ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2018/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU, NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số
435/VP-KT ngày 22/3/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Đơn giá này được áp dụng thống nhất
trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các công trình có sử dụng vốn ngân
sách Nhà nước.
b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực
hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
2. Đối tượng miễn thu
Người có công với cách mạng, người
khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ
nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được miễn thu.
3. Các đơn giá ban hành kèm theo
(chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra,
nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:
a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa
chính.
(Phụ lục I kèm theo)
b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng đồng
loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục II kèm theo)
c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính
(Phụ lục III kèm theo)
d) Đơn giá dịch
vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (hộ gia đình, cá nhân) trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục IV kèm theo)
e) Đơn giá dịch
vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (tổ chức) trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
(Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày
23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền
sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu,
cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực
hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày
12/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy định phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên
quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng
các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh -Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao máy
|
Điện năng
|
Tổng cộng
|
Lao động kỹ thuật
|
Lao động phổ thông
|
A
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
1.445.725
|
243.000
|
278.954
|
25.153
|
64.800
|
0
|
2.057.631
|
576.137
|
2.633.768
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.921.032
|
324.000
|
278.954
|
31.441
|
82.800
|
0
|
2.638.226
|
738.703
|
3.376.930
|
|
|
Điểm
|
3
|
2.485.458
|
405.000
|
278.954
|
41.922
|
97.200
|
0
|
3.308.534
|
926.389
|
4.234.923
|
|
|
Điểm
|
4
|
3.287.539
|
527.000
|
278.954
|
54.498
|
122.400
|
0
|
4.270.390
|
1.195.709
|
5.466.100
|
|
|
Điểm
|
5
|
4.168.837
|
689.000
|
278.954
|
69.171
|
129.600
|
0
|
5.335.561
|
1.493.957
|
6.829.518
|
II
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.246.013
|
480.000
|
516.317
|
18.792
|
64.800
|
0
|
2.325.922
|
651.258
|
2.977.180
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.347.540
|
630.000
|
516.317
|
24.574
|
64.800
|
0
|
2.583.231
|
723.305
|
3.306.535
|
|
|
Điểm
|
3
|
1.495.215
|
840.000
|
516.317
|
28.911
|
79.200
|
0
|
2.959.643
|
828.700
|
3.788.343
|
|
|
Điểm
|
4
|
1.744.418
|
1.440.000
|
516.317
|
37.584
|
93.600
|
0
|
3.831.919
|
1.072.937
|
4.904.856
|
|
|
Điểm
|
5
|
1.993.621
|
1.680.000
|
516.317
|
47.703
|
104.400
|
0
|
4.342.040
|
1.215.771
|
5.557.812
|
III
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
267.360
|
36.000
|
145.604
|
3.815
|
64.800
|
0
|
517.578
|
144.922
|
662.500
|
|
|
Điểm
|
2
|
336.676
|
36.000
|
145.604
|
4.988
|
82.800
|
0
|
606.068
|
169.699
|
775.767
|
|
|
Điểm
|
3
|
405.991
|
54.000
|
145.604
|
28.911
|
97.200
|
0
|
731.706
|
204.878
|
936.583
|
|
|
Điểm
|
4
|
505.013
|
68.000
|
145.604
|
7.336
|
122.400
|
0
|
848.353
|
237.539
|
1.085.892
|
|
|
Điểm
|
5
|
673.351
|
68.000
|
145.604
|
9.684
|
129.600
|
0
|
1.026.238
|
287.347
|
1.313.585
|
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
838.464
|
45.000
|
71.054
|
13.833
|
26.664
|
0
|
995.014
|
278.604
|
1.273.618
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.013.665
|
63.000
|
71.054
|
15.809
|
40.400
|
0
|
1.203.928
|
337.100
|
1.541.028
|
|
|
Điểm
|
3
|
1.226.410
|
126.000
|
71.054
|
19.761
|
48.480
|
0
|
1.491.705
|
417.677
|
1.909.382
|
|
|
Điểm
|
4
|
1.526.755
|
225.000
|
71.054
|
26.678
|
66.256
|
0
|
1.915.742
|
536.408
|
2.452.150
|
|
|
Điểm
|
5
|
2.377.734
|
280.000
|
71.054
|
35.570
|
88.072
|
0
|
2.852.429
|
798.680
|
3.651.109
|
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1 - 5
|
283.784
|
|
68.933
|
4.164
|
1.188
|
0
|
358.069
|
53.710
|
411.779
|
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
Điểm
|
1 - 5
|
180.207
|
|
0
|
0
|
0
|
|
180.207
|
27.031
|
207.238
|
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC
TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
18.393.663
|
1.715.000
|
1.624.925
|
205.553
|
428.888
|
640
|
22.368.669
|
5.592.167
|
27.960.836
|
|
|
Ha
|
2
|
21.520.296
|
2.054.000
|
1.624.925
|
246.539
|
496.760
|
640
|
25.943.159
|
6.485.790
|
32.428.949
|
|
|
Ha
|
3
|
24.968.085
|
2.422.000
|
1.624.925
|
287.525
|
603.416
|
640
|
29.906.591
|
7.476.648
|
37.383.238
|
|
|
Ha
|
4
|
28.941.404
|
2.821.000
|
1.624.925
|
342.887
|
720.320
|
640
|
34.451.175
|
8.612.794
|
43.063.969
|
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.842.502
|
|
1.154.676
|
28.582
|
104.384
|
81.540
|
3.211.684
|
481.753
|
3.693.437
|
|
|
Ha
|
2
|
2.007.910
|
|
1.154.676
|
30.964
|
116.555
|
91.320
|
3.401.425
|
510.214
|
3.911.639
|
|
|
Ha
|
2
|
2.157.931
|
|
1.154.676
|
33.346
|
147.299
|
115.520
|
3.608.773
|
541.316
|
4.150.089
|
|
|
Ha
|
4
|
2.419.507
|
|
1.154.676
|
37.316
|
13.946
|
18.500
|
3.643.945
|
546.592
|
1.190.537
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
5.028.909
|
519.200
|
612.597
|
42.737
|
86.971
|
102
|
6.290.517
|
1.572.629
|
7.863.146
|
|
|
Ha
|
2
|
5.874.852
|
625.280
|
612.597
|
47.421
|
107.656
|
102
|
7.267.907
|
1.816.977
|
9.084.884
|
|
|
Ha
|
3
|
6.902.978
|
752.800
|
612.597
|
62.536
|
144.242
|
102
|
8.475.255
|
2.118.814
|
10.594.069
|
|
|
Ha
|
4
|
8.142.589
|
907.680
|
612.597
|
74.524
|
186.129
|
102
|
9.923.622
|
2.480.905
|
12.404.527
|
|
|
Ha
|
5
|
9.618.318
|
1.090.560
|
612.597
|
13.490
|
232.282
|
102
|
11.567.349
|
2.891.837
|
14.459.187
|
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
845.723
|
|
282.737
|
14.190
|
43.191
|
43.907
|
1.229.749
|
184.462
|
1.414.211
|
|
|
Ha
|
2
|
908.501
|
|
282.737
|
15.074
|
47.317
|
52.854
|
1.306.484
|
195.973
|
1.502.457
|
|
|
Ha
|
3
|
971.279
|
|
282.737
|
15.958
|
51.381
|
57.718
|
1.379.074
|
206.861
|
1.585.935
|
|
|
Ha
|
4
|
1.054.984
|
|
282.737
|
17.137
|
56.848
|
61.338
|
1.473.043
|
220.957
|
1.694.000
|
|
|
Ha
|
5
|
1.154.690
|
|
282.737
|
18.611
|
68.847
|
66.995
|
1.591.880
|
238.782
|
1.830.662
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.612.230
|
139.960
|
87.804
|
15.576
|
39.383
|
53
|
1.895.005
|
473.751
|
2.368.756
|
|
|
Ha
|
2
|
1.877.542
|
166.240
|
87.804
|
19.194
|
46.397
|
53
|
2.197.229
|
549.307
|
2.746.536
|
|
|
Ha
|
3
|
2.357.950
|
228.560
|
87.804
|
25.172
|
54.864
|
53
|
2.754.403
|
688.601
|
3.443.003
|
|
|
Ha
|
4
|
3.175.652
|
364.840
|
87.804
|
32.565
|
69.893
|
53
|
3.730.807
|
932.702
|
4.663.509
|
|
|
Ha
|
5
|
3.922.541
|
468.200
|
87.804
|
42.350
|
88.477
|
53
|
4.609.425
|
1.152.356
|
5.761.781
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
404.764
|
|
107.198
|
6.256
|
19.475
|
20.018
|
557.711
|
83.657
|
641.367
|
|
|
Ha
|
2
|
435.383
|
|
107.198
|
6.693
|
21.240
|
21.418
|
591.933
|
88.790
|
680.723
|
|
|
Ha
|
3
|
473.697
|
|
107.198
|
7.239
|
24.597
|
24.044
|
636.774
|
95.516
|
732.290
|
|
|
Ha
|
4
|
521.550
|
|
107.198
|
7.921
|
28.163
|
26.829
|
691.660
|
103.749
|
795.410
|
|
|
Ha
|
5
|
581.404
|
|
107.198
|
8.767
|
32.614
|
30.282
|
760.265
|
114.040
|
874.304
|
V
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
699.777
|
60.330
|
23.695
|
7.303
|
13.382
|
20
|
804.507
|
201.127
|
1.005.634
|
|
|
Ha
|
2
|
809.209
|
71.270
|
23.695
|
8.868
|
15.750
|
20
|
928.812
|
232.203
|
1.161.014
|
|
|
Ha
|
3
|
950.996
|
88.320
|
23.695
|
10.433
|
18.634
|
20
|
1.092.098
|
273.024
|
1.365.122
|
|
|
Ha
|
4
|
1.213.734
|
126.370
|
23.695
|
13.094
|
24.807
|
20
|
1.401.720
|
350.430
|
1.752.150
|
|
|
Ha
|
5
|
1.567.086
|
170.170
|
23.695
|
16.423
|
33.671
|
20
|
1.811.065
|
452.766
|
2.263.831
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
172.585
|
|
36.801
|
2.920
|
8.514
|
8.260
|
229.080
|
34.362
|
263.442
|
|
|
Ha
|
2
|
186.472
|
|
36.801
|
3.161
|
9.515
|
9.285
|
245.234
|
36.785
|
282.019
|
|
|
Ha
|
3
|
203.167
|
|
36.801
|
3.488
|
10.713
|
10.572
|
264.741
|
39.711
|
304.452
|
|
|
Ha
|
4
|
183.279
|
|
36.801
|
3.119
|
9.291
|
9.170
|
241.659
|
36.249
|
277.908
|
|
|
Ha
|
5
|
203.359
|
|
36 801
|
3.488
|
10.735
|
10.674
|
265.057
|
39.759
|
304.816
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
265.995
|
20.383
|
4.591
|
3.067
|
5.945
|
5
|
299.985
|
74.996
|
374.982
|
|
|
Ha
|
2
|
306.326
|
24.158
|
4.591
|
3.666
|
7.132
|
5
|
345.878
|
86.469
|
432.347
|
|
|
Ha
|
3
|
354.703
|
28.686
|
4391
|
4.020
|
7.726
|
5
|
399.731
|
99.933
|
499.663
|
|
|
Ha
|
4
|
412.798
|
34.119
|
4.591
|
4.458
|
8.320
|
5
|
464.290
|
116.072
|
580.362
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
23.077
|
|
6.673
|
538
|
1.439
|
1.491
|
33.218
|
4.983
|
38.201
|
|
|
Ha
|
2
|
26.407
|
|
6.673
|
586
|
1.686
|
1.684
|
37.036
|
5.555
|
42.591
|
|
|
Ha
|
3
|
30.899
|
|
6.673
|
652
|
2.020
|
2.671
|
42.915
|
6.437
|
49.353
|
|
|
Ha
|
4
|
36.964
|
|
6.673
|
741
|
2.471
|
4.005
|
50.854
|
7.628
|
58.482
|
I
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
127.307
|
10.439
|
1.584
|
1.392
|
10.808
|
8
|
151.539
|
37.885
|
189.423
|
|
|
Ha
|
2
|
146.921
|
12.389
|
1.584
|
1.664
|
12.966
|
8
|
175.533
|
43.883
|
219.417
|
|
|
Ha
|
3
|
170.460
|
14.730
|
1.584
|
1.827
|
14.047
|
8
|
202.656
|
50.664
|
253.320
|
|
|
Ha
|
4
|
198.704
|
17.538
|
1.584
|
2.025
|
15.126
|
8
|
234.987
|
58.747
|
293.733
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
6.589
|
|
1.672
|
204
|
2.228
|
1.683
|
12.376
|
1.856
|
14.232
|
|
|
Ha
|
2
|
7.671
|
|
1.672
|
219
|
2.549
|
1.858
|
13.968
|
2.095
|
16.063
|
|
|
Ha
|
3
|
9.132
|
|
1.672
|
238
|
2.983
|
2.756
|
16.779
|
2.517
|
19.296
|
|
|
Ha
|
4
|
1 1.102
|
|
1.672
|
276
|
3.568
|
3.968
|
20.586
|
3.088
|
23.674
|
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa BĐĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
174.258
|
|
196.379
|
4.458
|
16.151
|
7.136
|
398.383
|
59.757
|
458.140
|
|
|
Ha
|
2
|
189.141
|
|
196.379
|
5.103
|
18.647
|
8.096
|
417.367
|
62.605
|
479.972
|
|
|
Ha
|
3
|
206.601
|
|
196.379
|
5.866
|
21.709
|
9.312
|
439.866
|
65.980
|
505.846
|
|
|
Ha
|
4
|
226.636
|
|
196.379
|
6.746
|
25.335
|
10.752
|
465.848
|
69.877
|
535.725
|
|
|
Ha
|
5
|
249.533
|
|
196.379
|
7.743
|
29.564
|
12.448
|
495.668
|
74.350
|
570.018
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
68.299
|
|
49.095
|
1.965
|
7.864
|
3.296
|
130.520
|
19.578
|
150.098
|
|
|
Ha
|
2
|
75.455
|
|
49.095
|
2.250
|
8.308
|
3.472
|
138.579
|
20.787
|
159.365
|
|
|
Ha
|
3
|
83.683
|
|
49.095
|
2.586
|
9.395
|
3.896
|
148.655
|
22.298
|
170.953
|
|
|
Ha
|
4
|
93.128
|
|
49.095
|
2.974
|
10.825
|
4.472
|
160.494
|
24.074
|
184.568
|
|
|
Ha
|
5
|
104.005
|
|
49.095
|
3.413
|
15.518
|
6.320
|
178.351
|
26.753
|
205.103
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
28.803
|
|
12.337
|
656
|
2.497
|
1.115
|
45.408
|
6.811
|
52.220
|
|
|
Ha
|
2
|
32.219
|
|
12.337
|
751
|
3.057
|
1.384
|
49.748
|
7.462
|
57.210
|
|
|
Ha
|
3
|
36.137
|
|
12.337
|
863
|
3.953
|
1.826
|
55.116
|
8.267
|
63.384
|
|
|
Ha
|
4
|
40.645
|
|
12.337
|
993
|
4.611
|
2.115
|
60.701
|
9.105
|
69.806
|
|
|
Ha
|
5
|
45.832
|
|
12.337
|
1.140
|
5.712
|
2.617
|
67.639
|
10.146
|
77.784
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
5.497
|
|
1.373
|
115
|
461
|
213
|
7.659
|
1.149
|
8.808
|
|
|
Ha
|
2
|
6.189
|
|
1.373
|
132
|
590
|
281
|
8.565
|
1.285
|
9.850
|
|
|
Ha
|
3
|
6.986
|
|
1.373
|
151
|
703
|
335
|
9.548
|
1.432
|
10.980
|
|
|
Ha
|
4
|
7.902
|
|
1.373
|
174
|
838
|
400
|
10.687
|
1.603
|
12.290
|
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
326.234
|
|
179.848
|
3.277
|
13.657
|
3.606
|
526.622
|
78.993
|
605.615
|
|
|
Ha
|
2
|
336.082
|
|
179.848
|
3.277
|
14.628
|
4.019
|
537.854
|
80.678
|
618.532
|
|
|
Ha
|
3
|
345.929
|
|
179.848
|
3.277
|
15.554
|
4.390
|
548.998
|
82.350
|
631.348
|
|
|
Ha
|
4
|
355.777
|
|
179.848
|
3.277
|
16.484
|
4.819
|
560.205
|
84.031
|
644.235
|
|
|
Ha
|
5
|
370.548
|
|
179.848
|
3.277
|
17.049
|
5.043
|
575.765
|
86.365
|
662.130
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
223.219
|
|
84.930
|
1.008
|
4.056
|
1.061
|
314.274
|
47.141
|
361.415
|
|
|
Ha
|
2
|
226.297
|
|
84.930
|
1.008
|
4.287
|
1.109
|
317.631
|
47.645
|
365.275
|
|
|
Ha
|
3
|
229.374
|
|
84.930
|
1.008
|
4.610
|
1.275
|
321.197
|
48.180
|
369.376
|
|
|
Ha
|
4
|
232.451
|
|
84.930
|
1.008
|
4.932
|
1.398
|
324.719
|
48.708
|
373.426
|
|
|
Ha
|
5
|
237.068
|
|
84.930
|
1.008
|
5.094
|
1.474
|
329.573
|
49.436
|
379.009
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
192.100
|
|
64.590
|
252
|
1.206
|
330
|
258.477
|
38.772
|
297.249
|
|
|
Ha
|
2
|
193.061
|
|
64.590
|
284
|
1.286
|
360
|
259.581
|
38.937
|
298.518
|
|
|
Ha
|
3
|
194.023
|
|
64.590
|
315
|
1.382
|
398
|
260.708
|
39.106
|
299.814
|
|
|
Ha
|
4
|
194.985
|
|
64.590
|
347
|
1.477
|
436
|
261.835
|
39.275
|
301.110
|
|
|
Ha
|
5
|
196.427
|
|
64.590
|
410
|
1.536
|
461
|
263.423
|
39.513
|
302.937
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
180.331
|
|
54.549
|
45
|
166
|
51
|
235.142
|
35.271
|
270.413
|
|
|
Ha
|
2
|
180.438
|
|
54.549
|
51
|
190
|
58
|
235.285
|
35.293
|
270.578
|
|
|
Ha
|
3
|
180.545
|
|
54.549
|
51
|
201
|
62
|
235.407
|
35.311
|
270.718
|
|
|
Ha
|
4
|
180.651
|
|
54.549
|
56
|
211
|
66
|
235.533
|
35.330
|
270.863
|
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Ha
|
1
|
1.367.583
|
|
343.440
|
34.915
|
0
|
0
|
1.745.939
|
436.485
|
2.182.423
|
|
|
Ha
|
2
|
1.775.540
|
|
343.440
|
43.644
|
0
|
0
|
2.162.624
|
540.656
|
2.703.281
|
|
|
Ha
|
3
|
2.308.666
|
|
343.440
|
58.192
|
0
|
0
|
2.710.298
|
677.575
|
3.387.873
|
|
|
Ha
|
4
|
2.999.411
|
|
343.440
|
69.831
|
0
|
0
|
3.412.682
|
853.171
|
4.265.853
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
327.849
|
|
54.950
|
8.380
|
0
|
0
|
391.179
|
97.795
|
488.974
|
|
|
Ha
|
2
|
425.759
|
|
54.950
|
10.475
|
0
|
0
|
491.184
|
122.796
|
613.980
|
|
|
Ha
|
3
|
554.080
|
|
54.950
|
13.966
|
0
|
0
|
622.996
|
155.749
|
778.745
|
|
|
Ha
|
4
|
720.230
|
|
54.950
|
18.854
|
0
|
0
|
794.034
|
198.509
|
992.543
|
|
|
Ha
|
5
|
936.076
|
|
54.950
|
24.441
|
0
|
0
|
1.015.467
|
253.867
|
1.269.334
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
131.861
|
|
13.738
|
3.142
|
0
|
0
|
148.740
|
37.185
|
185.925
|
|
|
Ha
|
2
|
171.439
|
|
13.738
|
3.927
|
0
|
0
|
189.103
|
47.276
|
236.379
|
|
|
Ha
|
3
|
222.751
|
|
13.738
|
5.236
|
0
|
0
|
241.725
|
60.431
|
302.156
|
|
|
Ha
|
4
|
289.577
|
|
13.738
|
7.069
|
0
|
0
|
310.383
|
77.596
|
387.978
|
|
|
Ha
|
5
|
376.489
|
|
13.738
|
9.163
|
0
|
0
|
399.390
|
99.847
|
499.237
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
57.975
|
|
3.434
|
1.178
|
0
|
0
|
62.588
|
15.647
|
78.234
|
|
|
Ha
|
2
|
69.610
|
|
3.434
|
1.473
|
0
|
0
|
74.517
|
18.629
|
93.146
|
|
|
Ha
|
3
|
83.532
|
|
3.434
|
1.964
|
0
|
0
|
88.930
|
22.232
|
111.162
|
|
|
Ha
|
4
|
100.238
|
|
3.434
|
2.651
|
0
|
0
|
106.323
|
26.581
|
132.904
|
|
|
Ha
|
5
|
120.276
|
|
3.434
|
3.436
|
0
|
0
|
127.147
|
31.787
|
158.933
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
12.889
|
|
382
|
262
|
0
|
0
|
13.532
|
3.383
|
16.915
|
|
|
Ha
|
2
|
15.469
|
|
382
|
327
|
0
|
0
|
16.178
|
4.044
|
20.222
|
|
|
Ha
|
3
|
18.563
|
|
382
|
436
|
0
|
0
|
19.381
|
4.845
|
24.226
|
|
|
Ha
|
4
|
22.275
|
|
382
|
480
|
0
|
0
|
23.137
|
5.784
|
28.921
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Ha
|
1
|
4.834
|
|
95
|
98
|
0
|
0
|
5.028
|
1.257
|
6.284
|
|
|
Ha
|
2
|
5.801
|
|
95
|
123
|
0
|
0
|
6.019
|
1.505
|
7.524
|
|
|
Ha
|
3
|
6.961
|
|
95
|
164
|
0
|
0
|
7.220
|
1.805
|
9.025
|
|
|
Ha
|
4
|
8.353
|
|
95
|
180
|
0
|
0
|
8.629
|
2.157
|
10.786
|
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
23.666
|
|
393
|
464
|
872
|
7
|
25.401
|
6.350
|
31.751
|
|
|
Thửa
|
2
|
29.674
|
|
393
|
580
|
1.089
|
9
|
31.745
|
7.936
|
39.681
|
|
|
Thửa
|
3
|
39.484
|
|
393
|
773
|
1.449
|
11
|
42.110
|
10.528
|
52.638
|
|
|
Thửa
|
4
|
47.332
|
|
393
|
927
|
1.742
|
14
|
50.408
|
12.602
|
63.010
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
16.186
|
|
195
|
317
|
1.221
|
4
|
17.923
|
4.481
|
22.404
|
|
|
Thửa
|
2
|
20.233
|
|
195
|
396
|
1.524
|
5
|
22.353
|
5.588
|
27.941
|
|
|
Thửa
|
3
|
26.977
|
|
195
|
528
|
2.035
|
6
|
29.742
|
7.435
|
37.177
|
|
|
Thửa
|
4
|
36.419
|
|
195
|
713
|
2.745
|
9
|
40.081
|
10.020
|
50.101
|
|
|
Thửa
|
5
|
45.861
|
|
195
|
924
|
3.456
|
11
|
50.447
|
12.612
|
63.059
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
4.414
|
|
153
|
86
|
176
|
1
|
4.831
|
1.208
|
6.039
|
|
|
Thửa
|
2
|
5.518
|
|
153
|
108
|
216
|
1
|
5.996
|
1.499
|
7.495
|
|
|
Thửa
|
3
|
7.357
|
|
153
|
144
|
288
|
2
|
7.944
|
1.986
|
9.930
|
|
|
Thửa
|
4
|
9.932
|
|
153
|
194
|
392
|
2
|
10.674
|
2.669
|
13.343
|
|
|
Thửa
|
5
|
12.753
|
|
153
|
252
|
496
|
3
|
13.657
|
3.414
|
17.071
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
3.801
|
|
87
|
75
|
152
|
1
|
4.116
|
1.029
|
5.145
|
|
|
Thửa
|
2
|
5.150
|
|
87
|
93
|
200
|
2
|
5.532
|
1.383
|
6.914
|
|
|
Thửa
|
3
|
6.376
|
|
87
|
125
|
248
|
2
|
6.837
|
1.709
|
8.547
|
|
|
Thửa
|
4
|
7.970
|
|
87
|
168
|
312
|
2
|
8.539
|
2.135
|
10.674
|
|
|
Thửa
|
5
|
11.159
|
|
87
|
218
|
439
|
2
|
11.905
|
2.976
|
14.881
|
|
Tỷ
tệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
9.932
|
|
102
|
179
|
392
|
2
|
10.607
|
2.652
|
13.259
|
|
|
Thửa
|
2
|
11.404
|
|
102
|
223
|
448
|
3
|
12.180
|
3.045
|
15.225
|
|
|
Thửa
|
3
|
15.205
|
|
102
|
298
|
592
|
4
|
16.200
|
4.050
|
20.250
|
|
|
Thửa
|
4
|
16.677
|
|
102
|
328
|
656
|
4
|
17.766
|
4.441
|
22.207
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
19.865
|
|
255
|
357
|
592
|
3
|
21.071
|
5.268
|
26.339
|
|
|
Thửa
|
2
|
22.808
|
|
255
|
447
|
672
|
4
|
24.185
|
6.046
|
30.232
|
|
|
Thửa
|
3
|
30.410
|
|
255
|
596
|
887
|
5
|
32.152
|
8.038
|
40.191
|
|
|
Thửa
|
4
|
33.353
|
|
255
|
655
|
984
|
5
|
35.252
|
8.813
|
44.065
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
293.066
|
16.710
|
7.851
|
3.510
|
11.468
|
70
|
332.674
|
83.169
|
415.843
|
|
|
Thửa
|
2
|
351.680
|
20.060
|
7.851
|
4.387
|
14.330
|
88
|
398.395
|
99.599
|
497.994
|
|
|
Thửa
|
3
|
422.064
|
24.070
|
7.851
|
5.850
|
19.112
|
118
|
479.065
|
119.766
|
598.831
|
|
|
Thửa
|
4
|
506.428
|
28380
|
7.851
|
7.020
|
22.934
|
140
|
573.253
|
143.313
|
716.567
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
204.533
|
11.660
|
3.902
|
2.450
|
8.004
|
50
|
230.600
|
57.650
|
288.249
|
|
|
Thửa
|
2
|
245.389
|
14.000
|
3.902
|
3.062
|
10.004
|
62
|
276.519
|
69.130
|
345.649
|
|
|
Thửa
|
3
|
294.538
|
16.800
|
3.902
|
4.083
|
13.338
|
82
|
332.743
|
83.186
|
415.929
|
|
|
Thửa
|
4
|
353.396
|
20.150
|
3.902
|
5.512
|
18.009
|
110
|
401.079
|
100.270
|
501.349
|
|
|
Thửa
|
5
|
424.149
|
24.190
|
3.902
|
7.145
|
22.678
|
138
|
482.203
|
120.551
|
602.753
|
|
TỲ
lê 1/1000
|
Thửa
|
1
|
74.677
|
4.250
|
3.065
|
987
|
3.231
|
19
|
86.229
|
21.557
|
107.786
|
|
|
Thửa
|
2
|
89.637
|
5.110
|
3.065
|
1.234
|
4.038
|
24
|
103.108
|
25.777
|
128.885
|
|
|
Thửa
|
3
|
107.417
|
6.120
|
3.065
|
1.646
|
5.374
|
32
|
123.654
|
30.914
|
154.568
|
|
|
Thửa
|
4
|
128.998
|
7.350
|
3.065
|
2.222
|
7.269
|
43
|
148.947
|
37.237
|
186.184
|
|
|
Thửa
|
5
|
154.749
|
8.820
|
3.065
|
2.880
|
9.413
|
57
|
178.983
|
44.746
|
223.729
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
104.596
|
5.960
|
1.731
|
987
|
3.351
|
22
|
116.647
|
29.162
|
145.809
|
|
|
Thửa
|
2
|
125.565
|
7.160
|
1.731
|
1.234
|
4.470
|
27
|
140.187
|
35.047
|
175.234
|
|
|
Thửa
|
3
|
150.580
|
8.590
|
1.731
|
1.646
|
5.582
|
35
|
168.163
|
42.041
|
210.204
|
|
|
Thửa
|
4
|
180.745
|
10.310
|
1.731
|
2.222
|
6.981
|
43
|
202.031
|
50.508
|
252.539
|
|
|
Thửa
|
5
|
216.918
|
12.370
|
1.731
|
2.880
|
9.703
|
0
|
243.601
|
60.900
|
304.502
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
146.533
|
8.360
|
2.033
|
1.580
|
4.798
|
30
|
163.334
|
40.834
|
204.168
|
|
|
Thửa
|
2
|
175.840
|
10.030
|
2.033
|
1.975
|
5.534
|
34
|
195.446
|
48.861
|
244.307
|
|
|
Thửa
|
3
|
211.032
|
12.030
|
2.033
|
2.633
|
7.381
|
46
|
235.156
|
58.789
|
293.944
|
|
|
Thửa
|
4
|
253.214
|
14.440
|
2.033
|
2.896
|
8.125
|
50
|
280.759
|
70.190
|
350.948
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
293.066
|
16.720
|
5.090
|
3.160
|
7.197
|
39
|
325.272
|
81.318
|
406.590
|
|
|
Thửa
|
2
|
351.680
|
20.050
|
5.090
|
3.949
|
8.301
|
44
|
389.114
|
97.279
|
486.393
|
|
|
Thửa
|
3
|
421.942
|
24.060
|
5.090
|
5.266
|
11.076
|
60
|
467.493
|
116 873
|
584.367
|
|
|
Thửa
|
4
|
506.428
|
28.880
|
5.090
|
5.792
|
12.188
|
65
|
558.443
|
139.611
|
698.054
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
174.258
|
|
196.379
|
4.458
|
16.151
|
7.136
|
398.383
|
59.757
|
458.140
|
|
|
Ha
|
2
|
189.141
|
|
196.379
|
5.103
|
18.647
|
6.983
|
417.367
|
62.605
|
479.972
|
|
|
Ha
|
3
|
206.601
|
|
196.379
|
5.866
|
21.709
|
9.312
|
439.866
|
65.980
|
|