|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2062/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Châu Thành An Giang
Số hiệu:
|
2062/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2062/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn
cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
– 2020) tỉnh An Giang;
Xét
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày
08 tháng 8 năm 2018 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số312/TTr-STNMT
ngày 14 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Thành với các nội dung
chủ yếu như sau:
1.
Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định (ha)
|
Tổng số (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại
đất
|
|
35.483,00
|
100,00
|
35.483,00
|
35.483,00
|
35.483,00
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.437,53
|
85,78
|
29.696,00
|
29.696,17
|
29.696,17
|
83,69
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
28.632,02
|
80,69
|
28.264,00
|
28.264,28
|
28.264,28
|
79,66
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
28.632,02
|
80,69
|
28.264,00
|
28.264,28
|
28.264,28
|
79,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
394,11
|
1,11
|
104,00
|
103,83
|
103,83
|
0,29
|
1.2.1
|
Đất
bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
394,11
|
1,11
|
104,00
|
103,83
|
103,83
|
0,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.023,61
|
2,88
|
882,00
|
882,21
|
882,21
|
2,49
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,96
|
0,99
|
408,00
|
408,02
|
408,02
|
1,15
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
37,83
|
0,11
|
-
|
37,83
|
37,83
|
0,11
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.045,47
|
14,22
|
5.787,00
|
5.786,83
|
5.786,83
|
16,31
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,91
|
0,01
|
5,00
|
5,29
|
5,29
|
0,01
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,81
|
0,02
|
7,00
|
6,61
|
6,61
|
0,02
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
142,75
|
0,40
|
232,00
|
232,00
|
232,00
|
0,65
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
30,00
|
30,00
|
30,00
|
0,08
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,05
|
0,01
|
26,00
|
26,02
|
26,02
|
0,07
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,12
|
0,34
|
128,00
|
128,00
|
128,00
|
0,36
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.448,24
|
6,90
|
2.853,00
|
2852,74
|
2852,74
|
8,04
|
2.9.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,40
|
-
|
14,00
|
7,85
|
7,85
|
0,02
|
2.9.2
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,13
|
0,03
|
10,00
|
9,51
|
9,51
|
0,03
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,18
|
0,14
|
66,00
|
66,09
|
66,09
|
0,19
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,52
|
0,01
|
17,00
|
16,91
|
16,91
|
0,05
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,07
|
0,02
|
25,00
|
25,72
|
25,72
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1.079,90
|
3,04
|
1.175,00
|
1.173,55
|
1.173,55
|
3,31
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
108,28
|
0,31
|
144,00
|
143,86
|
143,86
|
0,41
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,14
|
0,04
|
28,00
|
28,25
|
28,25
|
0,08
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,99
|
0,05
|
18,00
|
18,82
|
18,82
|
0,05
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31,65
|
0,09
|
46,00
|
45,81
|
45,81
|
0,13
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
5,60
|
5,60
|
0,02
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,51
|
-
|
-
|
0,51
|
0,51
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,01
|
0,01
|
-
|
3,01
|
3,01
|
0,01
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.061,05
|
2,99
|
-
|
1.061,05
|
1.061,05
|
2,99
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
1.285,93
|
3,62
|
11.343
|
11.342,86
|
11.342,86
|
31,96
|
II
|
Các khu
chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
|
|
22.062
|
|
2
|
Khu
vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
0,00
|
|
3
|
Khu
vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
|
0,00
|
|
4
|
Khu
vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
|
0,00
|
|
5
|
Khu
vực rừng sản xuất
|
KSX
|
|
|
|
|
0,00
|
|
6
|
Khu
vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
|
347
|
|
7
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
5.964
|
|
8
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
20
|
|
9
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
4.228
|
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
Thị trấn An Châu
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Hòa Bình Thạnh
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã An Hòa
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Cần Đăng
|
Xã Tân Phú
|
Xã Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Hanh
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Vĩnh Nhuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
741,36
|
89,72
|
119,66
|
52,82
|
29,88
|
35,51
|
135,41
|
75,33
|
26,76
|
14,10
|
85,64
|
32,40
|
29,85
|
14,28
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
367,74
|
62,47
|
74,26
|
26,87
|
13,88
|
17,10
|
-
|
33,93
|
20,76
|
9,70
|
65,34
|
21,25
|
10,85
|
11,33
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
367,74
|
62,47
|
74,26
|
26,87
|
13,88
|
17,10
|
-
|
33,93
|
20,76
|
9,70
|
65,34
|
21,25
|
10,85
|
11,33
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
173,42
|
1,15
|
8,00
|
5,00
|
-
|
16,36
|
135,41
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
141,40
|
14,10
|
31,40
|
14,95
|
11,00
|
1,00
|
-
|
21,50
|
4,00
|
-
|
18,30
|
11,15
|
13,40
|
0,60
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
58,80
|
12,00
|
6,00
|
6,00
|
5,00
|
1,05
|
-
|
17,40
|
2,00
|
4,40
|
2,00
|
-
|
0,60
|
2,35
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
116,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Thành.
Điều
2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thànhcó trách nhiệm:
1.Công bố công khai điều chỉnhquy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Thành sau khi được phê duyệt; rà
soát, sửa đổi, bổ sung quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống
nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đến năm 2020 của huyện.
2.Tổ chức thực hiệnđiều chỉnhquy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đảm bảo thống nhất chặt chẽ, nhằm đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng trên địa bàn huyện. Có
giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án
quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3.Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, điều tiết phân bổ nguồn
lực, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô
thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa. Có chính sách, biện pháp phù
hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập để người trồng lúa yên tâm sản xuất;
tăng đầu tư hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ
giữa các khu vực.
4.Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
5.Quản lý sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là tại các khu vực sẽ chuyển mục đích
sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô
thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất đối với các trường hợp không có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra,
xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
6.Tăng cường công tác dự
báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ
động ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
7.Định kỳ hàng năm, Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều
3.Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Châu Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
- TT.TU, HĐND tỉnh (để
b/c);
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND huyện Châu Thành;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Phòng: KTN;
- Lưu: VT.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2062/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
1.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|