|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2015/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO
LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua
Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số
96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 3221/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4715/TTr-STNMT ngày
31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu,
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo
Lâm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
91.306,15
|
3.692,63
|
8.922,83
|
11.679,58
|
5.935,29
|
7.546,00
|
7.270,28
|
7.995,95
|
9.297,33
|
4.593,75
|
4.727,42
|
6.554,06
|
5.645,67
|
7.445,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.033,28
|
3.188,31
|
7.853,30
|
11.258,20
|
5.477,58
|
6.707,73
|
6.688,30
|
7.453,91
|
8.750,70
|
4.055,62
|
4.215,11
|
6.053,72
|
4.831,63
|
6.499,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.428,37
|
99,87
|
497,31
|
254,87
|
171,47
|
214,52
|
259,72
|
272,45
|
187,33
|
188,24
|
191,52
|
214,01
|
281,28
|
595,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
9,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,29
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.612,57
|
710,38
|
1.404,09
|
918,64
|
967,91
|
590,90
|
908,63
|
1.628,59
|
3.441,58
|
1.446,82
|
896,14
|
767,47
|
878,72
|
1.052,71
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
813,10
|
66,56
|
72,36
|
59,53
|
78,26
|
31,46
|
50,41
|
50,14
|
20,89
|
74,11
|
52,24
|
54,86
|
61,83
|
140,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.656,87
|
729,28
|
2.645,03
|
4.579,24
|
3.836,52
|
5.869,68
|
3.654,51
|
2.993,92
|
4.027,25
|
541,59
|
1.339,76
|
3.059,38
|
1.645,65
|
1.735,08
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
26.484,41
|
1.581,29
|
3.234,34
|
5.445,45
|
422,52
|
|
1.808,67
|
2.506,33
|
1.071,82
|
1.801,40
|
1.732,96
|
1.956,52
|
1.961,69
|
2.961,41
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15.936,97
|
838,48
|
1.558,65
|
3.164,83
|
278,30
|
|
1.219,92
|
1.373,34
|
421,49
|
1.039,02
|
1.211,28
|
1.611,61
|
1.100,15
|
2.119,90
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
37,96
|
0,93
|
0,17
|
0,47
|
0,90
|
1,18
|
6,36
|
2,48
|
1,84
|
3,46
|
2,51
|
1,47
|
2,45
|
13,73
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LM U
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.725,75
|
266,61
|
250,85
|
361,03
|
138,79
|
153,59
|
271,18
|
250,75
|
296,34
|
192,93
|
90,18
|
79,36
|
126,29
|
247,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,01
|
1,32
|
0,38
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
1,25
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TM
|
0,32
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,48
|
0,29
|
|
0,16
|
|
0,40
|
10,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
154,31
|
14,17
|
|
0,87
|
|
12,59
|
75,80
|
0,72
|
|
50,16
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,89
|
1,64
|
|
0,22
|
|
|
0,34
|
0,12
|
|
0,08
|
|
3,26
|
|
0,23
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.349,42
|
189,16
|
194,93
|
283,51
|
40,31
|
59,23
|
95,05
|
127,24
|
52,13
|
49,23
|
43,98
|
42,87
|
57,81
|
113,95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
667,46
|
40,76
|
67,60
|
99,66
|
36,55
|
56,72
|
39,58
|
39,84
|
41,62
|
34,16
|
39,84
|
38,03
|
48,69
|
84,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,77
|
1,12
|
0,76
|
7,32
|
0,21
|
0,02
|
3,31
|
3,90
|
1,58
|
1,01
|
0,41
|
|
0,65
|
11,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,84
|
0,21
|
0,06
|
0,10
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
0,09
|
0,02
|
0,09
|
0,03
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,34
|
0,83
|
0,35
|
0,22
|
0,22
|
0,13
|
0,43
|
0,07
|
0,12
|
0,26
|
0,15
|
0,37
|
0,08
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
40,84
|
5,24
|
2,29
|
4,23
|
2,46
|
2,15
|
2,05
|
3,43
|
7,59
|
2,03
|
1,82
|
2,01
|
2,08
|
3,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
2,76
|
1,34
|
|
0,72
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
555,89
|
131,64
|
123,03
|
168,01
|
|
|
42,27
|
79,47
|
|
6,60
|
|
|
4,88
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,38
|
0,22
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,43
|
4,26
|
0,72
|
3,10
|
0,84
|
|
5,72
|
0,45
|
0,19
|
4,41
|
1,42
|
2,15
|
1,16
|
14,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,73
|
1,58
|
0,09
|
0,15
|
|
0,17
|
0,89
|
|
1,01
|
0,64
|
0,31
|
0,26
|
0,19
|
0,44
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,70
|
0,39
|
0,44
|
0,51
|
0,52
|
0,30
|
0,37
|
0,36
|
0,23
|
0,21
|
0,24
|
0,34
|
0,19
|
0,61
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
456,00
|
|
41,43
|
48,31
|
51,01
|
22,30
|
30,96
|
42,67
|
53,53
|
33,69
|
22,65
|
24,07
|
34,47
|
50,93
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
40,47
|
40,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,66
|
2,84
|
0,24
|
0,16
|
0,43
|
0,29
|
1,19
|
0,36
|
0,21
|
0,16
|
0,15
|
0,18
|
0,26
|
0,19
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,83
|
0,73
|
|
|
0,05
|
|
0,14
|
0,01
|
|
0,35
|
0,22
|
|
|
0,33
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
687,85
|
14,07
|
13,09
|
27,29
|
46,47
|
58,47
|
56,73
|
77,20
|
190,23
|
59,05
|
22,94
|
7,39
|
33,32
|
81,60
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MN
|
0,38
|
|
0,34
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.547,12
|
237,71
|
818,68
|
60,35
|
318,92
|
684,68
|
310,80
|
291,29
|
250,30
|
345,20
|
422,13
|
420,98
|
687,75
|
698,34
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.692,63
|
3.692,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
822,39
|
66,56
|
72,36
|
59,53
|
78,26
|
31,46
|
50,41
|
50,14
|
20,89
|
83,40
|
52,24
|
54,86
|
61,83
|
140,46
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
63.141,28
|
2.310,57
|
5.879,37
|
10.024,69
|
4.259,04
|
5.869,68
|
5.463,18
|
5.500,25
|
5.099,07
|
2.342,99
|
3.072,71
|
5.015,90
|
3.607,34
|
4.696,49
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
40,47
|
40,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
0,32
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
40,79
|
40,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
433,57
|
|
26,21
|
30,39
|
43,06
|
19,90
|
22,33
|
22,47
|
38,99
|
62,50
|
60,26
|
42,41
|
28,02
|
37,03
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
467,19
|
|
41,43
|
48,48
|
51,01
|
22,70
|
41,57
|
42,67
|
53,53
|
33,69
|
22,65
|
24,07
|
34,47
|
50,93
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,90
|
5,06
|
16,67
|
1,07
|
2,43
|
11,99
|
10,23
|
7,75
|
0,92
|
3,23
|
4,70
|
4,46
|
9,17
|
3,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,21
|
0,49
|
0,04
|
0,10
|
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
|
0,20
|
|
0,06
|
0,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,73
|
2,90
|
9,20
|
0,61
|
1,38
|
2,44
|
2,04
|
6,20
|
0,92
|
3,23
|
1,95
|
0,70
|
2,53
|
0,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,80
|
0,91
|
0,03
|
|
0,32
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
0,40
|
|
1,53
|
0,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
37,07
|
0,41
|
7,40
|
0,03
|
0,73
|
9,50
|
8,12
|
1,25
|
|
|
1,70
|
3,76
|
2,15
|
2,02
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,88
|
0,20
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,90
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,21
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
62,83
|
2,80
|
16,67
|
1,06
|
2,43
|
8,07
|
2,23
|
7,71
|
0,92
|
3,23
|
4,62
|
1,20
|
8,92
|
2,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,58
|
0,02
|
0,04
|
0,10
|
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
|
0,12
|
|
0,06
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,70
|
1,99
|
9,20
|
0,60
|
1,38
|
2,42
|
2,04
|
6,18
|
0,92
|
3,23
|
1,95
|
0,70
|
2,54
|
0,55
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,80
|
0,18
|
0,03
|
|
0,32
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
0,40
|
|
1,30
|
0,36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
21,91
|
0,41
|
7,40
|
0,03
|
0,73
|
5,60
|
0,12
|
1,25
|
|
|
1,70
|
0,50
|
2,15
|
2,02
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3,85
|
0,20
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,32
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
0,13
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5,28
|
0,20
|
1,63
|
|
0,40
|
1,89
|
0,33
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,28
|
0,20
|
1,63
|
|
0,40
|
1,89
|
0,33
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,23
|
0,20
|
1,63
|
|
0,40
|
1,89
|
0,31
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ
HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích đăng ký (ha)
|
Diện tích chia theo các loại đất (ha)
|
Vị trí địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Năm chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trận
địa súng máy 12,7mm tại TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
TT Pác Miầu
|
139
|
|
2021
|
2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu
và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,86
|
0,06
|
0,12
|
|
1,68
|
Nam Quang
|
179, 180,181,2,
|
|
2021
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
TT Pác Miầu
|
131
|
|
2021
|
2
|
Đường
bờ sông thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
TT Pác Miầu
|
136,138,141
|
|
2022
|
3
|
Đường
kết nối QL 34 đi chợ nông sản, chợ Bò Trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
TT Pác Miầu
|
136;138;141
|
2023
|
|
4
|
Đường
giao thông liên xã tuyến: xóm Nà Tăng (TT Pác Miầu) - xóm Bản Mỏ (xã Mông
Ân), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ;
Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GTNT
liên xã tuyến: xóm Nà Tăng TT Pác Miầu - xóm Bản Mỏ xã Mông Ân, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.)
|
0,90
|
0,02
|
0,40
|
|
0,48
|
TT Pác Miầu
|
165
|
2023
|
|
1,50
|
|
0,30
|
|
1,20
|
Mông Ân
|
3,85,89,99,100
|
2023
|
|
5
|
Đường
giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 tại xã Đức
Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (Điều chỉnh danh mục tại NQ 97,98)
|
11,62
|
|
5,77
|
|
5,85
|
Đức Hạnh
|
tờ số 12,52,58,59,60,61,71,72,73, TĐ 01,
TĐ 02, TĐ 03,TĐ 04, TĐ 05 (1000),
|
|
2022
|
6
|
Ổn
định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa xã Đức Hạnh, huyện
Bảo Lâm. (Hạng mục đường giao thông nhánh Chè Lỳ A - Lũng Pịa và mặt bằng bố
trí dân cư)
|
4,45
|
|
1,50
|
|
2,95
|
Đức Hạnh
|
1,2,13,14,16,17, 28,29,34,35, 45,53
|
|
2021
|
7
|
Đường
GTNT Hát Han (xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - Đầu cầu Khau Vai
(xã Khau Vai, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang)
|
1,95
|
|
|
|
1,95
|
Đức Hạnh
|
30;31,38,39
|
2023
|
|
8
|
Đường
GTNT Sác Ngà - Tát Trà, xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Thạch Lâm
|
226
|
2023
|
|
9
|
Đường
GTNT Phia cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn
II).
|
0,50
|
|
0,30
|
|
0,20
|
Nam Cao
|
131;132;142
|
2023
|
|
10
|
Đường
giao thông liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm,
tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang). (Tên thông qua
Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ; Nghị Quyết số 96/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND
tỉnh Cao Bằng: Đường GT liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam
Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà
Giang)
|
8,94
|
0,05
|
5,00
|
|
3,89
|
Nam Cao
|
69;70;81;82;83;91;92; 101;102;
195;196;197;198;199;200; 201;202
|
2023
|
|
11
|
Đường
GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2, xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông
qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I).
|
0,50
|
|
0,30
|
|
0,20
|
Nam Cao
|
131;132;142
|
2023
|
|
12
|
Đường
GTNT Nà Chọn - Ngàm Điểm, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,82
|
0,02
|
0,20
|
|
0,60
|
Thái Sơn
|
63;45;46;32
|
2023
|
|
13
|
Đường
giao thông liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm)
- xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị
Quyết số 95/NQ- HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Cao Bằng: Đường GT liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện
Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.)
|
1,40
|
0,05
|
0,5
|
|
0,85
|
Thái Sơn
|
02 (tỷ lệ 1/10.000); 111;118;119;
128;129;137;138;145
|
2023
|
|
14
|
Mở
mới, cứng hóa đường giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Nặm Trà - Khuổi Dùa
(xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Ông Théc (xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc), tỉnh
Cao Bằng.
|
2,40
|
0,05
|
1,00
|
|
1,35
|
Thái Sơn
|
02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
15
|
Cải
tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Hiên - Phiêng Dù xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
0,95
|
|
0,50
|
|
0,45
|
Vĩnh Quang
|
02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
16
|
Cải
tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Luông - Khau Cưởm xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
1,57
|
|
0,50
|
|
1,07
|
Vĩnh Quang
|
01 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
17
|
Cải
tạo, sửa chữa đường GTNT UBND xã - Nà Phiáo xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
1,57
|
0,02
|
|
|
1,55
|
Vĩnh Quang
|
77
|
2023
|
|
18
|
Cải
tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Lại - Bản Cài xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
1,24
|
0,04
|
|
|
1,20
|
Vĩnh Quang
|
41
|
2023
|
|
19
|
Mở
mới, cứng hoá đường liên xã tuyến: Trung tâm xã Vĩnh Quang - xóm Nà Phiáo -
xóm Bản Riềm - Trung tâm xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,35
|
|
0,35
|
|
1,00
|
Vĩnh Quang
|
142;152
|
2023
|
|
1,20
|
|
0,50
|
|
0,70
|
Vĩnh Phong
|
2023
|
|
20
|
Đường
GTNT Phiêng Phay (thị trấn Pác Miầu) - Khau Nình (xã Thái Học), huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ- HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Cao Bằng: Công trình đường GTNT Phiêng Phay - Khau Nình xã Thái
Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng).
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Thái Học
|
02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
21
|
Cứng
hóa đường giao thông liên vùng tuyến: Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Lũng Lòn, xã Lý
Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Lý Bôn
|
206;234;233;223;222;205
|
2023
|
|
22
|
Đường
GTNT Lũng Vài - Khau Trù - Nà Mấư, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,30
|
|
0,40
|
|
0,90
|
Mông Ân
|
55;56;47;48;38;39;25
|
2023
|
|
23
|
Đường
GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. (Tên thông qua Nghị Quyết số
95/NQ-HĐND ; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng:
Mở mới đường GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng - xã Công Bằng huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn).
|
2,84
|
0,03
|
1,77
|
|
1,04
|
Yên Thổ
|
293,297,285,276
|
2023
|
|
24
|
Đường
GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông
qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND
tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.)
|
0,40
|
0,01
|
0,25
|
|
0,14
|
Yên Thổ
|
79;92;93
|
2023
|
|
25
|
Cầu
treo Nà Bay xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quảng Lâm
|
150
|
2023
|
|
26
|
Cứng
hóa đường giao thông liên xã vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo
xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số
95/NQ-HĐND ; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng:
Cứng hóa đường GT liên kết vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã
Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,34
|
0,03
|
0,05
|
|
1,26
|
Quảng Lâm
|
194;196
|
2023
|
|
27
|
Đường
giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Phiêng Mường (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm,
tỉnh Cao Bằng) - xóm Nà Húc (xã Yên Phong, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang)
|
2,77
|
0,05
|
1,20
|
|
1,52
|
Quảng Lâm
|
193; 05 (tỷ lệ 1/10.000); 206;200;201
|
2023
|
|
28
|
Bể
chứa nước xóm Chè Lỳ A, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Đức Hạnh
|
2,34
|
|
2022
|
29
|
Bể
chứa nước xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Đức Hạnh
|
59
|
|
2022
|
30
|
Bể
chứa nước xóm Cà Pẻn, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Đức Hạnh
|
4
|
|
2022
|
31
|
Bể
chứa nước xóm Lũng Pịa, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Đức Hạnh
|
3, 204
|
|
2022
|
32
|
Nước
sinh hoạt tập trung xóm Đoàn Kết xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Nam Cao
|
18
|
2023
|
|
33
|
Nước
sinh hoạt tập trung xóm Nà Nhuồm xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Nam Cao
|
179
|
2023
|
|
34
|
Bể
nước xóm Pác Ròm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Nam Quang
|
165;166
|
2023
|
|
35
|
Nước
sinh hoạt tập trung Nà Cuồn - Trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
(Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng:
Nước sinh hoạt tập trung Nà Cuồn xóm Nà Sài - trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng).
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Yên Thổ
|
01 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
36
|
Cấp
điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (cấp điện cho các
xóm Nặm Moòng, Tổng Hoàng 2, Tổng Chảo, Phiêng Mường 2, Cốc Lùng - xã Quảng
Lâm (đã điều chỉnh đợt 2)
|
0,05
|
0,0032
|
0,02
|
|
0,03
|
Quảng Lâm
|
tờ số 3,5 (tỷ lệ 10.000) tờ số
20,28,29,44,51,52,79,80,95; 106, 168;179;187;188;194 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
TT Pác Miầu
|
68,69 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
Đức Hạnh
|
tờ số 01, 03 (tỷ lệ 1/10000); tờ số 124, 138,
141, 147, 148, 149 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
37
|
Trạm
y tế xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Yên Thổ
|
142;143
|
2023
|
|
38
|
Nhà
văn hóa trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị
Quyết số 95/NQ-HĐND ; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Cao Bằng: Nhà văn hóa và sân vận động trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
0,76
|
0,10
|
|
|
0,66
|
Lý Bôn
|
164
|
2023
|
|
39
|
Cải
tạo, nâng cấp chợ xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Yên Thổ
|
162
|
2023
|
|
40
|
Chợ
trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị
Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Chợ trung tâm TT
Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.)
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
TT Pác Miầu
|
138
|
2023
|
|
41
|
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
TT Pác Miầu
|
139
|
|
2021
|
42
|
Dự
án bố trí sắp xếp dân cư xóm Bản Miều, Phiêng Rù, Nà Luông, Nà Tốm, Nà Lạn,
xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
2,20
|
|
0,80
|
|
1,40
|
Vĩnh Quang
|
01;02;169
|
2023
|
|
43
|
Dự
án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai các xóm Nà Kiềng, Phiêng Phát, Tổng
Chảo, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Quảng Lâm
|
52
|
2023
|
|
44
|
Nhà
văn hóa xóm Khau Noong xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thạch Lâm
|
37
|
2023
|
|
45
|
Nhà
văn hóa xóm Cốc Kạch xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thái Học
|
50
|
2023
|
|
46
|
Nhà
văn hóa xóm Bản Bó xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thái Học
|
92
|
2023
|
|
47
|
Nhà
văn hóa xóm Sam Quanh xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thái Học
|
160
|
2023
|
|
48
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Sích xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đức Hạnh
|
126
|
2023
|
|
49
|
Nhà
văn hóa xóm Dinh Phà xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đức Hạnh
|
26
|
2023
|
|
50
|
Nhà
văn hóa xóm Đon Sài xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.(Tên thông qua
Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: MR nhà văn
hóa xóm Đon Sài xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Nam Quang
|
42
|
2023
|
|
51
|
Nhà
văn hóa và sân vận động trung tâm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Nam Quang
|
88
|
2023
|
|
52
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Héng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua
Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Xây dựng nhà
văn hóa Nà Héng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng).
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nam Quang
|
118
|
2023
|
|
53
|
Nhà
văn hóa xóm Tổng Ác xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Lý Bôn
|
113
|
2023
|
|
54
|
Nhà
văn hóa xóm Pác Rả xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Lý Bôn
|
68
|
2023
|
|
55
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Mầư xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Mông Ân
|
02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
56
|
Nhà
văn hóa trung tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua
Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nhà văn hóa
TT xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quảng Lâm
|
xây trong khuôn viên UB (149)
|
2023
|
|
57
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Luông xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quảng Lâm
|
111
|
2023
|
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai
thác hầm lò mỏ vàng Nam Quang, xã Nam Quang và xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
11,90
|
|
11,90
|
|
|
Nam Quang, xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang (xã Tân Việt cũ): Tờ 3(thửa 2,
7); Tờ 3 (thửa: 2,3,4,5); Tờ 4 (thửa:1,2, 3,4,6,7) Xã Nam Cao: Tờ 1 (thửa 36)
|
|
2021
|
2
|
Khai
thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá vôi Vĩnh
Phong xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
3,26
|
|
3,26
|
|
|
Vĩnh Phong
|
01 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
3
|
Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng Vĩnh Quang tại xóm Nà Tốm, xã Vĩnh
Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Vĩnh Quang
|
3
|
|
2022
|
III
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2021
|
2
|
Thửa
đất số 41, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu
2,thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2021
|
3
|
Thửa
đất số 42, tờ bản đồ 144 thị trấn PácMiầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu
2, thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2021
|
4
|
Thửa
đất số 73, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu
2,thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2021
|
5
|
Thửa
đất số 64, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu),huyện
Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
154
|
|
2021
|
6
|
Thửa
đất số 66, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu), huyện
Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
154
|
|
2021
|
7
|
Thửa
đất số 67, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu),huyện
Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
154
|
|
2021
|
8
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2022
|
9
|
Các
thửa đất tại khu tái định cư cạnh chợ Nông Sản khu 2 TT Pác Miầu, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04916
|
|
|
|
0,0492
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2022
|
10
|
Đấu
giá 1 phần khu đất Trạm bảo vệ thực vật huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TT Pác Miầu
|
146
|
2023
|
|
IV
|
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Hiên xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Vĩnh Quang
|
171
|
2023
|
|
2
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Lầu xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Vĩnh Quang
|
100
|
2023
|
|
|
Tổng
|
84,11
|
0,58
|
37,07
|
0,00
|
46,47
|
|
|
|
|
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|