Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2081/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 05/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2081/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 10 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN SỐ LIỆU RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2020 TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1412/SNN-KL ngày 28/4/2021 (kèm Báo cáo số 89/BC-KL ngày 28/4/2021 của Chi cục Kiểm lâm); Báo cáo số 608/BC-SNN ngày 10/6/2021 và Công văn số 2832/SNN-KL ngày 11/8/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận số liệu rừng và đất lâm nghiệp năm 2020 tỉnh Cà Mau như sau: (kèm Báo cáo số 89/BC-KL ngày 28/4/2021 của Chi cục Kiểm lâm về kết quả cập nhật diễn biến rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau của Chi cục Kiểm lâm).

1. Tổng diện tích đất lâm nghiệp : 162.090,53 ha.

- Đất rừng đặc dụng : 24.406,07 ha.

- Đất rừng phòng hộ : 33.977,41 ha.

- Đất rừng sản xuất : 103.707,05 ha

a) Diện tích có rừng : 94.091,11 ha.

Phân theo nguồn gốc rừng:

- Rừng tự nhiên : 11.642,82 ha.

- Rừng trồng : 82.448,29 ha.

Phân theo mục đích sử dụng:

- Rừng đặc dụng : 18.711,11 ha.

- Rừng phòng hộ : 24.494,19 ha.

- Rừng sản xuất : 53.885,81 ha.

b) Diện tích đất khác : 67.999,42 ha.

2. Độ che phủ rừng:

- Độ che phủ rừng : 18,02%.

- Độ che phủ rừng và cây phân tán : 25,61%.

(Số liệu rừng và đất lâm nghiệp năm 2020 được rà soát, cập nhật trên cơ sở Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Cà Mau đến năm 2020. Trong giai đoạn 2021 - 2030, thực hiện theo Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai và Quy hoạch sử dụng đất 2021 - 2030 tỉnh Cà Mau)

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Phú Tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, Trần Văn Thời, Đầm Dơi, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2081/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 công nhận số liệu rừng và đất lâm nghiệp năm 2020 tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


76

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.164.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!