Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2122/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành: 29/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2122/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 29 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 415/TTr-UBND ngày 07/9/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 458/TTr-STNMT ngày 22/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo quyết định.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo quyết định.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo quyết định.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Yên Bái.

Điều 2. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất

Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 07 kèm theo quyết định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

- Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái thực hiện Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Yên Bái theo quy định.

- Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện phân bổ lại chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đến từng đơn vị hành chính làm căn cứ cho Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái rà soát lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

2. Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Yên Bái theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Thực hiện rà soát hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái với chỉ tiêu sử dụng đất được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi quy hoạch tỉnh Yên Bái được phê duyệt, lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố Yên Bái; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Yên Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và thay thế một phần nội dung phê duyệt đối với thành phố Yên Bái tại các Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- TT HĐND, UBND thành phố Yên Bái;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận Phục vụ HCC cấp huyện;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (đ/c Tú);
- Lưu: VT, TNMT, TH, XD, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

PHỤ BIỂU 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

6.755,78

63,24

4.361,42

4.361,42

40,83

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

585,55

5,48

348,42

348,42

7,99

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

457,57

4,28

232,30

232,30

5,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

316,22

2,96

186,86

186,86

4,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.207,28

11,30

669,62

669,62

15,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

4.426,32

41,44

2.959,69

2.959,69

67,86

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

204,54

1,91

174,20

174,20

3,99

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

15,87

0,15

22,63

22,63

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

3.884,86

36,37

6.284,95

6.284,96

58,83

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

423,31

3,96

524,10

524,10

8,34

2.2

Đất an ninh

41,69

0,39

57,96

57,96

0,92

2.3

Đất khu công nghiệp

271,86

2,54

421,86

421,86

6,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

33,54

0,31

97,57

97,57

1,55

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

25,14

0,24

168,27

168,27

2,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

121,63

1,14

120,53

120,53

1,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,79

0,09

21,12

16,77

37,89

0,60

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

14,53

0,14

9,68

9,68

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.036,48

9,70

1.867,28

1.867,28

29,71

Trong đó:

-

Đất giao thông

714,35

6,69

1.272,61

1.272,61

20,25

-

Đất thủy lợi

44,69

0,42

138,75

138,75

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,34

0,20

27,34

27,34

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

32,26

0,30

32,47

32,47

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

97,96

0,92

115,69

115,69

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

10,90

0,10

29,85

29,85

0,47

-

Đất công trình năng lượng

6,18

0,06

21,06

21,06

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3,05

0,03

3,05

3,05

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,81

0,05

14,66

14,66

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

39,54

0,37

36,78

36,78

0,59

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,25

0,03

5,75

5,75

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

52,44

0,49

147,80

147,80

2,35

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

12,50

12,50

0,20

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,13

0,13

0,00

-

Đất chợ

4,71

0,04

8,83

8,83

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,61

9,61

0,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,40

0,09

281,45

281,45

4,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

380,85

3,57

233,27

233,27

3,71

2.14

Đất ở đô thị

632,48

5,92

1.613,25

1.613,25

25,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

35,13

0,33

121,02

121,02

1,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

17,66

0,17

18,75

18,75

0,30

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,85

0,05

9,61

9,61

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

598,51

5,60

523,81

523,81

8,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

221,68

2,08

147,89

147,89

2,35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

5,33

0,05

21,17

21,17

0,34

3

Đất chưa sử dụng

41,87

0,39

36,13

36,13

0,34

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

7.022,29

7.022,29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

1.018,04

1.018,04

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

2.959,69

2.959,69

6

Khu du lịch

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

519,43

519,43

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

7.022,29

7.022,29

10

Khu thương mại - dịch vụ

168,27

168,27

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

7.076,75

7.076,75

12

Khu dân cư nông thôn

637,28

637,28

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

4,48

4,48


PHỤ BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Hồng Hà

P. Hợp Minh

P. Minh Tân

P. Nam Cường

P. Nguyễn Phúc

P. Nguyễn Thái Học

P. Yên Ninh

P. Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

2.394,36

123.41

5,32

222.87

31,25

34,18

13,98

8,72

294,40

53,93

202,77

605,10

196,08

354,42

35,20

212,71

1.1

Đất trồng lúa

236,00

35,73

0,27

1,96

4,38

10,10

17,96

75,03

20,15

34,04

3,19

33,19

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

224,15

35,13

0,27

1,96

4,38

10,10

17,46

65,18

20,15

33,14

3,19

33,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

125,26

0,86

0,32

5,58

1,31

1,82

0,15

0,02

8,76

0,81

4,95

39,78

3,75

9,04

10,97

37,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

537,73

21,49

4,83

50,11

10,79

12,54

10,59

8.68

28,93

15,88

94,25

87,98

54,52

69,37

20,57

47,19

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng sản xuất

1.465,27

100,31

130,98

19,06

19,23

1,27

0,02

245,93

26,50

82,51

388,98

116,77

241,02

0,07

92,61

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

30,11

0,75

0,17

0,47

0,09

0,32

0,01

6,39

0,64

3,10

13,33

0,89

0,95

0,40

2,59

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2,48

1,05

1,36

0,07

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,12

1,05

0,07

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1,36

1,36

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

55,08

3,17

0,12

0,99

0,53

0,01

0,35

17,61

1,43

1,79

17,35

0,12

3,01

8,60

PHỤ BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Tâm

Phường Hồng Hà

Phường Hợp Minh

Phường Minh Tân

Phường Nam Cường

Phường Nguyễn Phúc

Phường Nguyễn Thái Học

Phường Yên Ninh

Phường Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(4)=(5)+ ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

5,75

0,36

0,08

0,15

0,01

4,85

0,25

0,05

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.9

Đất phát triển hạ tầng

5,04

0,08

0,15

0,01

4,80

Trong đó:

-

Đất giao thông

2,64

0,08

0,01

2,55

-

Đất thủy lợi

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

0,15

0,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,25

2,25

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

-

Đất chợ

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,05

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

0,36

0,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ BIỂU 04:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Tâm

Phường Hồng Hà

Phường Hợp Minh

Phường Minh Tân

Phường Nam Cường

Phường Nguyễn Phúc

Phường Nguyễn Thái Học

Phường Yên Ninh

Phường Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

5.381,40

71,87

6,47

517,37

101,90

195,10

23,99

21,90

80,84

214,23

1.105,14

323,31

1.177,04

627,72

262,74

651,79

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

414,21

59,85

0,83

0,24

0,89

12,13

113,43

25,54

52,43

28,83

50,81

69,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

286,84

32,87

0,64

0,24

0,13

9,28

62,87

13,86

52,43

21,65

29,92

62,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

254,54

0,12

0,34

26,46

0,21

3,66

1,73

0,79

0,04

2,45

55,27

12,37

13,54

19,71

73,88

43,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

927,39

7,48

5,48

77,53

8,72

20,43

15,38

10,65

8,22

34,58

274,79

28,48

170,13

110,56

67,69

87,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

3.582,47

60,11

332,62

91,34

153,01

4,81

7,78

70,04

158,33

629,67

239,04

916,37

450,01

40,97

428,39

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

186,92

4,16

0,65

20,91

1,64

17,16

1,83

2,69

1,64

6,74

31,98

17,87

24,57

18,61

13,52

22,94

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

15,87

15,87

2

Đất phi nông nghiệp

5.259,88

332,37

102,70

382,31

131,96

184,73

117,25

155,70

539,66

208,13

469,27

799,46

310,12

493,98

321,58

710,65

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

428,31

2,32

81,40

79,11

9,01

2,45

17,17

5,12

83,14

32,57

116,02

2.2

Đất an ninh

42,15

1,68

0,05

2,54

0,06

0,26

0,02

1,51

12,23

15,58

0,40

7,64

0,11

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

291,07

115,57

19,21

156,30

2.4

Đất cụm công nghiệp

53,99

6,03

40,32

7,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

45,65

3,01

1,11

0,56

2,13

0,27

1,93

2,39

1,43

2,51

5,89

18,40

0,22

0,05

5,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

121,73

0,10

2,11

14,06

2,01

10,38

4,49

4,00

2,19

18,82

11,72

31,35

0,57

2,43

17,51

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

11,02

11,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,64

0,19

0,01

1,08

2,44

8,78

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.573,48

105,42

32,45

110,05

39,89

30,26

20,02

37,58

174,72

64,50

101,37

293,87

111,65

189,96

43,30

218,44

Trong đó:

-

Đất giao thông

1.103,14

70,24

23,34

103,96

19,47

20,41

13,29

25,22

131,27

31,74

77,40

204,54

37,60

163,36

28,09

153,21

-

Đất thủy lợi

102,72

10,32

1,91

2,19

12,57

0,36

1,00

1,68

19,82

0,68

5,81

24,12

4,33

3,62

8,81

5,48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

22,37

7,36

0,52

0,32

1,04

0,65

0,31

2,19

1,78

1,51

0,79

1,07

0,60

1,29

0,91

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

32,02

0,13

0,18

0,17

3,53

0,05

1,43

1,93

0,82

0,19

0,15

22,91

0,08

0,09

0,22

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

105,27

13,76

2,09

1,18

2,55

0,91

2,23

2,25

8,32

20,42

2,01

19,89

0,91

11,94

1,31

15,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

29,22

1,34

1,85

0,19

0,43

0,76

0,06

0,48

3,48

1,79

15,95

2,23

0,65

-

Đất công trình năng lượng

8,33

0,28

0,07

0,04

0,01

0,02

0,12

0,15

0,50

0,18

0,04

0,06

0,05

4,67

0,01

2,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3,05

1,66

0,16

0,04

0,01

0,13

0,03

0,02

0,08

0,02

0,11

0,01

0,78

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,60

1,36

3,68

9,42

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

36,78

2,04

34,73

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,25

1,03

0,23

0,61

0,03

0,83

0,53

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

106,64

0,18

0,04

1,74

6,49

0,07

0,04

8,66

4,76

3,92

3,17

65,68

4,34

3,30

4,26

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,13

0,13

-

Đất chợ

5,95

0,16

1,26

0,28

0,08

0,25

1,00

0,68

2,07

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,42

0,80

0,19

0,31

0.20

0,05

0,32

0,45

0,80

0,30

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

228,35

29,42

0,43

7,89

0,15

0,10

4,33

46,79

5,00

41,77

67,39

25,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

670,83

64,97

185,23

53,89

169,38

51,39

145,98

2.14

Đất ở đô thị

884,79

155,28

37,79

109,57

81,72

36,09

51,92

73,32

250,69

88,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

96,65

13,87

0,97

0,17

3,02

0,20

0,26

0,81

4,11

4,08

0,17

52,33

0,72

15,49

0,45

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

17,77

9,32

0,01

1,93

1,66

0,24

1,25

2,00

0,09

0,20

0.00

0,34

0,70

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,27

0,02

1,47

0,53

0,10

1,31

0,10

0,97

0,58

0,05

2,06

0,23

1.85

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

567,32

0,45

27,59

45,42

0,17

5,20

28,69

6,56

34,42

6,60

82,18

138,62

8,83

3,45

88,63

90,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

196,01

10,68

8,86

0,68

32,75

1,93

15,14

0,22

38,92

30,83

6,64

4,10

9,50

35,75

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

5,44

0,05

0,06

5,33

3

Đất chưa sử dụng

41,23

1,38

2,91

0,14

5,18

0,94

0,92

1,64

1,40

6,90

0,98

7,30

0,30

0,14

11,11

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

3.402,99

405,63

109,18

902,59

234,01

385,00

142,18

178,52

622,14

423,75

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

1.214,22

7,48

5,48

110,40

8,72

21,07

15,63

10,65

8,35

43,86

337,66

42,34

222,56

132,22

97,61

150,21

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

3.582,47

60,11

332,62

91,34

153,01

4,81

7,78

70,04

158,33

629,67

239,04

916,37

450,01

40,97

428,39

6

Khu du lịch

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

345,06

6,03

155,89

19,21

163,93

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

3.624,35

405,63

109,18

902,59

234,01

385,00

142,18

178,52

622,14

423,75

108,66

62,70

50,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

45,65

3,01

1,11

0,56

2,13

0,27

1,93

2,39

1,43

2,51

5,89

18,40

0,22

0,05

5,76

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

3.654,67

405,63

109,18

902,59

234,01

385,00

142,18

178,52

622,14

423,75

5,89

127,06

62,92

0,05

55,76

12

Khu dân cư nông thôn

1.523,83

271,73

382,23

203,19

289,32

107,59

269,78

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

4,48

4,48

PHỤ BIỂU 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Hồng Hà

P. Hợp Minh

P. Minh Tân

P. Nam Cường

P. Nguyễn Phúc

P. Nguyễn Thái Học

P. Yên Ninh

P. Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

1.329,09

101,67

0,24

104,44

16,46

6,38

3,78

1,16

244,58

21,11

44,67

325,46

66,09

251,02

3,77

138,25

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

166,02

24,73

1,96

4,08

3,00

10,96

58,60

3,51

28,22

2,03

28,93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

165,42

24,73

1,96

4,08

3,00

10,96

58,00

3,51

28,22

2,03

28,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

58,48

0,70

2,15

1,31

8,69

0,36

2,25

26,16

3,12

2,90

0,56

10,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

253,64

13,32

0,11

15,89

7,48

2,28

1,08

1.16

25,00

7,54

18,41

68,34

12,73

49,29

0,85

30,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

834,51

86,84

61,60

7,65

4,10

0,74

200,53

10,14

12,95

166,50

46,65

170,05

66,76

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,45

0,81

0,13

0,07

0,02

6,27

0,07

0,10

5,86

0,08

0,56

0,33

2,14

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

114,86

8,64

0,10

5,16

6,82

0,98

1,44

3,53

27,25

1,71

2,84

40,71

0,86

0,31

14,50

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

0,22

0,22

2.2

Đất an ninh

0,05

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,18

0,10

0,59

0,13

0,21

0,17

1,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,89

1,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng

26,25

1,40

0,60

0,48

1,09

0,97

13,73

0,36

0,16

6,37

0,15

0,05

0,90

Trong đó:

-

Đất giao thông

19,78

1,40

0,24

0,09

0,72

0,97

10,16

0,30

0,11

5,07

0,02

0,01

0,69

-

Đất thủy lợi

2,59

0,05

0,05

0,37

0,62

0,06

0,05

1,18

0,13

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,33

0,31

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,38

0,34

0,04

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,76

2,76

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,40

0,18

0,10

0,12

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

-

Đất chợ

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.13

Đất ở tại nông thôn

10,83

0,17

8,34

0,61

0,15

1,56

2.14

Đất ở tại đô thị

10,55

2,20

3,59

0,98

0,22

0,51

2,97

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,01

1,07

0,15

0,92

0,01

0,23

0,10

0,11

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

31,09

7,24

2,17

9,66

0,35

0,45

11,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

27,78

2,36

0,77

0,52

0,07

12,44

11,62

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ BIỂU 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Hồng Hà

P. Hợp Minh

P. Minh Tân

P. Nam Cường

P. Nguyễn Phúc

P. Nguyễn Thái Học

P. Yên Ninh

P. Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

1.37438

103,51

0,54

105,29

17,95

7,93

4,45

1,83

247,67

23,78

46,20

344,94

69,93

252,86

5,66

141,82

1.1

Đất trồng lúa

170,21

24,83

0,07

1,96

4,38

3,26

11,19

60,22

3,73

28.52

1.99

30,06

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

169,61

24,83

0,07

1,96

4,38

3,26

11,19

59,62

3,73

28,52

1,99

30,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

61,68

0,82

0,04

2,25

1,31

0,02

0,15

0,02

8,76

0,47

2,34

27,96

3,41

2,91

0,74

10,47

1.2

Đất trồng cây lâu năm

281,26

14,91

0,33

16.50

8,14

3,14

1,56

1,79

27,08

9,71

19,56

77,81

15,60

50,38

2,46

32,28

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng sản xuất

843,85

87,03

61,64

8,41

4,58

0,77

0,02

201,05

10,20

13,01

172,95

46,90

170,45

0,07

66,76

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

17,39

0,75

0,17

0,07

0,09

0,12

0,01

6,39

0,14

0,10

6,00

0,29

0,60

0,40

2,25

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1,12

1,05

0,07

Trong đó

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,12

1,05

0,07

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

23,56

1,59

0,10

0,29

0,53

0,01

0,35

11,58

1,43

0,06

6,71

0,12

0,05

0,74

PHỤ BIỂU 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Hồng Hà

P. Hợp Minh

P. Minh Tân

P. Nam Cường

P. Nguyễn Phúc

P. Nguyễn Thái Học

P. Yên Ninh

P. Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

0,65

0,36

0,08

0,15

0,01

0,05

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.9

Đất phát triển hạ tầng

0,24

0,08

0.15

0,01

Trong đó:

-

Đất giao thông

0,09

0,08

0,01

-

Đất thủy lợi

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

0,15

0,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

-

Đất chợ

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.14

Đất ở tại đô thị

0,36

0,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2122/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/09/2021 đã được phê duyệt tại thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


33

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.5.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!