|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/QĐ-UBND-NĐ 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thanh Bình Đồng Tháp
Số hiệu:
|
20/QĐ-UBND-NĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/QĐ-UBND-NĐ
|
Đồng
Tháp, ngày 28 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 20 tháng 01
năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr- STNMT ngày 26
tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Bình với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục
chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.
Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng
11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình
có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ
quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
- Tại trụ sở cơ
quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình
và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH 2022
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
Xã Bình Tấn
|
Xã Bình Thành
|
Xã Phú Lợi
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Huề
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Quới
|
Xã Tân Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...
+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
34.439,96
|
763,57
|
3.821,73
|
3.270,53
|
3.944,03
|
3.695,60
|
1.624,94
|
1.645,37
|
2.253,54
|
1.460,65
|
4.834,11
|
2.352,34
|
1.869,65
|
2.903,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.153,05
|
464,18
|
2.922,80
|
2.902,39
|
3.282,95
|
3.352,34
|
994,30
|
1.388,17
|
1.745,07
|
1.131,91
|
4.396,95
|
2.115,68
|
1.242,20
|
2.214,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21.732,25
|
140,98
|
2.564,76
|
2.791,19
|
2.578,47
|
3.197,21
|
644,91
|
345,79
|
964,20
|
574,47
|
4.196,17
|
1.854,19
|
582,96
|
1.296,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21.732,25
|
140,98
|
2.564,76
|
2.791,19
|
2.578,47
|
3.197,21
|
644,91
|
345,79
|
964,20
|
574,47
|
4.196,17
|
1.854,19
|
582,96
|
1.296,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.086,89
|
26,74
|
207,26
|
46,79
|
18,51
|
39,47
|
128,30
|
77,12
|
562,28
|
274,32
|
9,82
|
29,62
|
390,38
|
276,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.527,31
|
262,98
|
108,44
|
54,08
|
635,77
|
95,31
|
182,99
|
731,54
|
210,92
|
192,71
|
153,14
|
195,40
|
262,80
|
441,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
796,38
|
33,48
|
42,33
|
10,33
|
50,15
|
20,35
|
37,82
|
233,72
|
7,68
|
90,41
|
37,81
|
36,47
|
6,05
|
189,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,21
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.286,91
|
299,39
|
898,94
|
368,14
|
661,08
|
343,26
|
630,63
|
257,21
|
508,47
|
328,73
|
437,16
|
236,66
|
627,45
|
689,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,42
|
2,54
|
-
|
2,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,91
|
2,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
123,68
|
-
|
-
|
-
|
49,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,05
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
41,98
|
13,39
|
0,03
|
0,11
|
1,75
|
0,07
|
0,52
|
21,18
|
0,27
|
1,03
|
0,46
|
0,23
|
0,49
|
2,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,33
|
4,13
|
16,60
|
0,22
|
2,93
|
-
|
0,50
|
-
|
0,16
|
0,40
|
0,91
|
0,88
|
1,23
|
23,37
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,06
|
-
|
5,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,12
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.098,36
|
154,39
|
228,15
|
176,23
|
348,20
|
185,30
|
67,62
|
91,15
|
114,75
|
85,47
|
185,11
|
175,18
|
76,27
|
210,55
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
849,15
|
69,69
|
106,63
|
88,96
|
130,76
|
76,51
|
29,72
|
31,77
|
30,31
|
33,81
|
102,62
|
49,06
|
28,67
|
70,64
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.099,60
|
55,56
|
110,96
|
67,39
|
205,57
|
104,12
|
29,05
|
50,16
|
78,08
|
42,25
|
76,07
|
110,92
|
38,99
|
130,48
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,18
|
7,30
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,20
|
2,88
|
0,36
|
0,17
|
0,06
|
0,10
|
0,69
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
0,28
|
0,07
|
0,10
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
53,26
|
8,00
|
6,34
|
3,29
|
6,57
|
2,57
|
4,67
|
1,50
|
2,88
|
3,16
|
3,69
|
2,58
|
3,58
|
4,42
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,23
|
4,70
|
-
|
1,14
|
1,06
|
2,00
|
0,49
|
0,90
|
0,80
|
-
|
1,56
|
7,50
|
1,08
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,83
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,40
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17,59
|
0,40
|
0,25
|
14,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,47
|
-
|
0,16
|
-
|
1,40
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
1,41
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,42
|
0,99
|
1,21
|
-
|
1,24
|
-
|
1,95
|
3,82
|
0,98
|
0,79
|
-
|
2,37
|
2,25
|
0,83
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
13,44
|
2,19
|
1,83
|
-
|
1,75
|
-
|
0,39
|
1,85
|
0,99
|
0,61
|
0,12
|
0,41
|
0,94
|
2,36
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,22
|
1,90
|
0,24
|
0,37
|
1,18
|
-
|
0,58
|
0,97
|
0,35
|
4,17
|
0,20
|
0,31
|
0,67
|
0,29
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,25
|
-
|
0,02
|
0,59
|
-
|
0,16
|
0,78
|
0,14
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,03
|
-
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,55
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.322,38
|
-
|
169,73
|
77,34
|
144,53
|
52,27
|
93,34
|
63,54
|
132,05
|
141,74
|
125,63
|
58,35
|
158,86
|
105,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,20
|
93,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,39
|
14,68
|
0,33
|
1,76
|
1,04
|
0,42
|
0,17
|
2,48
|
0,44
|
0,36
|
0,91
|
1,90
|
0,48
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,19
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
0,30
|
-
|
-
|
0,02
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,29
|
0,47
|
(0,06)
|
0,04
|
0,33
|
-
|
0,82
|
0,28
|
0,01
|
(0,00)
|
0,63
|
(0,16)
|
0,65
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.507,66
|
13,53
|
478,20
|
108,88
|
112,65
|
105,04
|
466,68
|
78,44
|
259,96
|
99,15
|
123,32
|
-
|
389,30
|
272,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
29.125,30
|
1.381,12
|
3.029,57
|
3.015,28
|
3.559,38
|
3.397,20
|
1.016,13
|
1.246,78
|
1.439,92
|
1.053,60
|
4.602,40
|
2.167,78
|
1.165,69
|
2.050,45
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
763,57
|
763,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
25.259,56
|
403,96
|
2.673,20
|
2.845,27
|
3.214,24
|
3.292,51
|
827,90
|
1.077,33
|
1.175,11
|
767,19
|
4.349,32
|
2.049,59
|
845,76
|
1.738,17
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
16,17
|
0,40
|
0,25
|
14,89
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
0,16
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
123,68
|
|
|
|
49,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
93,20
|
93,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
41,98
|
13,39
|
0,03
|
0,11
|
1,75
|
0,07
|
0,52
|
21,18
|
0,27
|
1,03
|
0,46
|
0,23
|
0,49
|
2,43
|
11
|
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
135,18
|
106,59
|
0,03
|
0,11
|
1,75
|
0,07
|
0,52
|
21,18
|
0,27
|
1,03
|
0,46
|
0,23
|
0,49
|
2,43
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.322,38
|
|
169,73
|
77,34
|
144,53
|
52,27
|
93,34
|
63,54
|
132,05
|
141,74
|
125,63
|
58,35
|
158,86
|
105,00
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.369,58
|
|
186,33
|
77,56
|
147,46
|
52,27
|
93,84
|
63,54
|
132,21
|
142,14
|
126,54
|
59,23
|
160,09
|
128,36
|
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
Xã Bình Tấn
|
Xã Bình Thành
|
Xã Phú Lợi
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Huề
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Quới
|
Xã Tân Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+... +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
218,38
|
19,74
|
26,07
|
8,79
|
37,65
|
23,00
|
0,88
|
0,79
|
-
|
4,10
|
12,89
|
10,99
|
-
|
73,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
183,43
|
17,58
|
24,59
|
8,59
|
31,98
|
22,30
|
0,83
|
0,79
|
-
|
4,10
|
11,57
|
10,99
|
-
|
50,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
183,43
|
17,58
|
24,59
|
8,59
|
31,98
|
22,30
|
0,83
|
0,79
|
-
|
4,10
|
11,57
|
10,99
|
-
|
50,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,76
|
-
|
-
|
-
|
1,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,26
|
1,76
|
1,26
|
0,20
|
3,74
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
1,08
|
-
|
-
|
9,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,96
|
0,40
|
0,22
|
-
|
0,20
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,30
|
2,29
|
3,17
|
1,33
|
2,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,31
|
-
|
-
|
15,20
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,67
|
0,07
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,67
|
0,07
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,25
|
-
|
2,51
|
1,33
|
2,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,21
|
-
|
-
|
15,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,22
|
2,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
Xã Bình Tấn
|
Xã Bình Thành
|
Xã Phú Lợi
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Huề
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Quới
|
Xã Tân Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
341,31
|
40,25
|
43,94
|
10,33
|
48,33
|
24,16
|
3,23
|
23,39
|
4,71
|
8,25
|
13,79
|
13,73
|
4,04
|
103,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
277,59
|
37,84
|
28,64
|
10,03
|
42,61
|
23,46
|
2,75
|
17,39
|
4,66
|
8,01
|
12,47
|
13,61
|
0,56
|
75,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
277,59
|
37,84
|
28,64
|
10,03
|
42,61
|
23,46
|
2,75
|
17,39
|
4,66
|
8,01
|
12,47
|
13,61
|
0,56
|
75,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,52
|
0,20
|
3,03
|
0,10
|
1,73
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,43
|
14,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,03
|
1,81
|
12,05
|
0,20
|
3,79
|
-
|
0,48
|
4,00
|
0,05
|
0,24
|
1,08
|
0,12
|
2,05
|
11,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,20
|
0,40
|
0,22
|
-
|
0,20
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
0,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
72,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,62
|
-
|
11,70
|
-
|
0,64
|
-
|
26,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,46
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
68,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,16
|
-
|
11,70
|
-
|
-
|
-
|
26,79
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a )
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a )
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a )
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a )
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,28
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 20/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/01/2022 huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
4.617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|