
|
112,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,88
|
1,81
|
0,51
|
0,66
|
0,64
|
0,18
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,66
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
19,51
|
1,24
|
0,46
|
0,52
|
1,36
|
0,84
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
112,44
|
4,45
|
3,91
|
3,98
|
4,29
|
4,37
|
2.16
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
18,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,06
|
0,08
|
0,77
|
1,13
|
0,43
|
0,71
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,27
|
0,39
|
0,51
|
0,08
|
0,38
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.316,82
|
38,31
|
63,99
|
38,35
|
54,32
|
29,39
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
24,35
|
1,10
|
-
|
0,17
|
0,27
|
0,77
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,86
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Lang
|
Xã
Liên Mạc
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Quyết Thắng
|
Xã
Tiền Tiến
|
Xã
Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
502,58
|
817,85
|
726,78
|
715,25
|
898,00
|
1,081,36
|
627,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
325,72
|
490,02
|
496,75
|
438,42
|
618,23
|
637,84
|
409,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
83,18
|
18,00
|
2,77
|
-
|
478,07
|
333,23
|
131,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
83,18
|
18,00
|
2,77
|
-
|
478,07
|
332,54
|
131,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6,86
|
25,18
|
3,09
|
3,57
|
0,40
|
49,35
|
0,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
217,41
|
444,21
|
482,73
|
415,82
|
106,77
|
231,04
|
268,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
17,08
|
2,62
|
6,16
|
19,03
|
30,99
|
6,25
|
7,33
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,18
|
-
|
2,00
|
-
|
2,00
|
17,97
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
176,86
|
327,83
|
230,03
|
276,82
|
279,57
|
443,52
|
217,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,99
|
0,03
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
0,21
|
0,15
|
0,63
|
0,09
|
0,14
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,62
|
0,53
|
-
|
-
|
0,06
|
20,34
|
3,16
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
48,52
|
131,52
|
85,57
|
72,65
|
103,46
|
135,57
|
64,02
|
|
Đất giao thông
|
21,61
|
38,78
|
41,56
|
34,09
|
56,53
|
56,57
|
37,71
|
|
Đất thủy lợi
|
23,16
|
87,20
|
40,14
|
34,89
|
43,11
|
72,01
|
22,50
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,06
|
0,05
|
0,07
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
0,33
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,17
|
0,22
|
0,18
|
0,29
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1,39
|
2,85
|
1,59
|
1,56
|
2,41
|
3,50
|
2,12
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2,16
|
2,15
|
1,76
|
1,79
|
0,94
|
3,04
|
0,14
|
|
Đất chợ
|
-
|
0,28
|
0,34
|
-
|
0,15
|
0,19
|
0,78
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
0,55
|
0,84
|
0,13
|
0,72
|
0,54
|
0,84
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
92,86
|
145,78
|
114,21
|
123,70
|
103,50
|
144,44
|
94,45
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,29
|
0,25
|
0,51
|
0,27
|
0,69
|
0,74
|
0,49
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,50
|
1,09
|
1,15
|
0,29
|
1,80
|
1,17
|
1,17
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,94
|
3,24
|
5,27
|
2,89
|
6,69
|
7,24
|
3,81
|
2.16
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,36
|
0,43
|
0,41
|
0,35
|
0,80
|
0,42
|
0,33
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,21
|
1,00
|
0,42
|
0,47
|
0,46
|
1,28
|
0,62
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
28,16
|
43,23
|
21,28
|
75,45
|
48,95
|
120,83
|
48,17
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
2,39
|
5,74
|
0,18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Hải
|
Xã
Thanh Khê
|
Xã
Thanh Xá
|
Xã
Thanh Thủy
|
Xã
An Lương
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Xã
Thanh Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
914,15
|
375,89
|
490,89
|
535,46
|
289,96
|
793,79
|
660,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
556,29
|
178,87
|
307,97
|
330,89
|
202,57
|
465,03
|
385,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
274,48
|
0,61
|
40,89
|
1,43
|
54,13
|
42,99
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
274,48
|
0,61
|
40,89
|
1,43
|
54,13
|
42,99
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,86
|
2,76
|
0,07
|
3,11
|
1,89
|
50,42
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
255,00
|
174,41
|
263,38
|
326,35
|
143,02
|
360,48
|
384,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20,79
|
0,85
|
3,64
|
-
|
1,17
|
6,35
|
1,39
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,15
|
0,24
|
-
|
-
|
2,36
|
4,79
|
0,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
357,86
|
197,02
|
182,92
|
204,57
|
87,39
|
328,76
|
275,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
2,73
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,85
|
0,33
|
3,61
|
13,75
|
-
|
0,22
|
0,38
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,22
|
-
|
1,60
|
0,31
|
0,51
|
17,99
|
0,29
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
97,74
|
32,80
|
56,63
|
66,40
|
22,10
|
93,00
|
62,06
|
|
Đất giao thông
|
54,49
|
20,02
|
27,07
|
35,31
|
14,19
|
40,04
|
31,32
|
|
Đất thủy lợi
|
37,71
|
4,72
|
26,83
|
26,03
|
6,48
|
48,37
|
26,33
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,07
|
0,01
|
0,09
|
0,06
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
5,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,23
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,10
|
0,08
|
0,15
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
2,98
|
1,45
|
1,66
|
2,02
|
0,96
|
2,38
|
1,97
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2,17
|
1,33
|
0,93
|
1,30
|
0,32
|
1,77
|
1,77
|
|
Đất chợ
|
0,15
|
-
|
-
|
1,44
|
-
|
0,25
|
0,10
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,26
|
0,19
|
0,15
|
0,30
|
0,25
|
0,28
|
0,34
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
120,50
|
123,51
|
82,15
|
93,39
|
47,97
|
125,51
|
157,68
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,70
|
1,57
|
0,26
|
0,38
|
0,17
|
0,71
|
0,49
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,12
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,90
|
0,69
|
1,53
|
0,86
|
0,19
|
0,27
|
0,59
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,18
|
4,29
|
4,78
|
4,39
|
1,76
|
4,08
|
3,36
|
2.16
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
12,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,19
|
0,33
|
0,53
|
0,73
|
0,19
|
0,03
|
0,22
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,34
|
0,73
|
0,64
|
0,54
|
0,37
|
0,16
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
103,04
|
32,10
|
30,66
|
18,85
|
10,71
|
84,99
|
45,76
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,32
|
-
|
0,37
|
4,67
|
0,44
|
1,53
|
3,05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp
Đức
|
Xã
Thanh Bính
|
Xã
Trưởng Thành
|
Xã
Thanh Cường
|
Xã
Thanh Hồng
|
Xã
Vĩnh Lập
|
(1)
|
(2)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
425,90
|
552,28
|
300,38
|
571,58
|
816,44
|
648,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
239,55
|
278,19
|
152,15
|
227,20
|
424,68
|
319,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6,82
|
34,88
|
5,72
|
69,40
|
104,02
|
142,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
6,82
|
34,88
|
5,72
|
69,40
|
104,02
|
142,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
44,23
|
6,84
|
25,74
|
2,95
|
13,43
|
1,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
185,72
|
233,68
|
119,82
|
150,19
|
305,15
|
169,89
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,78
|
2,79
|
0,87
|
2,86
|
1,08
|
6,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
-
|
-
|
1,80
|
1,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
186,35
|
274,09
|
148,23
|
344,38
|
391,76
|
328,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,20
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
2,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
0,92
|
0,31
|
0,01
|
0,64
|
6,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
0,26
|
3,36
|
9,35
|
-
|
8,84
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
42,04
|
63,30
|
26,08
|
79,42
|
133,21
|
105,27
|
|
Đất giao thông
|
19,78
|
26,34
|
11,91
|
43,59
|
81,36
|
56,36
|
|
Đất thủy lợi
|
19,91
|
33,22
|
12,06
|
29,99
|
46,41
|
44,20
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,03
|
0,18
|
0,12
|
0,01
|
0,04
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
-
|
-
|
0,03
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,19
|
0,13
|
0,11
|
0,53
|
0,32
|
0,19
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1,13
|
1,98
|
1,20
|
3,17
|
2,86
|
1,08
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,90
|
0,77
|
0,66
|
1,93
|
1,57
|
3,41
|
|
Đất chợ
|
0,08
|
0,63
|
-
|
0,20
|
0,65
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,49
|
0,46
|
0,21
|
0,25
|
0,75
|
0,12
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
67,94
|
142,45
|
67,54
|
183,20
|
194,62
|
99,67
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,23
|
0,44
|
0,75
|
0,29
|
0,54
|
0,31
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,18
|
0,60
|
0,16
|
-
|
0,12
|
0,82
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
4,92
|
5,42
|
2,69
|
5,23
|
7,70
|
4,55
|
2.16
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
5,66
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,52
|
0,60
|
0,17
|
0,56
|
0,04
|
0,73
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,53
|
0,34
|
-
|
0,49
|
1,05
|
0,40
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
67,34
|
59,21
|
41,07
|
63,07
|
50,96
|
98,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,81
|
-
|
0,21
|
-
|
2,13
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Hà
|
Xã
Hồng Lạc
|
Xã
Việt Hồng
|
Xã
Tân Việt
|
Xã
Cẩm Chế
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Lang
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(28)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
139,65
|
13,91
|
8,99
|
2,46
|
1,84
|
17,12
|
2,97
|
5,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
47,00
|
7,30
|
2,41
|
1,33
|
1,34
|
2,46
|
2,07
|
1,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
47,00
|
7,30
|
2,41
|
1,33
|
1,34
|
2,46
|
2,07
|
1,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,84
|
-
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
86,28
|
6,61
|
2,98
|
1,13
|
0,50
|
14,22
|
0,90
|
3,93
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,87
|
0,35
|
0,18
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,40
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,15
|
|
Đất giao thông
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
0,20
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,20
|
0,12
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Liên Mạc
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Quyết Thắng
|
Xã
Tiền Tiến
|
Xã
Tân An
|
Xã
Thanh Hải
|
Xã
Thanh Khê
|
Xã
Thanh Xá
|
Xã
Thanh Thủy
|
(1)
|
(2)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,86
|
4,86
|
13,67
|
7,45
|
1,89
|
4,17
|
9,49
|
2,18
|
7,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
13,21
|
1,50
|
1,29
|
3,45
|
0,87
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
-
|
-
|
13,21
|
1,50
|
1,29
|
3,45
|
0,87
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,09
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,77
|
4,86
|
0,46
|
5,30
|
0,60
|
0,72
|
8,62
|
2,18
|
7,62
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
|
0,15
|
0,23
|
0,50
|
1,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,15
|
0,05
|
-
|
0,48
|
|
Đất giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
|
Đất thủy lợi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,50
|
0,70
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Lương
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Hợp Đức
|
Xã
Thanh Bính
|
Xã
Trường Thành
|
Xã
Thanh Cường
|
Xã
Thanh Hồng
|
Xã
Vĩnh Lập
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3,96
|
2,85
|
3,23
|
1,64
|
2,30
|
0,41
|
8,11
|
2,96
|
7,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,09
|
0,30
|
-
|
-
|
0,81
|
0,01
|
3,15
|
1,30
|
2,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,09
|
0,30
|
|
-
|
0,81
|
0,01
|
3,15
|
1,30
|
2,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,87
|
2,45
|
3,14
|
1,64
|
0,59
|
0,40
|
4,46
|
1,66
|
4,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
-
|
0,14
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
|
Đất giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c) Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Hà
|
Xã Hồng
Lạc
|
Xã
Việt Hồng
|
Xã
Tân Việt
|
Xã Cẩm
Chế
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(28)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
189,84
|
13,91
|
11,04
|
2,50
|
2,14
|
24,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
50,24
|
7,30
|
2,41
|
1,33
|
1,64
|
2,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
50,24
|
7,30
|
2,41
|
1,33
|
1,64
|
2,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
24,40
|
-
|
3,65
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,67
|
6,61
|
4,98
|
1,17
|
0,50
|
21,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
18,52
|
-
|
1,00
|
-
|
3,00
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác
|
3,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp
khác
|
11,88
|
-
|
1,00
|
-
|
3,00
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,67
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,06
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
2,78
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất
cơ sở y tế
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất giao thông/đất chợ
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.6
|
Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn
hóa
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.9
|
Đất ở tại nông thôn/đất giao thông
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất
an ninh
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh
An
|
Xã
Thanh Lang
|
Xã
Liên Mạc
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Quyết Thắng
|
Xã
Tiền Tiến
|
Xã
Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
3,41
|
5,54
|
2,87
|
4,97
|
13,67
|
8,20
|
1,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,21
|
1,61
|
-
|
-
|
13,21
|
2,25
|
1,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2,21
|
1,61
|
-
|
-
|
13,21
|
2,25
|
1,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,20
|
3,93
|
2,78
|
4,97
|
0,46
|
5,30
|
0,60
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
4,00
|
-
|
1,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,04
|
*
|
-
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
4.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất
cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất giao thông/đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.6
|
Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn
hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.9
|
Đất ở tại nông thôn/đất giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất
an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
4.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Hải
|
Xã
Thanh Khê
|
Xã
Thanh Xá
|
Xã
Thanh Thủy
|
Xã
An Lương
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Xã
Thanh Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
17,22
|
9,69
|
5,78
|
19,62
|
3,96
|
3,00
|
3,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,00
|
0,87
|
-
|
-
|
0,09
|
0,30
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4,00
|
0,87
|
-
|
-
|
0,09
|
0,30
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
12,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,72
|
8,82
|
5,78
|
19,62
|
3,87
|
2,60
|
3,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
1,00
|
1,23
|
0,25
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
0,63
|
0,25
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
0,05
|
0,18
|
0,50
|
1,18
|
-
|
|
-
|
4.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất
cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất giao thông/đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.6
|
Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn
hóa
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.9
|
Đất ở tại nông thôn/đất giao thông
|
-
|
-
|
0,50
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất
an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp
Đức
|
Xã
Thanh Bính
|
Xã
Trường Thành
|
Xã
Thanh Cường
|
Xã
Thanh Hồng
|
Xã
Vĩnh Lập
|
(1)
|
(2)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1,64
|
2,30
|
6,07
|
11,96
|
2,96
|
7,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
0,81
|
0,01
|
4,65
|
1,30
|
2,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
-
|
0,81
|
0,01
|
4,65
|
1,30
|
2,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
0,90
|
5,66
|
0,85
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,64
|
0,59
|
0,40
|
6,46
|
1,66
|
5,27
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất NN
|
2,00
|
-
|
-
|
1,80
|
1,00
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
1,00
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp
khác
|
2,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
4.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất
cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất giao thông/đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.6
|
Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn
hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.9
|
Đất ở tại nông thôn/đất giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất
an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Thanh Hà theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2017, do Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn Tài nguyên và Môi trường
Quyết thắng lập, UBND huyện Thanh Hà ký ngày 08/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi
trường ký ngày 15/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Thanh Hà có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự,
thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
|
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/01/2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
1.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|