Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2026/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành:
07/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2026/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 07 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng
6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 20/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2015; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020;
số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 09/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2024 và số 10/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2024);
Theo báo cáo đề xuất và kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4200/TTr-STNMT-QLĐ ngày 08 tháng 5 năm
2024; Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 1928/TTr-UBND-TNMT ngày 24
tháng 04 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2024.
2. Diện tích thu hồi đất năm 2024.
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Diện tích đất chưa sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có
trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT-LHT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích KHSDĐ
2024 (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hóc
Môn
Bà Điểm
Đông Thạnh
Nhị Bình
Tân Hiệp
Tân Thới Nhì
Tân Xuân
Thới Tam Thôn
Trung Chánh
Xuân Thới Đông
Xuân Thới Sơn
Xuân Thới Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nhiên
10.917,21
173,77
702,21
1.278,47
844,45
1.194,89
1.723,94
274,63
893,69
177,03
299,22
1.498,03
1.856,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.860,83
13,27
173,52
614,04
488,23
544,43
661,58
60,59
296,84
22,38
60,47
833,56
1.091,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.581,17
158,09
281,27
382,41
2,33
206,52
550,56
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
255,58
62,60
27,67
165,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.320,63
13,27
172,69
389,08
262,78
150,22
107,51
60,21
291,89
19,21
49,55
283,29
520,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
916,51
0,00
56,67
220,40
103,96
171,62
0,38
4,45
2,99
8,34
333,02
14,68
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
40,89
0,83
10,20
5,05
7,62
0,05
0,22
0,18
0,26
10,74
5,74
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,64
1,36
0,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.055,18
160,50
528,56
664,44
355,57
650,34
1.062,07
214,04
596,84
154,65
238,74
664,47
764,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
56,47
0,16
45,02
11,29
2.2
Đất an ninh
CAN
5,99
0,57
0,25
0,60
0,98
3,59
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
62,64
62,64
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31,70
1,13
0,14
7,49
0,08
12,57
0,78
0,89
1,09
0,14
3,70
3,12
0,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
349,06
1,71
44,21
34,90
10,97
56,91
44,66
8,63
25,36
3,32
19,59
60,42
38,38
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,16
0,16
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.151,20
41,05
109,96
177,47
71,41
221,66
813,43
48,02
141,62
38,85
63,57
204,25
219,92
Đất giao thông
DGT
950,19
24,24
81,94
76,60
63,50
114,22
159,38
33,13
79,69
25,30
34,99
121,71
135,47
Đất thủy lợi
DTL
279,28
3,78
4,67
17,83
64,38
81,86
0,46
24,83
0,06
3,55
33,09
44,75
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,15
0,59
1,34
0,29
0,45
1,94
0,76
0,32
0,07
1,39
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,72
3,17
0,07
0,11
0,16
0,14
0,19
0,18
0,14
0,22
0,32
1,84
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
659,72
6,45
6,49
11,58
5,18
9,46
552,94
4,95
8,77
2,70
4,40
34,57
12,24
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
6,72
2,10
1,38
0,78
2,46
Đất công trình năng lượng
DNL
1,73
0,01
0,21
0,92
0,08
0,01
0,00
0,41
0,09
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,50
0,15
0,03
0,13
0,06
0,01
0,12
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
9,21
0,08
0,09
9,05
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
39,97
0,02
39,95
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30,44
0,92
1,93
3,38
1,28
7,75
3,88
0,81
1,84
3,37
4,15
0,64
0,50
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
148,41
0,96
13,12
25,13
0,53
21,49
14,19
7,70
23,55
7,08
7,61
11,20
15,86
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,30
0,03
0,27
Đất chợ
DCH
10,87
0,73
0,19
0,46
0,18
0,09
0,11
8,14
0,68
0,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,75
0,15
0,61
0,44
0,43
0,28
0,15
0,23
0,20
0,16
0,12
0,80
0,18
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,09
0,99
3,52
2,00
0,08
0,51
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.006,91
372,24
343,98
152,02
305,10
185,92
155,32
426,35
109,52
150,49
310,51
495,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
113,00
113,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,75
2,24
0,32
0,45
1,26
0,84
0,50
0,45
0,38
0,56
0,46
1,96
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,33
0,12
0,02
0,32
0,82
0,05
2.17
Đất tín ngưỡng
TIN
6,76
0,37
0,08
1,47
0,36
1,00
0,30
0,42
1,84
0,16
0,09
0,25
0,43
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
191,49
49,94
118,25
0,00
17,36
5,94
2.29
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,46
5,88
2,22
2,17
0,19
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
47,42
44,79
0,52
0,01
1,90
0,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,20
0,13
0,65
0,12
0,29
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hóc
Môn
Bà Điểm
Đông Thạnh
Nhị Bình
Tân Hiệp
Tân Thới Nhì
Tân Xuân
Thới Tam Thôn
Trung Chánh
Xuân Thới Đông
Xuân Thới Sơn
Xuân Thới Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
229,52
1,29
2,34
1,28
0,39
25,21
131,68
0,85
2,50
0,62
3,58
21,24
38,54
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
73,44
17,82
42,69
1,83
1,92
3,67
5,50
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
19,99
17,86
2,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
48,16
1,29
1,71
0,21
0,76
8,64
0,78
0,37
0,62
0,83
1,94
31,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
107,35
0,63
1,28
0,19
6,06
80,35
0,07
0,30
0,83
15,62
2,03
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,57
0,57
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,004
0,004
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,20
0,52
0,66
0,27
0,10
0,07
0,37
0,83
1,03
1,35
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,05
0,05
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,05
0,05
2.2
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,17
0,17
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,51
0,49
0,27
0,10
0,07
0,37
0,83
1,03
1,35
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,47
0,47
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hóc
Môn
Bà Điểm
Đông Thạnh
Nhị Bình
Tân Hiệp
Tân Thới Nhì
Tân Xuân
Thới Tam Thôn
Trung Chánh
Xuân Thới Đông
Xuân Thới Sơn
Xuân Thới Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp
152,06
5,67
9,61
21,75
6,10
21,67
6,71
6,84
17,37
2,00
7,80
25,87
20,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,87
1,59
3,38
10,10
0,48
10,74
2,73
5,47
8,45
0,24
3,02
9,02
9,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,22
0,15
1,71
5,89
3,31
5,16
1,72
0,72
1,84
0,91
2,00
1,95
0,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
58,87
3,94
4,52
5,74
2,31
5,18
2,26
0,66
5,82
0,85
2,78
14,86
9,95
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,09
0,02
0,59
1,25
0,04
0,19
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
79,33
1,59
25,70
7,95
5,83
8,90
1,35
7,65
20,36
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
LUA/HNK
10,68
0,20
2,28
2,41
1,26
4,53
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
68,65
1,59
25,50
5,67
5,83
6,49
1,35
6,39
15,83
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,56
0,09
0,05
0,21
0,10
1,11
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2024:
Trên địa bàn huyện Hóc Môn chưa có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2024
Quyết định 2026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/06/2024 của huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
1.123
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng