|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
216/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Nghị
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
216/QĐ-UBND
|
Phan
Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2007 - 2010 CỦA HUYỆN NINH HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh
Ninh Thuận;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 23
tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT
ngày 03 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải,
tỉnh Ninh Thuận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải với
các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
a) Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng 2006
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến 2010
|
Biến
động
tăng(+),
giảm(-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
25.390,22
|
100,00
|
25.395,44
|
100,00
|
5,22
|
0,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.909,94
|
74,48
|
18.958,90
|
74,65
|
48,96
|
0,26
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.382,41
|
25,14
|
5.722,99
|
22,54
|
-659,42
|
-10,33
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
5.774,09
|
22,74
|
4.924,32
|
19,39
|
-849,77
|
-14,72
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
2.328,08
|
9,17
|
2.109,90
|
8,31
|
-218,18
|
-9,37
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
608,32
|
2,40
|
798,67
|
3,14
|
190,35
|
31,29
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10.323,87
|
40,66
|
10.714,69
|
42,19
|
390,82
|
3,79
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
43,35
|
0,17
|
0
|
0
|
-43,35
|
-100,00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
327,75
|
1,29
|
845,16
|
3,33
|
517,41
|
157,87
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.952,77
|
39,20
|
9.869,53
|
38,86
|
-83,24
|
-0,84
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.236,24
|
4,87
|
889,48
|
3,50
|
-346,76
|
-28,05
|
1.4
|
Đất làm muối
|
888,94
|
3,50
|
1.551,89
|
6,11
|
662,95
|
74,58
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
78,48
|
0,31
|
79,85
|
0,31
|
1,37
|
1,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.048,12
|
12,01
|
4.302,96
|
16,94
|
1.254,84
|
41,71
|
2.1
|
Đất ở
|
621,99
|
2,45
|
786,72
|
3,10
|
164,73
|
26,48
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
559,61
|
2,20
|
681,01
|
2,68
|
121,40
|
21,69
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
62,38
|
0,25
|
105,71
|
0,42
|
43,33
|
69,46
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.253,77
|
4,94
|
2.311,43
|
9,10
|
1.057,66
|
84,36
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
16,95
|
0,07
|
28,98
|
0,11
|
12,03
|
70,97
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
71,27
|
0,28
|
111,87
|
0,44
|
40,60
|
56,97
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
70,75
|
0,28
|
110,38
|
0,43
|
39,63
|
56,01
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
0,52
|
0,00
|
1,49
|
0,01
|
0,97
|
186,54
|
2.2.3
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
56,70
|
0,22
|
722,95
|
2,85
|
666,25
|
1.175,04
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
80,00
|
0,32
|
80,00
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
53,86
|
0,21
|
625,11
|
2,46
|
571,25
|
1.060,62
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
15,00
|
0,06
|
15,00
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
2,84
|
0,01
|
2,84
|
0,01
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.108,85
|
4,37
|
1.447,63
|
5,70
|
338,78
|
30,55
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
505,70
|
1,99
|
703,28
|
2,77
|
197,58
|
39,07
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
271,98
|
1,07
|
296,80
|
1,17
|
24,82
|
9,13
|
2.2.4.3
|
Đất tải năng lượng, truyền thông
|
0,95
|
0,00
|
1,15
|
0,00
|
0,20
|
21,05
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
10,10
|
0,04
|
38,13
|
0,15
|
28,03
|
277,52
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
2,24
|
0,01
|
6,15
|
0,02
|
3,91
|
174,55
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
31,15
|
0,12
|
67,10
|
0,26
|
35,95
|
115,41
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao
|
14,77
|
0,06
|
31,16
|
0,12
|
16,39
|
110,97
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
2,17
|
0,01
|
12,03
|
0,05
|
9,86
|
454,38
|
2.2.4.9
|
Đất di tích, danh lam thắng cảnh
|
260,73
|
1,03
|
270,21
|
1,06
|
9,48
|
3,64
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
9,06
|
0,04
|
21,62
|
0,09
|
12,56
|
138,63
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
19,75
|
0,08
|
24,82
|
0,10
|
5,07
|
25,67
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
173,38
|
0,68
|
199,45
|
0,79
|
26,07
|
15,04
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
974,81
|
3,84
|
966,73
|
3,81
|
-8,08
|
-0,83
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
4,42
|
0,02
|
13,81
|
0,05
|
9,39
|
212,44
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
3.432,16
|
13,52
|
2.133,58
|
8,40
|
-1.298,58
|
-37,84
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
622,35
|
2,45
|
234,72
|
0,92
|
-387,63
|
-62,28
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
1.594,70
|
6,28
|
800,26
|
3,15
|
-794,44
|
-49,82
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
1.215,11
|
4,79
|
1.098,60
|
4,33
|
-116,51
|
-9,59
|
b) Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
938,65
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
425,12
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
384,12
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
120,86
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
41,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
221,24
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,38
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
7,62
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
213,24
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
252,98
|
1.4
|
Đất làm muối
|
33,94
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,37
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
77,36
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,78
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
12,32
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
39,26
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
20,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
11,14
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
6,44
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
0,58
|
3.1.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
1,17
|
3.1.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
4,69
|
3.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,02
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,11
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
3,12
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,45
|
c) Diện
tích đất phải thu hồi:
STT
|
LOẠI ĐẤT PHẢI
THU HỒI
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
1.460,30
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
795,21
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
756,77
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38,44
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
295,67
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
38,41
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
7,62
|
1.2.3
|
Đất rừng
đặc dụng
|
249,64
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
325,18
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
32,79
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
11,45
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
105,03
|
2.1
|
Đất ở
|
24,36
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
14,04
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
10,32
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
48,25
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
1,78
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,25
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
4,94
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
41,28
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,41
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
7,46
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
21,65
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,90
|
|
Cộng
|
1.565,33
|
d) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
987,50
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
277,32
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
671,32
|
1.3
|
Đất làm muối
|
26,28
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
12,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
311,08
|
2.1
|
Đất ở
|
11,14
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
281,66
|
2.3
|
Đất tôn giáo,tín ngưỡng
|
3,06
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,38
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
7,79
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,05
|
|
Cộng
|
1.298,58
|
e) Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải
thu hồi được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của
huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải lập kèm theo
Quyết định này.
2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010.
a) Diện
tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
Năm hiện trạng 2006
|
CÁC
NĂM TRONG KỲ KẾ HOẠCH
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
25.390,22
|
25.395,44
|
25.395,44
|
25.395,44
|
25.395,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.909,94
|
18.953,75
|
18.962,99
|
19.014,47
|
18.958,90
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
6.382,41
|
6.224,49
|
6.078,61
|
5.919,75
|
5.722,99
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng
năm
|
5.774,09
|
5.559,39
|
5.363,36
|
5.182,57
|
4.924,32
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
2.328,08
|
2.218,69
|
2.171,08
|
2.142,45
|
2.109,90
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
608,32
|
665,10
|
715,26
|
737,18
|
798,67
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10.323,87
|
10.412,47
|
10.503,38
|
10.616,61
|
10.714,69
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
43,35
|
43,35
|
43,35
|
42,97
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
327,75
|
423,15
|
551,79
|
673,98
|
845,16
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.952,77
|
9.945,97
|
9.908,24
|
9.899,66
|
9.869,53
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.236,24
|
1.171,75
|
1.074,02
|
1.007,26
|
889,48
|
1.4
|
Đất làm muối
|
888,94
|
1.056,59
|
1.221,57
|
1.387,57
|
1.551,89
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
78,48
|
88,45
|
85,41
|
83,29
|
79,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.048,12
|
3.302,77
|
3.675,18
|
3.933,74
|
4.302,96
|
2.1
|
Đất ở
|
621,99
|
655,65
|
704,48
|
745,34
|
786,72
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
559,61
|
582,57
|
620,06
|
650,40
|
681,01
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
62,38
|
73,08
|
84,42
|
94,94
|
105,71
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.253,77
|
1.464,44
|
1.779,07
|
1.995,51
|
2.311,43
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
16,95
|
25,37
|
28,39
|
28,04
|
28,98
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
71,27
|
72,07
|
72,04
|
91,97
|
111,87
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
56,70
|
160,15
|
376,46
|
531,64
|
722,95
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
9,39
|
36,36
|
63,33
|
80,00
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
53,86
|
147,92
|
337,26
|
460,47
|
625,11
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
5,00
|
15,00
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
2,84
|
2,84
|
2,84
|
2,84
|
2,84
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.108,85
|
1.206,85
|
1.302,19
|
1.343,86
|
1.447,63
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
505,70
|
545,35
|
580,97
|
605,35
|
703,28
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
271,98
|
287,92
|
304,81
|
305,00
|
296,80
|
2.2.4.3
|
Đất tải năng lượng, truyền thông
|
0,95
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
10,10
|
15,75
|
25,50
|
32,04
|
38,13
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
2,24
|
5,95
|
6,15
|
6,15
|
6,15
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
31,15
|
49,68
|
58,49
|
63,62
|
67,10
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
14,77
|
21,60
|
24,24
|
27,36
|
31,16
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
2,17
|
6,50
|
10,19
|
11,28
|
12,03
|
2.2.4.9
|
Đất di tích, danh thắng
|
260,73
|
260,73
|
270,73
|
270,29
|
270,21
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
9,06
|
12,22
|
19,96
|
21,62
|
21,62
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
19,75
|
25,38
|
25,17
|
25,03
|
24,82
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
173,38
|
179,95
|
187,39
|
193,01
|
199,45
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
974,81
|
973,42
|
975,60
|
973,30
|
966,73
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
4,42
|
3,94
|
3,47
|
1,55
|
13,81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
3.432,16
|
3.138,92
|
2.757,27
|
2.447,23
|
2.133,58
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
622,35
|
503,24
|
339,86
|
258,03
|
234,72
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
1.594,70
|
1.444,69
|
1.258,95
|
1.059,40
|
800,26
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
1.215,11
|
1.190,99
|
1.158,46
|
1.129,80
|
1.098,60
|
b) Diện tích
đất chuyển mục đích sử dụng:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ
|
CHIA THEO CÁC NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
938,65
|
187,26
|
292,82
|
184,15
|
274,43
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
425,12
|
93,90
|
139,92
|
88,98
|
102,32
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
384,12
|
88,78
|
127,03
|
78,76
|
89,56
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
120,86
|
31,32
|
48,27
|
19,15
|
22,13
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
41,00
|
5,12
|
12,88
|
10,23
|
12,77
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
221,24
|
36,80
|
67,73
|
45,41
|
71,30
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
7,62
|
|
|
6,45
|
1,17
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
213,24
|
36,80
|
67,73
|
38,58
|
70,13
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
252,98
|
44,77
|
76,85
|
40,18
|
91,19
|
1.4
|
Đất làm muối
|
33,94
|
9,90
|
7,14
|
9,09
|
7,81
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,37
|
1,89
|
1,18
|
0,49
|
1,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
77,36
|
14,77
|
13,33
|
5,00
|
44,26
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
5,78
|
2,89
|
2,89
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
12,32
|
6,88
|
5,44
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
39,26
|
|
|
|
39,26
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
20,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
11,14
|
5,01
|
3,44
|
1,12
|
1,57
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
6,44
|
3,32
|
1,91
|
0,38
|
0,83
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
3.1.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,17
|
1,00
|
|
|
0,17
|
3.1.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
4,69
|
1,74
|
1,91
|
0,38
|
0,66
|
3.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,11
|
0,52
|
0,59
|
|
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
3,12
|
0,72
|
0,92
|
0,74
|
0,74
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
c) Diện
tích đất phải thu hồi:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện
tích thu hồi trong kỳ
|
Chia theo
các năm (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.460,30
|
304,61
|
398,19
|
295,40
|
462,10
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
795,21
|
191,76
|
228,56
|
180,06
|
194,83
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
756,77
|
187,48
|
216,39
|
170,34
|
182,57
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38,44
|
4,28
|
12,17
|
9,73
|
12,27
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
295,67
|
36,80
|
67,73
|
44,81
|
146,33
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
38,41
|
|
|
0,38
|
38,03
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
7,62
|
|
|
6,45
|
1,17
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
249,64
|
36,80
|
67,73
|
37,98
|
107,13
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
325,18
|
62,78
|
93,40
|
59,32
|
109,69
|
1.4
|
Đất làm muối
|
32,79
|
9,83
|
6,06
|
9,09
|
7,81
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
11,45
|
3,45
|
2,44
|
2,12
|
3,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
105,03
|
29,76
|
26,61
|
22,33
|
26,34
|
2.1
|
Đất ở
|
24,36
|
12,97
|
5,65
|
3,66
|
2,08
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
14,04
|
10,70
|
1,80
|
1,43
|
0,11
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
10,32
|
2,27
|
3,86
|
2,23
|
1,97
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
48,25
|
9,31
|
12,02
|
10,40
|
16,52
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,78
|
1,12
|
0,21
|
0,39
|
0,06
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,25
|
0,16
|
|
0,03
|
0,06
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,94
|
1,38
|
1,00
|
0,29
|
2,27
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
41,28
|
6,65
|
10,81
|
9,69
|
14,13
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,41
|
0,14
|
0,09
|
0,06
|
0,12
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
7,46
|
2,57
|
2,30
|
1,44
|
1,16
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
21,65
|
4,29
|
6,08
|
4,85
|
6,43
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,90
|
0,48
|
0,47
|
1,92
|
0,03
|
|
Cộng
|
1.565,33
|
334,37
|
424,80
|
317,73
|
488,43
|
d) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Phân theo từng
năm (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
987,50
|
231,07
|
302,06
|
235,52
|
218,85
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
277,32
|
77,44
|
133,21
|
66,67
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
671,32
|
130,40
|
163,64
|
163,64
|
213,64
|
1.3
|
Đất làm muối
|
26,28
|
10,65
|
5,21
|
5,21
|
5,21
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
12,58
|
12,58
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
311,08
|
62,17
|
79,60
|
74,52
|
94,80
|
2.1
|
Đất ở
|
11,14
|
4,64
|
2,23
|
1,20
|
3,07
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
281,66
|
51,68
|
70,99
|
73,32
|
85,68
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3,06
|
3,06
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,38
|
|
1,38
|
|
5,00
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
7,79
|
2,79
|
5,00
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
|
Cộng
|
1.298,58
|
293,24
|
381,66
|
310,04
|
313,65
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Ninh Hải có trách nhiệm:
1. Công bố,
công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.
3. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản,
Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể
dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải
và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Nghị
|
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải do UBND Tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/QĐ-UBND ngày 27/08/2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải do UBND Tỉnh Ninh Thuận ban hành
3.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|