|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1991/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1991/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành
phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự
án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2706/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm
2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày
25/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 07 dự án, với diện tích thu hồi đất bổ
sung 178,07 ha (Phụ lục kèm theo);
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh là: 25 dự án, với tổng diện tích 136,68 ha (Phụ
lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số
516/QĐ- UBND ngày 25/01/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
18.568,12
|
18.568,12
|
|
1,00
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.720,11
|
6.619,12
|
-100,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.978,55
|
3.898,57
|
-79,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.878,67
|
3.798,69
|
-79,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.310,05
|
1.290,06
|
-19,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
387,20
|
387,01
|
-0,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
524,71
|
523,88
|
-0,83
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
519,60
|
519,60
|
|
2,00
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.702,64
|
11.803,63
|
100,99
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,84
|
98,84
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
40,52
|
40,52
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
611,40
|
611,40
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
138,39
|
138,39
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
409,98
|
422,59
|
12,61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
571,10
|
571,16
|
0,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,02
|
3,02
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
36,89
|
36,89
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.041,83
|
3.076,87
|
35,04
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.807,25
|
1.812,15
|
4,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
195,96
|
209,21
|
13,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
192,07
|
192,07
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
98,04
|
101,64
|
3,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
244,36
|
250,12
|
5,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
207,16
|
207,16
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,02
|
27,99
|
6,97
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,75
|
0,75
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
30,99
|
30,63
|
-0,36
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,13
|
13,13
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,64
|
35,64
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,15
|
167,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,39
|
1,39
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
26,92
|
27,84
|
0,92
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,48
|
6,48
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
424,50
|
424,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.977,77
|
5.034,26
|
56,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,28
|
95,28
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,76
|
25,55
|
-3,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,95
|
3,95
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
41,44
|
41,44
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
746,90
|
746,90
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
416,79
|
416,79
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,80
|
8,80
|
|
3,00
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
145,37
|
145,37
|
|
b. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND
ngày 25/01/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.529,82
|
2.603,56
|
73,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.212,63
|
2.277,13
|
64,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.212,63
|
2.277,13
|
64,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
226,18
|
232,77
|
6,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24,70
|
25,42
|
0,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
74,17
|
76,33
|
2,16
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,00
|
13,38
|
0,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
773,01
|
795,42
|
22,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
0,68
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
38,17
|
39,28
|
1,11
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,56
|
8,81
|
0,25
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
682,10
|
701,92
|
19,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
503,54
|
518,22
|
14,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
173,75
|
178,82
|
5,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,56
|
2,64
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,09
|
1,09
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,08
|
1,08
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,89
|
0,89
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,58
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
0,33
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
18,54
|
19,08
|
0,54
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,18
|
23,85
|
0,68
|
c. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND
ngày 25/01/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.719,28
|
3.820,27
|
100,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.229,81
|
3.309,79
|
79,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.229,81
|
3.309,79
|
79,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
321,56
|
341,55
|
19,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,11
|
37,30
|
0,19
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
111,17
|
112,00
|
0,83
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
19,63
|
19,63
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
620,64
|
620,64
|
|
5. Đính
chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 từ “d) Danh mục các Công trình, dự án”
thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.
6. Điều chỉnh,
bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố thành: 519 dự án với
diện tích quy hoạch là 5.312,36 ha.
7. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn
phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của Ủy Ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đơn vị, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A
|
Các dự
án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố
Hà Nội
|
280.01
|
273.25
|
|
|
|
I
|
Các dự án trong Biểu 1A
|
|
|
23.32
|
19.22
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án điều chỉnh đã có
trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố.
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường nối
đường Vân Nội - Kim Chung đến đường Hoàng Sa
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3.00
|
2.50
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
- Quyết định số 5110/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
- Quyết định số 4560/QĐ-UBND
ngày 08/6/2021 của UBND huyện Đông anh về việc phê duyệt dự án
- Quyết định số 10746/QĐ-UBND
ngày 25/8/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
- Quyết định số 10942/QĐ-UBND
ngày 31/8/2022 của UBND huyện Đông anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án;
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
của HĐND huyện Đông Anh Vv điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025 (lần 2). Tiến độ thực hiện 2022-2025
|
2
|
Xây dựng tuyến đường từ QL3
cũ qua thôn Phan Xá đến đường Đản Dị, huyện Đông Anh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2.90
|
2.90
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ, TT Đông Anh
|
Quyết định số 9056/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án;
Quyết định số 7807/QĐ-UBND
ngày 12/9/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
gom chân đê sông Cà Lồ từ Quốc lộ 3 (cũ) đến thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
11.10
|
11.10
|
Đông Anh
|
Nguyên
Khê, Xuân Nộn, Thụy Lâm
|
Quyết định số 11195/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án,
trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2022-2024
|
4
|
Xây dựng trung tâm hành chính
huyện Đông Anh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
4.97
|
1.76
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trường đầu tư một số dự án đầu
tư công của thành phố Hà Nội
|
5
|
Đầu tư xây dựng Văn chỉ Lại
Đà
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.05
|
0.05
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
Quyết định số 7381/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thôn Lại Đà, xã Đông Hội
Quyết định số 7848/QĐ-UBND
ngày 14/9/2023 UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vân
Điềm (giai đoạn 2)
|
DDT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1.30
|
0.91
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định số 6554/QĐ-UBND
ngày 03/8/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
I.2
|
Các dự án đăng ký bổ sung
mới trong năm 2024
|
39.98
|
37.32
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, mở rộng trường THPT
Vân Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3.17
|
1.14
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
- Căn cứ Quyết định số
4207/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng trường THPT Vân Nội.
- Quyết định số 5959/QĐ-UBND
ngày 29/1/2018 của của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
chi tiết Khu chức năng đô thị, tỷ lệ 1/500 Trung tâm xã Vân Nội, huyện Đông
Anh.
|
8
|
Xây dựng trạm y tế xã Bắc Hồng
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.45
|
0.16
|
Đông Anh
|
Bắc Hồng
|
Quyết định số 9523/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
9
|
Xây dựng phòng khám đa khoa
miền Đông
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.40
|
0.06
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định số 9524/QĐ-UBND ngày
20/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
10
|
Xây dựng chợ Lắp ghép, xã
Tiên Dương
|
DCH
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.92
|
0.92
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
- Quyết định số 9526/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Xây dựng chợ Lắp ghép, xã Tiên Dương.
|
11
|
Cải tạo nâng cấp trường THCS
Mai Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.42
|
0.42
|
Đông Anh
|
Mai Lâm
|
- Quyết định số 9056/QĐ-UBND
ngày 11/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Cải tạo, nâng cấp trường THCS Mai Lâm.
|
12
|
Xây dựng trường mầm non thôn
Đoài, xã nam Hồng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.90
|
0.90
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
- Quyết định số 9530/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng trường mầm non thôn Đoài, xã Nam Hồng.
|
13
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ đường 40m đến nghĩa trang xóm Nguyễn thôn Tiên Hùng, xã Nguyên Khê
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1.62
|
1.62
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
- Quyết định số 4041/QĐ-UBND
ngày 02/6/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
- Quyết định số 7664/QĐ-UBND
ngày 07/9/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
14
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ
khu sinh thái Mefrimex đến đường trục trung tâm xã Bắc Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1.60
|
1.60
|
Đông Anh
|
Nam Hồng, Bắc Hồng
|
- Căn cứ Quyết định số
9057/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Quyết định số 12789/QĐ-UBND
ngày 18/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của huyện Đông
Anh
|
15
|
Xây dựng tuyến đường kết nối
từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện Đông Anh.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3.70
|
3.70
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh;
- Quyết định số 1507/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 531/QĐ-UBND
ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh; phê duyệt
bản vẽ thi công - dự toán xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường
Nam Hà đến đường trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh.
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm
bơm Mạnh Tân, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
22.50
|
22.50
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm, Liên Hà, Việt Hùng
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
17
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường
số 3 thôn Đông, xã Việt Hùng
|
DGT
|
UBND xã Việt Hùng
|
0.60
|
0.60
|
Đông Anh
|
Việt Hùng
|
Quyết định 1123/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
18
|
Xây dựng tuyến đường kết nối
từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện Đông Anh.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3.70
|
3.70
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thuộc
kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh;
- Quyết định số 1507/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 531/QĐ-UBND
ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh; phê duyệt
bản vẽ thi công - dự toán xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường
Nam Hà đến đường trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh.
|
II
|
Các dự an nằm trong Biểu
1C
|
|
|
23.50
|
23.50
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án đăng ký bổ sung
mới trong năm 2024
|
|
|
23.50
|
23.50
|
|
|
|
19
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT Võng
La 5, xã Võng La, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
8.00
|
8.00
|
Đông Anh
|
Võng La
|
Quyết định số 12535/QĐ-UBND
ngày 15/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Tiến độ thực hiện dự án: 2024-2027
|
20
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT Võng
La 6, xã Võng La, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
8.00
|
8.00
|
Đông Anh
|
Võng La
|
Quyết định số 12536/QĐ-UBND
ngày 15/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Tiến độ thực hiện dự án: 2024-2027
|
21
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT Võng
La 3, xã Võng La, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
7.50
|
7.50
|
Đông Anh
|
Võng La
|
Quyết định số 12754/QĐ-UBND
ngày 18/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Tiến độ thực hiện dự án: 2024-2027
|
III
|
Các dự án trong Biểu 3
|
|
|
193.21
|
193.21
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án điều chỉnh đã có
trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành
phố.
|
|
|
154.75
|
154.75
|
|
|
|
22
|
Khu đô thị mới cao cấp Đông
Anh
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
154.75
|
154.75
|
Đông Anh
|
Vĩnh ngọc, Xuân Canh, Uy Nỗ, Cổ Loa
|
- Văn bản số 5665/KH&ĐT-ĐT
ngày 26/10/2023 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc đề nghị tham gia ý kiến thẩm định
hồ sơ đề xuất dự án đầu tư;
- Tờ trình số285/TTr-UBND
ngày 07/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị điều chỉnh diện tích
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Đông Anh đối với dự án "Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh"
- Báo cáo số
9586/BC-STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất.
- Báo cáo số 504/BC-UBND ngày
08/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh diện tích đất Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2024 trên dịa bàn thành phố Hà Nội.
|
III.2
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2024
|
|
|
38.46
|
38.46
|
|
|
|
23
|
Xây dựng khu đô thị mới G6
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
38.46
|
38.46
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ, Việt Hùng
|
Thông báo số 470-TB/HU ngày
09/08/2023 của Huyện Ủy Đông Anh Vv Kết luận của ban thường vụ huyện ủy tại
phiên họp ngày 26/7/2023;
Thông báo số 128/TB-VP ngày
12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố
Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất
của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực
hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội
Thông báo kết luận số
176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai
thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực
hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND
Thành phố
Quyết định số 2272/QĐ-UBND
ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện
hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án
trên địa bàn Huyện.
Dự án phù hợp với quy hoạch
phân khu đô thị N8 tỷ lệ 1/5000 và GNC tỷ lệ 1/5000 đã được UBND Thành phố
phê duyệt tại các Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 25/5/2012, số 6620/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015.
|
B
|
Các dự
án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố
Hà Nội
|
34.74
|
0.00
|
|
|
|
I
|
Các dự án điều chỉnh trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
|
|
10.54
|
0.00
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà
Thành cơ sở 2
|
DYT
|
Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành cơ sở 2
|
3.30
|
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Văn bản số 3076/UBND-ĐT ngày
15/9/2021 của UBND TP vv cho phép thực hiện nhận chuyển nhượng;
|
2
|
Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức
khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện
Đông Anh
|
DYT
|
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013
|
7.24
|
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê
|
`- Công văn số
8571/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/9/2020 của Sở TNMT v/v thỏa thuận nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự
án Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều
hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh;
- Công văn số 9151/SXD-QLXD
ngày 05/10/2020 của SỞ Xây dựng về việc phúc đáp văn bản số 8571/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 30/9/2020 của Sở TNMT v/v thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ y tế,
chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên
Khê, huyện Đông Anh;
- Công văn số 6707/STC-TCĐT
ngày 15/10/2020 của Sở Tài chính v/v Công ty CP phát triển cây xanh Việt đề
xuất thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người
cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh;
- Công văn số
5189/KH&ĐT-NNS ngày 16/10/2020 v/v đề xuất thực hiện dự án Khu dịch vụ y
tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa tại xã
Nguyên Khê, huyện Đông Anh;
|
II
|
Các dự án đăng ký bổ sung
mới trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
|
|
24.20
|
0.00
|
|
|
|
3
|
Lô đất I-A1 thuộc dự án Xây dựng
HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B tại
xã Tiên Dương, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.53
|
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
- Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 15/02/2007 của UBDN Thành phố Hà Nội về việc giao 253.320m2 đất tại xã
Tiên Dương huyện Đông Anh cho Ban quản lý dự án huyện Đông Anh thực hiện dự
án đầu tư, giải phóng mặt bằng và san nền sơ bộ khu đất xây dựng nhà ở để đấu
giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B;
- Văn bản số 55/TB-VP ngày
01/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội;
- Văn bản số
2595/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/4/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc bổ
sung Lô đất I-A1 trong khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B xã
Tiên Dương, huyện Đông Anh vào Kế hoạch đấu giá 2019 huyện Đông Anh;
- Văn bản số 1156/UBND-TCKH
ngày 03/7/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ thực hiện Quyết
định số 3650/QĐ-STC ngày 06/6/2019 của Sở Tài chính và hoàn thiện hồ sơ pháp
lý tổ chức đấu giá QSD đất lô đất I-A1 để xây dựng nhà ở cao tầng tại khu đất
thuộc dự án: Xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá QSD đất phía Bắc
đường 23B tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh.
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây Bắc thôn Lễ Pháp, xã Tiên Dương, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0.25
|
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
- Quyết định số 8453/QĐ-UBND
ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đông Anh V/v phê duyệt điều chỉnh dự án và phê
duyệt điều chỉnh bản vẽ thi công
(Thời gian thực hiện
2019-2022)
- Quyết định số 2669/QĐ-UBND
ngày 11/5/2023 của UBND thành phố HN về việc giao 49.717,7m2 đất
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất tại điểm X1 thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà
Nội
|
ONT
|
UBND xã Kim Nỗ
|
0.50
|
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
Quyết định số 8693/QĐ-UBND
ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án;
Quyết định 6273/QĐ-UBND ngày 08/12/2023
của thành phố Hà Nội Vv giao đất dự án;
|
6
|
Trường học liên cấp Quốc tế tại
xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
DGD
|
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013
|
3.30
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
Văn bản 887/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 15/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường Vv Công ty cổ phần tập đoàn
TTL đề xuất về thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để nghiên cứu lập dự án; Văn bản 2851/QHKT-BSH ngày 22/6/2023 của
Sở QH-KT; Văn bản số 972/KH&ĐT- KGVX ngày 06/3/2023 của Sở KH&ĐT; Văn
bản 502/UBND-TCKH ngày 16/3/2023 của UBND huyện Đông Anh; Văn bản số
927/STC-TCĐT ngày 23/2/2023 củ Sở Tài chính; Văn bản số 8690/CTHN-QLĐ ngày
02/3/2023 của Cục Thuế HN; Văn bản số 2554/CAHN-ANKT ngày 06/4/2023 của Công
an Thành phố; Văn bản số 395/BTL-TM ngày 07/3/2023 của Bộ Tư lệnh thủ đô.
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
các ô đất quy hoạch ký hiệu 5-A-CCTP và II.2-CC3 thuộc xã Đông Hội, huyện
Đông Anh, thành phố Hà
Nội theo quy định của pháp luật
về
đất đai
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội
|
1.31
|
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND
ngày 26/4/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 17.107m2 đất thuộc ô
đất ký hiệu 5-A và II-2 tại khu tái định cư Đông Hội, huyện Đông Anh; giao Trung
tâm phát triển quỹ đất Hà Nội lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất;
Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày
15/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv Đấu giá QSDĐ năm 2024 và năm 2025
trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Quyết định số 267/QĐ-UB ngày
16/01/2006 của UBND thành phố Hà Nội Vv phê duyệt dự án đầu tư dự án;
Quyết định số 4593/QĐ-UBND
ngày 13/9/2023 của UBND thành phố Hà Nội Vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết;
Văn bản số 6306/QHKT-BSH ngày
13/12/2023 của Sở QHKT Vv xác nhận hồ sơ bản vẽ đồ án Điều chỉnh cục bộ QHCT
|
8
|
Dự án Trạm biến áp 500/220 kV
Đông Anh và đấu nối
|
DNL
|
Trung tâm lưới điện quốc gia
|
9.30
|
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm, Liên Hà
|
Công văn số 4042/EVN-KH ngày
13/10/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc các danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất và lập điều chỉnh bổ sung kê hoạch sử dụng đất năm
2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
9
|
Tổ hợp khách sạn thương mại dịch
vụ logistics Minh Dũng tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh
|
TMD
|
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013
|
9.01
|
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
Văn bản 8945/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 20/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường Vv Công ty cổ phần Bất động sản
Minh Dũng đề xuất về thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để nghiên cứu lập dự án; Văn bản 6044/QHKT-BSH ngày
30/11/2023 của Sở QH-KT; Văn bản số 6321/KH&ĐT-KTN ngày 23/11/2023 của Sở
KH&ĐT; Văn bản 3265/UBND- TCKH ngày 12/12/2023 của UBND huyện Đông Anh;
Văn bản số 7154/STC- TCĐT ngày 01/12/2023 củ Sở Tài chính; Văn bản số
6198/SCT-QLTM ngày 07/12/2023 của Sở Công thương; Văn bản số 10488/SXD-KTXD
ngày 14/12/2023 của Sở Xây dựng; Văn bản số 85286/CTHN-QLĐ ngày 04/12/2023 của
Cục Thuế HN; Văn bản số 2560/BTL-TM ngày 30/11/2023 của Bộ Tư lệnh thủ đô.
|
Tổng (32 dự án)
|
314.75
|
273.25
|
|
|
|
Quyết định 1991/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1991/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
1.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|