|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2029/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
2029/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2029/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 02
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN
MINH, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh
tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Yên Minh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
|
Diện tích điều
chỉnh quy hoạch được duyệt
|
Diện tích bổ
sung quy hoạch 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Biến động so với
chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ
|
Biến động so với
chỉ tiêu quy hoạch được duyệt
|
Biến động so với
hiện trạng năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
77.658,79
|
77.658,79
|
77.658,79
|
100
|
0,00
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.565,30
|
71.565,30
|
71.745,15
|
92,39
|
179,85
|
179,85
|
18.949,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.963,32
|
1.963,32
|
1.902,62
|
2,45
|
-60,7
|
-60,7
|
-138,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
416,11
|
416,11
|
385,1
|
0,5
|
-31,01
|
-31,01
|
-33,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.443,07
|
12.443,07
|
12.357,00
|
15,91
|
-86,07
|
-86,07
|
-8.611,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.621,85
|
2.621,86
|
2.615,23
|
3,37
|
-6,62
|
-6,63
|
525,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
35.550,40
|
35.550,40
|
35.550,40
|
45,78
|
0
|
0
|
16.802,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.759,50
|
2.759,50
|
2.759,50
|
3,55
|
0
|
0
|
1.180,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.120,90
|
16.120,90
|
16.454,70
|
21,19
|
333,8
|
333,8
|
9.114,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
30,13
|
30,13
|
29,58
|
0,04
|
-0,55
|
-0,55
|
0,3
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
76,13
|
76,13
|
0,1
|
-
|
0
|
74,4
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.870,14
|
2.870,14
|
3.170,65
|
4,08
|
300,51
|
300,51
|
1.225,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
167,8
|
167,8
|
168,34
|
0,22
|
0,54
|
0,54
|
134,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,65
|
8,65
|
8,85
|
0,01
|
0,2
|
0,2
|
7,96
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
1,15
|
1,15
|
0
|
1,15
|
0
|
1,15
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25
|
25
|
25
|
0,03
|
0
|
0
|
25
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
55
|
55
|
67,58
|
0,09
|
12,58
|
12,58
|
66,53
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,52
|
37,52
|
37,52
|
0,05
|
0
|
0
|
33,01
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
214,26
|
214,27
|
219,27
|
0,28
|
5,01
|
5
|
152,77
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
1.142,54
|
1.142,54
|
1.339,71
|
1,73
|
197,17
|
197,17
|
565,41
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
8
|
8
|
8
|
0,01
|
0
|
0
|
8
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,81
|
15,81
|
15,81
|
0,02
|
0
|
0
|
11,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
538,58
|
538,59
|
537,94
|
0,69
|
-0,64
|
-0,65
|
25,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,26
|
46,26
|
68,14
|
0,09
|
21,88
|
21,88
|
32,91
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,64
|
14,64
|
14,17
|
0,02
|
-0,47
|
-0,47
|
2,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0
|
0
|
0
|
0,67
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
24,2
|
24,2
|
24,2
|
0,03
|
0
|
0
|
5,39
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
52,08
|
160,05
|
0,21
|
-
|
107,97
|
158,42
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
21,13
|
21,14
|
0,03
|
-
|
0,01
|
18,19
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2,57
|
13,68
|
0,02
|
-
|
11,11
|
13,68
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
4,2
|
4,2
|
0,01
|
-
|
0
|
4,09
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
476,4
|
421,55
|
0,54
|
-
|
-54,85
|
-54,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
10,67
|
10,69
|
0,01
|
-
|
0,02
|
10,69
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.223,35
|
3.223,35
|
2.742,99
|
3,53
|
-480,36
|
-480,36
|
-20.174,43
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.728,05
|
1.728,05
|
1.728,05
|
2,23
|
0
|
0
|
0
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Minh
|
Xã Thắng Mố
|
Xã Phú Lũng
|
Xã Sủng Cháng
|
Xã Bạch Đích
|
Xã Na Khê
|
Xã Sủng Thài
|
Xã Hữu Vinh
|
Xã Lao Và
Chải
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
929,05
|
203,15
|
31,22
|
25,74
|
12,71
|
72,57
|
24,73
|
16,85
|
123,32
|
58,54
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
124,51
|
88,20
|
10,20
|
0,20
|
0,20
|
5,90
|
3,02
|
0,20
|
2,47
|
1,30
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,36
|
30,11
|
|
|
|
2,40
|
0,77
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
285,38
|
23,89
|
11,18
|
20,63
|
5,36
|
10,74
|
10,46
|
11,69
|
29,18
|
16,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
167,03
|
44,66
|
2,03
|
2,70
|
5,05
|
4,96
|
4,45
|
0,45
|
44,00
|
29,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,51
|
2,75
|
0,30
|
0,40
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
1,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
337,06
|
43,26
|
7,51
|
1,81
|
2,10
|
50,77
|
6,60
|
4,51
|
47,67
|
9,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
553,29
|
50,50
|
12,00
|
59,00
|
55,50
|
20,00
|
36,00
|
32,00
|
40,00
|
34,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
31,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
520,83
|
50,50
|
12,00
|
59,00
|
55,50
|
20,00
|
36,00
|
32,00
|
40,00
|
34,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Mậu Duệ
|
Xã Đông Minh
|
Xã Mậu Long
|
Xã Ngam La
|
Xã Ngoe Long
|
Xã Đường Thượng
|
Xã Lũng Hồ
|
Xã Du Tiến
|
Xã Du Già
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
929,05
|
23,75
|
60,92
|
79,72
|
22,17
|
74,92
|
37,38
|
17,60
|
30,28
|
13,48
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
124,51
|
1,73
|
1,88
|
2,50
|
0,68
|
3,93
|
0,22
|
1,06
|
0,72
|
0,10
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,36
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
285,38
|
13,84
|
17,78
|
14,53
|
10,36
|
22,88
|
27,22
|
13,75
|
14,02
|
11,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
167,03
|
4,65
|
5,75
|
3,20
|
7,98
|
3,72
|
0,65
|
2,59
|
0,54
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,51
|
0,20
|
7,18
|
0,30
|
|
0,30
|
0,28
|
0,20
|
|
0,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
337,06
|
3,33
|
28,33
|
59,11
|
3,15
|
44,01
|
9,01
|
|
15,00
|
1,33
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
553,29
|
35,00
|
26,00
|
30,00
|
23,00
|
18,86
|
31,60
|
17,83
|
|
32,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,86
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
31,60
|
|
|
|
|
|
31,60
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
520,83
|
35,00
|
26,00
|
30,00
|
23,00
|
18,00
|
|
17,83
|
|
32,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Minh
|
Xã Thắng Mố
|
Xã Phú Lũng
|
Xã Sủng Cháng
|
Xã Bạch Đích
|
Xã Na Khê
|
Xã Sủng Thài
|
Xã Hữu Vinh
|
Xã Lao Và Chải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.878,06
|
240,00
|
680,00
|
423,00
|
730,90
|
5,00
|
280,80
|
505,86
|
180,78
|
638,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
280,02
|
10,00
|
20,00
|
15,00
|
16,50
|
-
|
6,80
|
20,00
|
22,28
|
22,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
477,27
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
20,00
|
22,50
|
44,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.309,94
|
120,80
|
434,80
|
353,00
|
600,00
|
-
|
252,98
|
432,36
|
104,00
|
488,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.088,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.647,59
|
109,20
|
185,20
|
55,00
|
100,00
|
5,00
|
1,02
|
33,50
|
32,00
|
83,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
74,40
|
-
|
-
|
-
|
14,40
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
296,37
|
15,29
|
3,86
|
2,83
|
3,96
|
13,05
|
17,16
|
8,19
|
25,32
|
24,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,79
|
-
|
3,00
|
2,50
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,15
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,59
|
7,40
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11,00
|
1,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
87,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
70,70
|
2,67
|
1,66
|
0,06
|
0,06
|
0,16
|
6,15
|
0,16
|
10,82
|
6,16
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
62,25
|
2,55
|
1,20
|
1,77
|
2,80
|
3,10
|
-
|
4,03
|
1,00
|
2,23
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Xã Mậu Duệ
|
Xã Đông Minh
|
Xã Mậu Long
|
Xã Ngam La
|
Xã Ngọc Long
|
Xã Đường Thượng
|
Xã Lũng Hồ
|
Xã Du Tiến
|
Xã Du Già
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.878,06
|
846,25
|
505,75
|
1.775,98
|
1.026,00
|
2.962,00
|
1.247,44
|
2.834,17
|
2.208,00
|
2.787,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
280,02
|
19,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
22,00
|
17,44
|
10,00
|
30,00
|
19,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
477,27
|
42,25
|
45,75
|
46,60
|
86,00
|
30,00
|
-
|
31,17
|
38,00
|
21,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.309,94
|
675,00
|
374,30
|
1.445,00
|
750,00
|
2.300,00
|
1.100,00
|
2.603,25
|
1.941,00
|
1.334,82
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.088,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.088,84
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.647,59
|
110,00
|
75,70
|
274,38
|
170,00
|
600,00
|
120,00
|
179,75
|
189,00
|
324,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
74,40
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
296,37
|
34,51
|
42,21
|
10,07
|
7,22
|
22,56
|
-
|
12,87
|
9,34
|
43,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,59
|
-
|
0,49
|
0,80
|
0,70
|
0,60
|
-
|
-
|
0,80
|
0,80
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
87,66
|
18,00
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,66
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
70,70
|
2,54
|
7,94
|
4,66
|
6,52
|
9,11
|
-
|
4,27
|
2,18
|
5,58
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
62,25
|
3,97
|
3,78
|
4,61
|
-
|
8,90
|
-
|
8,45
|
6,36
|
7,50
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Yên Minh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp chung toàn tỉnh;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải - TN, Hồng, Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến ngày 02/11/2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|