|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1989/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1989/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ
XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh
mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm
2023 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/03./2024 HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2666 /TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng
4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị
xã Sơn Tây đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 như sau:
1. Bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây: 05 dự án, với diện tích 22,73 ha.
(Phụ
lục kèm theo).
2. Điều chỉnh
diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều chỉnh
phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2023 (Ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
11.719,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.824,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.688,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.518,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
896,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.663,81
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
254,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
230,87
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
91,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.875,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.218,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,73
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
90,44
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
393,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
65,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
21,06
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
22,29
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.202,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
888,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
166,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
526,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
130,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
228,97
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,96
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,42
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
31,53
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
87,87
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
29,99
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
67,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,67
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
26,76
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,14
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
9,24
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
648,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
675,96
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
95,55
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
16,49
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
325,69
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.068,61
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,75
|
b. Điều chỉnh
kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (Ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
533,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
318,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
292,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
143,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,17
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
16,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,19
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,88
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,20
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
c. Điều chỉnh
kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (Ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
533,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
318,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
292,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
143,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,17
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
12,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,59
|
3. Điều chỉnh
số dự án và diện tích ghi tại điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
562/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 thành: 111 dự án với tổng
diện tích 869,83 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn
phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ
XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND
Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (Ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo)
|
Ghi chú
|
Thu hồi đất
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
|
|
|
22,73
|
21,40
|
|
|
|
|
A
|
Danh mục các dự án điều chỉnh
giảm/thay đổi trong năm 2024 (đã có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố)
|
4,98
|
4,98
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Đền
Và (giai đoạn 1)
|
DDT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,98
|
4,98
|
Thị xã Sơn Tây
|
P.Trung Hưng
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư
39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc
thị xã Sơn Tây (Phụ lục 11) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026); Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây về việc điều
chỉnh chủ trương dự án (Phụ lục 06) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026)
|
Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh tăng diện tích từ 3,17 ha lên 4,98
ha
|
B
|
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong năm 2024
|
17,75
|
16,42
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án phải báo cáo
HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
16,42
|
16,42
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cống dẫn nước từ trạm
Đồng Cồng đến điểm thu tại cống Vũng Dạ, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn
Tây
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,38
|
0,38
|
Thị xã Sơn Tây
|
Phường Trung Sơn Trầm
|
Phụ lục 05- Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của HĐND thị xã - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
(tiến độ năm 2023-2025)
|
|
3
|
Kiên cố hóa tuyến kênh thoát
lũ hạ du xả tràn hồ chứa nước Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
DTL + DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
7,80
|
7,80
|
Thị xã Sơn Tây
|
Phường Xuân Khanh; Xã Xuân Sơn
|
Phụ lục 17 - Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án (tiến độ năm 2024-2027)
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường từ Quốc
lộ 21 (tuyến đường tránh Quốc lộ 32) đi xã Cam Thượng, huyện Ba Vì, thành phố
Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
8,23
|
8,23
|
Thị xã Sơn Tây
|
Xã Xuân Sơn; xã Đường Lâm; xã Thanh Mỹ
|
Phụ lục 08 - Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án (tiến độ năm 2024-2026)
|
|
II
|
Các dự án không phải báo
cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
1,33
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao liền trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
Hộ gia đình cá nhân
|
1,33
|
|
Thị xã Sơn Tây
|
TX Sơn Tây
|
Đơn xin đăng ký chuyên mục
đích của hộ gia đình cá nhân; Báo cáo xét duyệt chuyển mục đích của UBND các
xã, phường (Kèm theo danh sách); Biên bản rà soát của Phòng TNMT tháng
2/2024. UBND thị xã Sơn Tây kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện,
quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo
tuân thủ quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND ngày 31/3/2017, Quyết định
số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật.
|
|
Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|