Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2041/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất Bình Thuận 2021 2030
Số hiệu:
2041/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phan Văn Đăng
Ngày ban hành:
30/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2041/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
30 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 và Công văn số 728/TTg-NN ngày 17 tháng 8
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất an ninh
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bình Thuận.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh cho các huyện, thị
xã La Gi và thành phố Phan Thiết như sau:
- Huyện Tuy Phong theo Phụ lục
số 01;
- Huyện Bắc Bình theo Phụ lục số
02;
- Huyện Hàm Thuận Bắc theo Phụ
lục số 03;
- Thành phố Phan Thiết theo phụ
lục 04;
- Huyện Hàm Thuận Nam theo Phụ
lục số 05;
- Huyện Hàm Tân theo Phụ lục số
06;
- Thị xã La Gi theo phụ lục 07;
- Huyện Tánh Linh theo Phụ lục
số 08;
- Huyện Đức Linh theo Phụ lục số
09;
- Huyện Phú Quý theo Phụ lục số
10.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 đến
Phụ lục số 10 kèm theo).
Trường hợp Thủ tướng Chính phủ
có điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia mà có điều chỉnh
các chỉ tiêu của tỉnh Bình Thuận, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với
UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh phân bổ lại chỉ tiêu hoặc tham mưu xử lý theo
điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị Quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội.
Điều 2.
Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch phân bổ tại Điều 1 nêu trên:
1. UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét duyệt đúng theo quy định của pháp luật về
đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo
quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin) ;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
Biểu
03/CT
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH TỈNH
BÌNH THUẬN
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tp. Phan Thiết
Tx. La Gi
Huyện Bắc Bình
Huyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Phú Quý
Huyện Tánh Linh
Huyện Tuy Phong
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+...+(…)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Loại đất
794,260
-
794,260
21,117
18,374
186,577
54,602
73,861
134,348
105,818
1,802
119,902
77,858
1
Đất nông nghiệp
NNP
682,131
-
682,131
10,867
13,677
170,988
48,084
46,295
123,087
95,931
940
103,664
68,598
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
49,231
-
49,231
0
485.51
13,562
8,738
481
10,536
2,213
-
11,086
2,130
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
48,931
-
48,931
-
485.67
13,562
8,738
480
10,345
2,210
-
10,981
2,130
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
225,067
225,067
6,610
9,510
35,246
30,857
32,725
36,600
38,534
242
26,088
8,655
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
135,533
-
135,533
46
-
43,571
2,474
-
37,396
10,173
131
13,513
28,229
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
32,496
-
32,496
-
-
-
-
-
-
17,930
-
14,566
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
167,415
-
167,415
2,588
1,093
46,417
3,630
4,734
27,346
22,896
-
36,927
21,785
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
117,487
-
117,487
-
77
46,417
-
-
22,493
13,254
-
35,246
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
109,053
-
109,053
10,098
4,011
15,011
6,510
27,454
11,146
9,256
735
16,173
8,659
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,909
-
12,909
643
68
314
144
10,761
588
144
91
101
55
2.2
Đất an ninh
CAN
17,151
(125)
17,026
33
6
151
929
8,381
17
16
2
7,479
11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3,048
-
3,048
52
-
300
-
1,910
99
537
-
-
150
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,282
1,282
23
126
160
333
202
78
30
25
245
61
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,518
7,518
3,229
540
1,339
95
261
408
833
74
210
528
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,427
1,427
195
60
148
183
153
82
172
20
133
283
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
3,282
3,282
916
23
1,433
31
-
46
548
-
-
283
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
36,108
1,647
37,755
2,636
1,316
7,983
2,360
3,374
4,987
4,933
302
5,246
4,618
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
13,041
-
13,041
1,537
794
2,099
1,254
1,469
1,362
1,721
209
1,277
1,320
-
Đất thủy lợi
DTL
11,592
11,592
192
144
3,442
580
1,310
404
2,217
12
3,004
286.69
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
175
-
175
31
10
25
12
25
24
9
6
10
22
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
139
-
139
24
21
11
16
6
28
6
2
12
12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,284
-
1,284
186
120
187
86
95
166
207
19
102
114
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
428
-
428
126
26
52
34
95
24
26
8
14
23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,797
(1,758)
7,039
134
11
1,572
133
86
2,220
262
8
617
1,997
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
15
1
16
5
2
1
1
1
1
2
0
1
2
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
4
-
4
-
-
-
-
-
4
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
325
325
28
30
20
33
80
39
39
2
26
28
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,029
3,029
313
92
443
143
147
580
403
26
133
749
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
108
2
110
13
19
13
33
-
16
12
2
1
1
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
292
210
502
46
42
96
28
54
93
29
3
48
64
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,940
7,940
515
476
1,093
870
527
1,487
1,052
189
665
1,067
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
4,478
4,478
1,438
731
326
339
308
543
201
-
178
415
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
244
244
40
26
28
36
33
22
20
6
16
18
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
50
50
7
2
3
-
10
13
3
1
3
7
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3,076
-
3,076.00
152
686
578
8
111
115
631
127
66
602
II
Khu chức năng
-
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
3
Đất đô thị
KDT
52,570
-
52,570
7,417
4,582
6,347
7,481
6,035
4,215
6,046
6,592
3,856
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
143,103
143,103
3,042
4,996
11,753
30,920
8,500
11,753
24,285
37,069
10,785
5
Khu lâm nghiệp
KLN
335,445
335,445
2,633
1,093
89,988
6,103
4,734
64,742
50,999
131
65,006
50,014
6
Khu du lịch
KDL
28,465
28,465
3,877
709
2,947
1,623
1,790
2,947
13,724
76
243
529
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
32,496
32,496
17,930
14,566
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
4,330
4,330
75
126
460
333
2,112
178
567
25
245
211
9
Khu đô thị
DTC
15,181
15,181
2,117
2,308
1,543
611
4,900
320
354
490
2,539
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
15,394
15,394
4,042
1,441
2,374
140
1,550
2,374
1,362
74
210
1,826
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
49,712
49,712
2,793
2,463
3,283
4,449
10,929
8566
4,019
709
8,225
4,276
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN TUY PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
77,858
77,858
1
Đất nông nghiệp
NNP
68,850
68,598
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,892
2,130
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
2,892
2,130
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,248
8,655
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,376
28,229
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
20,679
21,785
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,653
8,659
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45
55
2.2
Đất an ninh
CAN
3
11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
150
150
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3
61
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
376
528
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
161
283
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
222
283
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
3,138
4,618
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,076
1,320
-
Đất thủy lợi
DTL
83
287
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
14
22
-
Đất cơ sở y tế
DYT
7
12
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
60
114
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
14
23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,226
1,997
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
2
2
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28
28
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
612
749
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1
1
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9
64
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
944
1,067
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
345
415
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18
18
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
7
7
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,356
602
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2,539
3,856
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
10,785
5
Khu lâm nghiệp
KLN
50,014
6
Khu du lịch
KDL
529
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
211
9
Khu đô thị
DTC
2,539
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,826
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
4,276
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN BẮC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
186,577
186,577
1
Đất nông nghiệp
NNP
172,371
170,988
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,323
13,562
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
15,184
13,562
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
35,247
35,246
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
47,001
43,571
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
44,129
46,417
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
44,129
46,417
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,396
15,011
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
327
314
2.2
Đất an ninh
CAN
148
151
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
300
300
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
160
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,141
1,339
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
75
148
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
478
1,433
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
6,186
7,983
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,579
2,099
-
Đất thủy lợi
DTL
2,945
3,442
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
12
25
-
Đất cơ sở y tế
DYT
6
11
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
80
187
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
26
52
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,104
1,572
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18
20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
398
443
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1
13
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9
96
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,024
1,093
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
293
326
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25
28
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2
3
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,810
578
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6,347
6,347
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
11,753
5
Khu lâm nghiệp
KLN
89,988
6
Khu du lịch
KDL
2,947
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
460
9
Khu đô thị
DTC
1,543
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
2,374
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
3,283
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
134,348
134,348
1
Đất nông nghiệp
NNP
124,118
123,087
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10,557
10,536
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
10,252
10,345
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
37,649
36,600
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
39,149
37,396
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
25,802
27,346
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
22,841
22,493
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,184
11,146
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
360
588
2.2
Đất an ninh
CAN
11
17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
50
99
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
78
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
131
408
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
40
82
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
9
46
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
4,047
4,987
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,049
1,362
-
Đất thủy lợi
DTL
287
404
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
16
24
-
Đất cơ sở y tế
DYT
8
28
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
91
166
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
24
24
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,935
2,220
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
4
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
32
39
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
562
580
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
11
16
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
15
93
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,471
1,487
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
242
543
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20
22
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
13
13
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,046
115
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4,215
4,215
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
11,753
5
Khu lâm nghiệp
KLN
64,742
6
Khu du lịch
KDL
2,947
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
178
9
Khu đô thị
DTC
320
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
2,374
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
8,566
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
21,117
21,117
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,331
10,867
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
117
0
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
104
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,489
6,610
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
46
46
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3,006
2,588
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,464
10,098
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
254
643
2.2
Đất an ninh
CAN
20
33
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
52
52
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
17
23
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,027
3,229
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
183
195
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
887
916
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
2,046
2,636
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,301
1,537
-
Đất thủy lợi
DTL
38
192
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
21
31
-
Đất cơ sở y tế
DYT
18
24
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
110
186
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
45
126
-
Đất công trình năng lượng
DNL
68
134
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
4
5
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
27
28
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
360
313
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
13
13
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
31
46
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
344
515
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
1,244
1,438
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38
40
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
6
7
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
322
152
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
7,417
7,417
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
3,042
5
Khu lâm nghiệp
KLN
2,633
6
Khu du lịch
KDL
3,877
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
75
9
Khu đô thị
DTC
2,117
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
4,042
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2,793
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
105,818
105,818
1
Đất nông nghiệp
NNP
97,848
95,931
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,512
2,213
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
901
2,210
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
38,149
38,534
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,525
10,173
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
19,289
17,930
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
24,070
22,896
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
13,315
13,254
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,984
9,256
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
107
144
2.2
Đất an ninh
CAN
12
16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
537
537
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
668
833
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
56
172
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
61
548
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
3,243
4,933
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,229
1,721
-
Đất thủy lợi
DTL
1,391
2,217
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3
9
-
Đất cơ sở y tế
DYT
6
6
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
52
207
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
22
26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
110
262
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
2
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
36
39
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
373
403
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
12
12
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
3
29
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
894
1,052
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
100
201
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20
20
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3
3
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
987
631
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3,093
6,046
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
24,285
5
Khu lâm nghiệp
KLN
50,999
6
Khu du lịch
KDL
13,724
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
17,930
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
567
9
Khu đô thị
DTC
354
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,362
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
4,019
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN HÀM TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
73,861
73,861
1
Đất nông nghiệp
NNP
49,597
46,295
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
835
481
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
528
480
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
35,116
32,725
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
5,211
4,734
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,028
27,454
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,611
10,761
2.2
Đất an ninh
CAN
8,376
8,381
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,910
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
107
202
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
107
261
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
95
153
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
2,435
3,374
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,113
1,469
-
Đất thủy lợi
DTL
946
1,310
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
6
25
-
Đất cơ sở y tế
DYT
5
6
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
60
95
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
14
95
-
Đất công trình năng lượng
DNL
60
86
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
73
80
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
134
147
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
8
54
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
479
527
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
225
308
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23
33
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4
10
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
236
111
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
901
6,035
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
8,500
5
Khu lâm nghiệp
KLN
4,734
6
Khu du lịch
KDL
1,790
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
2,112
9
Khu đô thị
DTC
4,900
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,550
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
10,929
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
18,374
18,374
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,721
13,677
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
977
486
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
678
486
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,760
9,510
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
1,857
1,093
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
77
77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,798
4,011
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
60
68
2.2
Đất an ninh
CAN
4
6
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
51
126
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
275
540
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
53
60
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
24
23
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
891
1,316
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
495
794
-
Đất thủy lợi
DTL
112
144
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4
10
-
Đất cơ sở y tế
DYT
5
21
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
45
120
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
13
26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7
11
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
2
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28
30
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
122
92
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
19
19
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
34
42
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
373
476
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
516
731
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24
26
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3
2
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
854
686
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1,674
4,582
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
4,996
5
Khu lâm nghiệp
KLN
1,093
6
Khu du lịch
KDL
709
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
126
9
Khu đô thị
DTC
2,308
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,441
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2,463
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 8
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
119,902
119,902
1
Đất nông nghiệp
NNP
112,614
103,664
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,838
11,086
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
11,127
10,981
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
32,645
26,088
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,351
13,513
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
14,643
14,566
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
37,699
36,927
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
37,699
35,246
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,122
16,173
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
100
101
2.2
Đất an ninh
CAN
850
7,479
Công văn số 728/TTg-NN ngày
17/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý chuyển 125 ha về tỉnh Bắc Ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
77
245
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8
210
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
44
133
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
3,028
5,246
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
998
1,277
-
Đất thủy lợi
DTL
1,191
3,004
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3
10
-
Đất cơ sở y tế
DYT
7
12
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
70
102
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
15
14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
592
617
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
20
26
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
101
133
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1
1
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
24
48
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
608
665
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
85
178
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16
16
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3
3
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
167
66
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6,592
6,592
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
37,069
5
Khu lâm nghiệp
KLN
65,006
6
Khu du lịch
KDL
243
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
14,566
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
245
9
Khu đô thị
DTC
490
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
210
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
8,225
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 9
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN ĐỨC LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
54,602
54,602
1
Đất nông nghiệp
NNP
49,109
48,084
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,216
8,738
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
8,451
8,738
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
32,087
30,857
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,550
2,474
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3,511
3,630
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,486
6,510
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
143
144
2.2
Đất an ninh
CAN
921
929
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
236
333
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
12
95
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
120
183
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
13
31
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
1,829
2,360
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,053
1,254
-
Đất thủy lợi
DTL
481
580
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4
12
-
Đất cơ sở y tế
DYT
8
16
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
58
86
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
25
34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0
133
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
32
33
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
113
143
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
33
33
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
14
28
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
725
870
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
252
339
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
37
36
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8
8
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
5,981
7,481
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
30,920
5
Khu lâm nghiệp
KLN
6,103
6
Khu du lịch
KDL
1,623
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
333
9
Khu đô thị
DTC
611
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
140
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
4,449
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN PHÚ QUÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
I
LOẠI ĐẤT
1,802
1,802
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,194
940
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
423
242
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
134
131
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
456
735
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
38
91
2.2
Đất an ninh
CAN
1
2
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1
25
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3
74
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
7
20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
219
302
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
157
209
-
Đất thủy lợi
DTL
3
12
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
6
6
-
Đất cơ sở y tế
DYT
2
2
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
15
19
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
8
8
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3
8
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0
0
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2
2
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
16
26
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
2
2
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2
3
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
169
189
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6
6
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1
1
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
3
Đất chưa sử dụng
CSD
152
127
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
5
Khu lâm nghiệp
KLN
131
6
Khu du lịch
KDL
76
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
25
9
Khu đô thị
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
74
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
709
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành:
30/09/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [9 ]
In lược đồ
Quyết định 2041/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
2.638
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng