|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 209/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ Hà Nội
Số hiệu:
|
209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 209/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết, định của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10036/TTr-STNMT-CCQLĐĐ
ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 Huyện Chương Mỹ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của Huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.747,77
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
16.107,45
|
67,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.901,03
|
37,48
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
8.033,26
|
33,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.204,66
|
5,07
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
LNC
|
3.259,76
|
13,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
42,95
|
0,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
542,50
|
2,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.413,79
|
5,95
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
742,75
|
3,13
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7.388,68
|
31,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
513,87
|
2,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
61,86
|
0,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
133,44
|
0,56
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,30
|
0,25
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,38
|
0,16
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
192,64
|
0,81
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
61,16
|
0,26
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.199,18
|
13,47
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,80
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,20
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
153,93
|
0,65
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
234,27
|
0,99
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,85
|
0,02
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.124,88
|
8,95
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
630,72
|
2,66
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,03
|
0,05
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,79
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,71
|
0,06
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
52,36
|
0,22
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
39,39
|
0,17
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,72
|
0,21
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
252,08
|
1,06
|
2.15
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.551,45
|
6,53
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
243,34
|
1,02
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,67
|
0,12
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
22,61
|
0,10
|
2.20
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,63
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,11
|
0,04
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
45,90
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
392,54
|
1,65
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
419,40
|
1,77
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,65
|
0,01
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
BCS
|
251,64
|
1,06
|
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
225,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
195,53
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
194,58
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
13,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,43
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,00
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,23
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,59
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
322,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
242,29
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
240,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,90
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,73
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NCL/PNN
|
0,61
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang Trong đó
đất rừng tự nhiên sản xuất
|
LUA/RSN
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất
|
HNK/RSN
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2022,
Huyện Chương Mỹ không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích sử dụng
đất nông nghiệp và phi nông nghiệp.
e) Danh mục các Công trình, dự
án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (93 dự án, tổng diện tích: 468,38
ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND Huyện
Chương Mỹ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát
sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND Huyện
Chương Mỹ tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy
định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND Huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)
trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm
theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Ủy ban Nhân Dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Cơ
quan, tổ chức, người đăng kí
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG (93 dự án)
|
|
|
468,38
|
27,53
|
142,34
|
|
|
|
A
|
Các dự án nằm
trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
172,84
|
27,53
|
142,34
|
|
|
|
I
|
Các dự án
nằm trong Biểu 1A
|
|
|
122,88
|
23,10
|
92,38
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2021 sang năm 2022
|
|
|
122,88
|
23,10
|
92,38
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn
Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
7,7
|
|
7,7
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày
04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung
hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND ngày
15/11/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công
|
2
|
Trường MN trung tâm xã Tốt Động
|
DGD
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,83
|
|
0,34
|
Chương
Mỹ
|
xã Tốt
Động
|
Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư số 182/HĐND ngày 15/8/2016; Văn bản chấp thuận địa điểm số 1827/QHKT-P1
ngày 03/4/2018; bản vẽ tổng mặt bằng; QĐ số 8383/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn;
Quyết định số 5284/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND Huyện
Chương Mỹ về việc phê duyệt thiết kế BVTC-DT
|
3
|
Trường tiểu học Phụng Châu
|
DGD
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
6
|
|
0,18
|
Chương
Mỹ
|
xã
Phụng Châu
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
ngày 21/3/2019; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập
nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành
phố, QĐ 7378/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của
UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công.
|
4
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu
xử lý chất thải tập trung
|
DGT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
1,5
|
0,3
|
1,5
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
QĐ số 7801/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 thành phố cho phép chuẩn bị đầu tư QĐ số
6627/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội phê
duyệt kế hoạch chi tiết QĐ số 1729/QĐ-SGTVT ngày
7/12/2017 của Sở GTVT phê duyệt TKBVTC; QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của
UBND thành phố về chuyển chủ đầu tư
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 419
|
DGT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
10,2
|
4
|
10,2
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Đồng Phú, xã Hòa
Chính
|
Văn bản số
489/HĐND-KTNS ngày 06/9/2018 về
việc cải tạo, nâng cấp đường 419 trên địa
bàn Huyện Chương Mỹ; QĐ số 6001/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; QĐ phê duyệt BCKT khả
thi dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ 1/500; Quyết định số
6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch
KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019; QĐ số 3797/QĐ-UBND ngày
03/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cải tạo nâng cấp đường tỉnh 419, tiến độ thực hiện dự án:
2018-2023
|
6
|
Các khu đất đấu giá trên địa bàn các xã và thị trấn
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
3,44
|
|
3,44
|
Chương
Mỹ
|
Các
xã Thủy Xuân Tiên, Đông Phương Yên, Tiên Phương, TT Chúc Sơn, Nam Phương Tiến,
Đại Yên, Lam Điền
|
Từ Quyết định số 4547/QĐ-UBND đến số
4548/QĐ-UBND ; từ số 4550/QĐ-UBND đến số 4551/QĐ-UBND ; số 4559/QĐ-UBND ; số
4561/QĐ-UBND ; số 4562/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; Từ Quyết định số 7093/QĐ-UBND đến
số 7097/QĐ-UBND, Từ Quyết định số 7102/QĐ-UBND đến số 7104/QĐ-UBND ngày
12/9/2017 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 4551/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số 8125/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 6071/QĐ-UBND ngày 14/9/2018; số 8107/QĐ-UBND ngày
30/10/2017; số 8100/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 8105/QĐ-UBND ngày 30/10/2017,
số 8103/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 8102/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
6070/QĐ-UBND ngày 14/9/2018; 6069/QĐ-UBND ngày 14/9/2018; số 4014/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; 4905/QĐ-UBND ngày
31/7/2018 phê duyệt tổng mặt bằng dự án Đồng Tía 2;
|
7
|
Xây dựng HTKT đấu giá khu nhà trẻ
cũ xã Đông Sơn
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,02
|
|
0,02
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Sơn
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
2113/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; Quyết định
phê duyệt QH số 10064/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, bản đồ
quy hoạch tổng mặt bằng; Quyết định số 10636/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số
1231/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 về việc giao kế hoạch ứng vốn quỹ đất ủy thác qua
quỹ phát triển đầu tư thành phố năm 2019
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở
tại khu Rộc Đình, xã Hợp Đồng, Huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,6483
|
|
0,6483
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Hợp
Đồng
|
Quyết định điều chỉnh báo cáo KTKT
số 1058A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND Huyện Chương Mỹ; Quyết định
số 10060/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương
Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
9
|
Các khu đấu giá đất trên địa bàn
các xã và thị trấn (gồm 14 khu đất)
|
ONT
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD huyện
|
2,21
|
0,3
|
2,21
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn, Đại Yên, Đồng Phú, Văn Võ, Thượng Vực, Tiên Phương,
Thụy Hương, Nam Phương Tiến, thị trấn Chúc Sơn
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
15/9/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Văn bản số 33/QLĐT-QH ngày 21/9/2020 của
phòng QLĐT huyện chấp thuận địa điểm; Quyết định từ số 10043 đến số
10052/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; Quyết định từ số 10072 đến
số 10075/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 phê duyệt báo cáo KTKT các khu đấu giá QSD đất
ở và bản đồ quy hoạch TMB tỷ lệ
1/500
|
10
|
Dự án ĐTXD công trình cầu Bến Cốc
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,350
|
|
0,350
|
Chương
Mỹ
|
Thanh
Bình, Tân Tiến
|
Quyết định số 5802/QĐ-UBND ngày
26/10/2018 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án
|
11
|
Xây dựng tuyến đường gom phía Nam KCN Phú Nghĩa ra Quốc lộ 6, Huyện Chương Mỹ (Đoạn
qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ)
|
DGT
|
Ban QLDA
ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
1,036
|
|
1,036
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nghĩa Phú, xã Tiên Phương
|
Quyết định số 302/QĐ-SGTVT ngày
23/3/2018 của Sở GTVT phê duyệt dự án
|
12
|
Cầu Tri Thủy
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,204672
|
|
0,204672
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đã
được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6082/QĐ-UBND ngày 31/10/2019.
|
13
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới trạm
bơm Đông Sơn, Huyện Chương Mỹ
|
DTL
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội
|
15,1
|
|
13,81
|
Chương
Mỹ
|
Các
xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội;
Quyết định số 6055/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông
Sơn, Huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
|
14
|
Nút giao thông đường Chúc Sơn - Lam
Điền nối quốc lộ 6
|
DGT
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT
thành phố Hà Nội
|
0,030
|
|
0,030
|
Chương
Mỹ
|
Chúc
Sơn
|
QĐ 7824/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án, QĐ số 9345 ngày 28/10/2016 phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng, QĐ 4087/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công - dự toán điều chỉnh
|
15
|
Đường liên xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
9,5
|
|
9,5
|
Chương
Mỹ
|
xã Thanh
Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
27/8/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
7374/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công - dự toán
|
16
|
Đường giao thông liên Xã Nam Phương
Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,3
|
|
2,3
|
Chương
Mỹ
|
xã
Nam Phương Tiến
|
QĐ số 6272/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của
UBND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 6991/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND Huyện
Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án; bản vẽ chỉ giới XD;
Văn bản số 304/HĐND-KTNS ngày 30/6/2017 của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối ngân
sách thành phố hỗ trợ có mục tiêu giai
đoạn 2017-2020 cho Huyện Chương Mỹ; QĐ 7374/QĐ-UBND ngày
15/11/2019 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công.
|
17
|
Đường từ xã Phụng Châu đi xã Tân
Hòa (Quốc Oai)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,6
|
1,04
|
2,6
|
Chương
Mỹ
|
xã Phụng
Châu
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
15/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 4383/QHKT-P1 ngày 08/8/2019 về việc chấp thuận địa điểm
xây dựng; QĐ số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 phê duyệt
dự án.
|
18
|
Cải tạo nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429
đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức
|
1,09
|
|
1,09
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Quyết định số 1503/QĐ-SGTVT ngày 24/9/2019
của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công - Dự toán dự án cải tạo nâng cấp tuyến tỉnh lộ
429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh;
Bản đồ phục vụ
công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ngày tỷ lệ
1/500 đã được UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt ngày 10/9/2020
|
19
|
Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy xử
lý rác thải Núi Thoong
|
DGT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,8
|
|
0,8
|
Chương
|
xã
Tân Tiến
|
QĐ số 8119/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
20
|
Trạm y tế Đồng Phú
|
DYT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
|
0,19
|
Chương
Mỹ
|
xã Đồng
Phú
|
QĐ chủ trương
đầu tư số 1405/HĐND ngày 12/3/2019,
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung
kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019; Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt thiết
kế BVTC-DT
|
21
|
Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng
Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ (phục
vụ công tác GPMB quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai
|
ODT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
27,42
|
|
27,42
|
Chương
Mỹ
|
Thị trấn Xuân Mai
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 4670/QĐ-UBND ngày 08/7/2019; Quyết định số
8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn, QĐ số
5022/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê
duyệt điều chỉnh BCKTKT.
|
22
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
4,96
|
|
4,96
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tiên Phương
|
Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày
16/3/2012 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 8130/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 phê duyệt thiết kế BVTC-DT; Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày
02/10/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Bản đồ
GPMB; Quyết định số 1852-QĐ-SXD ngày 27/12/2019 phê duyệt thiết
kế BVTC-DT
|
23
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương
|
TSC
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,51
|
|
0,51
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tiên Phương
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư số 234/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; Quyết định phê duyệt dự án số
6951/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
|
24
|
Xây dựng mới
trụ sở UBND xã Nam Phương Tiến
|
TSC
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Chương
Mỹ
|
xã
Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Văn bản số 4383/QHKT-P1 ngày 08/8/2019 về việc chấp thuận địa
điểm xây dựng; QĐ số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 phê duyệt dự án, Tiến độ thực
hiện dự án 2020-2022
|
25
|
Trường mầm non trung tâm xã Thượng
Vực
|
DGD
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thượng vực
|
Văn bản số 173/HĐND
ngày 10/8/2016, quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt dự án
|
26
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công
an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ thuộc Công an thành
phố Hà Nội
|
CAN
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà Nội
|
0,14
|
0,14
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thủy Xuân Tiên
|
Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt
báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
27
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Huyện Chương Mỹ
|
TSC
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành
phố Hà Nội
|
0,3
|
|
0,3
|
Chương
Mỹ
|
TT
Chúc Sơn
|
Thông báo 133/TB-VP ngày 29/4/2020
về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế
Hùng phó chủ tịch UBND TP Hà Nội tại cuộc họp giao ban
công tác triển khai thực hiện các dự án của ban quản lý dự án xây dựng công
trình dân dụng và công nghiệp TP; QĐ 943/QĐ-UBND ngày
28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án, bản đồ hiện trạng khu đất tỉ lệ 1/500. Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ
về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư; VB số
1003/SCT-QLNL ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm
định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
28
|
Tái định cư Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
2,933
|
|
2,933
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thủy Xuân Tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của
Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của
Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
29
|
Kiên cố hóa kênh tiêu chính Thập Cửu,
trạm bơm Hạ Dục, Huyện Chương Mỹ
|
DT1
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
1,54
|
|
1,54
|
Chương
Mỹ
|
Phú
Nghĩa, Ngọc Hòa, Đại Yên, Hợp Đồng,
Tốt Động, Trường Yên
|
Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày
13/7/2011, 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013, 2282/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 phê duyệt dự án, điều
chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày 24/10/2018 của
Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự án
|
30
|
Dự án mở rộng,
cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
CAN
|
Trường
Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an
|
10,942
|
9
|
|
Chương
Mỹ
|
xã Thủy Xuân tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01
ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường
Cao đẳng CSND I về việc cung cấp
thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
31
|
Xây dựng Trạm ra đa 26
|
CQP
|
Sư
đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không- Không quân
|
2,903
|
2,903
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Lam Điền
|
Bộ quốc phòng có
văn bản số 12016/BQP-TM ngày 10/10/2017 thống nhất vị
trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về
việc quy hoạch vị trí đóng quân Trạm ra đa 26/e293/f361
thuộc Quân chủng Phòng quân- Không quân
tại xã Lam Điền, Huyện Chương Mỹ. TP Hà Nội. Quyết định số 1443/QĐ-TM ngày
30/7/2020 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân; VB số
5920/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB số
735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều
chỉnh QH tỷ lệ 1/500
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa
thôn Phụ Chính, xã Hòa Chính
|
DVH
|
UBND
xã Hòa Chính
|
0,365
|
|
0,15
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương
Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ
QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021
|
33
|
Trưởng Mầm non khu B xã Trần Phú
|
DGD
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,405
|
|
0,405
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
HĐND bổ sung ngày 19/12/2020; Quyết
định số 6126/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
34
|
Nhà văn hóa Hưng Thịnh xã trần Phú
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,15
|
|
0,15
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6129/QĐ-UBND ngày
02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
35
|
Trường trung học cơ sở Trung Hòa
|
DGD
|
Huyện
Chương Mỹ
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trung Hòa
|
Chương Mỹ về việc
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
giai đoạn 2021-2025, phụ lục số 08; Quyết định số
6080/QĐ-UBND ngày 01/11 /2021 phê duyệt dự án
|
36
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số
6130/QĐ-UBND ngày 02/11 /2021 của UBND huyên Chương Mỹ phê
duyệt dự án
|
37
|
Trường mầm non trung tâm xã Trần
Phú
|
DGD
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6125/QĐ-UBND ngày
29/10/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
38
|
Nhà văn hóa thôn 4, xã Đại Yên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Chương
Mỹ
|
xã Đại
Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số
6082/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê
duyệt dự án
|
39
|
Nhà văn hóa thôn An Hiền, xã
Hoàng Diệu
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương
Mỹ
|
xã
Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6117/QĐ-UBND ngày
02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Đồi Ngai xã Nam
Phương Tiến
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Chương
Mỹ
|
xã
Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6120/QĐ-UBND ngày
02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
41
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Hảo, xã Phú
Nghĩa
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Chương
Mỹ
|
xã
Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 6122/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện
Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
42
|
Nhà văn hóa thôn Nhân Lý xã Nam
Phương Tiến
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương
Mỹ
|
xã
Nam Phương Tiến
|
Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 6121/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ
phê duyệt dự án
|
43
|
Nhà văn hóa thôn Non Nông, xã Ngọc
Hòa
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Chương
Mỹ
|
xã
Ngọc Hòa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 6087/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
44
|
Nhà văn hóa thôn Phú Bến, xã Thụy
Hương
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thuỵ Hương
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
6123/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
45
|
Nhà văn hóa thôn Quyết Hạ, xã Đông
Sơn
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Sơn
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 6116/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt
dự án
|
46
|
Nhà văn hóa Thôn Tiến Ân, xã Thủy
Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6086/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của
UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
47
|
Nhà văn hóa thôn Tinh Mỹ, xã Trung Hòa
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trung Hoà
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
6089/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
48
|
Nhà Văn hóa Thôn
trung tiến xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 6119/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt
dự án
|
49
|
Nhà văn hóa Thôn Xuân Linh, xã
Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương
Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6085/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
50
|
Nhà văn hóa thôn Yên Lạc, xã Đồng Lạc
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Chương
Mỹ
|
xã Đồng
Lạc
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 6118/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt
dự án
|
51
|
Nhà văn hóa thôn Yên Trường 2, xã
Trường Yên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trường Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 6088/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện
Chương Mỹ phê duyệt dự án
|
52
|
Đường giao thông đi khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn
|
DGT
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,075
|
0,075
|
0,075
|
Chương
Mỹ
|
xã Hữu
Văn
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND
Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT
|
II
|
Các dự án
năm trong Biểu 1B
|
|
|
5,44
|
4,43
|
5,44
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
5,44
|
4,43
|
5,44
|
|
|
|
53
|
Đường Hòa Chính - Thượng Vực
|
DGT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,7
|
|
0,7
|
Chương
Mỹ
|
xã
Hòa Chính, Thượng Vực
|
QĐ số 2851/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của
UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
54
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ
huy Quân Sự xã Trần Phú
|
TSC
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
|
55
|
Nhà văn hóa khu Tân Mai, TT Xuân
Mai
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Chương
Mỹ
|
TT
Xuân Mai
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
|
56
|
Nhà văn hóa
thôn 3, xã Đại Yên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương
Mỹ
|
xã Đại
Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
57
|
Nhà văn hóa Thôn An Sơn, xã Đông
Sơn
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương
Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
58
|
Nhà Văn hóa Thôn Hồng Thái xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
59
|
Nhà văn hóa thôn Khê Than, xã Phú
Nghĩa
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương
Mỹ
|
xã
Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
|
60
|
Nhà văn hóa Thôn Lũng Vị, xã Đông
phương Yên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ
về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
61
|
Nhà văn hóa thôn Lương Sơn, xã Đông
Sơn
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ
về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
62
|
Nhà văn hóa thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam
An
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương
Mĩ
|
xã
Phú Nam An
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
|
63
|
Nhà văn hóa Thôn Mới xã Hồng Phong
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương
Mỹ
|
xã Hồng
Phong
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
64
|
Nhà văn hóa thôn Phượng Luật, xã Đồng
Lạc
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương
Mỹ
|
xã Đồng
Lạc
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án.
|
65
|
Nhà văn hóa thôn Quyết Thương, xã
Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
66
|
Nhà văn hóa thôn Tân An, xã Thụy
Hương
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương
Mỹ
|
xã
Thụy Hương
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
67
|
Nhà Văn hóa
Thôn Tân Hội xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
68
|
Nhà văn hóa thôn Tân Hợp, xã Văn Võ
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
Chương
Mỹ
|
xã
Văn Võ
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
69
|
Nhà văn hóa Thôn Thượng xã Hồng
Phong
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương
Mỹ
|
xã Hồng
Phong
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
70
|
Nhà văn hóa thôn thướp, xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
71
|
Nhà văn hóa Thôn Tiên Trượng, xã Thủy
Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương
Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
72
|
Nhà văn hóa thôn Tiến Văn, xã
Hoàng Văn Thụ
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương
Mỹ
|
xã
Hoàng Văn Thụ
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
73
|
Nhà văn hóa thôn Trung Cao, xã
Trung Hòa
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trung Hòa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
74
|
Nhà văn hóa Thôn Yên Kiện, xã Đông
phương Yên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
75
|
Nhà văn hóa Xóm 4, xã Thủy Xuân
Tiên
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương
Mỹ
|
xã Thủy
Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
76
|
Nhà vãn Thôn 5, xã Quảng Bị
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
Chương
Mỹ
|
xã
Quảng Bị
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
77
|
Nhà văn Thôn Liên Hợp, xã Quảng
Bị
|
DVH
|
Huyện
Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương
Mỹ
|
xã
Quảng Bị
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
78
|
Cầu Mụ
|
DGT
|
Ban
QLDA CTGT
|
0,209597
|
|
0,209597
|
Chương
Mỹ
|
Xã Phú
Nam An
|
*Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư số 3783/QĐ-UBND
ngày 15/7/2019 của UBND TP Hà Nội. * Điều chỉnh CTĐT: trình
số KH (số 262/TTr-BQLCTGT ngày 21/8/2020) Sở KHĐT đã lấy đủ ý kiến các Sở: QHKT, NN, GTVT,
và đề nghị Ban chủ động lấy ý kiến Sở: QHKT, NN, GTVT về quy mô (số 4468/KHĐT-NS ngày 08/9/2020)
* BC NCKT: Đã trình thẩm định (số
345/TTr- BQLCTGT ngày 01/10/2019); Sở GTVT đủ ý kiến (7/7)
và đôn đốc hoàn thiện hồ sơ (số 9785/SGTVT-KHTC ngày 05/11/2019) Bộ NN có ý
kiến: triển khai thực hiện theo Luật đê điều sửa đổi đã được thông qua ngày 17/6/2020 khi luật sửa đổi
bổ sung có hiệu lực (số 4519/BNN-PCTT ngày 09/7/2020)
|
II.2
|
Các dự án đăng ký mới thực hiện
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các dự án nằm
trong Biểu 2
|
|
|
44,51
|
0,00
|
44,51
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2021 sang năm 2022
|
|
|
44,51
|
0,00
|
44,51
|
|
|
|
79
|
Trạm biến áp 110KV và đường dây 110KV Thanh Oai - Chương Mỹ
|
DNL
|
Tổng
công ty truyền tải điện quốc gia
|
1,08
|
|
1,08
|
huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Thụy Hương
|
QĐ số 2604/QĐ-BCT
ngày 22/8/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án "Trạm biến áp 110kV
Chương Mỹ và đường dây 110k Thanh Oai - Chương Mỹ".
|
80
|
Cụm công nghiệp Đông Phú Yên
|
SKN
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
|
41,20
|
|
41,20
|
huyện
Chương Mỹ
|
xã
Phú Nghĩa, Đông Phương Yên, Trường Yên
|
Quyết định về chủ trương số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND thành phố
Hà Nội và Quyết định về Quy hoạch số 3685/QĐ-UBND ngày
21/4/2020 của UBND Huyện Chương Mỹ (đã cắm mốc GPMB).
|
81
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm khai
thác nước mặt sông Tích phục vụ cấp nước cho nhà máy nước sạch trong Khu công
nghiệp Phú Nghĩa
|
DTL
|
Công
ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ
|
0,035
|
|
0,035
|
Chương
Mỹ
|
xã
Đông Sơn
|
Văn bản về chủ trương số 431/TB-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội và Văn bản về tổng mặt
bằng quy hoạch số 804/UBND-QLĐT ngày 08/4/2021 của UBND huyên
Chương Mỹ
|
82
|
Đường dây 500KV Tây Hà Nội- Thường
Tín
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình miền Bắc
|
2,2
|
|
2,2
|
Chương
Mỹ
|
Các
xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa, Tốt Động, Quảng Bị, Thượng
Vực, Đồng Phú, Hoàng
|
Văn bản số 8462/UBND-QHKT ngày 31/10/2014
của UBND thành phố về hướng tuyến; bản đồ tỷ lệ 1/500;
VB số 1479/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/3/2019 về việc thu hồi diện tích đất chéo méo
thuộc dự án đường dây 500Kv Tây Hà Nội - Thường Tín
|
III.2
|
Các dự án đăng ký mới thực hiện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các dự án
không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
295,54
|
-
|
-
|
|
|
|
I
|
Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
295,54
|
-
|
-
|
|
|
|
83
|
Xây dựng ban chỉ huy quân sự Huyện
Chương Mỹ
|
CQP
|
Ban chỉ
huy quân sự huyện
|
1,7
|
|
|
Chương
Mỹ
|
thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn bản số 3145/UBND-BCH
ngày 02/12/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ
|
84
|
Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn
Sơn, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
0,83
|
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Nam Phương Tiến
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số
4893/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội, Quyết định số
6198/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 phê duyệt phương án tổng thể kinh phí GPMB
|
85
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Chúc
Sơn
|
TMD
|
Hình
thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73
Luật Đất đai 2013
|
0,37
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Chúc
Sơn
|
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày
03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch
vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án.
|
86
|
Cửa hàng xăng
dầu và dịch vụ Hồng Phong
|
TMD
|
Hình
thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
|
0,19
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Hồng
Phong
|
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải
thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử
dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án.
|
87
|
Đấu giá để cho thuê đất nông nghiệp
công ích
|
NKH
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
200
|
|
|
Chương
Mỹ
|
trên
địa bàn các xã, thị trấn
|
Quy trình số 326/QTr-HĐ
ngày 30/11/2017 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc Tổ chức thực hiện đấu giá cho
thuê đất nông nghiệp, đất bãi bồi ven sông và đất chưa sử dụng do UBND xã quản
lý trên địa bàn huyện Chương Mỹ
|
88
|
Cầu Hợp Đồng
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,012
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Hợp
Đồng
|
Tờ trình số 301/TTrLN: SGTVT-BQLCTGT ngày 16/9/2020 của LN Sở GTVT-Ban QLDA
ĐTXD CTGT TP Hà Nội về việc thẩm định Báo cáo đề xuất CTĐT của dự án.
Ngày 19/10/2020, Ban Quản lý dự án và Sở Giao thông vận tải đã có văn bản
giải trình theo ý kiến Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4902/KH&ĐT-NS ngày 30/9/2020 (số 5063/CV:SGTVT-BQLCTGT
ngày 19/10/2020).
|
89
|
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6,
đoạn Ba La - Xuân Mai
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
89,09
|
|
|
Chương
Mỹ
|
|
Sở Giao thông vận tải đã trình chủ trương đầu tư dự án tại Tờ trình số 276/TTr-SGTVT ngày
08/02/2021.
|
90
|
Đầu tư xây dựng công trình nhà điều
hành, nhà bồi huấn đào tạo - xưởng thực hành, nhà trưng
bày sản phẩm, nhà máy xử lý nước sạch và các công trình phụ trợ.
|
SKC
|
Công
ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ
|
1,2
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Phú
Nghĩa
|
Văn bản số 1902/BQL-QLQHXD ngày
17/12/2020 của Ban QL các KCN và Chế xuất HN chấp thuận ổng mặt bằng; Văn bản 986/BQL- QHXD ngày 17/6/2021 của Ban QL các KCN và Chế
xuất HN duyệt thiết kế kỹ thuật
|
91
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất vườn, liền kề sang đất ở
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
2
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất; Danh sách tổng hợp của UBND xã.
UBND Huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách
các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật.
|
92
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu
tái định cư sân golf hồ Văn Sơn, xã Hoàng Văn Thụ
|
ONT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
1,60
|
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
xã
Hoàng Văn Thụ
|
Văn bản số 1294/UBND-ĐT ngày
29/3/2019 về việc chấp thuận cho phép chuyển mục đích đất phần tái định cư
còn dư sang đấu giá quyền sử dụng đất
|
93
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu
đất dịch vụ tại thị trấn Chúc Sơn
|
ODT
|
UBND
Huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn bản số 46/UBND-DT ngày
07/01/2020 về việc chấp thuận cho phép chuyển mục đích đất phần đất dịch vụ còn dư sang đấu giá quyền sử dụng đất
|
II
|
Các dự án
đăng ký mới thực hiện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/01/2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
3.581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|