|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2022/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Chương Mỹ;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2710/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ 12 dự
án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 11,92 ha.
(Phụ
lục kèm theo).
2. Điều chỉnh chỉ tiêu trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, cụ thể như sau:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.738,72
|
23.738,72
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
15.887,36
|
15.875,75
|
-11,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.383,15
|
8.376,59
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.623,65
|
7.617,09
|
-6,56
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
759,5
|
759,50
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.095,94
|
1.090,89
|
-5,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
3.304,99
|
3.304,99
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,91
|
3,91
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38
|
38,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
617,41
|
617,41
|
|
|
Trong đó đất rừng tự nhiên
sản xuất
|
RSN
|
3,04
|
3,04
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.540,20
|
1.540,20
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
903,76
|
903,76
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7.711,19
|
7.722,80
|
11,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
522,48
|
522,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
30,79
|
30,79
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
141,74
|
141,74
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
92,24
|
92,24
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,25
|
49,25
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
205,1
|
205,10
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
59,68
|
59,68
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.825,53
|
3.825,53
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.348,47
|
2.348,47
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
646,48
|
646,48
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,85
|
1,85
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,55
|
12,55
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
174,03
|
174,03
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
|
DTT
|
230,16
|
230,16
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,16
|
8,16
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
11,38
|
11,38
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
18,51
|
18,51
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
RAC
|
19,46
|
19,46
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
63,55
|
63,55
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
272,66
|
272,66
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
4,39
|
4,39
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,89
|
13,89
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,98
|
31,98
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
10,51
|
10,51
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.673,60
|
1.685,21
|
-11,61
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
180,66
|
180,66
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,75
|
23,75
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
10,68
|
10,68
|
|
2.16
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
64,17
|
64,17
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
409,53
|
409,53
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
369,87
|
369,87
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,64
|
9,64
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
BCS
|
140,17
|
140,17
|
|
b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
331,01
|
342,62
|
+11,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
84,92
|
91,48
|
+6,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
78,82
|
85,38
|
+6,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
102,83
|
107,88
|
+5,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
230,93
|
230,93
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,55
|
0,55
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,45
|
0,45
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
4,31
|
4,31
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
9,85
|
9,85
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
|
c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
409,36
|
420,97
|
+11,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,95
|
88,51
|
+6,56
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
75,85
|
82,41
|
+6,56
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
6,10
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
92,10
|
97,15
|
5,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
221,11
|
221,11
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,55
|
0,55
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,45
|
0,45
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,35
|
3,35
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,85
|
9,85
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,13
|
67,13
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
44,16
|
44,16
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
32,12
|
32,12
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,04
|
12,04
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ONT
|
1,25
|
1,25
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ODT
|
15,07
|
15,07
|
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
0,23
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
4,00
|
4
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,42
|
2,42
|
|
2.7
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều
1 Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, bao
gồm 135 dự án với tổng diện tích khoảng 688,33 ha ”.
4. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố vẫn
giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích SDĐ (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Quận, huyện, thị xã
|
Địa danh xã, thị trấn
|
I
|
Danh mục các dự án bổ sung
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
|
|
11,92
|
|
11,61
|
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án thu hồi đất
được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua bổ sung tại Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024
|
11,61
|
|
11,61
|
|
|
|
|
1
|
Khu đấu giá QSD đất ở tại khu
Chợ Cóc, thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,217
|
|
0,217
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2023-2025
|
|
2
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
để xây dựng khu dân cư nông thôn Đầm Tiếu, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,8
|
|
1,8
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
28/9/2023; Quyết định số 6964/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 phê duyệt nhiệm vụ, dự
toán chuẩn bị đầu tư Thời gian thực hiện 2023-2025
|
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
để xây dựng khu dân cư nông thôn Đồng Trà, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
4,98
|
|
2,35
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
16/5/2023; Quyết định số 6964/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 phê duyệt nhiệm vụ, dự
toán chuẩn bị đầu tư Thời gian thực hiện 2023-2025
|
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Rộc Hương, thôn Nghĩa Hảo, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,483
|
|
0,483
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư Thời gian thực
hiện 2023-2024
|
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Đm Tiếu Trên, thôn Đồng Trữ, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,486
|
|
1,486
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2024-2025
|
|
6
|
Xây dựng HTKT Khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Đám mạ, thôn Đồng Du, xã Hợp Đồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,843
|
|
0,843
|
Chương Mỹ
|
Xã Hợp Đồng
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
28/9/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Đồng Ré, thôn Trại Hiền, xã Hoàng Diệu
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,14
|
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2023-2025
|
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Đồng Lưới, thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,109
|
|
1,109
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư Thời gian thực
hiện 2023-2024
|
|
9
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Thùng Quán Bát Trên, xã Quảng Bị
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,075
|
|
0,075
|
Chương Mỹ
|
Xã Quảng Bị
|
Quyết định số 8067/QĐ-UBND
ngày 09/12/2023 của UBND huyện Chương Mỹ
|
|
10
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Dộc, thôn Đạo Ngạn, xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà
Nội
|
ONT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,295
|
|
0,295
|
Chương Mỹ
|
Xã Hợp Đồng
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2024-2025
|
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Cửa Vực, thôn Phương Bản, xã Phụng Châu
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,183
|
|
0,183
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2023-2024
|
|
I.2
|
Các dự án không phải
trình HĐND Thành phố thông qua
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tng kỹ thuật Khu
Đồng Tía xóm Xá
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,31
|
|
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
- QĐ Số 4904/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng.
- QĐ Số 2711/QĐ-UBND ngày
22/5/2023 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KTKT.
- VB số 2211/CCBVMT-TH ngày
12/12/2023 của Chi cục bảo vệ môi trường V.v ý kiến về nội dung bảo vệ môi
trường dự án Đồng Tía, Xóm Xá 1.
- Văn bản số 7744/STC-QLG của
Sở tài chính về số tiền bảo vệ đất lúa dự án Đồng Tía - Xóm Xá 1. Đã nộp tiền
theo giấy rút vốn số 32/240110_7662823_0032001
Thời gian thực hiện:
2018-2024
|
Đã thu hồi xong, chưa giao đất
|
Quyết định 2022/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2022/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2024 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|