|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cầu Ngang Trà Vinh
Số hiệu:
|
21/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẦU NGANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
cầu Ngang với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố
trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm
Phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Ngang không đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Cầu Ngang có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện cầu Ngang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Cầu Ngang (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban, trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính cấp xã
|
TT. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Nhị Trường
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
Xã Kim Hòa
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
Xã Vinh Kim
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
Xã Mỹ Long Nam
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Trường Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
27.319,92
|
99,74
|
288,26
|
1.533,26
|
2.492,77
|
2.025,43
|
1.552,79
|
1.573,53
|
1.980,12
|
2.800,35
|
2.045,60
|
2.514,40
|
1.638,98
|
3.412,10
|
1.327,80
|
2.034,79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
13.313,62
|
17,03
|
36,67
|
822,85
|
1.960,82
|
1.462,45
|
264,06
|
45,26
|
1.541,68
|
1.165,41
|
1.019,66
|
1.508,28
|
932,18
|
156,86
|
612,45
|
1.767,94
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC
|
9.166,52
|
6,73
|
0,68
|
272,84
|
1.757,96
|
959,37
|
231,19
|
45,26
|
1.076,59
|
1.080,63
|
1.013,38
|
630,51
|
172,01
|
51,90
|
99,53
|
1.767,94
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.008,79
|
4,12
|
6,11
|
48,32
|
44,43
|
93,44
|
24,47
|
19,34
|
28,79
|
168,26
|
225,79
|
39,56
|
161,12
|
96,42
|
33,03
|
15,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.544,19
|
23,57
|
48,27
|
231,04
|
480,51
|
233,41
|
252,66
|
216,74
|
186,16
|
398,61
|
210,16
|
546,82
|
175,58
|
91,84
|
202,86
|
245,97
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.795,24
|
-
|
194,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,27
|
244,72
|
1.338,06
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
7.610,49
|
55,02
|
3,02
|
431,05
|
7,00
|
236,12
|
1.011,60
|
1.292,20
|
223,50
|
1.030,85
|
589,99
|
401,47
|
121,25
|
1.722,68
|
479,45
|
5,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
47,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,22
|
-
|
-
|
4,13
|
6,23
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.505,89
|
97,46
|
254,12
|
222,70
|
264,86
|
231,26
|
306,44
|
195,39
|
268,24
|
316,94
|
243,87
|
905,11
|
956,34
|
807,63
|
250,42
|
185,12
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
66,42
|
2,32
|
3,27
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,07
|
-
|
-
|
37,76
|
2,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,92
|
-
|
-
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
39,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,49
|
1,01
|
0,01
|
0,56
|
0,62
|
0,05
|
1,18
|
0,06
|
1,26
|
0,46
|
-
|
0,26
|
0,59
|
0,58
|
0,65
|
0,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
52,26
|
3,68
|
0,01
|
0,18
|
-
|
1,61
|
1,12
|
0,02
|
0,35
|
33,36
|
0,02
|
3,67
|
7,46
|
0,20
|
0,39
|
0,19
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.218,06
|
41,16
|
18,28
|
120,86
|
205,46
|
168,85
|
152,06
|
95,17
|
168,72
|
184,78
|
195,79
|
231,31
|
96,05
|
191,28
|
179,82
|
168,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
785,21
|
22,19
|
11,91
|
38,59
|
74,52
|
52,80
|
81,01
|
25,29
|
38,32
|
81,96
|
88,06
|
63,20
|
55,55
|
79,34
|
28,01
|
44,46
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.174,48
|
7,97
|
0,75
|
58,55
|
96,69
|
93,75
|
55,70
|
62,30
|
118,02
|
82,66
|
88,00
|
148,17
|
17,02
|
103,27
|
139,16
|
102,48
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,98
|
1,22
|
0,21
|
-
|
2,72
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,15
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,29
|
2,68
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
0,29
|
0,12
|
0,08
|
0,14
|
0,14
|
0,11
|
0,03
|
0,04
|
0,14
|
0,09
|
0,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
41,76
|
3,06
|
1,38
|
1,54
|
3,66
|
2,35
|
4,72
|
3,12
|
2,55
|
3,32
|
1,08
|
4,43
|
3,42
|
2,01
|
1,65
|
3,48
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,68
|
-
|
1,52
|
3,58
|
1,97
|
0,60
|
0,95
|
1,20
|
1,40
|
0,67
|
0,50
|
1,30
|
0,61
|
1,49
|
0,88
|
1,00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
0,05
|
0,14
|
0,15
|
-
|
1,21
|
0,52
|
-
|
-
|
0,23
|
0,06
|
0,82
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,26
|
0,14
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
-
|
0,08
|
0,07
|
0,03
|
0,07
|
0,30
|
0,20
|
|
Đất di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,50
|
-
|
0,23
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
4,64
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
97,47
|
1,62
|
0,27
|
11,32
|
21,82
|
12,03
|
0,79
|
0,54
|
6.80
|
5,58
|
10,74
|
4,66
|
2,19
|
0,23
|
4,69
|
14,18
|
|
Đất làm
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76,38
|
1,81
|
1,22
|
6,76
|
1,71
|
6,49
|
8,28
|
2,07
|
1,07
|
8,60
|
6,71
|
9,22
|
12,40
|
3,77
|
4,98
|
1,27
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,85
|
0,47
|
0,64
|
0,37
|
0,67
|
0,45
|
0,25
|
0,26
|
0,18
|
0,45
|
-
|
0,23
|
0,16
|
0,36
|
-
|
0,37
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,76
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,37
|
0,28
|
0,20
|
0,90
|
0,12
|
0,54
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,02
|
0,14
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
598,17
|
-
|
-
|
55,51
|
55,74
|
57,84
|
30,51
|
14,75
|
58,96
|
62,88
|
37,56
|
44,85
|
64,73
|
45,60
|
54,37
|
14,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
60,42
|
36,89
|
23,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,13
|
5,43
|
0,28
|
0,68
|
0,59
|
0,41
|
0,89
|
0,39
|
0,32
|
0,55
|
0,47
|
0,66
|
0,27
|
0,45
|
0,35
|
0,40
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,18
|
0,08
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,84
|
0,14
|
0,30
|
0,38
|
0,07
|
0,60
|
1,77
|
0,10
|
0,26
|
0,58
|
0,06
|
1,86
|
1,19
|
0,27
|
-
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,432.39
|
6.52
|
208.32
|
40.77
|
0.69
|
1.61
|
79.09
|
83.98
|
37.91
|
12.53
|
9.97
|
622.00
|
747.43
|
567.00
|
14.57
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,11
|
0,20
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
1,19
|
-
|
0,46
|
0,85
|
-
|
0,27
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
5,29
|
0,65
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
-
|
3,71
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
740,24
|
197,86
|
542,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.166,52
|
6,73
|
0,68
|
272,84
|
1.757,96
|
959,37
|
231,19
|
45,26
|
1.076,59
|
1.080,63
|
1.013,38
|
630,51
|
172,01
|
51,90
|
99,53
|
1.767,94
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.795,24
|
-
|
194,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,27
|
244,72
|
1,338,06
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
|
KPC
|
39,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
740,24
|
197,86
|
542,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu
thương mại-dịch vụ
|
KTM
|
7,49
|
1,01
|
0,01
|
0,56
|
0,62
|
0,05
|
1,18
|
0,06
|
1,26
|
0,46
|
-
|
0,26
|
0,59
|
0,58
|
0,65
|
0,20
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
747,73
|
198,87
|
542,40
|
0,56
|
0,62
|
0,05
|
1,18
|
0,06
|
1,26
|
0,46
|
-
|
0,26
|
0,59
|
0,58
|
0,65
|
0,20
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
ĐNT
|
858,17
|
-
|
-
|
75,51
|
75,74
|
77,84
|
50,51
|
34,75
|
78,96
|
82,88
|
57,56
|
64,85
|
84,73
|
65,60
|
74,37
|
34,87
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
906,73
|
-
|
-
|
75,69
|
75,74
|
79,45
|
51,63
|
34,77
|
79,31
|
116,24
|
57,58
|
68,52
|
92,18
|
65,81
|
74,76
|
35,06
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU
NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Nhị Trương
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
Xã Kim Hòa
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
Xã Vinh Kim
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
Xã Mỹ Long Nam
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Trường Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
113,05
|
6,88
|
5,38
|
0,36
|
4,95
|
2,20
|
-
|
1,31
|
2,21
|
0,87
|
7,60
|
3,30
|
39,97
|
35,05
|
1,48
|
1,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
18,76
|
2,83
|
2,46
|
0,13
|
2,27
|
0,80
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
2,85
|
0,05
|
1,29
|
4,04
|
1,34
|
0,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,93
|
0,23
|
-
|
0,13
|
2,27
|
0,80
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
2,85
|
0,05
|
0,12
|
3,00
|
0,94
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,39
|
-
|
0,53
|
0,12
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
88,38
|
3,88
|
2,39
|
0,11
|
2,68
|
1,27
|
-
|
0,91
|
1,61
|
0,45
|
4,75
|
3,25
|
38,66
|
27,07
|
0,14
|
1,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,73
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,78
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,00
|
0,17
|
0,30
|
0,01
|
0,09
|
-
|
0,0024
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,14
|
0,15
|
-
|
-
|
0,08
|
0,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.S
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,31
|
-
|
0,30
|
0,01
|
-
|
-
|
0,0024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,0024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,14
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,18
|
0,08
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,84
|
0,14
|
0,30
|
0,38
|
0,07
|
0,60
|
1,77
|
0,10
|
0,26
|
0,58
|
0,06
|
1,86
|
1,19
|
0,27
|
-
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp
xã
|
TT. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Nhị Trường
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
Xã Kim Hòa
|
Xã Long Sơn
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
Xã Vinh Kim
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
Xã Long Nam
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Trường
Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông
|
NNP/PNN
|
144,07
|
7,43
|
5,83
|
0,98
|
5,61
|
4,16
|
10,37
|
1,71
|
2,71
|
3,73
|
8,10
|
3,80
|
40,47
|
35,82
|
11,56
|
1,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
34,33
|
3,03
|
2,66
|
0,38
|
2,73
|
2,46
|
2,30
|
0,10
|
0,80
|
0,50
|
3,05
|
0,25
|
1,49
|
4,24
|
10,14
|
0,20
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,75
|
0,23
|
-
|
0,28
|
2,63
|
2,36
|
2,20
|
0,10
|
0,54
|
0,40
|
2,95
|
0,15
|
0,22
|
3,10
|
9,39
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,93
|
0,10
|
0,63
|
0,22
|
0,10
|
0,23
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,56
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,28
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
95,05
|
4,08
|
2,49
|
0,28
|
2,78
|
1,37
|
4,12
|
1,01
|
1,71
|
0,55
|
4,85
|
3,35
|
38,76
|
27,17
|
1,22
|
1,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,73
|
0,22
|
0,05
|
0,10
|
-
|
0,10
|
3,85
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,31
|
0,10
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
49,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,96
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyên sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
49,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,96
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,44
|
0,06
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/01/2023 huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|