Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai

Số hiệu: 21/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 16/04/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2018/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hsơ địa chính, cấp giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số 435/VP-KT ngày 22/3/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:

a) Các công trình có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.

b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.

2. Đối tượng miễn thu

Người có công với cách mạng, người khuyết tật, đng bào dân tộc thiu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được min thu.

3. Các đơn giá ban hành kèm theo (chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:

a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa chính.

(Phụ lục I kèm theo)

b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (dạng đồng loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

(Phụ lục II kèm theo)

c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính

(Phụ lục III kèm theo)

d) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

(Phụ lục IV kèm theo)

e) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (tổ chức) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

(Phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:

1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu, cấp đi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.

3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Đng Nai về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vưng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh -Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mc khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phm (đng)

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Khấu hao máy

Điện năng

Tổng cộng

Lao động kỹ thuật

Lao động ph thông

A

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

1.445.725

243.000

278.954

25.153

64.800

0

2.057.631

576.137

2.633.768

 

 

Điểm

2

1.921.032

324.000

278.954

31.441

82.800

0

2.638.226

738.703

3.376.930

 

 

Điểm

3

2.485.458

405.000

278.954

41.922

97.200

0

3.308.534

926.389

4.234.923

 

 

Điểm

4

3.287.539

527.000

278.954

54.498

122.400

0

4.270.390

1.195.709

5.466.100

 

 

Điểm

5

4.168.837

689.000

278.954

69.171

129.600

0

5.335.561

1.493.957

6.829.518

II

Xây tường vây

Đim

1

1.246.013

480.000

516.317

18.792

64.800

0

2.325.922

651.258

2.977.180

 

 

Điểm

2

1.347.540

630.000

516.317

24.574

64.800

0

2.583.231

723.305

3.306.535

 

 

Điểm

3

1.495.215

840.000

516.317

28.911

79.200

0

2.959.643

828.700

3.788.343

 

 

Điểm

4

1.744.418

1.440.000

516.317

37.584

93.600

0

3.831.919

1.072.937

4.904.856

 

 

Điểm

5

1.993.621

1.680.000

516.317

47.703

104.400

0

4.342.040

1.215.771

5.557.812

III

Tiếp điểm

Điểm

1

267.360

36.000

145.604

3.815

64.800

0

517.578

144.922

662.500

 

 

Điểm

2

336.676

36.000

145.604

4.988

82.800

0

606.068

169.699

775.767

 

 

Điểm

3

405.991

54.000

145.604

28.911

97.200

0

731.706

204.878

936.583

 

 

Điểm

4

505.013

68.000

145.604

7.336

122.400

0

848.353

237.539

1.085.892

 

 

Điểm

5

673.351

68.000

145.604

9.684

129.600

0

1.026.238

287.347

1.313.585

 

Đo ngắm

Điểm

1

838.464

45.000

71.054

13.833

26.664

0

995.014

278.604

1.273.618

 

 

Điểm

2

1.013.665

63.000

71.054

15.809

40.400

0

1.203.928

337.100

1.541.028

 

 

Điểm

3

1.226.410

126.000

71.054

19.761

48.480

0

1.491.705

417.677

1.909.382

 

 

Điểm

4

1.526.755

225.000

71.054

26.678

66.256

0

1.915.742

536.408

2.452.150

 

 

Điểm

5

2.377.734

280.000

71.054

35.570

88.072

0

2.852.429

798.680

3.651.109

 

Tính toán bình sai

Điểm

1 - 5

283.784

 

68.933

4.164

1.188

0

358.069

53.710

411.779

 

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Điểm

1 - 5

180.207

 

0

0

0

 

180.207

27.031

207.238

 

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRC TIP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

18.393.663

1.715.000

1.624.925

205.553

428.888

640

22.368.669

5.592.167

27.960.836

 

 

Ha

2

21.520.296

2.054.000

1.624.925

246.539

496.760

640

25.943.159

6.485.790

32.428.949

 

 

Ha

3

24.968.085

2.422.000

1.624.925

287.525

603.416

640

29.906.591

7.476.648

37.383.238

 

 

Ha

4

28.941.404

2.821.000

1.624.925

342.887

720.320

640

34.451.175

8.612.794

43.063.969

 

Nội nghiệp

Ha

1

1.842.502

 

1.154.676

28.582

104.384

81.540

3.211.684

481.753

3.693.437

 

 

Ha

2

2.007.910

 

1.154.676

30.964

116.555

91.320

3.401.425

510.214

3.911.639

 

 

Ha

2

2.157.931

 

1.154.676

33.346

147.299

115.520

3.608.773

541.316

4.150.089

 

 

Ha

4

2.419.507

 

1.154.676

37.316

13.946

18.500

3.643.945

546.592

1.190.537

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

5.028.909

519.200

612.597

42.737

86.971

102

6.290.517

1.572.629

7.863.146

 

 

Ha

2

5.874.852

625.280

612.597

47.421

107.656

102

7.267.907

1.816.977

9.084.884

 

 

Ha

3

6.902.978

752.800

612.597

62.536

144.242

102

8.475.255

2.118.814

10.594.069

 

 

Ha

4

8.142.589

907.680

612.597

74.524

186.129

102

9.923.622

2.480.905

12.404.527

 

 

Ha

5

9.618.318

1.090.560

612.597

13.490

232.282

102

11.567.349

2.891.837

14.459.187

 

Nội nghiệp

Ha

1

845.723

 

282.737

14.190

43.191

43.907

1.229.749

184.462

1.414.211

 

 

Ha

2

908.501

 

282.737

15.074

47.317

52.854

1.306.484

195.973

1.502.457

 

 

Ha

3

971.279

 

282.737

15.958

51.381

57.718

1.379.074

206.861

1.585.935

 

 

Ha

4

1.054.984

 

282.737

17.137

56.848

61.338

1.473.043

220.957

1.694.000

 

 

Ha

5

1.154.690

 

282.737

18.611

68.847

66.995

1.591.880

238.782

1.830.662

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.612.230

139.960

87.804

15.576

39.383

53

1.895.005

473.751

2.368.756

 

 

Ha

2

1.877.542

166.240

87.804

19.194

46.397

53

2.197.229

549.307

2.746.536

 

 

Ha

3

2.357.950

228.560

87.804

25.172

54.864

53

2.754.403

688.601

3.443.003

 

 

Ha

4

3.175.652

364.840

87.804

32.565

69.893

53

3.730.807

932.702

4.663.509

 

 

Ha

5

3.922.541

468.200

87.804

42.350

88.477

53

4.609.425

1.152.356

5.761.781

2

Nội nghiệp

Ha

1

404.764

 

107.198

6.256

19.475

20.018

557.711

83.657

641.367

 

 

Ha

2

435.383

 

107.198

6.693

21.240

21.418

591.933

88.790

680.723

 

 

Ha

3

473.697

 

107.198

7.239

24.597

24.044

636.774

95.516

732.290

 

 

Ha

4

521.550

 

107.198

7.921

28.163

26.829

691.660

103.749

795.410

 

 

Ha

5

581.404

 

107.198

8.767

32.614

30.282

760.265

114.040

874.304

V

Bản đđịa chính tlệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

699.777

60.330

23.695

7.303

13.382

20

804.507

201.127

1.005.634

 

 

Ha

2

809.209

71.270

23.695

8.868

15.750

20

928.812

232.203

1.161.014

 

 

Ha

3

950.996

88.320

23.695

10.433

18.634

20

1.092.098

273.024

1.365.122

 

 

Ha

4

1.213.734

126.370

23.695

13.094

24.807

20

1.401.720

350.430

1.752.150

 

 

Ha

5

1.567.086

170.170

23.695

16.423

33.671

20

1.811.065

452.766

2.263.831

2

Nội nghiệp

Ha

1

172.585

 

36.801

2.920

8.514

8.260

229.080

34.362

263.442

 

 

Ha

2

186.472

 

36.801

3.161

9.515

9.285

245.234

36.785

282.019

 

 

Ha

3

203.167

 

36.801

3.488

10.713

10.572

264.741

39.711

304.452

 

 

Ha

4

183.279

 

36.801

3.119

9.291

9.170

241.659

36.249

277.908

 

 

Ha

5

203.359

 

36 801

3.488

10.735

10.674

265.057

39.759

304.816

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

265.995

20.383

4.591

3.067

5.945

5

299.985

74.996

374.982

 

 

Ha

2

306.326

24.158

4.591

3.666

7.132

5

345.878

86.469

432.347

 

 

Ha

3

354.703

28.686

4391

4.020

7.726

5

399.731

99.933

499.663

 

 

Ha

4

412.798

34.119

4.591

4.458

8.320

5

464.290

116.072

580.362

2

Nội nghiệp

Ha

1

23.077

 

6.673

538

1.439

1.491

33.218

4.983

38.201

 

 

Ha

2

26.407

 

6.673

586

1.686

1.684

37.036

5.555

42.591

 

 

Ha

3

30.899

 

6.673

652

2.020

2.671

42.915

6.437

49.353

 

 

Ha

4

36.964

 

6.673

741

2.471

4.005

50.854

7.628

58.482

I

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

127.307

10.439

1.584

1.392

10.808

8

151.539

37.885

189.423

 

 

Ha

2

146.921

12.389

1.584

1.664

12.966

8

175.533

43.883

219.417

 

 

Ha

3

170.460

14.730

1.584

1.827

14.047

8

202.656

50.664

253.320

 

 

Ha

4

198.704

17.538

1.584

2.025

15.126

8

234.987

58.747

293.733

2

Nội nghiệp

Ha

1

6.589

 

1.672

204

2.228

1.683

12.376

1.856

14.232

 

 

Ha

2

7.671

 

1.672

219

2.549

1.858

13.968

2.095

16.063

 

 

Ha

3

9.132

 

1.672

238

2.983

2.756

16.779

2.517

19.296

 

 

Ha

4

1 1.102

 

1.672

276

3.568

3.968

20.586

3.088

23.674

 

S HÓA VÀ CHUYN HỆ TỌA ĐBẢN ĐĐỊA CNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

174.258

 

196.379

4.458

16.151

7.136

398.383

59.757

458.140

 

 

Ha

2

189.141

 

196.379

5.103

18.647

8.096

417.367

62.605

479.972

 

 

Ha

3

206.601

 

196.379

5.866

21.709

9.312

439.866

65.980

505.846

 

 

Ha

4

226.636

 

196.379

6.746

25.335

10.752

465.848

69.877

535.725

 

 

Ha

5

249.533

 

196.379

7.743

29.564

12.448

495.668

74.350

570.018

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

68.299

 

49.095

1.965

7.864

3.296

130.520

19.578

150.098

 

 

Ha

2

75.455

 

49.095

2.250

8.308

3.472

138.579

20.787

159.365

 

 

Ha

3

83.683

 

49.095

2.586

9.395

3.896

148.655

22.298

170.953

 

 

Ha

4

93.128

 

49.095

2.974

10.825

4.472

160.494

24.074

184.568

 

 

Ha

5

104.005

 

49.095

3.413

15.518

6.320

178.351

26.753

205.103

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

28.803

 

12.337

656

2.497

1.115

45.408

6.811

52.220

 

 

Ha

2

32.219

 

12.337

751

3.057

1.384

49.748

7.462

57.210

 

 

Ha

3

36.137

 

12.337

863

3.953

1.826

55.116

8.267

63.384

 

 

Ha

4

40.645

 

12.337

993

4.611

2.115

60.701

9.105

69.806

 

 

Ha

5

45.832

 

12.337

1.140

5.712

2.617

67.639

10.146

77.784

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

5.497

 

1.373

115

461

213

7.659

1.149

8.808

 

 

Ha

2

6.189

 

1.373

132

590

281

8.565

1.285

9.850

 

 

Ha

3

6.986

 

1.373

151

703

335

9.548

1.432

10.980

 

 

Ha

4

7.902

 

1.373

174

838

400

10.687

1.603

12.290

 

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng stừ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

326.234

 

179.848

3.277

13.657

3.606

526.622

78.993

605.615

 

 

Ha

2

336.082

 

179.848

3.277

14.628

4.019

537.854

80.678

618.532

 

 

Ha

3

345.929

 

179.848

3.277

15.554

4.390

548.998

82.350

631.348

 

 

Ha

4

355.777

 

179.848

3.277

16.484

4.819

560.205

84.031

644.235

 

 

Ha

5

370.548

 

179.848

3.277

17.049

5.043

575.765

86.365

662.130

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

223.219

 

84.930

1.008

4.056

1.061

314.274

47.141

361.415

 

 

Ha

2

226.297

 

84.930

1.008

4.287

1.109

317.631

47.645

365.275

 

 

Ha

3

229.374

 

84.930

1.008

4.610

1.275

321.197

48.180

369.376

 

 

Ha

4

232.451

 

84.930

1.008

4.932

1.398

324.719

48.708

373.426

 

 

Ha

5

237.068

 

84.930

1.008

5.094

1.474

329.573

49.436

379.009

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

192.100

 

64.590

252

1.206

330

258.477

38.772

297.249

 

 

Ha

2

193.061

 

64.590

284

1.286

360

259.581

38.937

298.518

 

 

Ha

3

194.023

 

64.590

315

1.382

398

260.708

39.106

299.814

 

 

Ha

4

194.985

 

64.590

347

1.477

436

261.835

39.275

301.110

 

 

Ha

5

196.427

 

64.590

410

1.536

461

263.423

39.513

302.937

 

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

180.331

 

54.549

45

166

51

235.142

35.271

270.413

 

 

Ha

2

180.438

 

54.549

51

190

58

235.285

35.293

270.578

 

 

Ha

3

180.545

 

54.549

51

201

62

235.407

35.311

270.718

 

 

Ha

4

180.651

 

54.549

56

211

66

235.533

35.330

270.863

 

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Ha

1

1.367.583

 

343.440

34.915

0

0

1.745.939

436.485

2.182.423

 

 

Ha

2

1.775.540

 

343.440

43.644

0

0

2.162.624

540.656

2.703.281

 

 

Ha

3

2.308.666

 

343.440

58.192

0

0

2.710.298

677.575

3.387.873

 

 

Ha

4

2.999.411

 

343.440

69.831

0

0

3.412.682

853.171

4.265.853

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

327.849

 

54.950

8.380

0

0

391.179

97.795

488.974

 

 

Ha

2

425.759

 

54.950

10.475

0

0

491.184

122.796

613.980

 

 

Ha

3

554.080

 

54.950

13.966

0

0

622.996

155.749

778.745

 

 

Ha

4

720.230

 

54.950

18.854

0

0

794.034

198.509

992.543

 

 

Ha

5

936.076

 

54.950

24.441

0

0

1.015.467

253.867

1.269.334

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

131.861

 

13.738

3.142

0

0

148.740

37.185

185.925

 

 

Ha

2

171.439

 

13.738

3.927

0

0

189.103

47.276

236.379

 

 

Ha

3

222.751

 

13.738

5.236

0

0

241.725

60.431

302.156

 

 

Ha

4

289.577

 

13.738

7.069

0

0

310.383

77.596

387.978

 

 

Ha

5

376.489

 

13.738

9.163

0

0

399.390

99.847

499.237

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

57.975

 

3.434

1.178

0

0

62.588

15.647

78.234

 

 

Ha

2

69.610

 

3.434

1.473

0

0

74.517

18.629

93.146

 

 

Ha

3

83.532

 

3.434

1.964

0

0

88.930

22.232

111.162

 

 

Ha

4

100.238

 

3.434

2.651

0

0

106.323

26.581

132.904

 

 

Ha

5

120.276

 

3.434

3.436

0

0

127.147

31.787

158.933

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

12.889

 

382

262

0

0

13.532

3.383

16.915

 

 

Ha

2

15.469

 

382

327

0

0

16.178

4.044

20.222

 

 

Ha

3

18.563

 

382

436

0

0

19.381

4.845

24.226

 

 

Ha

4

22.275

 

382

480

0

0

23.137

5.784

28.921

 

Tỷ lệ 1/10000

Ha

1

4.834

 

95

98

0

0

5.028

1.257

6.284

 

 

Ha

2

5.801

 

95

123

0

0

6.019

1.505

7.524

 

 

Ha

3

6.961

 

95

164

0

0

7.220

1.805

9.025

 

 

Ha

4

8.353

 

95

180

0

0

8.629

2.157

10.786

 

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

23.666

 

393

464

872

7

25.401

6.350

31.751

 

 

Tha

2

29.674

 

393

580

1.089

9

31.745

7.936

39.681

 

 

Thửa

3

39.484

 

393

773

1.449

11

42.110

10.528

52.638

 

 

Thửa

4

47.332

 

393

927

1.742

14

50.408

12.602

63.010

 

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

16.186

 

195

317

1.221

4

17.923

4.481

22.404

 

 

Thửa

2

20.233

 

195

396

1.524

5

22.353

5.588

27.941

 

 

Thửa

3

26.977

 

195

528

2.035

6

29.742

7.435

37.177

 

 

Thửa

4

36.419

 

195

713

2.745

9

40.081

10.020

50.101

 

 

Thửa

5

45.861

 

195

924

3.456

11

50.447

12.612

63.059

 

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

4.414

 

153

86

176

1

4.831

1.208

6.039

 

 

Thửa

2

5.518

 

153

108

216

1

5.996

1.499

7.495

 

 

Thửa

3

7.357

 

153

144

288

2

7.944

1.986

9.930

 

 

Thửa

4

9.932

 

153

194

392

2

10.674

2.669

13.343

 

 

Thửa

5

12.753

 

153

252

496

3

13.657

3.414

17.071

 

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

3.801

 

87

75

152

1

4.116

1.029

5.145

 

 

Thửa

2

5.150

 

87

93

200

2

5.532

1.383

6.914

 

 

Thửa

3

6.376

 

87

125

248

2

6.837

1.709

8.547

 

 

Thửa

4

7.970

 

87

168

312

2

8.539

2.135

10.674

 

 

Thửa

5

11.159

 

87

218

439

2

11.905

2.976

14.881

 

Tỷ tệ 1/5000

Thửa

1

9.932

 

102

179

392

2

10.607

2.652

13.259

 

 

Thửa

2

11.404

 

102

223

448

3

12.180

3.045

15.225

 

 

Thửa

3

15.205

 

102

298

592

4

16.200

4.050

20.250

 

 

Thửa

4

16.677

 

102

328

656

4

17.766

4.441

22.207

 

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

19.865

 

255

357

592

3

21.071

5.268

26.339

 

 

Thửa

2

22.808

 

255

447

672

4

24.185

6.046

30.232

 

 

Thửa

3

30.410

 

255

596

887

5

32.152

8.038

40.191

 

 

Thửa

4

33.353

 

255

655

984

5

35.252

8.813

44.065

 

Đo vchi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

293.066

16.710

7.851

3.510

11.468

70

332.674

83.169

415.843

 

 

Thửa

2

351.680

20.060

7.851

4.387

14.330

88

398.395

99.599

497.994

 

 

Thửa

3

422.064

24.070

7.851

5.850

19.112

118

479.065

119.766

598.831

 

 

Thửa

4

506.428

28380

7.851

7.020

22.934

140

573.253

143.313

716.567

 

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

204.533

11.660

3.902

2.450

8.004

50

230.600

57.650

288.249

 

 

Thửa

2

245.389

14.000

3.902

3.062

10.004

62

276.519

69.130

345.649

 

 

Thửa

3

294.538

16.800

3.902

4.083

13.338

82

332.743

83.186

415.929

 

 

Thửa

4

353.396

20.150

3.902

5.512

18.009

110

401.079

100.270

501.349

 

 

Thửa

5

424.149

24.190

3.902

7.145

22.678

138

482.203

120.551

602.753

 

TỲ lê 1/1000

Thửa

1

74.677

4.250

3.065

987

3.231

19

86.229

21.557

107.786

 

 

Thửa

2

89.637

5.110

3.065

1.234

4.038

24

103.108

25.777

128.885

 

 

Thửa

3

107.417

6.120

3.065

1.646

5.374

32

123.654

30.914

154.568

 

 

Thửa

4

128.998

7.350

3.065

2.222

7.269

43

148.947

37.237

186.184

 

 

Thửa

5

154.749

8.820

3.065

2.880

9.413

57

178.983

44.746

223.729

 

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

104.596

5.960

1.731

987

3.351

22

116.647

29.162

145.809

 

 

Thửa

2

125.565

7.160

1.731

1.234

4.470

27

140.187

35.047

175.234

 

 

Thửa

3

150.580

8.590

1.731

1.646

5.582

35

168.163

42.041

210.204

 

 

Thửa

4

180.745

10.310

1.731

2.222

6.981

43

202.031

50.508

252.539

 

 

Thửa

5

216.918

12.370

1.731

2.880

9.703

0

243.601

60.900

304.502

 

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

146.533

8.360

2.033

1.580

4.798

30

163.334

40.834

204.168

 

 

Tha

2

175.840

10.030

2.033

1.975

5.534

34

195.446

48.861

244.307

 

 

Thửa

3

211.032

12.030

2.033

2.633

7.381

46

235.156

58.789

293.944

 

 

Thửa

4

253.214

14.440

2.033

2.896

8.125

50

280.759

70.190

350.948

 

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

293.066

16.720

5.090

3.160

7.197

39

325.272

81.318

406.590

 

 

Thửa

2

351.680

20.050

5.090

3.949

8.301

44

389.114

97.279

486.393

 

 

Thửa

3

421.942

24.060

5.090

5.266

11.076

60

467.493

116 873

584.367

 

 

Thửa

4

506.428

28.880

5.090

5.792

12.188

65

558.443

139.611

698.054

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Shóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

174.258

 

196.379

4.458

16.151

7.136

398.383

59.757

458.140

 

 

Ha

2

189.141

 

196.379

5.103

18.647

6.983

417.367

62.605

479.972

 

 

Ha

3

206.601

 

196.379

5.866

21.709

9.312

439.866

65.980