|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND bảng hệ số điều chỉnh giá đất Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
20/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2016/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 05 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH,
TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông
nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo qui định tại các Điểm
a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất
đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức
giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải
nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng
đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường
hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất
hàng năm;
đ) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải
xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định
cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê;
e) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho
thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án,
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường
hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá
khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê
đất hàng năm,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Web VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
l. Đất trồng cây hàng năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
14
|
10
|
1,10
|
1,10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
12
|
9
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
14
|
10
|
1,00
|
1,10
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
17
|
12
|
1,10
|
1,10
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
19
|
13
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
15
|
9
|
1,10
|
1,20
|
1,20
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
15
|
11
|
1,20
|
1,30
|
1,20
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
12
|
9
|
1,20
|
1,10
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
24
|
20
|
14
|
1,10
|
1,10
|
1,00
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Hà Đông
|
15
|
12
|
9
|
1,10
|
1,10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
14
|
12
|
10
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
14
|
12
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,10
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
12
|
10
|
8
|
1,00
|
1,10
|
1,10
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
15
|
12
|
9
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
17
|
15
|
11
|
1,10
|
1,00
|
1,10
|
7
|
Xã An Nhơn
|
18
|
15
|
12
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
13
|
11
|
9
|
1,10
|
1,20
|
1,20
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
15
|
12
|
10
|
1,30
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
13
|
11
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
20
|
17
|
13
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
12
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
17
|
12
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
19
|
13
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
15
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
15
|
11
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
12
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
24
|
20
|
14
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4. Đất nông nghiệp khác:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
12
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
14
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
17
|
12
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
19
|
13
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
15
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
15
|
11
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
12
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
24
|
20
|
14
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5. Đất lâm nghiệp:
Hệ số điều chỉnh giá đất = 1,00.
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
XÃ ĐẠ
KHO:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường
tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
140
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa
số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)
|
250
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn
5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số
584(7)
|
350
|
1,10
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN
Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
450
|
1,20
|
5
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến
cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh
|
500
|
1,00
|
1.1.2
|
Đường Liên Xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu
sắt Đạ Tẻh
|
615
|
1,05
|
2
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà
ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)
|
385
|
1,00
|
3
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số
14(6) đến cầu I
|
130
|
1,05
|
4
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải
|
120
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo
|
85
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường
Thôn 9, Thửa số 78(11)
|
70
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568
911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà
Phong) đến hết nhà ông Tít
|
40
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông
Dài) đến hết nhà ông Sơn
|
40
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông
Ánh) đến hết nhà ông Sử
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông
Kha) đến hết nhà ông Hiên
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông
Sang) đến hết nhà ông Mỹ
|
65
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên
xã (ông Bống) đến hết nhà ông Truyền
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Điện) đến cầu Sắt
|
60
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 1 từ cầu sắt đến hết đất
nhà bà Tâm
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường
|
35
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
2
|
XÃ AN NHƠN:
|
|
|
2.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba
vào B5, Thừa số 1199(3)
|
180
|
1,10
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3)
đến chân dốc Mạ Ơi
|
135
|
1,00
|
2.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào
đến cầu B5
|
66
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
55
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa
số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
75
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số
937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn,
thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu
đội 2, thửa số 1002(2)
|
54
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM:
|
|
|
3.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà,
thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành
|
105
|
1,00
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào
thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)
|
85
|
1,00
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số
11,12 (4) đến cầu Đạ Lây
|
150
|
1,10
|
3.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu
ông Vạn
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba
Hương Phong, thửa số 25,27(9)
|
80
|
1,00
|
3
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số
26,184 (9) đến Khe Tre
|
55
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2
vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
100
|
1,10
|
6
|
- Đường thôn Hương Thành (xóm bà
Tý)
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường xóm thôn Hương Thành
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Hương Phú (xóm nông
nghiệp)
|
35
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông
Tám)
|
38
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa)
|
35
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao)
|
35
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)
|
38
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ
LÂY
|
|
|
4.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào
trạm Y tế, thửa số 793(3)
|
190
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số
792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
260
|
1,00
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc
|
165
|
1,20
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường
vào thôn Thuận Lộc đến đường vào
xóm Tày, thửa số 68 (5)
|
110
|
1,10
|
5
|
- Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số
102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
95
|
1,00
|
4.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1)
|
80
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp
Nhà máy điều
|
70
|
1,05
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m
|
110
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300
m
|
90
|
1,10
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
50
|
1,10
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
45
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300
m
|
75
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết
nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt
|
45
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1)
vào 200m
|
45
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến
đường thôn Phước Lợi
|
60
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết
đất nhà ông Chế văn Minh
|
40
|
1,10
|
15
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu
đến hết đất nhà ông Tám
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà ông
Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông
Thọ đến hết nhà ông Bùi Quang Nông
|
35
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,20
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG
|
|
|
5.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường
thôn 4,5, thửa số 547(1)
|
130
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số
267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
180
|
1,10
|
5.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung
tâm cụm xã, thửa số 469(1)
|
120
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số
587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
70
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy
|
50
|
1,20
|
4
|
- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến
hết nhà ông Thắng
|
70
|
1,00
|
5
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất
nhà ông Liền
|
60
|
1,00
|
6
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8
|
60
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến
kênh tiêu
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến
kênh DN8
|
60
|
1,00
|
9
|
- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông
Chính thôn 1
|
50
|
1,00
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,00
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh
ĐN6
|
180
|
1,15
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường
thôn 2
|
165
|
1,00
|
3
|
- Từ đường vào hội trường thôn 2 đến
hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
120
|
1,10
|
4
|
- Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa
số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
180
|
1,05
|
5
|
- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa
số 363(8) đến cầu thôn 7
|
110
|
1,00
|
6
|
- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông
Nguyễn Xuân Đoài
|
100
|
1,10
|
6.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số
106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
110
|
1,00
|
3
|
- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh
(phía đường nhựa)
|
60
|
1,20
|
4
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết
nhà ông Đinh Văn Toàn
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường vành đai Trung tâm cụm xã
|
60
|
1,20
|
6
|
- Khu vực định canh định cư Con Ó
xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường từ giáp
725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam)
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông
Vũ Văn Lân (đường kênh nam)
|
34
|
1,00
|
9
|
- Đường vào hội trường thôn 2 (hết
đường nhựa)
|
40
|
1,00
|
10
|
- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến
cầu sắt)
|
40
|
1,00
|
11
|
- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến
kênh Đông)
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến
nghĩa địa)
|
40
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối
|
40
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến
cầu sắt
|
35
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết
nhà ông Trần Lưu Nghĩa
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến hết
nhà ông Kiểu
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết
nhà ông Nguyễn Đình Oai
|
35
|
1,00
|
6.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,10
|
7
|
XÃ QUỐC OAI:
|
|
|
7.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt đến kênh N6-3
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn
Bá Tiến, thửa số 82
|
100
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa
số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar
|
70
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến
kênh N5
|
40
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông
|
30
|
1,00
|
3
|
- Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường
thôn 4
|
40
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết
đất nhà ông Thân
|
35
|
1,00
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết
đất nhà ông Thủy thôn 5
|
35
|
1,00
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết
nhà ông Vũ Văn Tùng
|
45
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Tạ Văn Chiến
|
35
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến
cống nhà bà Lành
|
40
|
1,00
|
9
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường Huyện lộ)
|
35
|
1,10
|
10
|
- Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông
Chiến đến hồ thôn 5
|
65
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
8
|
XÃ
QUẢNG TRỊ
|
|
|
8.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường
Thôn I, Thửa số 286(1)
|
80
|
1,10
|
2
|
- Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số
290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)
|
65
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2,
thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4
|
50
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà
ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5)
|
70
|
1,10
|
5
|
- Từ thửa số 354(6), 21(5) đến cổng
chào Thôn 6
|
50
|
1,00
|
6
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu
máng Hà Đông
|
35
|
1,05
|
7
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng
chào Thôn 7, Thửa số 109(6)
|
60
|
1,00
|
8
|
- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số
396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông
Lê Văn Nghiễn
|
48
|
1,00
|
8.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)
|
28
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa
|
32
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà
Hoa thửa số đến hết đường
|
25
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 3 từ giáp đường liên
xã đến hết đất nhà ông Tiến
|
32
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông
Tiến đến hết đường
|
25
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 4 từ giáp đường liên
xã đến cầu Tân Bồi
|
25
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp đường liên
xã đến hết nhà ông Hậu
|
25
|
1,00
|
8
|
- Đường liên thôn 4+7
|
25
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết
nhà bà Đảo
|
25
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Lê Mậu Thọ
|
24
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
22
|
1,00
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI
|
|
|
9.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội
trường thôn 3A, đường vào thôn 3B
|
100
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Hội trường thôn 3A, đường
vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
120
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa,
Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
95
|
1,10
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến
giáp xã Quảng Trị
|
100
|
1,00
|
9.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến
hết đất nhà ông Tâm 1A
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết
đất nhà ông Toàn
|
50
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến
kênh DN18
|
50
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu
Tân Bồi
|
50
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn 3A, 3B từ nhà ông Đại
đến hết đất nhà ông Phong
|
55
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến
nghĩa địa
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến
kênh DN14
|
50
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất
nhà ông Sương
|
45
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến
hết đất nhà ông Sơn (Đào)
|
45
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn
4A đến suối 1 (thác ĐaKaLa)
|
55
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến
hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5
|
55
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 4B Từ Hội trường thôn
4B đến hết Hội trường thôn 5
|
55
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Võ Thế Vinh
|
50
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Võ Nhường
|
45
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến
hết nhà bà Nguyễn Thị Phơi
|
45
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 4A giáp Trường THCS
Triệu Hải đến hết nhà bà Lê Thị Quý
|
45
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm
đến hết nhà Ô Nguyễn Xuân Chiến
|
45
|
1,10
|
9.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐẠ
PAL
|
|
|
10.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối
Giao Hà
|
95
|
1,10
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn
K’Long
|
80
|
1,00
|
10.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường
liên xã đến thác Xuân Đài
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Nùng
|
40
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều
|
40
|
1,00
|
5
|
- Khu vực định canh, định cư Tôn K’Long
|
30
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Giao Yến từ giáp đường
liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Xuân Phong, Xuân Thượng
từ giáp đường liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong
|
35
|
1,00
|
10.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
THỊ TRẤN ĐẠ TẺH
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2:
|
|
|
1.1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường
vào Bến xe cũ, thửa số 130 (21d)
|
980
|
1,05
|
1.2
|
- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa
số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.320
|
1,10
|
1.3
|
- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân
Hàng Nông nghiệp
|
1.850
|
1,15
|
1.4
|
- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường
vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240 (21b)
|
1.150
|
1,00
|
1.5
|
- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)
|
819
|
1,10
|
1.6
|
- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa
số 242(17c) đến kênh N 6-8
|
614
|
1,10
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô
Hùng, thửa 1306 (21B)
|
1.860
|
1,10
|
2.2
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số
35(21d) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.500
|
1,15
|
2.3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến
cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)
|
880
|
1,15
|
2.4
|
- Từ cổng trường Quang Trung, thửa
số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)
|
400
|
1,08
|
2.5
|
- Từ hết nhà
ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa
số 1098(25)
|
245
|
1,17
|
2.6
|
- Từ đường vào hội trường khu phố
3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7
|
110
|
1,10
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
3.1
|
- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông
Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)
|
1.280
|
1,10
|
3.2
|
- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa
số 262 (21a) đến kênh N6-8
|
870
|
1,10
|
3.3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn
|
600
|
1,00
|
3.4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
4.1
|
- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.370
|
1,10
|
4.2
|
- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường
vào tổ dân phố 1B + 5B
|
1.480
|
1,05
|
4.3
|
- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng
|
1.310
|
1,10
|
4.4
|
- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường
vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)
|
979
|
1,10
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
5.1
|
- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội
trường Khu phố 5B, thửa số 247 (20a)
|
1.330
|
1,00
|
5.2
|
- Từ ngã ba (hội trường Khu phố
5B), thửa số 258(20a) đến hết đường
|
981
|
1,15
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
6.1
|
- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8,
thửa số 121(18a)
|
850
|
1,00
|
6.2
|
- Từ giáp kênh N6-8, thửa số
110(18a) đến hết đường
|
100
|
1,25
|
7
|
Đường 725
|
|
|
7.1
|
- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa
số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)
|
718
|
1,10
|
7.2
|
- Từ giáp Huyện Đội, thửa số
264(10) đến cầu suối Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
7.3
|
- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà
Đông
|
315
|
1,10
|
8
|
Các Đường khác
|
|
|
8.1
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A
|
210
|
1,20
|
8.2
|
- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc
Oai
|
158
|
1,20
|
8.3
|
- Đường đi vào TDP 9
|
100
|
1,00
|
8.4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều
|
75
|
1,00
|
8.5
|
- Đường vào thôn Tân Lập
|
70
|
1,00
|
8.6
|
- Đường vào Trung tâm Y tế huyện
|
775
|
1,20
|
8.7
|
- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2
đến giáp đường Quang Trung
|
1.530
|
1,25
|
8.8
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ
dân phố 5c+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
8.9
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm
ngọc Thạch (Thành Đá)
|
500
|
1,10
|
8.10
|
- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp
3/2 đến cuối đường
|
400
|
1,10
|
8.11
|
- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp
đường 26/3
|
420
|
1,10
|
8.12
|
- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp
đường 26/3
|
270
|
1,00
|
8.13
|
- Đường kênh N6-8 từ giáp đường
26/3 đến giáp đường 721
|
300
|
1,20
|
8.14
|
- Đường từ giáp 721 đến kênh mương
(Đường vào lò gạch)
|
400
|
1,10
|
8.15
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà
ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)
|
300
|
1,00
|
8.16
|
- Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm
(Cạnh CV cây xanh) đến giáp TL721
|
200
|
1,10
|
8.17
|
- Đường từ giáp Quang Trung đến hết
cổng chùa Khánh Vân
|
430
|
1,00
|
8.18
|
- Đường từ giáp đường Quang Trung đến
giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh)
|
530
|
1,00
|
8.19
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đường
(Cạnh truyền hình)
|
200
|
1,00
|
8.20
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp
đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)
|
300
|
1,00
|
8.21
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)
|
200
|
1,00
|
8.22
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết
đường (Trường TH Võ Thị Sáu)
|
300
|
1,00
|
8.23
|
- Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4
(ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An)
|
420
|
1,00
|
8.24
|
- Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá)
|
350
|
1,00
|
8.25
|
- Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế
|
180
|
1,00
|
8.26
|
- Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch
(ông Tâm) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
8.27
|
- Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C, 2D (sau Trường Nguyễn Văn
Trỗi)
|
180
|
1,00
|
8.28
|
- Đường vào Hội trường TDP 2C từ
ngã ba chợ đến giáp đường 2C, 2D
|
400
|
1,10
|
8.29
|
- Đường TDP 2C từ giáp đường Quang
Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D
|
250
|
1,00
|
8.30
|
- Đường TDP 2A từ giáp đường Quang
Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú
|
180
|
1,00
|
8.31
|
- Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2
(ông Hai Vận) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
8.32
|
- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết
đất ông Anh (Đường vào bến xe)
|
300
|
1,00
|
8.33
|
- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS
Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
250
|
1,00
|
8.34
|
- Đường quanh Công ty thương Mại từ
giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
400
|
1,00
|
8.35
|
- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình
Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí
|
300
|
1,00
|
8.36
|
- Đường TDP 5B, 5C từ giáp đường
30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)
|
400
|
1,00
|
8.37
|
- Đường TDP 5C từ giáp 30/4 (nhà
khách UB) đến giáp đường TDP 5B, 5C
|
200
|
1,00
|
8.38
|
- Đường vào Trung tâm chính Trị từ
giáp 30/4 đến giáp đường số 2
|
450
|
1,00
|
8.39
|
- Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến
giáp mương thủy lợi
|
250
|
1,00
|
8.40
|
- Đường vào hội trường TDP 4a từ
giáp 30/4 đến hết đường bê tông
|
170
|
1,00
|
8.41
|
- Đường còn lại từ giáp đường bê
tông đến hết đất nhà ông Hù
|
140
|
1,10
|
8.42
|
- Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến
kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng)
|
180
|
1,00
|
8.43
|
- Đường vào trường Nguyễn Du từ
giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc)
|
220
|
1,00
|
8.44
|
- Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết
đường (ông Nam)
|
200
|
1,00
|
8.45
|
- Đường vào Trường TH Kim Đồng từ
giáp 30/4 đến hết trường DTNT
|
400
|
1,00
|
8.46
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông
|
140
|
1,00
|
8.47
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết
đường (Hẻm ông Vũ Văn Hạ)
|
180
|
1,00
|
8.48
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết
đường (Hẻm cạnh Hoàng Hiển)
|
230
|
1,00
|
8.49
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Thịnh)
|
180
|
1,00
|
8.50
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Yên)
|
170
|
1,00
|
8.51
|
- Đường TDP 5C+5B từ giáp N-Đ- Chiểu
đến hết đường (Hẻm cạnh ô Việt XD)
|
170
|
1,00
|
8.52
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Trang)
|
170
|
1,00
|
8.53
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến
giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Hậu)
|
170
|
1,00
|
8.54
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến
giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Quyền)
|
170
|
1,00
|
8.55
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
kênh mương (Hẻm cạnh ông Soan)
|
140
|
1,00
|
8.56
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến hết
đường (Hẻm cạnh ông Ng-Đ Hồng)
|
140
|
1,00
|
8.57
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
kênh mương (Hẻm cạnh HT 4B)
|
140
|
1,00
|
8.58
|
- Đường TDP 4B+4C từ giáp TL 725 đến
hết đường (Hẻm cạnh ô Viết Chu)
|
140
|
1,00
|
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 05/02/2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
3.463
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|