Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
206/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 206/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ KON TUM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự
án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất thời kǶ 2021 - 2030 của thành phố Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 và
của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng
03 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 267/TB-HĐTĐ ngày 16 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông
báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Kon Tum; Nghị
Quyết số 94/NQ-HĐND ngày 20 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố
Kon Tum về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum và hồ
sơ).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Kon Tum (1), với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch: 43.601,18 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
30.345,54 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 13.069,83 ha.
- Đất chưa sử dụng:
185,81 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: 1.491,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
1.290,28 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 200,41 ha.
- Đất chưa sử dụng:
0,66 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: 2.117,57 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.073,34 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 44,23 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng: 17,38 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
1,75 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 15,63 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm
theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân
dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế
và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm
định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu
và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của
pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo
vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện;
tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật
khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không
thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của
Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; đối
với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được
thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông
qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không
triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng
cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ
tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo
kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Kon
Tum.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Quang Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
43.601,18
|
550,44
|
381,89
|
1.721,78
|
479,35
|
357,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.345,54
|
139,47
|
15,50
|
1.049,52
|
197,34
|
22,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.685,85
|
4,62
|
8,38
|
114,35
|
19,42
|
2,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.235,20
|
0,49
|
|
90,62
|
|
2,01
|
|
Đất trồng lúa nước
còn
lại
|
LUK
|
450,65
|
4,13
|
8,38
|
23,73
|
19,42
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10.897,00
|
60,81
|
4,81
|
289,41
|
158,78
|
20,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.512,37
|
57,26
|
0,89
|
633,72
|
18,98
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.368,42
|
9,66
|
|
5,93
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
31,20
|
7,12
|
1,42
|
1,58
|
0,16
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
506,14
|
|
|
4,53
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.069,83
|
410,97
|
359,74
|
672,26
|
281,90
|
334,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.380,85
|
45,14
|
3,04
|
|
|
19,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,60
|
7,02
|
0,13
|
1,82
|
0,08
|
0,74
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
33,33
|
|
22,70
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
|
|
235,70
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
90,87
|
5,12
|
7,13
|
4,69
|
2,20
|
4,38
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
2,96
|
8,21
|
19,09
|
0,07
|
3,74
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,19
|
|
|
10,10
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.313,56
|
131,45
|
123,43
|
219,21
|
140,18
|
112,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.893,68
|
91,32
|
91,50
|
113,04
|
50,56
|
53,92
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
258,80
|
3,65
|
0,72
|
24,48
|
1,48
|
1,60
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,60
|
5,56
|
0,03
|
8,62
|
|
7,26
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
15,09
|
0,52
|
0,07
|
0,74
|
0,09
|
4,16
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
139,56
|
20,26
|
5,77
|
16,69
|
9,89
|
7,41
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
26,12
|
0,35
|
|
0,57
|
1,22
|
1,78
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.759,21
|
3,16
|
23,08
|
34,91
|
75,44
|
31,52
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
1,94
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,25
|
|
0,68
|
2,57
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
0,07
|
0,86
|
4,86
|
1,48
|
1,52
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
117,90
|
2,36
|
0,63
|
11,75
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
0,72
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
3,31
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
0,74
|
|
0,92
|
|
0,19
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,77
|
0,49
|
1,38
|
0,33
|
0,29
|
1,34
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
68,20
|
18,45
|
1,66
|
1,70
|
1,18
|
2,79
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.991,87
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.590,83
|
184,19
|
171,21
|
146,83
|
114,23
|
187,67
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
68,81
|
9,42
|
0,32
|
4,66
|
0,53
|
1,96
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
38,27
|
0,43
|
0,36
|
2,72
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
0,53
|
|
|
|
0,33
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
312,05
|
4,76
|
8,54
|
12,89
|
0,06
|
0,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
|
0,48
|
1,63
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
15,73
|
1,01
|
0,52
|
10,89
|
0,38
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
185,81
|
|
6,65
|
|
0,11
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
Phường Trường Chinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
43.601,18
|
120,69
|
462,64
|
452,91
|
637,61
|
518,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.345,54
|
1,58
|
109,51
|
136,41
|
267,68
|
116,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.685,85
|
|
8,28
|
6,14
|
80,31
|
85,75
|
|
Trong đó: Đất
chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.235,20
|
|
6,96
|
3,17
|
24,13
|
81,10
|
|
Đất trồng lúa nước
còn
lại
|
LUK
|
450,65
|
|
1,32
|
2,97
|
56,18
|
4,65
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10.897,00
|
1,58
|
100,69
|
130,16
|
84,02
|
30,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.512,37
|
|
0,38
|
|
102,39
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.368,42
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
31,20
|
|
0,16
|
0,11
|
0,96
|
0,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
506,14
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.069,83
|
119,11
|
353,13
|
316,50
|
347,15
|
402,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.380,85
|
0,37
|
8,23
|
|
7,06
|
63,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,60
|
0,15
|
5,42
|
2,11
|
0,08
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
|
|
|
1,97
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
90,87
|
8,07
|
0,77
|
1,23
|
|
1,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
1,54
|
0,55
|
0,19
|
8,50
|
4,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,19
|
|
|
|
2,63
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.313,56
|
55,28
|
165,14
|
161,53
|
69,24
|
77,69
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.893,68
|
34,81
|
87,20
|
79,62
|
50,53
|
58,34
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
258,80
|
1,24
|
11,77
|
14,29
|
2,04
|
2,55
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,60
|
0,87
|
1,08
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
15,09
|
1,38
|
0,68
|
0,87
|
0,18
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
139,56
|
4,27
|
6,18
|
12,06
|
1,30
|
7,60
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
26,12
|
0,08
|
0,70
|
0,52
|
0,50
|
0,44
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.759,21
|
8,60
|
48,56
|
42,59
|
7,14
|
7,59
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
0,69
|
0,17
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
2,19
|
7,88
|
11,58
|
2,72
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
117,90
|
|
|
|
4,61
|
0,80
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
|
0,76
|
|
|
0,28
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
1,15
|
0,16
|
|
0,18
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,77
|
0,12
|
1,70
|
0,23
|
0,37
|
0,37
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
68,20
|
10,47
|
0,13
|
2,72
|
4,25
|
2,86
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.991,87
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.590,83
|
39,96
|
159,61
|
87,20
|
249,08
|
243,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
68,81
|
2,38
|
7,61
|
31,12
|
0,32
|
3,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
38,27
|
0,32
|
0,07
|
28,90
|
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
0,26
|
0,01
|
0,07
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
312,05
|
|
|
|
2,55
|
4,72
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
|
3,89
|
|
1,10
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
15,73
|
0,19
|
|
1,20
|
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
185,81
|
|
|
|
22,78
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Chư
Hreng
|
Xã
Đắk
Blà
|
Xã
Đắk
Cấm
|
Xã
Đắk
Năng
|
Xã
Đắk
Rơ Wa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
43.601,18
|
2.933,95
|
4.194,38
|
4.361,36
|
2.226,53
|
2.652,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.345,54
|
1.954,55
|
3.148,09
|
3.637,76
|
1.614,68
|
2.102,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.685,85
|
176,26
|
230,50
|
193,58
|
115,89
|
63,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.235,20
|
141,34
|
208,54
|
188,28
|
88,63
|
40,76
|
|
Đất trồng lúa nước
còn
lại
|
LUK
|
450,65
|
34,92
|
21,96
|
5,30
|
27,26
|
23,12
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10.897,00
|
504,26
|
2.033,30
|
1.311,98
|
392,57
|
1.530,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.512,37
|
772,61
|
806,77
|
2.114,44
|
768,63
|
444,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.368,42
|
488,78
|
76,62
|
7,92
|
|
63,75
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
31,20
|
0,56
|
0,90
|
7,65
|
2,13
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
506,14
|
12,08
|
|
2,19
|
335,46
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.069,83
|
976,96
|
1.046,28
|
723,61
|
607,30
|
525,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.380,85
|
492,93
|
347,59
|
123,93
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,60
|
0,10
|
12,54
|
0,24
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
|
|
49,00
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
90,87
|
23,00
|
0,88
|
|
|
22,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
|
1,29
|
1,46
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,19
|
|
40,80
|
0,85
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.313,56
|
284,68
|
388,32
|
223,55
|
401,15
|
341,88
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.893,68
|
168,78
|
123,87
|
84,17
|
36,04
|
122,72
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
258,80
|
10,66
|
6,17
|
125,47
|
5,72
|
15,59
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,60
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
15,09
|
2,07
|
0,08
|
0,15
|
0,29
|
0,38
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
139,56
|
1,88
|
4,49
|
3,03
|
3,69
|
4,57
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
26,12
|
0,58
|
1,34
|
0,44
|
2,49
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.759,21
|
64,72
|
242,66
|
3,67
|
349,69
|
196,90
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
5,40
|
1,04
|
0,12
|
1,13
|
0,29
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
117,90
|
30,59
|
8,38
|
6,46
|
2,10
|
1,39
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
|
0,25
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,77
|
0,50
|
2,61
|
0,50
|
1,51
|
1,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
68,20
|
4,60
|
0,96
|
12,18
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.991,87
|
126,62
|
205,72
|
252,89
|
178,17
|
140,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.590,83
|
|
|
7,03
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
68,81
|
0,45
|
0,34
|
0,62
|
0,64
|
0,61
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
38,27
|
0,26
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
312,05
|
43,82
|
45,23
|
49,55
|
17,08
|
6,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
206,58
|
|
|
1,68
|
8,75
|
12,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
15,73
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
185,81
|
2,43
|
|
|
4,55
|
24,07
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đoàn
Kết
|
Xã
Hoà
Bình
|
Xã
Ia
Chim
|
Xã Kroong
|
Xã
Ngọk
Bay
|
Xã
Vinh
Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện tích tự hiên
|
|
43.601,18
|
2.262,76
|
6.017,46
|
7.058,49
|
3.277,86
|
1.875,43
|
1.056,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.345,54
|
1.489,42
|
4.446,08
|
6.193,50
|
1.861,04
|
1.230,75
|
610,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.685,85
|
560,30
|
510,43
|
377,59
|
61,89
|
47,16
|
19,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.235,20
|
433,00
|
504,95
|
353,40
|
57,00
|
|
10,82
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
450,65
|
127,30
|
5,48
|
24,19
|
4,89
|
47,16
|
8,28
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
10.897,00
|
886,28
|
1.621,26
|
770,46
|
361,05
|
391,48
|
212,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.512,37
|
35,77
|
1.488,92
|
4.801,01
|
1.297,65
|
789,95
|
378,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
|
344,57
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.368,42
|
6,99
|
466,57
|
242,20
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tựnhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
31,20
|
0,08
|
1,09
|
2,24
|
3,25
|
1,18
|
0,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
506,14
|
|
13,24
|
|
137,20
|
0,98
|
0,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.069,83
|
769,54
|
1.476,61
|
845,36
|
1.412,75
|
641,73
|
446,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.380,85
|
|
269,79
|
|
|
0,21
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,60
|
0,10
|
0,05
|
0,06
|
0,15
|
0,49
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
206,03
|
|
150,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
354,18
|
1,62
|
65,89
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
90,87
|
|
0,47
|
0,39
|
6,46
|
|
3,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
1,25
|
21,15
|
16,09
|
23,71
|
2,57
|
7,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,19
|
|
111,09
|
10,00
|
17,19
|
57,53
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.313,56
|
593,35
|
309,09
|
616,68
|
1.186,55
|
433,28
|
279,86
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.893,68
|
108,20
|
174,12
|
138,57
|
59,19
|
50,24
|
116,93
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
258,80
|
5,85
|
17,09
|
1,98
|
3,93
|
0,86
|
1,66
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,60
|
0,03
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
15,09
|
2,22
|
0,12
|
0,09
|
0,26
|
0,48
|
0,20
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
139,56
|
3,83
|
5,54
|
9,25
|
4,65
|
3,19
|
4,01
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
26,12
|
1,66
|
6,16
|
3,60
|
2,81
|
|
0,88
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.759,21
|
463,32
|
92,31
|
439,73
|
1.106,89
|
372,18
|
144,55
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,61
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,33
|
1,78
|
4,19
|
6,75
|
1,92
|
2,47
|
4,05
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
117,90
|
6,44
|
9,46
|
16,50
|
6,36
|
2,51
|
7,57
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
4,35
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,40
|
|
|
0,16
|
0,31
|
1,34
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,77
|
0,71
|
1,78
|
5,00
|
1,21
|
0,89
|
1,19
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
68,20
|
|
4,25
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.991,87
|
151,51
|
372,60
|
163,82
|
126,07
|
126,61
|
147,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.590,83
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
68,81
|
1,29
|
0,48
|
1,03
|
0,98
|
0,40
|
0,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
38,27
|
|
0,69
|
0,43
|
|
|
3,86
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
|
0,02
|
|
0,14
|
|
0,27
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
312,05
|
2,72
|
44,21
|
26,96
|
22,78
|
17,78
|
1,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
206,58
|
16,99
|
124,60
|
4,90
|
27,18
|
1,36
|
1,24
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
15,73
|
|
0,45
|
|
0,33
|
0,61
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
185,81
|
3,80
|
94,77
|
19,63
|
4,07
|
2,95
|
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 206 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Quang Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
|
|
1.491,35
|
80,15
|
54,40
|
87,87
|
35,30
|
90,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.290,28
|
69,78
|
53,02
|
81,35
|
25,35
|
67,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,91
|
0,93
|
|
|
0,70
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
21,82
|
0,13
|
|
|
|
0,07
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
6,09
|
0,80
|
|
|
0,70
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
664,39
|
31,63
|
48,93
|
32,41
|
18,14
|
67,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
593,65
|
33,62
|
3,94
|
48,94
|
6,21
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,73
|
|
0,15
|
|
0,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
200,41
|
10,37
|
1,35
|
6,52
|
9,70
|
22,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,36
|
5,06
|
|
|
|
0,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
0,33
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
72,79
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42,35
|
2,14
|
1,02
|
1,22
|
1,17
|
11,39
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27,50
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
1,15
|
11,20
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
4,65
|
1,08
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,87
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
0,02
|
|
|
|
0,19
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
8,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính VT
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
28,48
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32,42
|
1,03
|
|
4,51
|
8,41
|
10,49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,45
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,39
|
2,09
|
|
0,79
|
0,11
|
0,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,66
|
|
0,03
|
|
0,25
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Quyết Thắng
|
Phường
Thắng Lợi
|
Phường
Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường
Trường Chinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích
|
|
1.491,35
|
9,07
|
45,69
|
103,78
|
13,81
|
45,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.290,28
|
1,22
|
44,63
|
98,92
|
12,31
|
28,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,91
|
|
0,10
|
0,60
|
1,10
|
15,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
21,82
|
|
|
|
|
15,00
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
6,09
|
|
0,10
|
0,60
|
1,10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
664,39
|
1,22
|
44,19
|
98,31
|
4,40
|
13,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
593,65
|
|
0,23
|
|
6,81
|
0,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
| | |