Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1996/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành: 23/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1996/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 23 tháng 07 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN ĐẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;

Căn cứ Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;

Căn cứ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 05 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, với nội dung như sau:

1. Kết quả đánh giá chất lượng đất lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Diện tích đất được điều tra 988.430 ha, trên cơ sở chồng xếp 5 lớp thông tin (lớp thông tin về đất đai, lớp thông tin về địa hình, lớp thông tin về khí hậu, lớp thông tin về chế độ nước, lớp thông tin về độ phì nhiêu của đất) với 9 chỉ tiêu phân cấp (loại đất, độ dày tầng đất, độ dốc địa hình, lượng mưa, tổng tích ôn, khô hạn, chế độ tưới, ngập úng và độ phì nhiêu của đất), kết quả đã xác định có 192 đơn vị chất lượng đất (DVD), cụ thể như sau:

a) Kết quả đánh giá chất lượng đất theo đơn vị hành chính

- Thành phố Buôn Ma Thuột có 32 đơn vị chất lượng đất.

- Thị xã Buôn Hồ có 17 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Ea H'leo có 90 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Ea Súp có 52 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Năng có 47 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Búk có 24 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Buôn Đôn có 37 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Cư M'gar có 58 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Ea Kar có 72 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện M’Drắk có 65 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Pắc có 61 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Bông có 76 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Ana có 34 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Lắk có 49 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Cư Kuin có 30 đơn vị chất lượng đất. (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

b) Kết quả đánh giá chất lượng đất theo loại đất

- Đất trồng lúa diện tích 71.538 ha với 17 đơn vị chất lượng đất.

- Đất trồng cây hàng năm khác diện tích 144.809 ha với 114 đơn vị chất lượng đất.

- Đất trồng cây lâu năm diện tích 443.842 ha với 143 đơn vị chất lượng đất.

- Đất rừng sản xuất diện tích 237.216 ha với 89 đơn vị chất lượng đất.

- Đất rừng phòng hộ diện tích 69.355 ha với 37 đơn vị chất lượng đất.

- Đất nuôi trồng thủy sản diện tích 4.916 ha với 01 đơn vị chất lượng đất.

- Đất nông nghiệp khác diện tích 518 ha với 07 đơn vị chất lượng đất.

- Đất bằng chưa sử dụng diện tích 804 ha với 6 đơn vị chất lượng đất.

- Đất đồi núi chưa sử dụng diện tích 15.432 ha với 20 đơn vị chất lượng đất. (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

2. Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai tỉnh Đắk Lắk

Diện tích đất được điều tra 988.430 ha, kết quả đánh giá tiềm năng đất đai, gồm: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 651.900 ha, chiếm 65,95% diện tích đất được điều tra; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 292.763 ha, chiếm 29,62% diện tích đất được điều tra; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 43.767 ha, chiếm 4,43% diện tích đất được điều tra, cụ thể như sau:

a) Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai theo đơn vị hành chính

- Thành phố Buôn Ma Thuột: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 25.513 ha, chiếm 88,66%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 2.757 ha, chiếm 9,58%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 506 ha, chiếm 1,76%.

- Thị xã Buôn Hồ: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 23.971 ha, chiếm 95,04%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 1.178 ha, chiếm 4,67%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 72 ha, chiếm 0,29%.

- Huyện Ea H'leo: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 77.615 ha, chiếm 61,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 41.330 ha, chiếm 32,98%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.386 ha, chiếm 5,1%.

- Huyện Ea Súp: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 70.794 ha, chiếm 46,6%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 60.816 ha, chiếm 40,03%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 20.311 ha, chiếm 13,37%.

- Huyện Krông Năng: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 44.510 ha, chiếm 78,95%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 11.669 ha, chiếm 20,7%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 199 ha, chiếm 0,35%.

- Huyện Krông Búk: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 31.283 ha, chiếm 95,45%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 1.425 ha, chiếm 4,35%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 67 ha, chiếm 0,2%.

- Huyện Buôn Đôn: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 28.884 ha, chiếm 71,21%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 10.946 ha, chiếm 26,98%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 734 ha, chiếm 1,81%.

- Huyện Cư M'gar: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 63.000 ha, chiếm 84,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 10.322 ha, chiếm 13,92%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 854 ha, chiếm 1,15%.

- Huyện Ea Kar: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 51.921 ha, chiếm 75,67%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 15.909 ha, chiếm 23,18%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 789 ha, chiếm 1,15%.

- Huyện M’Drắk: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.099 ha, chiếm 44,3%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 65.166 ha, chiếm 54,37%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 1.601 ha, chiếm 1,34%.

- Huyện Krông Pắc: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 49.935 ha, chiếm 92,99%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 3.232 ha, chiếm 6,02%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 530 ha, chiếm 0,99%.

- Huyện Krông Bông: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.670 ha, chiếm 59,47%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 29.656 ha, chiếm 32,86%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.917 ha, chiếm 7,66%.

- Huyện Krông Ana: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 27.912 ha, chiếm 91,89%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 2.091 ha, chiếm 6,88%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 373 ha, chiếm 1,23%.

- Huyện Lắk: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 26.885 ha, chiếm 40,99%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 34.314 ha, chiếm 52,32%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 4.390 ha, chiếm 6,69%.

- Huyện Cư Kuin: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 22.908 ha, chiếm 92,01%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 1.952 ha, chiếm 7,84%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 38 ha, chiếm 0,15%. (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

b) Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai theo loại đất

- Đất trồng lúa 71.538 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 68.096 ha, chiếm 95,19%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 3.281 ha, chiếm 4,59%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 161 ha, chiếm 0,23%.

- Đất trồng cây hàng năm khác 144.809 ha, trong đó: diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.865 ha, chiếm 37,2%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 71.278 ha, chiếm 49,22%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 19.666 ha, chiếm 13,58%.

- Đất trồng cây lâu năm 443.842 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 388.031 ha, chiếm 87,43%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 49.393 ha, chiếm 11,13%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.418 ha, chiếm 1,45%.

- Đất rừng sản xuất 237.216 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 136.474 ha, chiếm 57,53%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 99.460 ha, chiếm 41,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 1.282 ha, chiếm 0,54%.

- Đất rừng phòng hộ 69.355 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 69.351 ha, chiếm 99,99 diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 04 ha, chiếm 0,01%.

- Đất nuôi trồng thủy sản 4.916 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai cao.

- Đất nông nghiệp khác 518 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai cao.

- Đất bằng chưa sử dụng 804 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai thấp.

- Đất đồi núi chưa sử dụng 15.432 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai thấp. (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

(Chi tiết kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo: Báo cáo tổng hợp kết quả Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Bản đồ chất lượng đất tỉnh Đắk Lắk tỷ lệ 1/100.000 và Bản đồ tiềm năng đất đai tỉnh Đắk Lắk tỷ lệ 1/100.000 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và các đơn vị có liên quan tổ chức công bố, công khai kết quả Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk để các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết và khai thác sử dụng.

- Cung cấp tài liệu về kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Công thông tin điện tử tỉnh) để công bố, công khai lên cổng thông tin điện tử tỉnh.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu của tỉnh theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện công tác quản lý, sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của Dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

3. Giao các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột: Có trách nhiệm lồng ghép kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh vào các chương trình, dự án, lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để quản lý, khai thác, sử dụng hợp lý, hiệu quả, bền vững và bảo vệ tài nguyên đất đai.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Nhóm đất và Ký hiệu DVD

Toàn tỉnh (ha)

Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha)

TP. B.Ma Thuột

TX. Buôn Hồ

H. Ea H'leo

H. Ea Súp

H. Krông Năng

H. Krông Búk

H. Buôn Đôn

H. Cư M'gar

H. Ea Kar

H. M'Đrắk

H. Krông Pắc

H. Krông Bông

H. Krông A Na

H. Lắk

H. Cư Kuin

I

Nhóm đất G1

37.999

269

2.722

4.658

1.824

6.381

4.954

6.807

8.970

1.414

1

DVD-001

9.436

308

2.583

331

2.261

16

3.002

935

2

DVD-002

8.859

921

3.329

1.158

2.930

521

3

DVD-003

198

198

4

DVD-004

5.285

754

943

118

720

34

1.775

941

5

DVD-005

7.736

400

491

1.562

577

4.233

473

6

DVD-006

235

184

51

7

DVD-007

2.347

162

1.316

215

654

8

DVD-008

85

31

54

9

DVD-009

3.450

66

2.249

366

20

100

49

600

10

DVD-010

368

203

165

II

Nhóm đất G2

30.311

2.423

2.338

2.077

88

2.299

323

2.768

3.443

1.958

2.425

4.446

1.306

1.702

1.193

1.522

11

DVD-011

154

10

61

66

17

12

DVD-012

1.166

53

10

70

9

366

61

212

141

73

143

28

13

DVD-013

17.441

2.370

1.435

586

1.426

323

1.951

2.485

469

1.953

2.248

48

1.081

775

291

14

DVD-014

4.967

739

949

472

508

1.113

1.186

15

DVD-015

639

257

79

83

11

209

16

DVD-016

2.898

758

201

507

817

495

120

17

DVD-017

24

24

18

DVD-018

1.138

224

208

109

597

19

DVD-019

9

9

20

DVD-020

1.863

135

310

1.418

21

DVD-021

12

12

III

Nhóm đất G3

14.037

10.641

456

1.552

231

1.157

22

DVD-022

27

27

23

DVD-023

8.303

6.705

1.482

9

107

24

DVD-024

808

115

456

222

15

25

DVD-025

4.250

3.794

70

386

26

DVD-026

649

649

IV

Nhóm đất G4

121.381

24.067

53.899

1.404

69

1.228

1.897

17.868

12.467

2.750

5.064

503

165

27

DVD-027

1.810

1.107

162

541

28

DVD-028

722

580

142

29

DVD-029

286

9

277

30

DVD-030

3.775

136

1.430

141

439

1.464

165

31

DVD-031

1.815

618

513

465

219

32

DVD-032

91

91

33

DVD-033

41.548

2.152

39.077

47

186

86

34

DVD-034

8.946

1.040

7.383

523

35

DVD-035

4.707

961

3.702

44

36

DVD-036

2.647

409

1.591

647

37

DVD-037

8.055

623

3.145

4.287

38

DVD-038

7.082

3.560

52

2.915

39

38

344

134

39

DVD-039

3.332

1.001

810

1.117

35

369

40

DVD-040

6.337

5.133

1.038

49

56

61

41

DVD-041

2.562

2.043

443

76

42

DVD-042

2.909

610

199

1.102

78

186

734

43

DVD-043

784

356

189

239

44

DVD-044

5.388

294

260

263

4.520

51

45

DVD-045

80

16

64

46

DVD-046

875

28

519

305

23

47

DVD-047

351

122

229

48

DVD-048

422

148

77

197

49

DVD-049

708

708

50

DVD-050

909

909

51

DVD-051

935

935

52

DVD-052

1.448

1.216

232

53

DVD-053

1.839

1.795

44

54

DVD-054

398

103

115

180

55

DVD-055

1.354

825

529

56

DVD-056

272

13

146

52

61

57

DVD-057

125

125

58

DVD-058

1.509

216

1.293

59

DVD-059

3.033

1.111

1.055

69

798

60

DVD-060

63

63

61

DVD-061

1.279

18

1.238

23

62

DVD-062

2.628

239

162

1.090

1.137

63

DVD-063

357

357

V

Nhóm đất G5

294.799

21.407

22.752

51.666

41.049

30.255

7.487

56.480

6.855

8.167

24.193

156

8.744

1.548

14.040

64

DVD-064

768

41

727

65

DVD-065

9.170

9.170

66

DVD-066

6.638

6.014

468

156

67

DVD-067

23

23

68

DVD-068

28.389

152

495

6.991

1.852

2.606

121

8.253

1.237

24

2.279

2.961

477

941

69

DVD-069

22.747

409

2.587

38

2.471

2.832

2.217

3.419

1.688

4.240

1.997

849

70

DVD-070

2.572

2.562

10

71

DVD-071

2.174

194

21

1.012

38

219

690

72

DVD-072

2.843

48

2.795

73

DVD-073

1.629

193

53

44

1.339

74

DVD-074

1.624

1.038

31

555

75

DVD-075

3.073

2.932

35

106

76

DVD-076

163

145

18

77

DVD-077

80.019

110

6.011

25.723

5.731

6.210

4.272

15.009

1.682

8.559

67

3.472

594

2.579

78

DVD-078

48.514

1.115

3.384

8.863

5.691

3.342

771

13.776

1.287

5.072

298

4.915

79

DVD-079

3.178

2.319

765

78

16

80

DVD-080

1.519

801

718

81

DVD-081

478

478

82

DVD-082

1.961

201

1.400

91

241

28

83

DVD-083

21.086

6.691

4.600

2.584

5.392

448

1.371

84

DVD-084

104

67

37

85

DVD-085

23.770

3.006

385

9.004

5.716

3.154

249

1.928

89

239

86

DVD-086

845

198

162

167

38

65

44

12

159

87

DVD-087

128

36

92

88

DVD-088

3.765

3.765

89

DVD-089

3.541

266

3.275

90

DVD-090

2.030

1.841

189

91

DVD-091

728

224

504

92

DVD-092

5.211

109

151

1.788

3.029

55

79

93

DVD-093

4.072

79

628

2.893

472

94

DVD-094

301

135

166

95

DVD-095

1.023

1.023

96

DVD-096

1.541

449

1.092

97

DVD-097

27

27

98

DVD-098

3.475

1.476

179

483

1.337

99

DVD-099

4.063

13

318

1.031

2.701

100

DVD-100

395

138

257

101

DVD-101

689

689

102

DVD-102

99

99

103

DVD-103

100

100

104

DVD-104

324

7

313

4

VI

Nhóm đất G6

444.446

4.511

35.929

80.226

11.181

2.040

28.507

12.027

34.428

93.516

15.369

60.854

12.905

45.361

7.592

105

DVD-105

1.470

449

23

998

106

DVD-106

788

476

19

206

87

107

DVD-107

347

292

55

108

DVD-108

6.369

183

912

1.748

621

1.329

1.089

487

109

DVD-109

10.700

808

2.885

242

1.515

1.051

34

1.288

1.383

919

475

100

110

DVD-110

65

28

37

111

DVD-111

30.109

691

27.054

2.103

147

97

17

112

DVD-112

27.556

880

26.576

37

63

113

DVD-113

2.158

2.158

114

DVD-114

3.406

1.831

1.575

115

DVD-115

2.945

2.188

747

10

116

DVD-116

5.293

1.000

1.497

2.796

117

DVD-117

21.009

769

895

290

108

2.907

467

5.106

562

2.195

3.691

899

2.354

766

118

DVD-118

19.402

97

2.406

55

1.729

1.672

388

1.336

2.490

4.906

2.268

1.448

607

119

DVD-119

3.060

202

17

19

48

2.606

72

96

120

DVD-120

10.785

51

1.053

1.159

11

3.220

655

31

1.642

773

374

528

1.288

121

DVD-121

8.600

65

1.582

1.301

164

2.378

2.195

468

447

122

DVD-122

948

405

10

264

269

123

DVD-123

3.096

53

1.249

1.248

19

527

124

DVD-124

8.824

189

185

377

782

50

2.933

244

1.900

316

1.848

125

DVD-125

7.322

387

676

280

820

66

436

779

3.413

111

354

126

DVD-126

97

19

61

17

127

DVD-127

15.665

87

1.050

1.390

225

176

50

855

788

6.166

1.101

2.158

1.619

128

DVD-128

5.123

911

24

64

530

1.394

88

1.962

150

129

DVD-129

854

475

102

277

130

DVD-130

1.057

66

477

514

131

DVD-131

2.938

741

210

1.987

132

DVD-132

1.362

21

406

197

738

133

DVD-133

9

9

134

DVD-134

3.523

60

59

305

1.302

166

1.589

42

135

DVD-135

1.236

189

37

298

317

395

136

DVD-136

6.583

337

6.246

137

DVD-137

8.093

674

7.356

63

138

DVD-138

2.838

2.838

139

DVD-139

560

560

140

DVD-140

820

76

393

351

141

DVD-141

1.345

1.105

240

142

DVD-142

2.479

2.464

15

143

DVD-143

6.747

6.747

144

DVD-144

4.821

279

4.542

145

DVD-145

874

874

146

DVD-146

3.355

171

934

450

30

571

162

157

880

147

DVD-147

4.545

135

512

10

519

434

110

366

843

711

905

148

DVD-148

2.452

1.554

828

70

149

DVD-149

3.745

1.881

1.372

110

275

54

53

150

DVD-150

723

723

151

DVD-151

1.415

1.415

152

DVD-152

3.182

1.062

966

369

785

153

DVD-153

3.436

257

3.179

154

DVD-154

2.090

155

131

417

426

961

155

DVD-155

117

66

21

18

12

156

DVD-156

4.275

1.065

327

999

954

51

492

115

272

157

DVD-157

3.058

11

1.263

907

174

449

160

38

56

158

DVD-158

526

438

88

159

DVD-159

5.704

2.303

2.018

1.383

160

DVD-160

51

23

28

161

DVD-161

594

498

96

162

DVD-162

1.468

96

270

87

228

787

163

DVD-163

3.403

455

871

1.447

419

211

164

DVD-164

5.357

1.421

3.936

165

DVD-165

24.332

379

23.953

166

DVD-166

9.291

683

2.275

6.333

167

DVD-167

17.333

5.142

7.582

4.609

168

DVD-168

3.708

457

110

282

1.529

518

812

169

DVD-169

591

111

480

171

DVD-170

2.243

170

1.716

357

171

DVD-171

2.328

565

1.763

172

DVD-172

282

282

173

DVD-173

566

566

174

DVD-174

1.172

28

1.144

175

DVD-175

2.137

618

1.378

141

176

DVD-176

8.349

507

7.801

41

177

DVD-177

608

593

15

178

DVD-178

6.534

4.211

2.161

137

25

179

DVD-179

7.146

4.327

361

1.022

1.436

180

DVD-180

1.210

1.148

62

181

DVD-181

4.221

2.173

686

389

327

206

440

182

DVD-182

5.602

3.112

2.260

230

183

DVD-183

17.649

17.649

184

DVD-184

3.732

1.154

2.510

68

185

DVD-185

6.996

4.230

1.960

806

186

DVD-186

9.095

817

394

7.884

187

DVD-187

18.549

1.538

2.035

14.976

VII

Nhóm đất G7

25.381

923

16.587

7.871

188

DVD-188

25.381 15.160

10.991

4.169

923

16.587

7.871

VIII

Nhóm đất G8

189

DVD-189

2.156

1.363

793

190

DVD-190

9.576

6.200

3.376

191

DVD-191

3.428

3.428

IX

Nhóm đất G9

4.916

435

131

332

176

445

88

118

329

1.300

544

327

165

218

143

165

192

DVD-192

4.916

435

131

332

176

445

88

118

329

1.300

544

327

165

218

143

165

Cộng

988.430

28.776

25.221

125.331

151.921

56.378

32.775

40.564

74.176

68.619

119.866

53.697

90.243

30.376

65.589

24.898

(*) Ghi chú: G1= Các đất phù sa (Pb, Pf, Pg và Py), G2= Các đất dốc tụ thung lũng (D, Dk và Rk), G3= Đất đỏ vàng và đất xám biến đổi do trồng lúa (Fl, Xf và Xg), G4= Các đất xám và xám bạc màu (X, Xa và Ba), G5= Các đất trên đá mác ma bazơ (Fk, Ft, Fu, Ru), G6= Các đất đỏ vàng trên đá mác ma axít, đá cát, đá phiến và trên phù sa cổ (Fa, Fp, Fq và Fs), G7= Các đất mùn vàng đỏ trên núi (Ha), G8= Đất xói mòn trơ sỏi đá (E) và G9= Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (Ao).

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Đơn vị CLĐ

Toàn tỉnh (ha)

Chia theo loại sử dụng đất (ha)(1)

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

NTS

NKH

BCS

DCS

I

Nhóm G1

37.999

31.514

3.817

1.934

734

1

DVD-001

9.436

9.436

2

DVD-002

8.859

8.859

3

DVD-003

198

198

4

DVD-004

5.285

5.285

5

DVD-005

7.736

7.736

6

DVD-006

235

235

7

DVD-007

2.347

2.347

8

DVD-008

85

31

54

9

DVD-009

3.450

1.204

1.880

366

10

DVD-010

368

368

II

Nhóm G2

30.311

26.239

1.139

2.933

11

DVD-011

154

154

12

DVD-012

1.166

1.166

13

DVD-013

17.441

17.441

14

DVD-014

4.967

4.967

15

DVD-015

639

639

16

DVD-016

2.898

912

1.986

17

DVD-017

24

24

18

DVD-018

1.138

227

911

19

DVD-019

9

9

20

DVD-020

1.863

1.863

21

DVD-021

12

12

III

Nhóm G3

14.037

13.785

252

22

DVD-022

27

27

23

DVD-023

8.303

8.051

252

24

DVD-024

808

808

25

DVD-025

4.250

4.250

26

DVD-026

649

649

IV

Nhóm G4

121.381

45.872

49.935

22.777

2.486

16

11

284

27

DVD-027

1.810

337

1.473

28

DVD-028

722

381

341

29

DVD-029

286

277

9

30

DVD-030

3.775

1.083

2.692

31

DVD-031

1.815

323

1.476

16

32

DVD-032

91

91

33

DVD-033

41.548

16.475

11.758

13.091

224

34

DVD-034

8.946

3.497

3.470

1.979

35

DVD-035

4.707

3.000

1.707

36

DVD-036

2.647

1.543

1.104

37

DVD-037

8.055

4.017

2.980

1.058

38

DVD-038

7.082

1.451

5.631

39

DVD-039

3.332

120

3.212

40

DVD-040

6.337

3.274

1.896

1114

11

42

41

DVD-041

2.562

965

1.570

27

42

DVD-042

2.909

797

2.112

43

DVD-043

784

189

595

44

DVD-044

5.388

4.333

428

627

45

DVD-045

80

64

16

46

DVD-046

875

305

570

47

DVD-047

351

351

48

DVD-048

422

209

16

197

49

DVD-049

708

708

50

DVD-050

909

909

51

DVD-051

935

579

356

52

DVD-052

1.448

416

465

567

53

DVD-053

1.839

136

1.081

622

54

DVD-054

398

49

349

55

DVD-055

1.354

266

1.003

85

56

DVD-056

272

74

198

57

DVD-057

125

125

58

DVD-058

1.509

1.182

327

59

DVD-059

3.033

225

1.215

1.064

529

60

DVD-060

63

63

61

DVD-061

1.279

712

147

402

18

62

DVD-062

2.628

333

72

367

1.856

63

DVD-063

357

357

V

Nhóm G5

294.799

12.233

274.919

6.811

68

234

142

392

64

DVD-064

768

41

727

65

DVD-065

9.170

989

8.181

66

DVD-066

6.638

1.759

4.717

162

67

DVD-067

23

23

68

DVD-068

28.389

448

27.941

69

DVD-069

22.747

340

22.369

38

70

DVD-070

2.572

2.572

71

DVD-071

2.174

1.895

67

64

142

6

72

DVD-072

2.843

339

2.504

73

DVD-073

1.629

286

1.343

74

DVD-074

1.624

919

705

75

DVD-075

3.073

1.039

2.034

76

DVD-076

163

163

77

DVD-077

80.019

1.506

78.513

78

DVD-078

48.514

1.192

47.288

34

79

DVD-079

3.178

2.007

792

379

80

DVD-080

1.519

1.519

81

DVD-081

478

478

82

DVD-082

1.961

1.961

83

DVD-083

21.086

532

20.554

84

DVD-084

104

67

37

85

DVD-085

23.770

350

23.420

86

DVD-086

845

134

711

87

DVD-087

128

128

88

DVD-088

3765

3765

89

DVD-089

3541

266

3275

90

DVD-090

2.030

640

1.390

91

DVD-091

728

728

92

DVD-092

5.211

5.211

93

DVD-093

4.072

4.072

94

DVD-094

301

301

95

DVD-095

1.023

159

864

96

DVD-096

1.541

706

835

97

DVD-097

27

27

98

DVD-098

3.475

828

2.647

99

DVD-099

4.063

300

3.763

100

DVD-100

395

50

345

101

DVD-101

689

689

102

DVD-102

99

99

103

DVD-103

100

100

104

DVD-104

324

313

4

7

VI

Nhóm G6

444.446

81.334

113.748

184.077

49.612

268

651

14.756

105

DVD-105

1.470

902

568

106

DVD-106

788

87

701

107

DVD-107

347

292

55

108

DVD-108

6.369

2.755

3.614

109

DVD-109

10.700

1.663

8.817

220

110

DVD-110

65

65

111

DVD-111

30.109

5.012

8.423

12.262

751

3.661

112

DVD-112

27.556

7.179

4.359

13.163

448

2.407

113

DVD-113

2.158

94

361

1.703

114

DVD-114

3.406

2.306

1.100

115

DVD-115

2.945

1.229

1.084

632

116

DVD-116

5.293

1.838

2.628

827

117

DVD-117

21.009

9.457

11.552

118

DVD-118

19.402

4.325

15.077

119

DVD-119

3.060

38

3.022

120

DVD-120

10.785

2.479

4.424

3.393

478

11

121

DVD-121

8.600

525

5.846

1.904

325

122

DVD-122

948

461

136

351

123

DVD-123

3.096

1.308

311

1.477

124

DVD-124

8.824

3.811

5.013

125

DVD-125

7.322

1.589

5.733

126

DVD-126

97

97

127

DVD-127

15.665

8.210

4.587

2.781

87

128

DVD-128

5.123

1.475

2.616

1.032

129

DVD-129

854

463

277

114

130

DVD-130

1.057

35

1.022

131

DVD-131

2.938

2.938

132

DVD-132

1.362

1.362

133

DVD-133

9

9

134

DVD-134

3.523

1.563

947

926

10

17

60

135

DVD-135

1.236

439

771

26

136

DVD-136

6.583

1321

2789

74

2399

137

DVD-137

8.093

63

6469

1561

138

DVD-138

2.838

42

26

2.770

139

DVD-139

560

560

140

DVD-140

820

329

491

141

DVD-141

1.345

36

226

880

188

15

142

DVD-142

2.479

130

1.948

401

143

DVD-143

6.747

392

6.355

144

DVD-144

4.821

3.592

1.229

145

DVD-145

874

694

180

146

DVD-146

3.355

1.131

2.224

147

DVD-147

4.545

604

3.911

30

148

DVD-148

2.452

2.094

155

203

149

DVD-149

3.745

1.483

899

1.351

12

150

DVD-150

723

120

603

151

DVD-151

1.415

1.415

152

DVD-152

3.182

1.530

26

940

686

153

DVD-153

3.436

1.466

13

1.957

154

DVD-154

2.090

1.183

907

155

DVD-155

117

12

87

18

156

DVD-156

4.275

593

1.903

1.698

81

157

DVD-157

3.058

141

679

2.238

158

DVD-158

526

526

159

DVD-159

5.704

1.466

140

2.400

1.698

160

DVD-160

51

13

15

23

161

DVD-161

594

594

162

DVD-162

1.468

503

31

934

163

DVD-163

3.403

211

573

2.307

312

164

DVD-164

5.357

2.334

1.088

1.935

165

DVD-165

24.332

107

22.924

1.289

12

166

DVD-166

9.291

382

34

8.107

768

167

DVD-167

17.333

98

14.045

3.190

168

DVD-168

3.708

499

3.099

110

169

DVD-169

591

105

359

127

170

DVD-170

2.243

370

1.873

171

DVD-171

2.328

215

34

2.079

172

DVD-172

282

282

173

DVD-173

566

566

174

DVD-174

1.172

740

432

175

DVD-175

2.137

464

1.042

490

141

176

DVD-176

8.349

5.839

2.510

177

DVD-177

608

15

593

178

DVD-178

6.534

212

196

5.457

235

434

179

DVD-179

7.146

189

200

6.261

496

180

DVD-180

1.210

13

1.197

181

DVD-181

4.221

2.753

1.468

182

DVD-182

5.602

3.551

2.051

183

DVD-183

17.649

110

3.543

13.996

184

DVD-184

3.732

2.670

954

108

185

DVD-185

6.996

530

1.308

5158

186

DVD-186

9.095

20

77

7.614

1384

187

DVD-187

18.549

81

105

7.019

11.344

VII

Nhóm G7

25.381

10.646

14.735

188

DVD-188

25.381

10.646

14.735

VIII

Nhóm G8

15.160

162

373

12.171

2.454

189

DVD-189

2.156

13

1.715

428

190

DVD-190

9.576

334

9.242

191

DVD-191

3.428

162

26

1.214

2.026

IX

Nhóm G9

4.916

4.916

192

DVD-192

4.916

4.916

Cộng

988.430

71.538

144.809

443.842

237.216

69.355

4.916

518

804

15.432

Ghi chú: (1) LUA: Đất trồng lúa, HNK: Đất trồng cây hàng năm khác, CLN: Đất trồng cây lâu năm, RSX: Đất rừng sản xuất, RPH: Đất rừng phòng hộ, NTS: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, NKH: Đất nông nghiệp khác, BCS: Đất bằng chưa sử dụng, DCS: Đất đồi núi chưa sử dụng.

Nhóm G1: Các đất phù sa, Nhóm G2: Các đất dốc tụ thung lũng, Nhóm G3: Đất đỏ vàng và đất xám biến đổi do trồng lúa, Nhóm G4: Các đất xám và xám bạc màu, Nhóm G5: Các đất trên đá mác ma bazơ, Nhóm G6: Các đất đỏ vàng trên đá mác ma axít, đá cát, đá phiến và trên phù sa cổ, Nhóm G7: Các đất mùn vàng đỏ trên núi, Nhóm G8: Đất xói mòn trơ sỏi đá , Nhóm G9: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Bao gồm cả diện tích 10.652 ha của các khoanh đất có diện tích nhỏ, phân bố phân tán không thể hiện trên bản đồ thuộc 20 DVD gồm: DVD-031 (16 ha), DVD-066 (38 ha), DVD-069 (38 ha), DVD-071 (138 ha), DVD-078 (13 ha), DVD-104 (7 ha), DVD-109 (220 ha), DVD-111 (1.810 ha), DVD-120 (266 ha), DVD-134 (42 ha), DVD-147 (24 ha), DVD-152 (671 ha), DVD-156 (19 ha), DVD-164 (803 ha), DVD-168 (110 ha), DVD-175 (123 ha), DVD-181 (871 ha), DVD-184 (83 ha), DVD-186 (543 ha) và DVD-192 (4.817 ha).

PHỤ LỤC III

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Ký hiệu

Toàn tỉnh (ha)

Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha)

TP. B.Ma Thuột

TX. Buôn Hồ

H. Ea H'leo

H. Ea Súp

H. Krông Năng

H. Krông Búk

H. Buôn Đôn

H. Cư M'gar

H. Ea Kar

H. M'Đrắk

H. Krông Pắc

H. Krông Bông

H. Krông A Na

H. Lắk

H. Cư Kuin

1

Mức tiềm năng cao

TN3

651.900

25.513

23.971

77.615

70.794

44.510

31.283

28.884

63.000

51.921

53.099

49.935

53.670

27.912

26.885

22.908

2

Mức tiềm năng trung bình

TN2

292.763

2.757

1.178

41.330

60.816

11.669

1.425

10.946

10.322

15.909

65.166

3.232

29.656

2.091

34.314

1.952

3

Mức tiềm năng thấp

TN1

43.767

506

72

6.386

20.311

199

67

734

854

789

1.601

530

6.917

373

4.390

38

Cộng

988.430

28.776

25.221

125.331

151.921

56.378

32.775

40.564

74.176

68.619

119.866

53.697

90.243

30.376

65.589

24.898

Bao gồm cả diện tích khoanh nhỏ phân bố phân tán, với tổng diện tích là 10.652 ha, cụ thể: TN1 (5.486 ha), TN3 (5.166 ha).

PHỤ LỤC IV

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Ký hiệu

Diện tích

Diện tích chia theo loại sử dụng đất (ha) (*)

(ha)

(%)

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

NTS

NKH

BCS

DCS

1

Mức tiềm năng cao

TN3

651.900

65,95

68.096

53.865

388.031

136.474

4.916

518

2

Mức tiềm năng trung bình

TN2

292.763

29,62

3.281

71.278

49.393

99.460

69.351

3

Mức tiềm năng thấp

TN1

43.767

4,43

161

19.666

6.418

1.282

4

804

15.432

Cộng

988.430

100,00

71.538

144.809

443.842

237.216

69.355

4.916

518

804

15.432

(*) Ghi chú các loại sử dụng đất: LUA: Đất trồng lúa, HNK: Đất trồng cây hàng năm khác, CLN: Đất trồng cây lâu năm, RSX: Đất rừng sản xuất, RPH: Đất rừng phòng hộ, NTS: Đất nuôi trồng thủy sản, NKH: Đất nông nghiệp khác, BCS: Đất bằng chưa sử dụng và DCS: Đất đồi núi chưa sử dụng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


291

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.34.198
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!