Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2120/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành: 29/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2120/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 29 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 29/8/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu với các nội dung chủ yếu như sau

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo quyết định.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo quyết định.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo quyết định.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu.

Điều 2. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất

Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 07 kèm theo quyết định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

- Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu thực hiện Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu theo quy định;

- Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện phân bổ lại chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đến từng đơn vị hành chính làm căn cứ cho Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu rà soát lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.

2. Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện rà soát hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu với chỉ tiêu sử dụng đất được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi quy hoạch tỉnh Yên Bái được phê duyệt, lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và thay thế một phần nội dung phê duyệt đối với huyện Trạm Tấu tại các Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận Phục vụ HCC cấp huyện;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (đ/c Tú);
- Lưu: VT, TNMT, TH, XD, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

74.670,59

100,00

74.670,59

-

74.670,59

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.098,74

91,20

67.279,20

-

67.279,20

90,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.353,28

3,15

2.303,28

-

2.303,28

3,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.429,91

1,91

1.450,00

-

1.450,00

1,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.863,32

5,17

-

3.513,38

3.513,38

4,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

655,43

0,88

880,44

-

880,44

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43.938,80

58,84

43.802,48

-

43.802,48

58,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.263,16

23,12

16.749,83

-

16.749,83

22,43

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.937,83

11,97

8.887,83

-

8.887,83

11,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,68

0,03

28,73

-

28,73

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,07

-

-

1,07

1,07

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.395,67

1,87

2.500,25

-

2.500,25

3,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,23

-

112,13

-

112,13

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

0,91

-

6,40

-

6,40

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

-

33,30

8,90

42,20

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,84

-

17,19

-8,90

8,29

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,92

0,02

150,61

-

150,61

0,20

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

8,50

8,50

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

631,10

0,85

1.159,02

-

1.159,02

1,55

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

288,18

0,39

537,95

-

537,95

0,72

-

Đất thủy lợi

DTL

25,19

0,03

31,19

-

31,19

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,51

0,00

1,51

-

1,51

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,37

0,00

3,37

-

3,37

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

18,33

0,02

23,80

-

23,80

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,49

0,00

12,01

-

12,01

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

280,00

0,37

509,57

-

509,57

0,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,00

1,83

-

1,83

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,38

0,00

5,38

-

5,38

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

0,00

2,24

-

2,24

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,23

0,00

1,23

-

1,23

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,24

0,01

27,70

-

27,70

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,39

0,00

-

1,25

1,25

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

2,07

2,07

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

2,81

2,81

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

170,87

0,23

355,95

-

355,95

0,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

19,63

0,03

66,59

-

66,59

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,61

0,01

9,10

-

9,10

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

-

0,47

-

0,47

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

548,13

0,73

-

504,28

504,28

0,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

71,84

71,84

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.176,19

6,93

4.891,14

-

4.891,14

6,55

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

357,79

0,48

357,79

-

357,79

0,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.008,71

4,03

3.183,72

-

3.183,72

4,26

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

61.201,96

81,96

60.552,31

-

60.552,31

81,09

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

39,85

39,85

0,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

357,79

0,48

357,79

-

357,79

0,48

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

3,14

0,00

33,30

8,90

42,20

0,06

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

359,44

0,48

379,97

2,15

382,12

0,51

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

413,90

0,55

804,85

-

804,85

1,08

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

171,70

0,23

-

363,69

363,69

0,49


PHỤ LỤC 02.

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,20

79,28

54,62

78,79

183,44

46,03

110,94

26,18

31,91

51,11

69,50

2730

172,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,68

9,27

3,70

20,46

14.60

9,51

6,10

1,86

2,45

2,92

11,17

5,21

14,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,44

9,27

2,65

13,69

8,94

9,48

0,29

1,66

1,45

2,77

0,45

5,21

6,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

158,85

14,55

25 06

18,02

35,69

6,30

15,41

3,79

6,83

4,26

9,82

2,53

16 59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

133,13

49,10

0,83

5,47

10 44

7.70

11,04

1,25

0,56

24,52

7,34

0,54

14,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

251,55

6,01

16,72

27,04

23,25

14,23

32,60

8,12

1,81

3,60

16,44

1,23

100,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

285,33

-

8,31

7,76

99,46

8,09

45,79

11,09

20,26

15,81

24,73

17,79

26,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

50,00

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,67

0,36

-

0,04

-

0,21

-

0,06

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

232,23

-

-

95,01

36,46

-

75,00

-

-

-

10,54

5,72

9,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,01

-

-

14,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

5,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,72

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

9,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,50

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

203,00

-

-

81,00

36,46

-

75,00

-

-

-

10,54

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,57

1,54

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.303,67

 

 

212,28

227,25

 

225,57

7,26

 

37,34

109,74

395,34

88,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

272,26

-

-

-

12,26

-

5,00

7,26

-

-

9,74

238,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

285,73

-

-

104,39

45,00

-

40,00

-

-

37,34

-

59,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

745,68

-

-

107,89

169,99

-

180,57

-

-

-

100,00

98,34

88,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

148,38

4,47

2,28

13,49

31,08

1,74

24,51

2,44

1,70

7,01

14,53

3,25

41,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,06

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,26

0,60

-

-

0,05

-

0,10

-

-

2,50

1,56

0,45

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

-

0,70

0,20

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,56

-

-

-

-

-

2,60

-

-

-

-

-

29,96

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

87,06

1,85

-

12,11

25,40

1,74

19,71

2,34

-

3,18

9,40

2,51

8,82

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

-

0,05

-

0,07

-

0,10

0,10

-

-

0,10

0,10

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,56

0,04

0,19

0,10

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,30

-

1,26

1,08

5,43

-

-

-

1,70

0,83

-

-

3,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,98

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,45

-

-

 

PHỤ LỤC 04.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

LOẠI ĐẤT

 

74.670,59

100,00

357,79

3.111,29

9.673,54

12.270,97

1.447,97

7.161,75

3.693,22

2.172,23

3.169,38

8.854,37

14.852,39

7.905,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.826,34

90,83

268,85

2.721,27

9.125,27

10.837,92

1.285,11

6.229,62

2.877,33

2.049,54

2.932,85

8.064,39

13.986,18

7.448,02

 

Trong đó:

 

-

 

-

-

.

.

.

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.319,24

3,11

30,49

161,10

268,83

434,10

238,23

213,29

242,15

51,25

60,84

171,14

171,33

276,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.411,37

1,89

30,49

116,57

213,29

318,56

236,99

0,96

113,87

36,38

58,97

0,61

158,89

125,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.824,70

5,12

12,59

691,25

361,40

429,12

98,31

147,05

387,01

325,31

320,57

175,70

257,62

618,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

624,58

0,84

48,94

18,39

58,37

37,58

60,77

24,66

36,72

12,47

214,83

14.72

44,74

52,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43.838,51

58,71

173,18

1.090,58

7.132,76

7.571,93

495,00

4.071,75

988,83

862,98

907,65

5.853,27

9.380,16

5.310,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.194,93

23,03

-

759,69

1.300,97

2.363,23

383,81

1.772,18

1.221,33

797,10

1.428,00

1.848,76

4.131,26

1.188,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.937,83

11,97

-

391,40

520,82

1.189,23

221,68

1.240,02

662,70

499,83

767,43

1.225,17

1.724,33

495,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,30

0,03

2,58

0,26

2,94

1,96

8,99

0,69

1,28

0,44

0,95

0,80

1,07

1,35

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,07

0,00

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.769,00

2,37

73,14

110,99

156,88

244,44

126,83

144,65

140,30

45,95

121,83

112,52

283,51

207,96

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,82

0,01

1,82

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,95

0,00

0,87

0,04

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,40

0,01

2,75

-

1,65

-

-

0,30

-

-

-

1,70

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,84

0,00

-

-

0,14

0,15

-

-

-

-

0,54

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,28

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42,28

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

975,80

1,31

35,67

63,70

79,33

139,74

65,28

95,49

69,18

14,13

91,54

61,46

177,44

82,83

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

175,80

0,24

-

17,60

13,27

23,69

27,58

10,38

13,64

9,74

9,41

10,39

20,58

19,52

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,53

0,03

20,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,94

0,01

3,97

0,15

0,09

0,26

0,11

1,12

0,99

0,22

0,32

0,15

0,36

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,00

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,36

0,71

6,27

29,47

62,39

74,59

33,82

37,36

56,49

21,86

20,01

38,82

85,13

63,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.075,25

6,80

15,80

279,03

391,39

1.188,61

36,04

787,49

675,59

76,74

114,71

677,46

582,69

249,70

 

PHỤ LỤC 05.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

272,40

12,98

9,40

27,31

58,94

23,10

41,31

8,77

0,28

20,84

38,74

16,68

14,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,04

1,69

1,37

0,89

12,04

1,44

3,06

0,12

-

2,89

3,45

4,34

2,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,54

1,69

0,07

0,76

6,41

1,43

0,35

0,12

-

2,77

0,25

4,34

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38.61

4,04

0,15

3,91

9,99

3,37

6,61

0,13

0,06

3,48

1,17

0,18

5,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,85

2,99

0,03

1,35

5,89

4,36

6,11

0,08

0,01

5,37

4,59

0,04

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

100,29

4 09

5,69

15,11

20,33

12,43

14,50

8,12

0,01

3,60

14,57

0,17

1,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68,23

-

2,16

6,01

10,69

1,40

11,03

0,26

0,20

5,50

14,96

11,95

4,07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,37

0,17

-

0,04

-

0,10

-

0,06

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,17

1,43

-

2,00

7,12

1,77

2,64

-

-

1,95

3,18

5,01

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,68

0,24

-

-

0,40

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

-

-

2,00

0,61

1,04

0,47

-

-

0,50

-

-

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,03

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,77

0,16

-

-

6,11

0,69

2,17

-

-

1,45

3,18

5,01

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 06.

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,40

12,98

9,40

27,31

58,94

23,10

41,31

8,77

0,28

20,84

38,74

16,68

14,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,04

1,69

1,37

0,89

12,04

1,44

3,06

0,12

-

2,89

3,45

4,34

2,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,54

1,69

0,07

0,76

6,41

1,43

0,35

0,12

-

2,77

0,25

4,34

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,61

4,04

0,15

3,91

9,99

3,37

6,61

0,13

0,06

3,48

1,17

0,18

5,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,85

2,99

0,03

1,35

5,89

4,36

6,11

0,08

0,01

5,37

4,59

0,04

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

100,29

4,09

5,69

15,11

20,33

12,43

14,50

8,12

0,01

3,60

14,57

0,17

1,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,23

-

2,16

6,01

10,69

1,40

11,03

0,26

0,20

5,50

14,96

11,95

4,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,37

0,17

-

0,04

-

0,10

-

0,06

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 07.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,94

1,94

0,20

6,53

23,19

1,24

18,29

2,34

-

3,26

7,18

2,54

34,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,51

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

1,41

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

67,65

1,83

0,20

6,42

23,13

1,24

18,19

2,34

-

3,18

5,77

2,49

2,85

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

-

-

0,11

0,06

-

-

-

-

0,08

-

-

3,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2120/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/09/2021 đã được phê duyệt tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.66.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!