|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phòng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 2104/QĐ-UBND
|
Mỹ Tho, ngày 13 tháng 7 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán
công tác đo đạc và quản lý đất đai;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy
định hệ thống thang bảng lương trong doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy
định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản
đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất;
Xét công văn số 958/STC-VGCS ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Sở Tài chính về kết
quả thẩm định đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Tờ trình số 1389/TTr- TNMT
ngày 01 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang với các nội dung sau:
1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính.
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá 1 ha
|
A
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
điểm
|
1
|
1.580.084
|
|
2
|
2.042.615
|
|
3
|
2.569.456
|
|
4
|
3.329.422
|
|
5
|
4.177.895
|
|
2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố
ga, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
1.851.299
|
|
2
|
2.403.132
|
|
3
|
3.032.776
|
|
4
|
3.940.247
|
|
5
|
4.957.131
|
|
3
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ
|
điểm
|
1
|
528.436
|
|
2
|
605.401
|
|
3
|
736.882
|
|
4
|
871.754
|
|
5
|
1.010.015
|
|
4
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.955.449
|
|
2
|
2.125.808
|
|
3
|
2.562.980
|
|
4
|
3.440.109
|
|
5
|
3.909.434
|
|
5
|
Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền)
|
điểm
|
1
|
387.366
|
|
2
|
455.263
|
|
3
|
540.126
|
|
4
|
652.358
|
|
5
|
784.601
|
|
6
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
446.704
|
|
2
|
527.335
|
|
3
|
630.034
|
|
4
|
764.424
|
|
5
|
927.659
|
|
7
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
điểm
|
1
|
435.101
|
|
2
|
655.723
|
|
3
|
773.592
|
|
4
|
1.064.508
|
|
5
|
1.411.323
|
|
8
|
Đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
42.378
|
|
2
|
64.440
|
|
3
|
76.227
|
|
4
|
105.319
|
|
5
|
140.000
|
|
9
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
điểm
|
1
|
859.132
|
|
2
|
1.029.060
|
|
3
|
1.285.193
|
|
4
|
1.652.165
|
|
5
|
2.445.372
|
|
10
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1 - 5
|
211.969
|
|
1 - 5
|
191.872
|
|
1 - 5
|
128.622
|
|
1 - 5
|
166.088
|
|
1 - 5
|
149.809
|
|
11
|
Tính toán khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1 - 5
|
191.872
|
|
12
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1 - 5
|
128.622
|
|
13
|
Phục vụ KTNT khi đo GPS
|
điểm
|
1 - 5
|
166.088
|
|
14
|
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1 - 5
|
149.809
|
|
B
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
|
a
|
TỶ LỆ 1/200
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
14.399.914
|
16.631.812
|
2
|
16.774.539
|
19.146.040
|
3
|
19.619.756
|
22.118.332
|
4
|
22.997.965
|
25.718.059
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.231.898
|
|
2
|
2.371.500
|
|
3
|
2.498.577
|
|
4
|
2.720.093
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.424.713
|
1.569.382
|
2
|
1.659.845
|
1.815.313
|
3
|
1.942.206
|
2.107.478
|
4
|
2.277.383
|
2.459.740
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
144.669
|
|
2
|
155.468
|
|
3
|
165.271
|
|
4
|
182.357
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu
công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
16.447.355
|
18.804.204
|
2
|
19.166.001
|
21.673.166
|
3
|
22.420.473
|
25.064.431
|
4
|
26.286.351
|
29.168.768
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.356.849
|
|
2
|
2.507.165
|
|
3
|
2.643.958
|
|
4
|
2.882.417
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
1
|
ha
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1 - 6
|
328.820
|
328.820
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
1.488.949
|
1.488.949
|
2
|
1.708.718
|
1.708.718
|
3
|
1.899.823
|
1.899.823
|
4
|
2.119.316
|
2.119.316
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
3.448.209
|
3.448.209
|
2
|
4.126.610
|
4.126.610
|
3
|
4.941.897
|
4.941.897
|
4
|
5.914.088
|
5.914.088
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
6.209.001
|
6.209.001
|
2
|
7.421.884
|
7.421.884
|
3
|
8.921.602
|
8.921.602
|
4
|
10.693.006
|
10.693.006
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
230.721
|
230.721
|
2
|
257.067
|
257.067
|
3
|
300.497
|
300.497
|
4
|
360.352
|
360.352
|
1,6
|
Xác nhận diện tích loại đất với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
1.209.809
|
1.209.809
|
2
|
1.447.034
|
1.447.034
|
3
|
1.742.711
|
1.742.711
|
4
|
2.097.979
|
2.097.979
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1 - 6
|
1.484.406
|
1.484.406
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
857.850
|
857.850
|
2
|
997.452
|
997.452
|
3
|
1.124.528
|
1.124.528
|
4
|
1.346.045
|
1.346.045
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
332.441
|
332.441
|
2,3
|
Lập sổ mục kê tạm
|
Mảnh
|
1 - 6
|
84.419
|
84.419
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1 - 6
|
148.889
|
148.889
|
2,5
|
Lập HSKT thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
387.331
|
387.331
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1 - 6
|
204.014
|
204.014
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1 - 6
|
121.793
|
121.793
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1 - 6
|
95.161
|
95.161
|
b
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
6
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.614.744
|
6.636.425
|
2
|
6.651.292
|
7.728.508
|
3
|
8.344.910
|
9.475.685
|
4
|
10.200.311
|
11.401.371
|
5
|
12.284.936
|
13.570.213
|
6
|
15.010.317
|
16.392.910
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.021.681
|
|
2
|
1.077.216
|
|
3
|
1.130.775
|
|
4
|
1.201.060
|
|
5
|
1.285.276
|
|
6
|
1.382.592
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
556.021
|
627.461
|
2
|
658.389
|
733.928
|
3
|
825.838
|
905.474
|
4
|
1.009.818
|
1.094.920
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
71.439
|
|
2
|
75.538
|
|
3
|
79.637
|
|
4
|
85.102
|
|
5
|
0
|
|
6
|
0
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu
công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.422.084
|
7.507.110
|
2
|
7.608.418
|
8.753.045
|
3
|
9.546.277
|
10.748.530
|
4
|
11.669.015
|
12.946.974
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.085.026
|
|
2
|
1.144.627
|
|
3
|
1.202.252
|
|
4
|
1.277.959
|
|
5
|
0
|
|
6
|
0
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1 - 6
|
1.540.095
|
246.415
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
3.658.890
|
585.422
|
2
|
4.605.999
|
736.960
|
3
|
5.981.365
|
957.018
|
4
|
6.841.544
|
1.094.647
|
5
|
7.615.732
|
1.218.517
|
6
|
8.561.902
|
1.369.904
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
10.430.363
|
1.668.858
|
2
|
12.496.054
|
1.999.369
|
3
|
14.977.533
|
2.396.405
|
4
|
17.957.195
|
2.873.151
|
5
|
21.532.011
|
3.445.122
|
6
|
25.826.859
|
4.132.297
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
11.957.286
|
1.913.166
|
2
|
14.692.846
|
2.350.855
|
3
|
19.795.035
|
3.167.206
|
4
|
26.171.592
|
4.187.455
|
5
|
33.286.012
|
5.325.762
|
6
|
42.941.052
|
6.870.568
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
712.135
|
113.942
|
2
|
879.208
|
140.673
|
3
|
1.177.293
|
188.367
|
4
|
1.577.301
|
252.368
|
5
|
1.982.443
|
317.191
|
6
|
2.577.172
|
412.348
|
1,6
|
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
2.938.774
|
470.204
|
2
|
3.501.765
|
560.282
|
3
|
4.829.760
|
772.762
|
4
|
5.809.612
|
929.538
|
5
|
6.969.953
|
1.115.193
|
6
|
8.512.796
|
1.362.047
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1 - 6
|
3.854.607
|
616.737
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
1.975.438
|
316.070
|
2
|
2.322.532
|
371.605
|
3
|
2.657.277
|
425.164
|
4
|
3.096.559
|
495.449
|
5
|
3.622.909
|
579.665
|
6
|
4.231.136
|
676.982
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
1.395.198
|
223.232
|
2,3
|
Lập sổ mục kê tạm
|
Mảnh
|
1 - 6
|
228.180
|
36.509
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1 - 6
|
208.033
|
33.285
|
2,5
|
Lập HSKT thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
1.391.145
|
222.583
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1 - 6
|
590.700
|
94.512
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1 - 6
|
259.325
|
41.492
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1 - 6
|
337.485
|
53.998
|
c
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
25
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.920.387
|
2.375.376
|
2
|
2.191.771
|
2.671.314
|
3
|
2.517.154
|
3.030.392
|
4
|
3.506.936
|
4.060.630
|
5
|
4.456.492
|
5.060.775
|
6
|
5.469.991
|
6.137.264
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
454.989
|
|
2
|
479.543
|
|
3
|
513.238
|
|
4
|
553.694
|
|
5
|
604.283
|
|
6
|
667.273
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
190.890
|
222.428
|
2
|
217.843
|
251.380
|
3
|
250.181
|
286.219
|
4
|
348.758
|
387.921
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
31.538
|
|
2
|
33.537
|
|
3
|
36.039
|
|
4
|
39.163
|
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu
công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.196.313
|
2.679.022
|
2
|
2.506.895
|
3.016.142
|
3
|
2.879.342
|
3.424.766
|
4
|
4.014.645
|
4.603.625
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
482.710
|
|
2
|
509.247
|
|
3
|
545.424
|
|
4
|
588.979
|
|
5
|
0
|
|
6
|
0
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1 - 6
|
5.107.928
|
204.317
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
1.277.485
|
51.099
|
2
|
1.487.386
|
59.495
|
3
|
1.746.185
|
69.847
|
4
|
2.472.542
|
98.902
|
5
|
3.313.554
|
132.542
|
6
|
4.126.460
|
165.058
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
12.800.140
|
512.006
|
2
|
15.058.323
|
602.333
|
3
|
17.769.642
|
710.786
|
4
|
27.677.358
|
1.107.094
|
5
|
37.301.698
|
1.492.068
|
6
|
46.587.540
|
1.863.502
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
19.555.596
|
782.224
|
2
|
23.025.925
|
921.037
|
3
|
27.182.771
|
1.087.311
|
4
|
34.314.335
|
1.372.573
|
5
|
42.864.653
|
1.714.586
|
6
|
53.541.988
|
2.141.680
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
1.703.844
|
68.154
|
2
|
2.000.897
|
80.036
|
3
|
2.351.218
|
94.049
|
4
|
4.012.513
|
160.501
|
5
|
5.386.327
|
215.453
|
6
|
6.714.964
|
268.599
|
1,6
|
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
3.130.683
|
125.227
|
2
|
3.679.823
|
147.193
|
3
|
4.337.100
|
173.484
|
4
|
9.654.715
|
386.189
|
5
|
13.004.143
|
520.166
|
6
|
16.236.895
|
649.476
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1 - 6
|
4.434.003
|
177.360
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
3.527.560
|
141.102
|
2
|
4.141.409
|
165.656
|
3
|
4.983.779
|
199.351
|
4
|
5.995.187
|
239.807
|
5
|
7.259.913
|
290.397
|
6
|
8.834.671
|
353.387
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
2.232.306
|
89.292
|
2,3
|
Lập sổ mục kê tạm
|
Mảnh
|
1 - 6
|
554.221
|
22.169
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1 - 6
|
183.788
|
7.352
|
2,5
|
Lập HSKT thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
2.794.424
|
111.777
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1 - 6
|
1.081.183
|
43.247
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1 - 6
|
448.330
|
17.933
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1 - 6
|
552.912
|
22.116
|
d
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
100
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
593.565
|
780.005
|
2
|
679.179
|
877.480
|
3
|
781.711
|
994.305
|
4
|
1.023.401
|
1.219.003
|
5
|
1.353.319
|
1.566.072
|
6
|
1.783.081
|
2.017.260
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
186.440
|
|
2
|
198.301
|
|
3
|
212.594
|
|
4
|
195.601
|
|
5
|
212.753
|
|
6
|
234.179
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
58.979
|
71.977
|
2
|
67.479
|
81.385
|
3
|
77.666
|
92.666
|
4
|
101.673
|
115.370
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
12.998
|
|
2
|
13.906
|
|
3
|
15.000
|
|
4
|
13.698
|
|
5
|
0
|
|
6
|
0
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu
công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
678.730
|
876.733
|
2
|
776.715
|
987.477
|
3
|
894.081
|
1.120.218
|
4
|
1.170.912
|
1.378.768
|
5
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
198.002
|
|
2
|
210.762
|
|
3
|
226.136
|
|
4
|
207.856
|
|
5
|
0
|
|
6
|
0
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1 - 6
|
7.096.705
|
70.967
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
1.738.334
|
17.383
|
2
|
2.034.555
|
20.346
|
3
|
2.388.954
|
23.890
|
4
|
3.622.264
|
36.223
|
5
|
5.735.419
|
57.354
|
6
|
9.301.187
|
93.012
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
14.434.129
|
144.341
|
2
|
17.280.990
|
172.810
|
3
|
20.694.271
|
206.943
|
4
|
27.860.684
|
278.607
|
5
|
37.533.906
|
375.339
|
6
|
50.596.606
|
505.966
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
24.003.265
|
240.033
|
2
|
28.258.197
|
282.582
|
3
|
33.358.426
|
333.584
|
4
|
43.784.372
|
437.844
|
5
|
56.886.221
|
568.862
|
6
|
73.864.434
|
738.644
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
2.337.467
|
23.375
|
2
|
2.743.760
|
27.438
|
3
|
3.225.796
|
32.258
|
4
|
5.462.177
|
54.622
|
5
|
8.654.381
|
86.544
|
6
|
13.997.056
|
139.971
|
1,6
|
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
4.297.938
|
42.979
|
2
|
5.055.038
|
50.550
|
3
|
5.958.266
|
59.583
|
4
|
9.065.272
|
90.653
|
5
|
13.976.585
|
139.766
|
6
|
18.003.431
|
180.034
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1 - 6
|
5.448.663
|
54.487
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
7.258.952
|
72.590
|
2
|
8.445.026
|
84.450
|
3
|
9.874.307
|
98.743
|
4
|
8.175.077
|
81.751
|
5
|
9.890.279
|
98.903
|
6
|
12.032.849
|
120.328
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
2.967.451
|
29.675
|
2,3
|
Lập sổ mục kê tạm
|
Mảnh
|
1 - 6
|
803.030
|
8.030
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1 - 6
|
247.404
|
2.474
|
2,5
|
Lập HSKT thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
4.119.603
|
41.196
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1 - 6
|
1.757.292
|
17.573
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1 - 6
|
663.503
|
6.635
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1 - 6
|
826.781
|
8.268
|
e
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
900
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
287.430
|
317.207
|
2
|
339.445
|
372.037
|
3
|
375.348
|
412.060
|
4
|
415.225
|
457.499
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
29.777
|
|
2
|
32.592
|
|
3
|
36.712
|
|
4
|
42.274
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
28.442
|
30.752
|
2
|
33.593
|
36.121
|
3
|
37.156
|
39.977
|
4
|
41.113
|
44.330
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.310
|
|
2
|
2.527
|
|
3
|
2.821
|
|
4
|
3.217
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu
công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
328.450
|
360.250
|
2
|
387.907
|
422.737
|
3
|
429.010
|
468.251
|
4
|
474.672
|
519.869
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
31.800
|
|
2
|
34.831
|
|
3
|
39.241
|
|
4
|
45.196
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1 - 6
|
6.020.521
|
6.689
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
16.971.178
|
18.857
|
2
|
20.343.508
|
22.604
|
3
|
24.259.048
|
26.954
|
4
|
28.932.879
|
32.148
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
36.137.774
|
40.153
|
2
|
45.070.960
|
50.079
|
3
|
56.183.944
|
62.427
|
4
|
70.069.274
|
77.855
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
148.603.749
|
165.115
|
2
|
178.226.964
|
198.030
|
3
|
193.060.373
|
214.512
|
4
|
207.921.409
|
231.024
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
7.854.537
|
8.727
|
2
|
9.406.661
|
10.452
|
3
|
10.182.454
|
11.314
|
4
|
10.968.172
|
12.187
|
1,6
|
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
16.843.288
|
18.715
|
2
|
20.176.079
|
22.418
|
3
|
21.851.083
|
24.279
|
4
|
23.534.215
|
26.149
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1 - 6
|
26.256.004
|
29.173
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
9.771.381
|
10.857
|
2
|
12.304.926
|
13.672
|
3
|
16.012.640
|
17.792
|
4
|
21.018.663
|
23.354
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
4.420.019
|
4.911
|
2,3
|
Lập sổ mục kê tạm
|
Mảnh
|
1 - 6
|
514.326
|
571
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1 - 6
|
313.119
|
348
|
2,5
|
Lập HSKT thửa đất
|
Mảnh
|
1 - 6
|
8.305.164
|
9.228
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1 - 6
|
2.335.647
|
2.595
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1 - 6
|
476.953
|
530
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1 - 6
|
662.487
|
736
|
C
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
6
|
ha
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
1
|
171.353
|
|
2
|
191.441
|
|
3
|
208.503
|
|
4
|
230.715
|
|
5
|
257.728
|
|
6
|
287.825
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
|
25
|
ha
|
1
|
67.970
|
|
2
|
75.534
|
|
3
|
82.616
|
|
4
|
92.427
|
|
5
|
111.682
|
|
6
|
127.273
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
|
100
|
ha
|
1
|
26.409
|
|
2
|
30.834
|
|
3
|
34.685
|
|
4
|
39.796
|
|
5
|
45.870
|
|
6
|
53.018
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
|
900
|
ha
|
1
|
4.988
|
|
2
|
5.865
|
|
3
|
6.316
|
|
4
|
7.250
|
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
2,1
|
Xác định toạ độ điểm nắn chuyển
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1 - 6
|
307.668
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1 - 6
|
307.668
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1 - 6
|
307.668
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1 - 6
|
307.668
|
|
2,2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
|
6
|
ha
|
1
|
193.353
|
30.936
|
2
|
208.327
|
33.332
|
3
|
221.662
|
35.466
|
4
|
235.880
|
37.741
|
5
|
256.285
|
41.006
|
6
|
280.679
|
44.909
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
|
25
|
ha
|
1
|
59.843
|
2.394
|
2
|
64.469
|
2.579
|
3
|
68.658
|
2.746
|
4
|
73.104
|
2.924
|
5
|
79.475
|
3.179
|
6
|
87.102
|
3.484
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
|
100
|
ha
|
1
|
18.936
|
189
|
2
|
20.389
|
204
|
3
|
21.692
|
217
|
4
|
23.080
|
231
|
5
|
25.073
|
251
|
6
|
27.453
|
275
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
|
900
|
ha
|
1
|
2.974
|
3
|
2
|
3.144
|
3
|
3
|
3.287
|
4
|
4
|
3.442
|
4
|
2,3
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000 đồng thời với số hóa
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
|
6
|
ha
|
1
|
131.694
|
21.071
|
2
|
145.798
|
23.328
|
3
|
159.971
|
25.595
|
4
|
174.172
|
27.868
|
5
|
194.545
|
31.127
|
6
|
218.915
|
35.026
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
|
25
|
ha
|
1
|
41.139
|
1.646
|
2
|
45.484
|
1.819
|
3
|
49.945
|
1.998
|
4
|
54.386
|
2.175
|
5
|
60.746
|
2.430
|
6
|
68.366
|
2.735
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
|
100
|
ha
|
1
|
13.026
|
130
|
2
|
14.392
|
144
|
3
|
15.779
|
158
|
4
|
17.165
|
172
|
5
|
19.155
|
192
|
6
|
21.533
|
215
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
|
900
|
ha
|
1
|
2.161
|
2
|
2
|
2.319
|
3
|
3
|
2.472
|
3
|
4
|
2.626
|
3
|
D
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
a
|
Tỷ lệ 1/200
|
thửa/mảnh
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
42
|
1
|
335.337
|
387.923
|
56
|
2
|
397.661
|
443.990
|
67
|
3
|
515.964
|
563.627
|
82
|
4
|
603.335
|
648.376
|
|
Nội nghiệp:
|
42
|
1
|
52.586
|
|
56
|
2
|
46.329
|
|
67
|
3
|
47.664
|
|
82
|
4
|
45.041
|
|
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.061.321
|
5.684.911
|
2
|
3.788.491
|
6.747.379
|
3
|
4.993.841
|
8.512.113
|
4
|
5.960.101
|
9.924.176
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.623.590
|
|
2
|
2.958.889
|
|
3
|
3.518.272
|
|
4
|
3.964.075
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
268.054
|
272.505
|
2
|
334.648
|
339.098
|
3
|
445.591
|
450.041
|
4
|
534.369
|
538.819
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1- 6
|
4.451
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.061.321
|
5.684.911
|
2
|
3.788.491
|
6.747.379
|
3
|
4.993.841
|
8.512.113
|
4
|
5.960.101
|
9.924.176
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.623.590
|
|
2
|
2.958.889
|
|
3
|
3.518.272
|
|
4
|
3.964.075
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
249.569
|
254.019
|
2
|
311.482
|
315.932
|
3
|
414.777
|
419.228
|
4
|
497.431
|
501.882
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động từ 15% đến 20%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.637.420
|
6.650.875
|
2
|
4.509.109
|
7.921.697
|
3
|
5.954.006
|
10.032.465
|
4
|
7.112.299
|
11.721.439
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.013.456
|
|
2
|
3.412.588
|
|
3
|
4.078.459
|
|
4
|
4.609.140
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
321.318
|
325.768
|
2
|
401.230
|
405.681
|
3
|
534.362
|
538.812
|
4
|
640.895
|
645.346
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.098
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động dưới 15%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.925.469
|
7.133.858
|
2
|
4.869.418
|
8.508.857
|
3
|
6.434.089
|
10.792.641
|
4
|
7.688.398
|
12.620.070
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.208.389
|
|
2
|
3.639.438
|
|
3
|
4.358.553
|
|
4
|
4.931.672
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
347.950
|
352.400
|
2
|
434.521
|
438.972
|
3
|
578.747
|
583.198
|
4
|
694.159
|
698.609
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.422
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất
(40% mức a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.224.528
|
2.273.964
|
2
|
1.515.396
|
2.698.952
|
3
|
1.997.536
|
3.404.845
|
4
|
2.384.041
|
3.969.671
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.049.436
|
|
2
|
1.183.555
|
|
3
|
1.407.309
|
|
4
|
1.585.630
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
107.222
|
111.672
|
2
|
133.859
|
138.310
|
3
|
178.236
|
182.687
|
4
|
213.748
|
218.198
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.780
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức
a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
918.396
|
1.705.473
|
2
|
1.136.547
|
2.024.214
|
3
|
1.498.152
|
2.553.634
|
4
|
1.788.030
|
2.977.253
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
787.077
|
|
2
|
887.667
|
|
3
|
1.055.482
|
|
4
|
1.189.222
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
80.416
|
84.867
|
2
|
100.394
|
104.845
|
3
|
133.677
|
138.128
|
4
|
160.311
|
164.761
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.335
|
|
a.6
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%
|
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính
như mức đo vẽ mới
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa (công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
3.061.321
|
|
2
|
3.788.491
|
|
3
|
4.993.841
|
|
4
|
5.960.101
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
1.848.560
|
|
thửa
|
2
|
2.316.617
|
|
3
|
3.081.389
|
|
4
|
3.693.765
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
24.956.860
|
|
thửa
|
2
|
31.148.156
|
|
3
|
41.477.689
|
|
4
|
49.743.119
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Chỉnh lý loại đất
|
Mảnh
|
1
|
482.814
|
|
2
|
590.186
|
|
3
|
770.601
|
|
4
|
914.407
|
|
2.1.2
|
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
161.324
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
Mảnh
|
1
|
1.343.078
|
|
2
|
1.571.004
|
|
3
|
1.949.972
|
|
4
|
2.251.970
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
373.732
|
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa)
|
100 T
|
1 - 6
|
445.063
|
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
187.896
|
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
49.831
|
|
2,7
|
Giao nộp thành quả
(công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
24.915
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/500
|
thửa/ mảnh
|
|
6
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
188
|
1
|
197.855
|
210.854
|
244
|
2
|
243.835
|
255.567
|
294
|
3
|
322.446
|
334.035
|
356
|
4
|
432.243
|
443.875
|
413
|
5
|
541.896
|
553.742
|
500
|
6
|
713.472
|
725.421
|
|
Nội nghiệp:
|
188
|
1
|
12.999
|
|
244
|
2
|
11.732
|
|
294
|
3
|
11.589
|
|
356
|
4
|
11.633
|
|
413
|
5
|
11.846
|
|
500
|
6
|
11.949
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
392.192
|
761.424
|
2
|
484.135
|
888.076
|
3
|
636.844
|
1.099.075
|
4
|
850.320
|
1.394.228
|
5
|
1.064.880
|
1.696.086
|
6
|
1.400.391
|
2.154.532
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
369.231
|
|
2
|
403.941
|
|
3
|
462.231
|
|
4
|
543.907
|
|
5
|
631.206
|
|
6
|
754.141
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
187.081
|
191.532
|
2
|
233.501
|
237.951
|
3
|
310.860
|
315.311
|
4
|
419.171
|
423.621
|
5
|
527.574
|
532.025
|
6
|
697.692
|
702.143
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
392.192
|
761.424
|
2
|
484.135
|
888.076
|
3
|
636.844
|
1.099.075
|
4
|
850.320
|
1.394.228
|
5
|
1.064.880
|
1.696.086
|
6
|
1.400.391
|
2.154.532
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
369.231
|
|
2
|
403.941
|
|
3
|
462.231
|
|
4
|
543.907
|
|
5
|
631.206
|
|
6
|
754.141
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
174.337
|
178.788
|
2
|
217.583
|
222.034
|
3
|
289.655
|
294.106
|
4
|
390.564
|
395.015
|
5
|
491.554
|
496.005
|
6
|
650.048
|
654.498
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động từ 15% đến 20%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
464.729
|
887.500
|
2
|
574.885
|
1.038.951
|
3
|
757.845
|
1.291.250
|
4
|
1.013.608
|
1.644.182
|
5
|
1.270.613
|
2.005.011
|
6
|
1.672.642
|
2.553.322
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
422.771
|
|
2
|
464.066
|
|
3
|
533.405
|
|
4
|
630.574
|
|
5
|
734.398
|
|
6
|
880.680
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
224.218
|
228.668
|
2
|
279.921
|
284.371
|
3
|
372.753
|
377.203
|
4
|
502.725
|
507.176
|
5
|
1.238.216
|
1.242.667
|
6
|
1.663.777
|
1.668.228
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.098
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động dưới 15%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
500.998
|
950.539
|
2
|
620.260
|
1.114.388
|
3
|
818.345
|
1.387.337
|
4
|
1.095.252
|
1.769.159
|
5
|
1.373.479
|
2.159.474
|
6
|
1.808.768
|
2.752.717
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
449.541
|
|
2
|
494.128
|
|
3
|
568.992
|
|
4
|
673.908
|
|
5
|
785.994
|
|
6
|
943.950
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
242.786
|
247.236
|
2
|
303.131
|
307.581
|
3
|
403.699
|
408.149
|
4
|
544.502
|
548.953
|
5
|
685.427
|
689.877
|
6
|
906.580
|
911.030
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.422
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi chủ sử dụng thửa đất (40%
mức a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
156.877
|
304.569
|
2
|
193.654
|
355.230
|
3
|
254.738
|
439.630
|
4
|
340.128
|
557.691
|
5
|
425.952
|
678.435
|
6
|
560.156
|
861.813
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
147.693
|
|
2
|
161.576
|
|
3
|
184.892
|
|
4
|
217.563
|
|
5
|
252.482
|
|
6
|
301.657
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
74.833
|
79.283
|
2
|
93.400
|
97.851
|
3
|
124.344
|
128.795
|
4
|
167.668
|
172.119
|
5
|
211.030
|
215.480
|
6
|
279.077
|
283.527
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1- 6
|
1.780
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức
a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
117.658
|
228.427
|
2
|
145.240
|
266.423
|
3
|
191.053
|
329.722
|
4
|
255.096
|
418.268
|
5
|
319.464
|
508.826
|
6
|
420.117
|
646.360
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
110.769
|
|
2
|
121.182
|
|
3
|
138.669
|
|
4
|
163.172
|
|
5
|
189.362
|
|
6
|
226.242
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
56.124
|
60.575
|
2
|
70.050
|
74.501
|
3
|
93.258
|
97.709
|
4
|
125.751
|
130.202
|
5
|
158.272
|
162.723
|
6
|
209.308
|
213.758
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.335
|
|
a.6
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%
|
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính
như mức đo vẽ mới
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa (công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
2.451.201
|
|
2
|
3.025.841
|
|
3
|
3.980.275
|
|
4
|
5.314.502
|
|
5
|
6.655.503
|
|
6
|
8.752.444
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
1.274.411
|
|
thửa
|
2
|
1.591.746
|
|
|
3
|
2.120.546
|
|
|
4
|
2.860.677
|
|
|
5
|
3.601.995
|
|
|
6
|
4.764.430
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
17.433.733
|
|
thửa
|
2
|
21.758.317
|
|
|
3
|
28.965.500
|
|
|
4
|
39.056.409
|
|
|
5
|
49.155.439
|
|
|
6
|
65.004.786
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Chỉnh lý loại đất
|
Mảnh
|
1
|
430.121
|
|
2
|
528.047
|
|
3
|
689.899
|
|
4
|
917.706
|
|
5
|
1.179.635
|
|
6
|
1.505.423
|
|
2.1.2
|
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
161.324
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
Mảnh
|
1
|
919.210
|
|
2
|
1.038.220
|
|
3
|
1.240.678
|
|
4
|
1.523.349
|
|
5
|
1.807.037
|
|
6
|
2.249.596
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
373.732
|
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa)
|
100 T
|
1 - 6
|
445.063
|
|
2,5
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
191.595
|
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
74.746
|
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
156.967
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/1000
|
thửa/mảnh
|
|
25
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
825
|
1
|
59.188
|
64.617
|
1250
|
2
|
72.294
|
77.208
|
1625
|
3
|
95.291
|
100.037
|
500
|
4
|
139.154
|
147.075
|
750
|
5
|
173.744
|
180.693
|
1000
|
6
|
219.195
|
225.744
|
|
Nội nghiệp:
|
825
|
1
|
5.429
|
|
1250
|
2
|
4.914
|
|
1625
|
3
|
4.746
|
|
500
|
4
|
7.922
|
|
750
|
5
|
6.949
|
|
1000
|
6
|
6.549
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh
bản đồ
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
140.821
|
221.791
|
2
|
174.401
|
260.625
|
3
|
230.368
|
325.315
|
4
|
308.721
|
415.854
|
5
|
398.268
|
519.380
|
6
|
510.201
|
648.749
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
80.970
|
|
2
|
86.223
|
|
3
|
94.947
|
|
4
|
107.133
|
|
5
|
121.112
|
|
6
|
138.549
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
56.499
|
60.950
|
2
|
70.318
|
74.768
|
3
|
93.228
|
97.679
|
4
|
125.424
|
129.875
|
5
|
162.066
|
166.517
|
6
|
207.984
|
212.434
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
140.821
|
221.791
|
2
|
174.401
|
260.625
|
3
|
230.368
|
325.315
|
4
|
308.721
|
415.854
|
5
|
398.268
|
519.380
|
6
|
510.201
|
648.749
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
80.970
|
|
2
|
86.223
|
|
3
|
94.947
|
|
4
|
107.133
|
|
5
|
121.112
|
|
6
|
138.549
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
52.957
|
57.408
|
2
|
65.915
|
70.366
|
3
|
87.383
|
91.834
|
4
|
117.557
|
122.007
|
5
|
151.993
|
156.444
|
6
|
195.026
|
199.477
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động từ 15% đến 20%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
167.429
|
259.779
|
2
|
207.661
|
306.253
|
3
|
274.714
|
383.669
|
4
|
368.588
|
492.020
|
5
|
475.873
|
615.912
|
6
|
609.979
|
770.734
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
92.350
|
|
2
|
98.592
|
|
3
|
108.955
|
|
4
|
123.432
|
|
5
|
140.039
|
|
6
|
160.755
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
67.523
|
71.973
|
2
|
84.105
|
88.556
|
3
|
111.597
|
116.048
|
4
|
150.233
|
154.683
|
5
|
378.378
|
382.829
|
6
|
513.753
|
518.204
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.098
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động dưới 15%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
180.733
|
278.773
|
2
|
224.290
|
329.066
|
3
|
296.887
|
412.846
|
4
|
398.521
|
530.103
|
5
|
514.675
|
664.178
|
6
|
659.868
|
831.726
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
98.040
|
|
2
|
104.776
|
|
3
|
115.959
|
|
4
|
131.581
|
|
5
|
149.502
|
|
6
|
171.858
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
73.034
|
77.485
|
2
|
90.999
|
95.449
|
3
|
120.782
|
125.233
|
4
|
162.637
|
167.088
|
5
|
210.272
|
214.722
|
6
|
269.964
|
274.415
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.422
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi chủ sử dụng thửa đất (40%
mức a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
56.329
|
88.716
|
2
|
69.761
|
104.250
|
3
|
92.147
|
130.126
|
4
|
123.488
|
166.341
|
5
|
159.307
|
207.752
|
6
|
204.080
|
259.500
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
32.388
|
|
2
|
34.489
|
|
3
|
37.979
|
|
4
|
42.853
|
|
5
|
48.445
|
|
6
|
55.419
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
22.600
|
27.050
|
2
|
28.127
|
32.578
|
3
|
37.291
|
41.742
|
4
|
50.170
|
54.620
|
5
|
64.826
|
69.277
|
6
|
83.193
|
87.644
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.780
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức
a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
42.246
|
66.537
|
2
|
52.320
|
78.187
|
3
|
69.110
|
97.594
|
4
|
92.616
|
124.756
|
5
|
119.480
|
155.814
|
6
|
153.060
|
194.625
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
24.291
|
|
2
|
25.867
|
|
3
|
28.484
|
|
4
|
32.140
|
|
5
|
36.334
|
|
6
|
41.565
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.950
|
21.400
|
2
|
21.095
|
25.546
|
3
|
27.968
|
32.419
|
4
|
37.627
|
42.078
|
5
|
48.620
|
53.070
|
6
|
62.395
|
66.846
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.335
|
|
a.6
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%
|
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính
như mức đo vẽ mới
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
3.520.535
|
|
2
|
4.360.034
|
|
3
|
5.759.198
|
|
4
|
7.718.029
|
|
5
|
9.956.692
|
|
6
|
12.755.021
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
354.156
|
|
thửa
|
2
|
440.270
|
|
3
|
584.519
|
|
4
|
786.745
|
|
5
|
1.007.270
|
|
6
|
1.295.770
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
5.295.748
|
|
thửa
|
2
|
6.591.503
|
|
3
|
8.738.295
|
|
4
|
11.755.669
|
|
5
|
15.199.340
|
|
6
|
19.502.597
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Chỉnh lý loại đất
|
Mảnh
|
1
|
393.744
|
|
2
|
482.639
|
|
3
|
630.789
|
|
4
|
838.160
|
|
5
|
1.075.117
|
|
6
|
1.371.312
|
|
2.1.2
|
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
161.324
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
Mảnh
|
1
|
601.307
|
|
2
|
643.757
|
|
3
|
713.695
|
|
4
|
810.966
|
|
5
|
923.492
|
|
6
|
1.063.213
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
373.732
|
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa)
|
100 T
|
1 - 6
|
445.063
|
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
182.689
|
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
99.662
|
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
211.781
|
|
d
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
100
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
600
|
1
|
60.799
|
67.233
|
1800
|
2
|
77.431
|
82.065
|
3000
|
3
|
95.788
|
100.083
|
500
|
4
|
128.586
|
136.909
|
800
|
5
|
174.326
|
181.360
|
1300
|
6
|
219.581
|
225.652
|
|
Nội nghiệp:
|
600
|
1
|
6.433
|
|
1800
|
2
|
4.635
|
|
3000
|
3
|
4.295
|
|
500
|
4
|
8.323
|
|
800
|
5
|
7.034
|
|
1300
|
6
|
6.072
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
26.810
|
48.835
|
2
|
35.185
|
58.759
|
3
|
43.600
|
69.328
|
4
|
54.094
|
82.742
|
5
|
75.082
|
107.564
|
6
|
96.069
|
133.184
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
22.025
|
|
2
|
23.574
|
|
3
|
25.728
|
|
4
|
28.648
|
|
5
|
32.483
|
|
6
|
37.115
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
57.161
|
61.612
|
2
|
76.126
|
80.577
|
3
|
94.948
|
99.399
|
4
|
118.652
|
123.102
|
5
|
165.704
|
170.154
|
6
|
212.875
|
217.326
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
26.810
|
48.835
|
2
|
35.185
|
58.759
|
3
|
43.600
|
69.328
|
4
|
54.094
|
82.742
|
5
|
75.082
|
107.564
|
6
|
96.069
|
133.184
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
22.025
|
|
2
|
23.574
|
|
3
|
25.728
|
|
4
|
28.648
|
|
5
|
32.483
|
|
6
|
37.115
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
54.074
|
58.525
|
2
|
71.991
|
76.441
|
3
|
89.848
|
94.298
|
4
|
112.301
|
116.751
|
5
|
156.850
|
161.301
|
6
|
201.528
|
205.978
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
4.451
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động từ 15% đến 20%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
31.799
|
57.044
|
2
|
41.837
|
68.923
|
3
|
51.915
|
81.559
|
4
|
64.488
|
97.602
|
5
|
89.632
|
127.340
|
6
|
114.777
|
157.994
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
25.245
|
|
2
|
27.086
|
|
3
|
29.644
|
|
4
|
33.115
|
|
5
|
37.708
|
|
6
|
43.217
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
68.482
|
72.932
|
2
|
91.239
|
95.690
|
3
|
113.826
|
118.277
|
4
|
142.270
|
146.721
|
5
|
385.989
|
390.440
|
6
|
507.240
|
511.691
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.098
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động dưới 15%
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
34.294
|
61.148
|
2
|
45.163
|
74.005
|
3
|
56.073
|
87.675
|
4
|
69.684
|
105.032
|
5
|
96.908
|
137.228
|
6
|
124.132
|
170.399
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
26.854
|
|
2
|
28.842
|
|
3
|
31.602
|
|
4
|
35.348
|
|
5
|
40.320
|
|
6
|
46.268
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
74.142
|
78.593
|
2
|
98.796
|
103.246
|
3
|
123.265
|
127.715
|
4
|
154.079
|
158.530
|
5
|
215.247
|
219.697
|
6
|
276.570
|
281.021
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
5.422
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất
(40% mức a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
10.724
|
19.534
|
2
|
14.074
|
23.504
|
3
|
17.440
|
27.731
|
4
|
21.638
|
33.097
|
5
|
30.033
|
43.026
|
6
|
38.428
|
53.274
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
8.810
|
|
2
|
9.430
|
|
3
|
10.291
|
|
4
|
11.459
|
|
5
|
12.993
|
|
6
|
14.846
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
22.865
|
27.315
|
2
|
30.450
|
34.901
|
3
|
37.979
|
42.430
|
4
|
47.461
|
51.911
|
5
|
66.281
|
70.732
|
6
|
85.150
|
89.601
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.780
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất ( 30%
mức a)
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
8.043
|
14.651
|
2
|
10.556
|
17.628
|
3
|
13.080
|
20.799
|
4
|
16.228
|
24.823
|
5
|
22.524
|
32.269
|
6
|
28.821
|
39.955
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.608
|
|
2
|
7.072
|
|
3
|
7.718
|
|
4
|
8.595
|
|
5
|
9.745
|
|
6
|
11.135
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.148
|
21.599
|
2
|
22.838
|
27.288
|
3
|
28.484
|
32.935
|
4
|
35.596
|
40.046
|
5
|
49.711
|
54.162
|
6
|
63.863
|
68.313
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1 - 6
|
1.335
|
|
a.6
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%
|
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính
như mức đo vẽ mới
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
2.681.036
|
|
2
|
3.518.531
|
|
3
|
4.360.034
|
|
4
|
5.409.407
|
|
5
|
7.508.154
|
|
6
|
9.606.901
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
308.703
|
|
thửa
|
2
|
413.531
|
|
3
|
510.056
|
|
4
|
635.112
|
|
5
|
885.357
|
|
6
|
1.134.762
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
5.407.440
|
|
thửa
|
2
|
7.199.059
|
|
3
|
8.984.769
|
|
4
|
11.230.066
|
|
5
|
15.684.996
|
|
6
|
20.152.775
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Chỉnh lý loại đất
|
Mảnh
|
1
|
393.938
|
|
2
|
482.881
|
|
3
|
631.112
|
|
4
|
838.596
|
|
5
|
1.075.683
|
|
6
|
1.372.039
|
|
2.1.2
|
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
161.324
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
Mảnh
|
1
|
636.548
|
|
2
|
702.470
|
|
3
|
769.667
|
|
4
|
854.221
|
|
5
|
1.000.543
|
|
6
|
1.167.476
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1 - 6
|
373.732
|
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa)
|
100 T
|
1 - 6
|
445.063
|
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
183.508
|
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
137.035
|
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1 - 6
|
316.426
|
|
e
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
900
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
675
|
1
|
150.896
|
157.570
|
1350
|
2
|
162.436
|
167.687
|
2250
|
3
|
210.267
|
214.991
|
3600
|
4
|
227.410
|
231.747
|
|
Nội nghiệp:
|
675
|
1
|
6.674
|
|
1350
|
2
|
5.251
|
|
2250
|
3
|
4.724
|
|
3600
|
4
|
4.337
|
|
2. Đơn giá đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị
trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy
cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
A.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
164.773
|
|
2
|
178.430
|
|
3
|
188.887
|
|
A.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
162.535
|
|
2
|
176.192
|
|
3
|
186.648
|
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
|
A.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
175.896
|
|
2
|
189.553
|
|
3
|
200.010
|
|
A.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
173.657
|
|
2
|
187.314
|
|
3
|
197.771
|
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho
trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng
đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng
loạt ở phường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
B.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
225.079
|
|
3
|
235.782
|
|
4
|
247.469
|
|
5
|
260.239
|
|
B.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
226.423
|
|
3
|
237.147
|
|
4
|
248.855
|
|
5
|
261.636
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
|
B.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
239.539
|
|
3
|
250.241
|
|
4
|
261.928
|
|
5
|
274.699
|
|
B.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
240.883
|
|
3
|
251.606
|
|
4
|
263.314
|
|
5
|
276.096
|
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã,
thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
C.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
499.571
|
|
2
|
558.843
|
|
3
|
615.041
|
|
C.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
498.497
|
|
2
|
557.768
|
|
3
|
613.967
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công)
|
|
C.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
512.007
|
|
2
|
571.279
|
|
3
|
627.477
|
|
C.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
508.306
|
|
2
|
567.578
|
|
3
|
623.776
|
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
D.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
825.373
|
|
3
|
925.531
|
|
4
|
1.056.299
|
|
5
|
1.212.902
|
|
D.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
822.178
|
|
3
|
930.410
|
|
4
|
1.015.778
|
|
5
|
1.191.501
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
|
D.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
833.715
|
|
3
|
933.873
|
|
4
|
1.064.641
|
|
5
|
1.221.244
|
|
D.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
830.520
|
|
3
|
930.713
|
|
4
|
1.061.534
|
|
5
|
1.218.189
|
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
603.664
|
|
2
|
680.764
|
|
3
|
734.010
|
|
4
|
832.284
|
|
5
|
947.045
|
|
E
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy
(trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
E.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
221.242
|
|
2
|
228.044
|
|
3
|
230.827
|
|
E.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
219.078
|
|
2
|
225.880
|
|
3
|
228.663
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công)
|
|
E.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
232.365
|
|
2
|
239.167
|
|
3
|
241.950
|
|
E.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
230.200
|
|
2
|
237.003
|
|
3
|
239.786
|
|
G
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
157.060
|
|
2
|
164.017
|
|
3
|
166.839
|
|
4
|
175.013
|
|
5
|
184.444
|
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
L.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
141.334
|
|
2
|
148.240
|
|
3
|
151.074
|
|
L.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
173.210
|
|
2
|
180.116
|
|
3
|
182.950
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
|
L.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
178.772
|
|
2
|
185.677
|
|
3
|
188.512
|
|
L.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
201.455
|
|
2
|
208.361
|
|
3
|
211.195
|
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
268.429
|
|
2
|
276.442
|
|
3
|
279.665
|
|
4
|
289.110
|
|
5
|
299.988
|
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
N.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
Hồ sơ
|
1
|
111.367
|
|
2
|
116.283
|
|
3
|
122.178
|
|
N.2
|
Tổng hợp đơn giá:
|
Hồ sơ
|
1
|
122.489
|
|
2
|
127.406
|
|
3
|
133.301
|
|
|
Trường hợp đặc biệt
|
|
N.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
57.571
|
|
2
|
68.902
|
|
3
|
70.402
|
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
62.947
|
|
2
|
67.864
|
3
|
73.758
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
41.490
|
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
52.613
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
6.930
|
|
4
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy
CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đât tăng thêm được tính bằng
0,3 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên
|
Hồ sơ
|
1
|
57.571
|
|
2
|
68.902
|
|
3
|
70.402
|
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
1 - 3
|
81.480
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
41.557
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
34.705
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
5.218
|
|
P
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay
thế cho tài liệu đo đạc cũ
|
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
P.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
2
|
136.243
|
|
3
|
139.561
|
|
4
|
143.233
|
|
5
|
147.231
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
|
P.2
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
2
|
150.703
|
|
3
|
154.020
|
|
4
|
157.692
|
|
5
|
161.691
|
|
|
Trường hợp đặc biệt
|
|
P.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
111.992
|
|
3
|
115.309
|
|
4
|
118.981
|
|
5
|
122.979
|
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Công việc thực hiên Văn phòng và Phòng TNMTcấp huyện
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
hồ sơ
|
2
|
121.942
|
|
3
|
125.259
|
|
4
|
128.932
|
|
5
|
132.930
|
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ
công
|
hồ sơ
|
2
|
136.402
|
|
3
|
139.719
|
|
4
|
143.391
|
|
5
|
147.389
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh
|
hồ sơ
|
2 - 5
|
14.301
|
|
R
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc
tính sang dạng số
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
thửa
|
1
|
288
|
|
2
|
Đồng bộ thông tin ba cấp
|
thửa
|
2
|
9.419
|
|
3
|
Điều tra bổ sung
|
thửa
|
3
|
53.710
|
|
4
|
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn
|
thửa
|
4
|
26.610
|
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc
|
thửa
|
5
|
13.280
|
|
6
|
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một
thửa)
|
thửa
|
6
|
19.260
|
|
7
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành
|
thửa
|
7
|
1.911
|
|
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ sở để cơ
quan có thẩm quyền cấp phát, quyết toán kinh phí thực hiện các công việc sau:
- Xây dựng lưới khống chế tọa độ và tiếp điểm; Đo đạc thành
lập bản đồ địa chính chính quy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo các phương án
kinh tế kỹ thuật được Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
- Đo đạc lập bản đồ hiện trạng thửa đất phục vụ vào mục
đích: giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất cho các dự án đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
- Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Đối với các thửa đất chỉ có một phần diện tích nằm trong khu
đất thực hiện dự án, thì khi đo đạc, đơn vị đo đạc được đo hết cả thửa đất để
phục vụ cho công tác chỉnh lý đối với diện tích còn lại của thửa đất.
Đơn giá đo đạc lập bản vẽ ranh giới thửa đất cho các tổ chức
cá nhân có nhu cầu áp dụng Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 về
việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã ban hành trái với đơn giá
của Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phòng
|
Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2010 ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2104/QĐ-UBND ngày 13/07/2010 ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
4.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|